Bảng giá đất Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Thành phố Thái Nguyên là: 36.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Thái Nguyên là: 25.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Thái Nguyên là: 2.954.350
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 501: Rẽ khu dân cư Cán 650 (đường chính) - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) Qua 400m đến 700m 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
902 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 501: Rẽ khu dân cư Cán 650 (đường chính) - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) Các nhánh rẽ trên trục phụ trong khu dân cư Cán 650 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
903 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) Ngõ số 423; 465: Rẽ đến Nhà Văn hóa thể thao Gang Thép, vào 150m 4.560.000 2.736.000 1.641.600 984.960 - Đất ở
904 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) Ngõ số 434: Rẽ sau Ngân hàng Lưu Xá, vào 100m 3.300.000 1.980.000 1.188.000 712.800 - Đất ở
905 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) Rẽ cạnh Nhà Văn hóa tổ 27, phường Hương Sơn đi Đồi Sỏi, vào 100m 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
906 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) Rẽ sau đất Bưu điện Hương Sơn vào hết khu dân cư quy hoạch đường Lưu Nhân Chú 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
907 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) Các đường quy hoạch trong khu dân cư đường Lưu Nhân Chú 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
908 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) Rẽ đi tổ 3, phường Hương Sơn vào 200m 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
909 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) Rẽ vào xóm Bình Dân (đối diện Bưu điện Hương Sơn), vào 100m 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
910 Thành phố Thái Nguyên Rẽ khu tập thể Nhà máy Luyện Gang - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) Từ đường Lưu Nhân Chú, vào 200m 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
911 Thành phố Thái Nguyên Rẽ khu tập thể Nhà máy Luyện Gang - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) Các nhánh rẽ từ đường vào khu tập thể Nhà máy Luyện Gang có đường ≥ 3,5m, vào 100m 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
912 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 261: Vào Trường Trung học cơ sở Hương Sơn - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) Từ đường Lưu Nhân Chú vào hết đất Trường Trung học cơ sở Hương Sơn 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
913 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 261: Vào Trường Trung học cơ sở Hương Sơn - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) Giáp đất Trường Trung học cơ sở Hương Sơn, vào 200m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
914 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 261: Vào Trường Trung học cơ sở Hương Sơn - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) Rẽ từ đường Trường Trung học cơ sở Hương Sơn vào Trường Tiểu học Hương Sơn 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
915 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 261: Vào Trường Trung học cơ sở Hương Sơn - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) Các nhánh từ đường vào Trường Tiểu học Hương Sơn có đường rộng ≥ 3,5m, vào 150m 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
916 Thành phố Thái Nguyên Đường vào UBND phường Hương Sơn - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) Từ đường Lưu Nhân Chú - Vào Đến cổng UBND phường Hương Sơn 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
917 Thành phố Thái Nguyên Đường vào UBND phường Hương Sơn - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) Các nhánh rẽ vào khu tập thể Nhà máy Cốc Hóa có đường rộng ≥ 3,5m, vào 150m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
918 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) Rẽ theo đường sắt đi cầu Trần Quốc Bình: Vào 400m 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
919 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 59 (đường trục phường Cam Giá) - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) Vào 300m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
920 Thành phố Thái Nguyên Ngõ số 59 (đường trục phường Cam Giá) - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) Qua 300m đến đê Cam Giá 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
921 Thành phố Thái Nguyên PHỐ TRỊNH BÁ (Từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Cách mạng tháng Tám) Từ đường Lưu Nhân Chú - Đến đường rẽ Công ty cổ phần vận tải Gang Thép Thái Nguyên 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
922 Thành phố Thái Nguyên PHỐ TRỊNH BÁ (Từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Cách mạng tháng Tám) Từ đường rẽ Công ty cổ phần vận tải Gang Thép Thái Nguyên - Đến gặp đường Cách mạng tháng Tám 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
923 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ TRỊNH BÁ (Từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Cách mạng tháng Tám) Ngách rẽ vào Văn phòng Công ty cổ phần vận tải Gang Thép 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
924 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - PHỐ TRỊNH BÁ (Từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Cách mạng tháng Tám) Đường liên xóm tổ 26 và 27, phường Cam Giá (các nhánh rẽ trên phố Trịnh Bá vào 100m), có đường rộng ≥ 3,5m 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
925 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG HƯƠNG SƠN (Từ đường Lưu Nhân Chú đến Sông Cầu vào Soi Mít) Từ đường Lưu Nhân Chú, vào 200m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
926 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG HƯƠNG SƠN (Từ đường Lưu Nhân Chú đến Sông Cầu vào Soi Mít) Qua 200m đến hết đất Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội thành phố Thái Nguyên 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
927 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG HƯƠNG SƠN (Từ đường Lưu Nhân Chú đến Sông Cầu vào Soi Mít) Từ hết đất Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội thành phố Thái Nguyên - Đến cầu treo 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
928 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HƯƠNG SƠN (Từ đường Lưu Nhân Chú đến Sông Cầu vào Soi Mít) Rẽ từ đường Hương Sơn vào khu dân cư đồi F, vào 200m 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
929 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG HƯƠNG SƠN (Từ đường Lưu Nhân Chú đến Sông Cầu vào Soi Mít) Các nhánh rẽ từ trục phụ đường Hương Sơn vào khu dân cư đồi F có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 150m 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
930 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ đảo tròn Gang Thép đi huyện Phú Bình) Từ đảo tròn Gang Thép - Đến rẽ cổng Trường Trung học phổ thông Gang Thép 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 - Đất ở
931 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ đảo tròn Gang Thép đi huyện Phú Bình) Từ rẽ Trường Trung học phổ thông Gang Thép - Đến ngã 3 gặp đường Tân Thành 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 - Đất ở
932 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ đảo tròn Gang Thép đi huyện Phú Bình) Từ ngã 3 gặp đường Tân Thành - Đến hết đất phường Tân Thành 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
933 Thành phố Thái Nguyên Từ đảo tròn Gang Thép rẽ sau khách sạn 5 tầng, vào xóm Bình Dân - Trục phụ - ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ đảo tròn Gang Thép đi huyện Phú Bình) Từ trục chính, vào 100m 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
934 Thành phố Thái Nguyên Từ đảo tròn Gang Thép rẽ sau khách sạn 5 tầng, vào xóm Bình Dân - Trục phụ - ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ đảo tròn Gang Thép đi huyện Phú Bình) Qua 100m đến 200m 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
935 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ đảo tròn Gang Thép đi huyện Phú Bình) Rẽ Trường Trung học phổ thông Gang Thép: Từ đường Vó Ngựa, vào 100m 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
936 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào khu tập thể 2 tầng Bệnh viện Gang Thép cũ - Trục phụ - ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ đảo tròn Gang Thép đi huyện Phú Bình) Từ đường Vó Ngựa, vào 100m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
937 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào khu tập thể 2 tầng Bệnh viện Gang Thép cũ - Trục phụ - ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ đảo tròn Gang Thép đi huyện Phú Bình) Qua 100m đến hết đường bê tông ≥ 3m 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
938 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào khu tập thể 2 tầng Bệnh viện Gang Thép cũ - Trục phụ - ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ đảo tròn Gang Thép đi huyện Phú Bình) Các nhánh khác trong khu dân cư có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 150m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
939 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào khu B, Trung tâm Giáo dục lao động xã hội thành phố Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ đảo tròn Gang Thép đi huyện Phú Bình) Từ đường Vó Ngựa, vào 100m 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
940 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào khu B, Trung tâm Giáo dục lao động xã hội thành phố Thái Nguyên - Trục phụ - ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ đảo tròn Gang Thép đi huyện Phú Bình) Qua 100m đến 250m đường bê tông ≥ 3m 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
941 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ đảo tròn Gang Thép đi huyện Phú Bình) Các nhánh rẽ còn lại thuộc đoạn từ đảo tròn Gang Thép - Đến ngã ba đường Tân Thành vào 100m, đường bê tông ≥ 2,5m 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
942 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÂN THÀNH (Từ đường vó ngựa đến đường 30/4) Từ đường Vó Ngựa vào 150m (ngã 3 rẽ tổ 9,10, phường Tân Thành) 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
943 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÂN THÀNH (Từ đường vó ngựa đến đường 30/4) Cách đường Vó Ngựa 150m - Đến cổng Trường Trung học cơ sở Tân Thành 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
944 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÂN THÀNH (Từ đường vó ngựa đến đường 30/4) Từ cổng Trường Trung học cơ sở Tân Thành - Đến đường sắt Hà Thái 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
945 Thành phố Thái Nguyên ĐƯỜNG TÂN THÀNH (Từ đường vó ngựa đến đường 30/4) Từ đường sắt Hà Thái gặp đường 30/4 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
946 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - ĐƯỜNG TÂN THÀNH (Từ đường vó ngựa đến đường 30/4) Các nhánh rẽ từ đường Tân Thành vào 100m có đường bê tông ≥ 2,5m 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
947 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Từ cầu Gia Bảy - Đến kiốt xăng Doanh nghiệp Tiến Thịnh 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 - Đất ở
948 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Từ giáp đất kiốt xăng Doanh nghiệp Tiến Thịnh - Đến cống Bà Tành 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
949 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Từ cống Bà Tành - Đến hiệu thuốc Đồng Hỷ 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 - Đất ở
950 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Từ giáp đất hiệu thuốc Đồng Hỷ - Đến hết đất thành phố Thái Nguyên (gần Trạm vật tư nông nghiệp huyện Đồng Hỷ) 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
951 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Gia Bẩy - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Gia Bẩy, vào 100m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
952 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Gia Bẩy - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ, đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
953 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào Đình Đồng Tâm - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Rẽ vào Đình Đồng Tâm, vào 100m 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
954 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào Đình Đồng Tâm - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ, đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
955 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Rẽ vào xóm Đồng Tâm (đối điện đường đi cầu treo cũ) vào 100m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
956 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Rẽ đi cầu treo cũ, vào 100m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
957 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Rẽ đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Tâm 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
958 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Rẽ xóm Đông (2 nhánh đối diện kiốt Công ty xăng dầu Bắc Thái), vào 100m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
959 Thành phố Thái Nguyên Rẽ đi Bến Tượng - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Vào đến Nhà Văn hóa xóm Đông 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
960 Thành phố Thái Nguyên Rẽ đi Bến Tượng - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Từ Nhà Văn hóa xóm Đông - Đến Bến Tượng 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
961 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào xóm Văn Thánh, vào 200m - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Từ Quốc lộ 1B vào - Đến ngã tư thứ nhất khu dân cư quy hoạch xóm Văn Thánh 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
962 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào xóm Văn Thánh, vào 200m - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Đoạn còn lại - Đến hết khu quy hoạch 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
963 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Rẽ theo hàng rào doanh nghiệp Việt Cường vào khu dân cư Ao Voi, vào 150m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
964 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào Nhà máy Nước sạch Đồng Bẩm - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Từ Quốc lộ 1B - Đến Nhà máy Nước sạch Đồng Bẩm 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
965 Thành phố Thái Nguyên Rẽ vào Nhà máy Nước sạch Đồng Bẩm - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Đoạn còn lại rẽ đi các nhánh có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
966 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Rẽ theo hàng rào Công ty cổ phần Lâm sản Thái Nguyên, vào 150m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
967 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Rẽ theo hàng rào Công ty TNHH Thái Dương vào khu dân cư Ao Voi, vào 150m 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
968 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong Khu đô thị Picenza Plaza Thái Nguyên (1) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Đường rộng 40,5m đoạn từ Quốc lộ 1B vào đến ô quy hoạch BTV 1.12 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
969 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong Khu đô thị Picenza Plaza Thái Nguyên (1) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Đường rộng 22,5m 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
970 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong Khu đô thị Picenza Plaza Thái Nguyên (1) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Đường rộng 15,5m 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
971 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong Khu đô thị Picenza Plaza Thái Nguyên (1) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Đường rộng 12m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
972 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong Khu đô thị Picenza Plaza Thái Nguyên (1) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Đường rộng 7m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
973 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong Khu đô thị Picenza Plaza Thái Nguyên (2) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Đường rộng 18,5m 4.700.000 2.820.000 1.692.000 1.015.200 - Đất ở
974 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong Khu đô thị Picenza Plaza Thái Nguyên (2) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Đường rộng 15m 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
975 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong Khu nhà ở Đồng Bẩm (HUD) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Đường rộng 19,5m 4.700.000 2.820.000 1.692.000 1.015.200 - Đất ở
976 Thành phố Thái Nguyên Các đường quy hoạch trong Khu nhà ở Đồng Bẩm (HUD) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Đường rộng 15,5m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
977 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Đường Thanh niên (từ Quốc lộ 1B cũ đi gặp Quốc lộ 17) 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
978 Thành phố Thái Nguyên Đường Thanh niên (từ Quốc lộ 1B cũ đi gặp Quốc lộ 17) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Từ đường Thanh niên nối công trình phục vụ lễ hội Chùa Hang (ngõ số 2) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
979 Thành phố Thái Nguyên Đường Thanh niên (từ Quốc lộ 1B cũ đi gặp Quốc lộ 17) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Từ đường Thanh niên nối công trình phục vụ lễ hội Chùa Hang (ngõ số 4) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
980 Thành phố Thái Nguyên Đường Thanh niên (từ Quốc lộ 1B cũ đi gặp Quốc lộ 17) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Các tuyến rẽ từ đường Thanh niên vào 100m, đã đổ bê tông 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
981 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Từ Quốc lộ 1B cũ nối với Quốc lộ 17 (269 cũ) đoạn cạnh đảo tròn Chùa Hang 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
982 Thành phố Thái Nguyên Từ Quốc lộ 1B cũ nối với Quốc lộ 17 (269 cũ) đoạn cạnh đảo tròn Chùa Hang - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Các nhánh rẽ trên đoạn Quốc lộ 1B cũ nối Quốc lộ 17 (cạnh đảo tròn Chùa Hang) vào 100m, đường bê tông ≥ 2,5m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
983 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Từ Quốc lộ 1B cũ nối với Quốc lộ 17, đoạn cạnh chợ Chùa Hang 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
984 Thành phố Thái Nguyên Từ Quốc lộ 1B cũ nối với Quốc lộ 17, đoạn cạnh chợ Chùa Hang - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Các nhánh rẽ trên đoạn Quốc lộ 1B cũ nối Quốc lộ 17 (đoạn cạnh chợ Chùa Hang) vào 100m, đường bê tông ≥ 2,5m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
985 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Từ Quốc lộ 1B cũ đi Trạm Y tế phường Đồng Bẩm (đến hết đất phường Chùa Hang) 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
986 Thành phố Thái Nguyên Trục đường từ Quốc lộ 1B cũ đến khu dân cư tập thể Lâm Sản - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Từ Quốc lộ 1B cũ  - Đến cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Đồng Hỷ cũ 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
987 Thành phố Thái Nguyên Trục đường từ Quốc lộ 1B cũ đến khu dân cư tập thể Lâm Sản - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Đồng Hỷ cũ - Vào hết đường quy hoạch khu dân cư tập thể Lâm Sản (trục chính) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
988 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Từ Quốc lộ 1B cũ đi Trường Trung học cơ sở Đồng Bẩm (lối rẽ đối diện đường Thanh niên) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
989 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Từ Quốc lộ 1B cũ đến hết Núi Phấn (lối rẽ đối diện đường vào khu Trung tâm Văn hóa Chùa Hang) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
990 Thành phố Thái Nguyên Từ Quốc lộ 1B cũ đến giáp đất sân bay Đồng Bẩm (lối rẽ đối diện Lò vôi) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Đoạn đường đổ bê tông 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
991 Thành phố Thái Nguyên Từ Quốc lộ 1B cũ đến giáp đất sân bay Đồng Bẩm (lối rẽ đối diện Lò vôi) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Đoạn đường chưa đổ bê tông 1.600.000 960.000 576.000 345.600 - Đất ở
992 Thành phố Thái Nguyên Từ Quốc lộ 1B cũ rẽ cạnh Chi cục Thuế gặp Quốc lộ 17 (đường 379 cũ) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Từ Quốc lộ 1B cũ, vào 100m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
993 Thành phố Thái Nguyên Từ Quốc lộ 1B cũ rẽ cạnh Chi cục Thuế gặp Quốc lộ 17 (đường 379 cũ) - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Sau 100m đến cách Quốc lộ 17 (đường 379 cũ) 100m 1.600.000 960.000 576.000 345.600 - Đất ở
994 Thành phố Thái Nguyên Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) Các tuyến đường rẽ còn lại từ Quốc lộ 1B cũ vào 100m (đường bê tông rộng ≥ 3m) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
995 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 1B (MỚI) (Từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn) Từ đảo tròn Tân Long + 1.000m 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất ở
996 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 1B (MỚI) (Từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn) Sau 1.000m đến cầu Cao Ngạn 3.300.000 1.980.000 1.188.000 712.800 - Đất ở
997 Thành phố Thái Nguyên QUỐC LỘ 1B (MỚI) (Từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn) Từ cầu Cao Ngạn - Đến hết đất xã Cao Ngạn 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
998 Thành phố Thái Nguyên Rẽ đi xóm Gốc Vối - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (MỚI) (Từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn) Từ đường nối Quốc lộ 3 với Quốc lộ 1B, vào 150m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
999 Thành phố Thái Nguyên Rẽ đi xóm Gốc Vối - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (MỚI) (Từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn) Qua 150m - Đến ngã 3 Gốc Vối 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
1000 Thành phố Thái Nguyên Rẽ đi xóm Gốc Vối - Trục phụ - QUỐC LỘ 1B (MỚI) (Từ đảo tròn Tân Long qua cầu Cao Ngạn đến hết địa phận xã Cao Ngạn) Từ ngã 3 Gốc Vối - Đến cầu cáp Cao Ngạn 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở

Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Rẽ Khu Tập Thể Nhà Máy Luyện Gang

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho khu vực rẽ khu tập thể Nhà máy Luyện Gang được quy định rõ ràng. Khu vực này nằm trên trục phụ của đường Lưu Nhân Chú, kéo dài từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên. Bảng giá đất trong khu vực được phân chia theo các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ trục chính vào 200m.

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần trục chính của đường Lưu Nhân Chú, từ đường Phố Hương vào khoảng 200m. Giá cao phản ánh vị trí thuận lợi, gần các tiện ích chính và dễ tiếp cận với các khu vực xung quanh.

Vị trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.080.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm cách xa một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trên trục phụ của đường Lưu Nhân Chú. Giá giảm do khoảng cách lớn hơn từ trục chính và mức độ tiếp cận ít hơn.

Vị trí 3: 648.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 648.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với vị trí 2, trong đoạn đường 200m từ trục chính vào cổng phụ của Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên. Giá giảm phản ánh khoảng cách xa hơn từ trục chính và mức độ tiếp cận ít hơn, mặc dù vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 388.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 388.800 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phần xa nhất trong đoạn đường từ trục chính vào 200m. Giá thấp hơn phản ánh khoảng cách xa và mức độ tiếp cận ít hơn, nhưng vẫn giữ giá trị hợp lý cho người mua và nhà đầu tư.

Bảng giá đất cho khu vực rẽ khu tập thể Nhà máy Luyện Gang, theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản tại từng vị trí trong khu vực này. Sự phân chia giá theo các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất đai trong khu vực, hỗ trợ cho các quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Ngõ số 261 - Đường Lưu Nhân Chú

Theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho ngõ số 261, vào Trường Trung học cơ sở Hương Sơn, thuộc trục phụ đường Lưu Nhân Chú (từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên), loại đất ở đô thị, được quy định như sau:

Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong ngõ số 261, nằm gần các tiện ích công cộng như Trường Trung học cơ sở Hương Sơn, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án đầu tư và mua bán.

Vị trí 2: 1.440.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.440.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn vị trí 1. Dù nằm trong khu vực gần các tiện ích, giá trị đất giảm so với vị trí cao nhất.

Vị trí 3: 864.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 864.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, thích hợp cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 518.400 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất thuộc về vị trí 4, với giá là 518.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong ngõ số 261, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại từng khu vực của ngõ số 261, đường Lưu Nhân Chú, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Đường Lưu Nhân Chú

Đường Lưu Nhân Chú, kéo dài từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên, là một tuyến đường quan trọng trong khu vực. Dưới đây là bảng giá đất cho đoạn đường này theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên:

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thể hiện giá trị đất cao nhờ vào vị trí gần cổng UBND phường Hương Sơn. Khu vực này được coi là trung tâm và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ do kết nối thuận tiện với các cơ quan hành chính và tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 1.800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh vị trí đất cách xa hơn so với khu vực trung tâm nhưng vẫn gần các tiện ích quan trọng như cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư vừa phải hoặc các dự án nhỏ.

Vị trí 3: 1.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.080.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực gần cổng UBND phường Hương Sơn. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án có ngân sách hạn chế nhưng vẫn cần vị trí gần các tiện ích chính.

Vị trí 4: 648.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 648.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách thấp hoặc các dự án nhỏ với chi phí thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp, khu vực này vẫn nằm trong vùng có tiềm năng phát triển.

Bảng giá đất cho Đường Lưu Nhân Chú cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực, từ gần cổng UBND phường Hương Sơn đến các khu vực xa hơn. Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thái Nguyên giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất và hỗ trợ trong việc lập kế hoạch đầu tư và phát triển dự án.


Bảng Giá Đất Thành phố Thái Nguyên: Ngõ Số 59 - Đường Lưu Nhân Chú

Bảng giá đất tại Thành phố Thái Nguyên cho ngõ số 59, trục phụ trên đường Lưu Nhân Chú, đoạn từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong ngõ số 59 trên đường Lưu Nhân Chú có mức giá cao nhất. Đây là khu vực gần cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên, nơi có điều kiện giao thông thuận lợi và gần các tiện ích quan trọng. Giá cao phản ánh sự thu hút và giá trị của khu vực này.

Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là bằng 60% so với vị trí 1. Dù thấp hơn, vị trí này vẫn giữ giá trị đáng kể và nằm gần các tiện ích, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1. Giá tại vị trí này phản ánh sự giảm giá trị theo điều kiện khu vực và mức độ tiện ích.

Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp hơn so với vị trí 2, cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn. Tuy nhiên, giá này vẫn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 324.000 VNĐ/m²
Đây là mức giá thấp nhất trong ngõ số 59 trên đường Lưu Nhân Chú. Khu vực này có thể ở xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn. Giá thấp hơn phản ánh sự giảm giá trị theo khoảng cách và điều kiện khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí của ngõ số 59 trên đường Lưu Nhân Chú. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Thông tin này cũng phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo các khu vực, hỗ trợ trong việc dự đoán xu hướng và đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Nguyên: Phố Trịnh Bá (Từ Đường Lưu Nhân Chú Đến Đường Cách Mạng Tháng Tám)

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất tại phố Trịnh Bá được phân chia theo từng vị trí dọc theo đoạn đường từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Cách mạng tháng Tám. Phố Trịnh Bá là một tuyến phố quan trọng với mức giá đất được xác định dựa trên các đặc điểm và giá trị khác nhau của từng khu vực. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này.

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thích hợp cho các dự án đầu tư với yêu cầu vị trí đắc địa và sự phát triển nhanh chóng. Đây là sự lựa chọn tối ưu cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội có giá trị cao trong khu vực.

Vị trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 1.080.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ hoặc các dự án có ngân sách vừa phải. Khu vực này vẫn giữ được sự kết nối tốt và có tiềm năng phát triển, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn với chi phí hợp lý hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 648.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 648.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho các dự án nhỏ hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư tiết kiệm hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và sự kết nối tốt với các khu vực lân cận.

Vị trí 4: 388.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 388.800 VNĐ/m². Khu vực này là sự lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào bất động sản. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án nhỏ hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội tiết kiệm.

Bảng giá đất tại phố Trịnh Bá cung cấp cái nhìn chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc theo đoạn đường từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Cách mạng tháng Tám. Thông tin này giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định đầu tư hợp lý dựa trên vị trí và giá trị của từng khu vực, đáp ứng nhu cầu đa dạng từ các dự án lớn đến nhỏ.