Bảng giá đất Thành phố Sông Công Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Thành phố Sông Công là: 20.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Sông Công là: 22.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Sông Công là: 2.009.355
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Từ cổng Trung đoàn 209 - Đến đường rẽ nhà ông Trọng (Thi) 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
302 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Từ đường rẽ nhà ông Trọng (Thi) - Đến bờ sông (đường đất) 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
303 Thành phố Sông Công Ngõ số 15: Đi vào tổ dân phố Tân Mới - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Từ đường rẽ tổ dân phố Tân Mới - Đến ngã ba đầu tiên 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
304 Thành phố Sông Công Ngõ số 15: Đi vào tổ dân phố Tân Mới - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Từ ngã ba đầu tiên - Đến hết đất nhà ông Bình 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
305 Thành phố Sông Công Ngõ số 15: Đi vào tổ dân phố Tân Mới - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Từ ngã ba đầu tiên - Đến hết đất nhà ông Ngữ 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất ở
306 Thành phố Sông Công Ngõ số 15: Đi vào tổ dân phố Tân Mới - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Từ hết đất nhà ông Ngữ - Đến đường rẽ Tiểu đoàn 9-E209 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
307 Thành phố Sông Công Ngõ số 15: Đi vào tổ dân phố Tân Mới - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Đường chia lô (lô 2, lô 3), khu dân cư cổng Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
308 Thành phố Sông Công Đường rẽ vào tổ dân phố Thành Ưng - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Đến ngã ba đầu tiên 900.000 540.000 324.000 194.400 - Đất ở
309 Thành phố Sông Công Đường rẽ vào tổ dân phố Thành Ưng - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Từ ngã ba đầu tiên - Đến kho đạn 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
310 Thành phố Sông Công Đường rẽ vào tổ dân phố Thành Ưng - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Từ ngã ba đầu tiên - Đến hết đất thổ cư ông Tạo 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
311 Thành phố Sông Công Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Đường rẽ vào Trung tâm Sát hạch lái xe, Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức, vào 250m 900.000 540.000 324.000 194.400 - Đất ở
312 Thành phố Sông Công Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Ngõ số 4: Đi tổ dân phố Xuân Gáo - Đến hết khu dân cư mới (gần Trường Tiểu học Cải Đan) 3.800.000 2.280.000 1.368.000 820.800 - Đất ở
313 Thành phố Sông Công Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Ngõ số 6: Đi tổ dân phố Xuân Gáo vào khu ông Măng 50m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
314 Thành phố Sông Công Ngõ số 1: Đi tổ dân phố Nguyên Gon - Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Vào đến hết khu dân cư quy hoạch 3.800.000 2.280.000 1.368.000 820.800 - Đất ở
315 Thành phố Sông Công Ngõ số 1: Đi tổ dân phố Nguyên Gon - Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Đường phân lô khu B đường Thống Nhất 3.200.000 1.920.000 1.152.000 691.200 - Đất ở
316 Thành phố Sông Công Ngõ số 1: Đi tổ dân phố Nguyên Gon - Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Từ hết khu dân cư quy hoạch - Vào Đến kênh Núi Cốc 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
317 Thành phố Sông Công Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Ngõ số 9: Rẽ cạnh Ngân hàng Đầu tư, vào 80m 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
318 Thành phố Sông Công Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Đường phân lô khu A đường Thống Nhất 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
319 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Ngõ số 14: Đi tổ dân phố Hợp Thành, vào 100m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
320 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Đường đi Trường Mầm non Việt Đức, vào 200m 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
321 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Ngõ số 18: Đường rẽ phía Đông, Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức - Đến giáp đất ông Hòa 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
322 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Ngõ số 20: Đường rẽ phía Tây, Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức, vào 150m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
323 Thành phố Sông Công Đường 29m nội thị - Khu dân cư Thiên Lộc - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Vào 75m 1.700.000 1.020.000 612.000 367.200 - Đất ở
324 Thành phố Sông Công Đường 29m nội thị - Khu dân cư Thiên Lộc - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Từ sau 75m - Đến Cầu Tán 1.150.000 690.000 414.000 248.400 - Đất ở
325 Thành phố Sông Công Đường 29m nội thị - Khu dân cư Thiên Lộc - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Từ Cầu Tán - Đến ngã ba đầu tiên 900.000 540.000 324.000 194.400 - Đất ở
326 Thành phố Sông Công Đường chia lô trong Khu dân cư Thiên Lộc, đường 7,5m - Khu dân cư Thiên Lộc - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Các đường còn lại Khu B - Khu dân cư Thiên Lộc 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
327 Thành phố Sông Công Đường chia lô trong Khu dân cư Thiên Lộc, đường 7,5m - Khu dân cư Thiên Lộc - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Các đường còn lại Khu A - Khu dân cư Thiên Lộc 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
328 Thành phố Sông Công Đường chia lô trong Khu dân cư Thiên Lộc, đường 7,5m - Khu dân cư Thiên Lộc - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Các đường chia lô còn lại thuộc Khu dân cư Thiên Lộc 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
329 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Đường rẽ cạnh nhà ông Vụ - Đến đường rẽ đi tổ Kè 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
330 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Đường rẽ phía Đông Nhà Văn hóa tổ dân phố Kè, vào 300m 750.000 450.000 270.000 162.000 - Đất ở
331 Thành phố Sông Công Đường trung tâm xã Vinh Sơn đi cầu treo Sông Công - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến 100m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
332 Thành phố Sông Công Đường trung tâm xã Vinh Sơn đi cầu treo Sông Công - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN Qua 100m đến 250m 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
333 Thành phố Sông Công Đường trung tâm xã Vinh Sơn đi cầu treo Sông Công - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN Qua 250m - Đến cầu treo Sông Công 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
334 Thành phố Sông Công Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi xã Bình Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn - Đến hết núi Măn 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
335 Thành phố Sông Công Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi xã Bình Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN Từ hết núi Măn - Đến ngã ba đường rẽ Kẽm Đá đi Sơn Tía 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
336 Thành phố Sông Công Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi xã Bình Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN Từ ngã ba đường rẽ Kẽm Đá đi Sơn Tía - Đến giáp đất xã Bình Sơn 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
337 Thành phố Sông Công Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi hồ Núc Nác - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn - Đến 100m 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
338 Thành phố Sông Công Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi hồ Núc Nác - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN Từ qua 100m - Đến 150m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
339 Thành phố Sông Công Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi hồ Núc Nác - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN Từ qua 150m - Đến cầu Tân Sơn 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
340 Thành phố Sông Công Trục đường Vinh Sơn - Thu Quang - Minh Đức - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn - Đến 150m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
341 Thành phố Sông Công Trục đường Vinh Sơn - Thu Quang - Minh Đức - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN Từ 150m đi tiếp 250m 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
342 Thành phố Sông Công CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN Đường từ cầu vượt Sông Công - Đến ngã 3 núi Măn 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
343 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi UBND xã Vinh Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ cổng UBND xã Bình Sơn + 200m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
344 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi UBND xã Vinh Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ sau 200m - Đến 300m 2.250.000 1.350.000 810.000 486.000 - Đất ở
345 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi UBND xã Vinh Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ sau 300m - Đến 400m 2.050.000 1.230.000 738.000 442.800 - Đất ở
346 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi UBND xã Vinh Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ sau 400m - Đến giáp đất xã Vinh Sơn 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
347 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Ghềnh Chè, Linh Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ cổng UBND xã Bình Sơn - Đến 200m 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất ở
348 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Ghềnh Chè, Linh Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ qua 200m - Đến hết khu dân cư quy hoạch 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 - Đất ở
349 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Ghềnh Chè, Linh Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Các đường nhánh trong khu dân cư quy hoạch 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
350 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Ghềnh Chè, Linh Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ hết khu dân cư quy hoạch đi - Đến hết đất Nhà Văn hóa xóm Bá Vân 5 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
351 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Ghềnh Chè, Linh Sơn - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ hết đất Nhà Văn hóa Bá Vân 5 - Đến giáp đất xã Phúc Thuận, Phổ Yên 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
352 Thành phố Sông Công CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Đường đi Kim Long, đoạn ngã 3 rẽ Linh Sơn 1 - Đến hết Linh Sơn 1 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
353 Thành phố Sông Công Từ cách cổng UBND xã Bình Sơn 200m đến ngã ba Nhà Văn hóa Bá Vân 2 - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ cách cổng UBND xã Bình Sơn 200m - Đi về phía Ghềnh Chè 200m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
354 Thành phố Sông Công Từ cách cổng UBND xã Bình Sơn 200m đến ngã ba Nhà Văn hóa Bá Vân 2 - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ sau 200m tiếp theo - Đến đường bê tông rẽ xóm Bá Vân 1 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
355 Thành phố Sông Công Từ cách cổng UBND xã Bình Sơn 200m đến ngã ba Nhà Văn hóa Bá Vân 2 - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ đường bê tông rẽ xóm Bá Vân 1 - Đến ngã ba Nhà Văn hóa Bá Vân 2 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
356 Thành phố Sông Công CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ ngã ba Nhà Văn hóa Bá Vân 2 - Đến Ghềnh Chè 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
357 Thành phố Sông Công CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ ngã ba Nhà Văn hóa Bá Vân 2 - Đến cầu Bình Định 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
358 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Trung tâm Nghiên cứu phát triển chăn nuôi miền núi - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ cổng UBND xã Bình Sơn - Đến cổng Trung tâm văn hóa xã 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
359 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Trung tâm Nghiên cứu phát triển chăn nuôi miền núi - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ cổng Trung tâm văn hóa xã - Đến cầu cứng Bá Vân 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
360 Thành phố Sông Công Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Trung tâm Nghiên cứu phát triển chăn nuôi miền núi - CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN Từ cầu cứng Bá Vân đi hướng ngầm - Đến giáp đất Trung tâm nghiên cứu và phát triển chăn nuôi miền núi 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
361 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG LÊ HỒNG PHONG (Từ Tỉnh lộ ĐT 262 đến giao với đường Cách mạng tháng mười tại Km3+300 Từ đảo tròn (nút giao đường Cách mạng tháng 10) - Đến đường rẽ nhánh thứ 2 (cạnh ô quy hoạch số 40) 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 - Đất ở
362 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG LÊ HỒNG PHONG (Từ Tỉnh lộ ĐT 262 đến giao với đường Cách mạng tháng mười tại Km3+300 Từ đường rẽ nhánh thứ 2 (cạnh ô quy hoạch số 40) - Đến hết đất Công ty môi trường đô thị (hết đất phường Bách Quang) 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
363 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG LÊ HỒNG PHONG (Từ Tỉnh lộ ĐT 262 đến giao với đường Cách mạng tháng mười tại Km3+300 Từ hết đất Công ty môi trường đô thị - Đến hết tỉnh lộ ĐT 262 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
364 Thành phố Sông Công Trục phụ - ĐƯỜNG LÊ HỒNG PHONG (Từ Tỉnh lộ ĐT 262 đến giao với đường Cách mạng tháng mười tại Km3+300 Lô 2 khu dân cư Lê Hồng Phong (đường nhựa 7,0m) 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
365 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Từ đường Vó Ngựa - Đến đường sắt Hà Thái 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
366 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Từ đường sắt Hà Thái - Đến gặp đường 30/4 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
367 Thành phố Sông Công Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Rẽ tổ dân phố Pha, vào 200m 650.000 390.000 234.000 140.400 - Đất ở
368 Thành phố Sông Công Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Rẽ đối diện Trạm Y tế phường Lương Sơn đi tổ dân phố Pha, vào 200m 650.000 390.000 234.000 140.400 - Đất ở
369 Thành phố Sông Công Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Rẽ tổ dân phố Tân Trung vào - Đến trại chăn nuôi Hùng Chi 650.000 390.000 234.000 140.400 - Đất ở
370 Thành phố Sông Công Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Rẽ Nhà Văn hóa tổ dân phố Ngân, vào 200m 650.000 390.000 234.000 140.400 - Đất ở
371 Thành phố Sông Công Đường vào Trường Quân sự Quân khu I - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Rẽ đến cổng Trường Cao đẳng Luyện kim 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
372 Thành phố Sông Công Đường vào Trường Quân sự Quân khu I - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Từ cổng Trường Cao đẳng Luyện kim - Đến kênh Núi Cốc 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
373 Thành phố Sông Công Đường vào Trường Quân sự Quân khu I - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Từ kênh Núi Cốc - Đến cổng Trường Quân sự Quân khu I 900.000 540.000 324.000 194.400 - Đất ở
374 Thành phố Sông Công Đường vào Trường Quân sự Quân khu I - Trục phụ - ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) Rẽ khu dân cư tổ dân phố 5, Tân Sơn vào 200m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
375 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ giáp đất phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên đến hết đất phường Lương Sơn, thành phố Sông Công) Từ giáp đất phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên - Đến gặp đường Lương Sơn 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
376 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ giáp đất phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên đến hết đất phường Lương Sơn, thành phố Sông Công) Từ đường Lương Sơn - Đến hết đất thành phố Sông Công 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
377 Thành phố Sông Công Trục phụ - ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ giáp đất phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên đến hết đất phường Lương Sơn, thành phố Sông Công) Ngõ vào khu dân cư tổ dân phố II, Ninh Hương - Đến khu dân cư phân viện Luyện kim đen (cũ), vào 200m 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
378 Thành phố Sông Công Trục phụ - ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ giáp đất phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên đến hết đất phường Lương Sơn, thành phố Sông Công) Rẽ đi khu miền Ninh Sơn, vào 200m 1.300.000 780.000 468.000 280.800 - Đất ở
379 Thành phố Sông Công Trục phụ - ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ giáp đất phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên đến hết đất phường Lương Sơn, thành phố Sông Công) Rẽ đi Nhà Văn hóa tổ dân phố Bần vào 200m 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
380 Thành phố Sông Công Trục phụ - ĐƯỜNG VÓ NGỰA (Từ giáp đất phường Tân Thành, thành phố Thái Nguyên đến hết đất phường Lương Sơn, thành phố Sông Công) Rẽ đi tổ dân phố Cầu, vào 200m 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
381 Thành phố Sông Công Loại 1 - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò 550.000 330.000 198.000 118.800 - Đất ở đô thị
382 Thành phố Sông Công Loại 2 - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò 520.000 312.000 187.200 112.320 - Đất ở đô thị
383 Thành phố Sông Công Loại 3 - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất ở đô thị
384 Thành phố Sông Công Loại 4 - Các phường: Lương Sơn, Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò 460.000 276.000 165.600 99.360 - Đất ở đô thị
385 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) Từ Km45/H9+50m (giáp đất thị xã Phổ Yên) - Đến Km 46/H5 (đường rẽ vào Tổng kho cũ) 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất TM-DV
386 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) Từ Km 46/H5 (đường rẽ vào Tổng kho cũ) - Đến Km47+26m (đường rẽ phía Bắc tổ dân phố 2A) 4.550.000 2.730.000 1.638.000 982.800 - Đất TM-DV
387 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) Từ Km47+26m (đường rẽ phía Bắc tổ dân phố 2A) - Đến Km 48/H6-40m (Cầu Lu) 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 - Đất TM-DV
388 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) Từ Km 48/H6-40m (Cầu Lu) - Đến Km 51/H8+50m (đường rẽ Trường Văn hóa I, Bộ Công an) 3.850.000 2.310.000 1.386.000 831.600 - Đất TM-DV
389 Thành phố Sông Công Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) Km 46+30m, rẽ vào đồi Tên Lửa - Đến hết đất Thành phố Sông Công (giáp đất xã Đắc Sơn) 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
390 Thành phố Sông Công Km 46/H3+65m đi Nhà Văn hóa tổ dân phố 1 - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) Vào 50m 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất TM-DV
391 Thành phố Sông Công Km 46/H3+65m đi Nhà Văn hóa tổ dân phố 1 - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) Từ sau 50m đến 150m 1.085.000 651.000 390.600 234.360 - Đất TM-DV
392 Thành phố Sông Công Km 46/H7, đi rẽ vào Tổng kho 3 cũ - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) Vào 100m 1.470.000 882.000 529.200 317.520 - Đất TM-DV
393 Thành phố Sông Công Km 46/H7, đi rẽ vào Tổng kho 3 cũ - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) Từ sau 100m đến 170m 1.295.000 777.000 466.200 279.720 - Đất TM-DV
394 Thành phố Sông Công Km 46/H7, đi rẽ vào Tổng kho 3 cũ - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) Từ sau 170m - Đến hết các đường quy hoạch mới của khu dân cư tổ dân phố 2B 1.120.000 672.000 403.200 241.920 - Đất TM-DV
395 Thành phố Sông Công Km 46/H5, đường rẽ vào Nhà Văn hóa tổ dân phố 3 - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) Vào 100m 1.295.000 777.000 466.200 279.720 - Đất TM-DV
396 Thành phố Sông Công Km 46/H5, đường rẽ vào Nhà Văn hóa tổ dân phố 3 - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) Từ sau 100m - Đến cổng sau Chợ Phố Cò 1.085.000 651.000 390.600 234.360 - Đất TM-DV
397 Thành phố Sông Công Km 46/H5, đường rẽ vào Nhà Văn hóa tổ dân phố 3 - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) Từ cổng sau Chợ Phố Cò - Đến hết đất đền Thanh Lâm 1.015.000 609.000 365.400 219.240 - Đất TM-DV
398 Thành phố Sông Công Km 46/H5, đường rẽ vào Nhà Văn hóa tổ dân phố 3 - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) Từ hết đất đền Thanh Lâm - Đến hết đất Trường Đảng cũ 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
399 Thành phố Sông Công Km 46/H5, đường rẽ vào tổ dân phố 2B, giáp đất UBND phường Phố Cò - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) Vào 180m 1.470.000 882.000 529.200 317.520 - Đất TM-DV
400 Thành phố Sông Công Km 46/H5, đường rẽ vào tổ dân phố 2B, giáp đất UBND phường Phố Cò - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) Từ sau 180m đi tiếp 150m 1.190.000 714.000 428.400 257.040 - Đất TM-DV

Bảng Giá Đất Thành Phố Sông Công, Thái Nguyên: Đoạn Đường Thống Nhất - Phường Phố Cò

Bảng giá đất của thành phố Sông Công, Thái Nguyên cho ngõ số 15, đi vào tổ dân phố Tân Mới, thuộc phường Phố Cò, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường Thống Nhất, từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, với vị trí đắc địa nhất. Khu vực này gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thống Nhất, phường Phố Cò. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Sông Công, Thái Nguyên: Đoạn Đường Thống Nhất

Bảng giá đất tại Thành phố Sông Công, Thái Nguyên cho đoạn đường Thống Nhất (từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn đường Thống Nhất có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và các khu vực quan trọng khác. Điều này làm cho nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 2: 540.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 540.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, tuy nhiên vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị ổn định.

Vị trí 3: 324.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 324.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 194.400 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 194.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Thống Nhất, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào đất đai với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thống Nhất, Thành phố Sông Công. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về việc mua bán và đầu tư bất động sản.


Bảng Giá Đất Thành Phố Sông Công, Thái Nguyên: Phường Phố Cò - Trục Phụ - Đường Thống Nhất

Bảng giá đất của thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên cho phường Phố Cò - Trục Phụ - Đường Thống Nhất, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ đường rẽ vào Trung tâm Sát hạch lái xe, Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức, vào 250m, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí thuận lợi gần Trung tâm Sát hạch lái xe và Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức, với giao thông thuận tiện và cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 2: 540.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 540.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể là vì vị trí gần hơn so với Trung tâm Sát hạch lái xe hoặc Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức, hoặc các yếu tố khác như tiện ích và giao thông vẫn tốt nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 324.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 324.000 VNĐ/m², phản ánh mức giá trung bình trong đoạn đường. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn so với các vị trí trên, với điều kiện tự nhiên hoặc vị trí xa hơn từ các điểm chính như Trung tâm Sát hạch lái xe và Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức.

Vị trí 4: 194.400 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 194.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông kém thuận tiện hơn hoặc điều kiện tự nhiên không tốt bằng các khu vực khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại phường Phố Cò - Trục Phụ - Đường Thống Nhất, thành phố Sông Công, Thái Nguyên. Thông tin này giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Sông Công, Thái Nguyên: Phường Cải Đan - Đoạn Từ Ngõ số 4 đến Khu Dân Cư Mới

Bảng giá đất tại Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công, Thái Nguyên, cho đoạn đường từ Ngõ số 4: Đi tổ dân phố Xuân Gáo đến hết khu dân cư mới gần Trường Tiểu học Cải Đan, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trong khu vực này.

Vị trí 1: 3.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và khu dân cư phát triển.

Vị trí 2: 2.280.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.280.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn có giá trị đất khá cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể là do vị trí nằm gần khu vực phát triển nhưng không phải là điểm chính của khu vực.

Vị trí 3: 1.368.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.368.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với hai vị trí trên. Tuy nhiên, đây vẫn là khu vực có giá trị cao hơn so với nhiều khu vực khác trong vùng.

Vị trí 4: 820.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 820.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng và vị trí giao thông không thuận lợi như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Phường Cải Đan, Thành phố Sông Công, Thái Nguyên. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thành Phố Sông Công, Thái Nguyên: Đoạn Đường Thống Nhất - Phường Cải Đan

Bảng giá đất của thành phố Sông Công, Thái Nguyên cho ngõ số 1, đi tổ dân phố Nguyên Gon, thuộc phường Cải Đan, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường Thống Nhất, từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, với vị trí đắc địa nhất. Khu vực này gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 2.280.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.280.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.368.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.368.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 820.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 820.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thống Nhất, phường Cải Đan. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.