Bảng giá đất Thành phố Sông Công Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Thành phố Sông Công là: 20.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Sông Công là: 22.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Sông Công là: 2.009.355
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Sông Công Đường Làng Mới - Chương Lương - Quang Minh - Khu Yên - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Vào 50m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất ở
202 Thành phố Sông Công Đường Làng Mới - Chương Lương - Quang Minh - Khu Yên - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 50m - Đến 100m 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
203 Thành phố Sông Công Đường Làng Mới - Chương Lương - Quang Minh - Khu Yên - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 100m - Đến 300m 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
204 Thành phố Sông Công Đường rẽ cạnh nhà ông Tráng đi Nhà Văn hóa tổ dân phố Chương Lương - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Vào 50m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất ở
205 Thành phố Sông Công Đường rẽ cạnh nhà ông Tráng đi Nhà Văn hóa tổ dân phố Chương Lương - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 50m 100m - Đến 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
206 Thành phố Sông Công Đường rẽ cạnh nhà ông Tráng đi Nhà Văn hóa tổ dân phố Chương Lương - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 100m - Đến 300m 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
207 Thành phố Sông Công Đường rẽ cạnh nhà ông Tráng đi Nhà Văn hóa tổ dân phố Chương Lương - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 (Từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3) Từ sau 300m - Đến 500m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
208 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ (Từ đường Cách mạng Tháng Mười tại Km2 + 100 đến giáp địa phận xã Tân Quang) Từ đường Cách mạng tháng mười - Đến đường rẽ vào UBND phường Bách Quang 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
209 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ (Từ đường Cách mạng Tháng Mười tại Km2 + 100 đến giáp địa phận xã Tân Quang) Từ đường rẽ vào UBND phường Bách Quang - Đến đường rẽ Trường THCS Bách Quang 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
210 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ (Từ đường Cách mạng Tháng Mười tại Km2 + 100 đến giáp địa phận xã Tân Quang) Từ đường rẽ Trường THCS Bách Quang - Đến Trạm biến áp Bách Quang 2 (hết đất tổ dân phố Khu Yên) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
211 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ (Từ đường Cách mạng Tháng Mười tại Km2 + 100 đến giáp địa phận xã Tân Quang) Từ hết đất tổ dân phố Khu Yên - Đến ngã ba Chùa Đổ (Đình Tân Yên) 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
212 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ (Từ đường Cách mạng Tháng Mười tại Km2 + 100 đến giáp địa phận xã Tân Quang) Từ ngã ba Chùa Đổ (Đình Tân Yên) - Đến ngã 3 (đi Nhà Văn hóa Tân Tiến) 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
213 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ (Từ đường Cách mạng Tháng Mười tại Km2 + 100 đến giáp địa phận xã Tân Quang) Từ ngã 3 (đi Nhà Văn hóa Tân Tiến) - Đến bãi rác 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
214 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ ngã ba Mỏ Chè - Đến hết đất UBND phường Mỏ Chè 12.500.000 7.500.000 4.500.000 2.700.000 - Đất ở
215 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ hết đất UBND phường Mỏ Chè - Đến đường rẽ phố Tôn Thất Tùng 8.500.000 5.100.000 3.060.000 1.836.000 - Đất ở
216 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ đường rẽ phố Tôn Thất Tùng - Đến đường rẽ Trường Mầm non 1.6 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 - Đất ở
217 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ đường rẽ Trường Mầm non 1.6 - Đến đường rẽ Công ty cổ phần Meinfa 9.500.000 5.700.000 3.420.000 2.052.000 - Đất ở
218 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ đường rẽ Công ty cổ phần Meinfa - Đến ngã ba rẽ phố Kim Đồng (đường K0 cũ) 6.500.000 3.900.000 2.340.000 1.404.000 - Đất ở
219 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ ngã ba rẽ phố Kim Đồng (đường K0 cũ) - Đến cầu treo Sông Công 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
220 Thành phố Sông Công Ngõ số 20: Rẽ từ ngã ba Mỏ Chè vào Trường Tiểu học Lý Tự Trọng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Vào 150m 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
221 Thành phố Sông Công Ngõ số 20: Rẽ từ ngã ba Mỏ Chè vào Trường Tiểu học Lý Tự Trọng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ sau 150m - Đến hết đất Nhà Văn hóa khối phố 3 cũ 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
222 Thành phố Sông Công Ngõ số 20: Rẽ từ ngã ba Mỏ Chè vào Trường Tiểu học Lý Tự Trọng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ giáp đất Nhà Văn hóa khối phố 3 cũ - Đến giáp đường rẽ phía Đông Trường Tiểu học Lý Tự Trọng đi bến Vượng 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
223 Thành phố Sông Công Ngõ số 20: Rẽ từ ngã ba Mỏ Chè vào Trường Tiểu học Lý Tự Trọng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ ngã ba (đường rẽ đối diện nhà ông Đình) - Đến đường rẽ vào khu Văn hóa thể thao 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
224 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 5: Đi tổ dân phố 8, 9 - Đến đường đi Nhà Văn hóa tổ 8, tổ 9 (khối phố 3 cũ) 3.200.000 1.920.000 1.152.000 691.200 - Đất ở
225 Thành phố Sông Công Ngõ số 7: Rẽ cạnh Trường Trung học phổ thông đi bến Vượng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Rẽ đến ngã ba (cạnh Nhà ông Long) 3.800.000 2.280.000 1.368.000 820.800 - Đất ở
226 Thành phố Sông Công Ngõ số 7: Rẽ cạnh Trường Trung học phổ thông đi bến Vượng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ ngã ba (cạnh nhà ông Long) rẽ đi Tổ dân phố bến Vượng - Đến hết đất nhà ông Trung Phúc 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
227 Thành phố Sông Công Ngõ số 7: Rẽ cạnh Trường Trung học phổ thông đi bến Vượng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ hết đất nhà ông Trung Phúc - Đến phía đông Đập Vai Xanh 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
228 Thành phố Sông Công Ngõ số 7: Rẽ cạnh Trường Trung học phổ thông đi bến Vượng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ ngã ba (cạnh nhà ông Long) rẽ đi tổ dân phố Du Tán vào - Đến hết đất nhà ông Trung Thêu 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
229 Thành phố Sông Công Ngõ số 7: Rẽ cạnh Trường Trung học phổ thông đi bến Vượng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ giáp đất nhà ông Trung Thêu - Đến Ngã ba đường đi Nhà Văn hóa tổ dân phố Du Tán 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
230 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 15: Đii khu dân cư đồi Yên ngựa (phía đông trụ sở Trung tâm Phát triển Quỹ đất), vào 200m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
231 Thành phố Sông Công Ngõ số 17: Rẽ cạnh Trụ sở Công An phường Thắng Lợi (đường vào Nhà Văn hóa tổ dân phố 4) - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Vào 100m 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 - Đất ở
232 Thành phố Sông Công Ngõ số 17: Rẽ cạnh Trụ sở Công An phường Thắng Lợi (đường vào Nhà Văn hóa tổ dân phố 4) - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ sau 100m - Đến 200m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
233 Thành phố Sông Công Ngõ số 17: Rẽ cạnh Trụ sở Công An phường Thắng Lợi (đường vào Nhà Văn hóa tổ dân phố 4) - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ sau 200m - Đến hết đường bê tông 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
234 Thành phố Sông Công Ngõ số 25: Rẽ phía Tây chợ phường Thắng Lợi - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Vào đến hết chợ Thắng Lợi 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
235 Thành phố Sông Công Ngõ số 25: Rẽ phía Tây chợ phường Thắng Lợi - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ sau chợ Thắng Lợi rẽ về 2 đường nhánh đến 100m 3.300.000 1.980.000 1.188.000 712.800 - Đất ở
236 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 27: Rẽ phía tây Nhà Văn hóa tổ 3 (khối phố 1 cũ), vào 100m 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
237 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 29, vào 100m 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 - Đất ở
238 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Đường rẽ phía Đông chợ Thắng Lợi (cạnh nhà Mai Minh), vào 100m 3.800.000 2.280.000 1.368.000 820.800 - Đất ở
239 Thành phố Sông Công Ngõ số 35: Đi tổ dân phố Vượng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Vào 100m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
240 Thành phố Sông Công Ngõ số 35: Đi tổ dân phố Vượng - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ sau 100m - Đến 300m 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 - Đất ở
241 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 43: Đi núi Tảo vào đến 200m 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
242 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 45: Vào 100m 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
243 Thành phố Sông Công Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 49: Vào 100m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất ở
244 Thành phố Sông Công Khu đô thị Kosy Sông Công - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Họng đường Quy hoạch 20m, vào 150m 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
245 Thành phố Sông Công Khu đô thị Kosy Sông Công - Phường Thắng Lợi - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Các đường quy hoạch còn lại (đường nhựa 7,5m) 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
246 Thành phố Sông Công Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 10: Đi tổ dân phố An Châu, nhánh 1, vào 100m (cạnh nhà ông Hòa Huấn) 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
247 Thành phố Sông Công Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 12: Đi tổ dân phố An Châu nhánh 2, vào 150m (cạnh nhà bà Bích) 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
248 Thành phố Sông Công Khu dân cư số 1, phường Mỏ Chè - Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Đường vào Khu dân cư số 1, nhánh số 3 cạnh nhà Bà Thủy 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
249 Thành phố Sông Công Khu dân cư số 1, phường Mỏ Chè - Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Đường vào Khu dân cư số 1, nhánh số 4 cạnh Khu vui chơi giải trí 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
250 Thành phố Sông Công Khu dân cư số 1, phường Mỏ Chè - Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Các nhánh còn lại của khu dân cư số 1 Mỏ Chè 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
251 Thành phố Sông Công Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Phố Tôn Thất Tùng: Từ đường cách mạng tháng mười tại Km 4+235 - Đến giao với đường Lý Thường Kiệt 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
252 Thành phố Sông Công Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 18: Đi tổ dân phố 7, từ đường rẽ nhà ông Hào - Đến hết đất nhà bà Biên Ước 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
253 Thành phố Sông Công Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 20: Rẽ vào Trường Mầm non số 1 - Đến hết đất Trường Mầm non số 1 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
254 Thành phố Sông Công Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Ngõ số 22: Rẽ phía Tây nhà tầng số 8, vào 200m 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
255 Thành phố Sông Công Ngõ số 28: Rẽ theo tường rào phía Tây Công ty MANI - Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Vào 100m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
256 Thành phố Sông Công Ngõ số 28: Rẽ theo tường rào phía Tây Công ty MANI - Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG THẮNG LỢI (Từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công) Từ sau 100m - Đến 200m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
257 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - TOÀN TUYẾN - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Cách mạng tháng 10 đến đường Thắng Lợi) 6.500.000 3.900.000 2.340.000 1.404.000 - Đất ở
258 Thành phố Sông Công TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Cách mạng tháng 10 đến đường Thắng Lợi) Đường rẽ phía Bắc nhà tầng 3B tổ dân phố 8 - Đến 100m 3.200.000 1.920.000 1.152.000 691.200 - Đất ở
259 Thành phố Sông Công TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Cách mạng tháng 10 đến đường Thắng Lợi) Đường rẽ phía Nam nhà tầng 3B tổ dân phố 8 - Đến 100m 3.200.000 1.920.000 1.152.000 691.200 - Đất ở
260 Thành phố Sông Công TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Cách mạng tháng 10 đến đường Thắng Lợi) Đường rẽ phía nam nhà ông Thắng (Thanh) - Đến 100m 3.200.000 1.920.000 1.152.000 691.200 - Đất ở
261 Thành phố Sông Công TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG 3/2 (Từ đường Cách mạng tháng 10 đến đường Thắng Lợi) Đường rẽ cạnh nhà ông Lưu (Tâng) - Đến 100m 3.200.000 1.920.000 1.152.000 691.200 - Đất ở
262 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG K0 (Từ đường Thắng Lợi đến giáp đất xã Bá Xuyên) Phố Kim Đồng: Từ đường Cách mạng Tháng Mười  - Đến giao với đường Thắng Lợi  4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
263 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG K0 (Từ đường Thắng Lợi đến giáp đất xã Bá Xuyên) Phố Ngô Sỹ Liên: Từ giáp với địa phận xã Bá Xuyên - Đến giao với đường cách mạng Tháng Mười tại Km 5 + 280 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
264 Thành phố Sông Công TRỤC PHỤ - TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG K0 (Từ đường Thắng Lợi đến giáp đất xã Bá Xuyên) Đi tổ dân phố số 10 nhánh 1 (đường rẽ phía Nam nhà ông Đắc), vào 130m 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
265 Thành phố Sông Công TRỤC PHỤ - TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG K0 (Từ đường Thắng Lợi đến giáp đất xã Bá Xuyên) Đi tổ dân phố số 10 nhánh 2 (đường rẽ phía Nam nhà ông Ngô Trí Nguyện), vào 60m 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
266 Thành phố Sông Công TRỤC PHỤ - TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG K0 (Từ đường Thắng Lợi đến giáp đất xã Bá Xuyên) Đi tổ dân phố số 10 nhánh 3 (đường rẽ phía Nam nhà bà Lý Khôi), vào 130m 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
267 Thành phố Sông Công TRỤC PHỤ - TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG K0 (Từ đường Thắng Lợi đến giáp đất xã Bá Xuyên) Đường đi bến Bùn đến bờ sông 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
268 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ Km 5/H5 (giáp đất xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên) - Đến Km 7/H3 + 70 (cầu La Giang) 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
269 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ đến Km 7/H3 + 70 (cầu La Giang) - Đến Km 8/H8 + 50 (kênh N12-56) 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
270 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ Km 8/H8+ 50 (kênh N12-56) - Đến Km10+ 40 (Cầu Khoang) 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
271 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ Km10 + 40 (cầu Khoang) - Đến hết đất UBND phường Lương Châu 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
272 Thành phố Sông Công TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ hết đất UBND phường Lương Châu) - Đến Km 11/H2 + 35 (chợ Gốc tre, giao với đường Cách mạng tháng 10 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
273 Thành phố Sông Công Đường rẽ tại trạm y tế phường Lương Châu đến phố Ngô Sỹ Liên (đường K0 cũ) - Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Trạm y tế phường Lương Châu - Đến ngã tư tổ dân phố số 4 2.200.000 1.320.000 792.000 475.200 - Đất ở
274 Thành phố Sông Công Đường rẽ tại trạm y tế phường Lương Châu đến phố Ngô Sỹ Liên (đường K0 cũ) - Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ ngã tư tổ dân phố 4 - Đến giáp đất Trung tâm Văn hóa phường Lương Châu 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
275 Thành phố Sông Công Đường rẽ tại trạm y tế phường Lương Châu đến phố Ngô Sỹ Liên (đường K0 cũ) - Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ Trung tâm Văn hóa phường vào 300m, giáp đất nhà ông Tuấn 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
276 Thành phố Sông Công Đường rẽ tại trạm y tế phường Lương Châu đến phố Ngô Sỹ Liên (đường K0 cũ) - Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ sau 300m (giáp đất nhà ông Tuấn) - Đến Cầu Đấp 1.600.000 960.000 576.000 345.600 - Đất ở
277 Thành phố Sông Công Đường rẽ tại trạm y tế phường Lương Châu đến phố Ngô Sỹ Liên (đường K0 cũ) - Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ Cầu Đấp - Đến phố Ngô Sỹ Liên (đường K0 cũ) 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
278 Thành phố Sông Công Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Đường vào đồi Giếng Rán - Đến hết đất nhà bà Thu Thi 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
279 Thành phố Sông Công Đường rẽ vào tổ dân phố 3 đến đất khu Ao Đầm - Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Vào 100m 1.600.000 960.000 576.000 345.600 - Đất ở
280 Thành phố Sông Công Đường rẽ vào tổ dân phố 3 đến đất khu Ao Đầm - Phường Lương Châu - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ sau 100m - Đến đất khu Ao Đầm 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất ở
281 Thành phố Sông Công Km 9/H5 + 30, đi La Cảnh 1 - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Vào 100m 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
282 Thành phố Sông Công Km 9/H5 + 30, đi La Cảnh 1 - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Sau 100m đến 560m (ngã ba Ngàn Mây) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
283 Thành phố Sông Công Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Km 9/H2 + 70, đi xóm Chùa, vào 100m 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
284 Thành phố Sông Công Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Km 9/H2 + 60, đi xóm Đớ, La Đàng, vào 100m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
285 Thành phố Sông Công Km 8 + H7/30, đi Na Chù - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Vào 200m 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
286 Thành phố Sông Công Km 8 + H7/30, đi Na Chù - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ sau 200m đến Nhà Văn hóa Na Chùa 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
287 Thành phố Sông Công Km 6/H1 + 50, đi xóm Chũng Na - Nhà Văn hóa - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Vào 300m 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
288 Thành phố Sông Công Km 6/H1 + 50, đi xóm Chũng Na - Nhà Văn hóa - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ sau 300m đến hết đường bê tông 950.000 570.000 342.000 205.200 - Đất ở
289 Thành phố Sông Công Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Km 6 (đi Ao Cang, từ nhà ông Bể đến nhà ông Đức), vào 100m 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
290 Thành phố Sông Công Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Km 7/H6 + 40, đi xóm La Giang, vào 100m 950.000 570.000 342.000 205.200 - Đất ở
291 Thành phố Sông Công Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Km 6/H3 + 10 qua Nghiêm đi Lý Nhân vào 100m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
292 Thành phố Sông Công Km 9/H5 + 30, đường đi xóm Chùa, Đường Bầu - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Vào 200m 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
293 Thành phố Sông Công Km 9/H5 + 30, đường đi xóm Chùa, Đường Bầu - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ sau 200m - Đến 300m 900.000 540.000 324.000 194.400 - Đất ở
294 Thành phố Sông Công Km 9 + 90, đường rẽ phía nam xóm Bãi Hát - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Vào 200m 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
295 Thành phố Sông Công Km 9 + 90, đường rẽ phía nam xóm Bãi Hát - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ sau 200m đến Nhà Văn hóa xóm Bãi Hát 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
296 Thành phố Sông Công Km 8/H3 + 50, đường rẽ phía bắc đi xóm Bãi Hát - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Vào 200m 1.100.000 660.000 396.000 237.600 - Đất ở
297 Thành phố Sông Công Km 8/H3 + 50, đường rẽ phía bắc đi xóm Bãi Hát - Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Từ sau 200m đến Nhà Văn hóa 950.000 570.000 342.000 205.200 - Đất ở
298 Thành phố Sông Công Xã Bá Xuyên - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG VŨ XUÂN (Từ giáp xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên đến giao với đường Cách mạng tháng 10) Đường Thịnh Đức đi Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển chăn nuôi miền núi: Từ hết đất thành phố Thái Nguyên - Đến đập tràn 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
299 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Từ Quốc lộ 3 - Đến qua ngã tư Xuân Thành 100m 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 - Đất ở
300 Thành phố Sông Công ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (Từ Quốc lộ 3 qua Trung đoàn 209 đến Sông Công) Qua ngã tư Xuân Thành 100m - Đến cổng Trung đoàn 209 5.500.000 3.300.000 1.980.000 1.188.000 - Đất ở

Bảng Giá Đất Thành Phố Sông Công, Thái Nguyên: Đường Làng Mới - Chương Lương - Quang Minh - Khu Yên - Phường Bách Quang

Bảng giá đất tại các khu vực Đường Làng Mới, Chương Lương, Quang Minh, Khu Yên thuộc phường Bách Quang, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên, được áp dụng cho loại đất ở tại đoạn từ vào 50m trên Đường Cách Mạng Tháng 10 (từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3). Quyết định này được ban hành theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản.

Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.400.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở gần các tiện ích công cộng và có điều kiện hạ tầng phát triển tốt, mang lại giá trị cao nhất trong đoạn đường. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư và người dân tìm kiếm đất ở với giá trị cao.

Vị trí 2: 840.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 840.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào sự thuận lợi về hạ tầng và tiện ích, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai muốn tìm kiếm đất với mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn đảm bảo chất lượng.

Vị trí 3: 504.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 504.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách vừa phải.

Vị trí 4: 302.400 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 302.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do khoảng cách xa hơn với các khu vực phát triển chính hoặc điều kiện cơ sở hạ tầng chưa được cải thiện nhiều. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm đất với chi phí thấp và có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thái Nguyên cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các khu vực Đường Làng Mới, Chương Lương, Quang Minh, Khu Yên thuộc phường Bách Quang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi tham gia vào thị trường bất động sản trong khu vực này.


Bảng Giá Đất Thành Phố Sông Công, Thái Nguyên: Đường Rẽ Cạnh Nhà Ông Tráng

Bảng giá đất cho khu vực Đường rẽ cạnh nhà ông Tráng đi Nhà Văn hóa tổ dân phố Chương Lương - Phường Bách Quang, nằm trên Đường Cách mạng Tháng 10, đã được quy định trong Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Khu vực này thuộc loại đất ở đô thị và nằm trong đoạn từ cầu vượt Sông Công đến Quốc lộ 3. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất.

Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.400.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng, mang lại sự thuận tiện cho cư dân và các hoạt động kinh doanh. Giá cao phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực này.

Vị trí 2: 840.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 840.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này nằm gần nhưng không ngay sát các tiện ích công cộng hoặc điểm giao thông chính, ảnh hưởng đến mức giá.

Vị trí 3: 504.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 504.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn các điểm quan trọng hoặc có cơ sở hạ tầng chưa phát triển nhiều, dẫn đến giá thấp hơn.

Vị trí 4: 302.400 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 302.400 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa từ các tiện ích công cộng hoặc điểm giao thông chính. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá đất thấp hơn hoặc có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thái Nguyên cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Đường rẽ cạnh nhà ông Tráng. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chính xác khi tham gia vào thị trường bất động sản tại khu vực này.


Bảng Giá Đất Thành Phố Sông Công, Thái Nguyên: Đường Nguyễn Văn Cừ

Bảng giá đất tại Đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Sông Công, Thái Nguyên, được áp dụng cho đoạn từ đường Cách mạng Tháng Mười tại Km2 + 100 đến giáp địa phận xã Tân Quang. Loại đất ở đô thị theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm gần các điểm giao thông chính, các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển. Giá cao phản ánh sự thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Có thể đây là khu vực gần nhưng không nằm ngay sát các điểm giao thông quan trọng hoặc có ít tiện ích công cộng hơn.

Vị trí 3: 1.440.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.440.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc các điểm giao thông chính, ảnh hưởng đến giá trị đất.

Vị trí 4: 864.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 864.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do khoảng cách xa từ các điểm quan trọng hoặc điều kiện cơ sở hạ tầng chưa phát triển nhiều. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá đất thấp hơn hoặc có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thái Nguyên giúp cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Nguyễn Văn Cừ. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chính xác khi tham gia vào thị trường bất động sản tại khu vực này.


Bảng Giá Đất Thành Phố Sông Công, Thái Nguyên: Trục Chính - Đường Thắng Lợi

Bảng giá đất của thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên cho trục chính trên Đường Thắng Lợi, đoạn từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 12.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 12.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa gần ngã ba Mỏ Chè. Giá cao phản ánh sự thuận lợi về giao thông và khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 7.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, nhưng có sự giảm giá do khoảng cách xa hơn một chút so với vị trí đắc địa.

Vị trí 3: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.500.000 VNĐ/m², cho thấy mức giá trung bình trong đoạn đường. Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các khu vực cao hơn, có thể do vị trí xa hơn từ các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính.

Vị trí 4: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng và điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại trục chính trên Đường Thắng Lợi, từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công, thành phố Sông Công, Thái Nguyên. Thông tin này giúp cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Sông Công, Thái Nguyên: Đoạn Đường Thắng Lợi - Phường Thắng Lợi

Bảng giá đất của thành phố Sông Công, Thái Nguyên cho ngõ số 20, rẽ từ ngã ba Mỏ Chè vào Trường Tiểu học Lý Tự Trọng, thuộc phường Thắng Lợi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường Thắng Lợi, từ ngã ba Mỏ Chè đến cầu treo Sông Công, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, với vị trí đắc địa nhất. Khu vực này gần các tiện ích công cộng, trường học và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.700.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.620.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.620.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 972.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 972.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thắng Lợi, phường Thắng Lợi. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.