Bảng giá đất tại Huyện Phú Lương, Thái Nguyên

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, giá đất tại Huyện Phú Lương dao động từ 12.000 đồng/m² đến 8.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 962.925 đồng/m². Đây là mức giá hợp lý so với tiềm năng phát triển kinh tế và hạ tầng của khu vực.

Tổng quan về Huyện Phú Lương

Huyện Phú Lương nằm ở phía tây bắc của tỉnh Thái Nguyên, cách Thành phố Thái Nguyên khoảng 20 km. Với vị trí cửa ngõ kết nối các tỉnh miền núi phía Bắc và khu vực đồng bằng, Phú Lương là điểm trung chuyển quan trọng trong mạng lưới giao thông liên vùng.

Các tuyến đường quốc lộ như Quốc lộ 3 và Quốc lộ 37 chạy qua địa bàn huyện, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Ngoài ra, Huyện Phú Lương còn được biết đến với tiềm năng du lịch nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú và các di tích lịch sử văn hóa như Khu du lịch sinh thái Hang Dơi, Khu bảo tồn thiên nhiên Thần Sa. Những yếu tố này không chỉ nâng cao giá trị sống mà còn tạo cơ hội để phát triển các dự án bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng.

Hạ tầng giao thông và các tiện ích công cộng tại huyện đang được đầu tư đồng bộ, từ các dự án xây dựng cầu đường mới cho đến cải thiện hệ thống y tế và giáo dục. Điều này góp phần gia tăng giá trị đất và tiềm năng phát triển trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Phú Lương

Giá đất tại Huyện Phú Lương có sự chênh lệch rõ rệt tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Những khu vực gần trung tâm huyện hoặc dọc theo các tuyến đường giao thông chính như Quốc lộ 3 thường có giá đất cao hơn, dao động từ 5.000.000 đến 8.000.000 đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp để phát triển nhà ở hoặc kinh doanh thương mại.

Ở các khu vực xa trung tâm hoặc có điều kiện hạ tầng chưa hoàn thiện, giá đất thấp hơn, chỉ từ 12.000 đồng/m². Điều này mang lại cơ hội đầu tư dài hạn, đặc biệt khi các dự án hạ tầng tại đây hoàn thiện và đẩy giá đất tăng lên trong tương lai.

So với Thành phố Thái Nguyên hay các huyện lân cận như Huyện Đại Từ hoặc Huyện Đồng Hỷ, giá đất tại Phú Lương vẫn ở mức thấp hơn, tạo sức hút lớn đối với các nhà đầu tư có ngân sách vừa phải.

Tuy nhiên, tiềm năng tăng giá trong trung hạn và dài hạn là rất lớn khi các dự án kinh tế - xã hội được triển khai mạnh mẽ.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc việc đầu tư vào đất nông nghiệp hoặc đất ở khu vực ven đô để chờ đợi sự gia tăng giá trị. Ngoài ra, phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái tại những khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp cũng là một hướng đi đầy triển vọng.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Phú Lương

Huyện Phú Lương có nhiều yếu tố tạo nên sức hút mạnh mẽ đối với các nhà đầu tư bất động sản. Đầu tiên, vị trí địa lý thuận lợi và giao thông phát triển giúp khu vực này trở thành điểm trung chuyển quan trọng, tạo ra dòng lưu thông hàng hóa và người dân đông đúc. Đây là cơ hội để phát triển các dự án khu dân cư, trung tâm thương mại và dịch vụ.

Thứ hai, huyện có tiềm năng lớn trong phát triển du lịch sinh thái nhờ vào tài nguyên thiên nhiên và văn hóa đa dạng. Các khu vực gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hang Dơi hay Thần Sa có thể trở thành điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Cuối cùng, chính sách thu hút đầu tư của tỉnh Thái Nguyên đang tạo động lực lớn cho Phú Lương phát triển. Việc ưu tiên cải thiện hạ tầng, nâng cấp các khu công nghiệp và phát triển kinh tế địa phương sẽ làm gia tăng nhu cầu đất đai trong khu vực, đẩy giá đất lên cao.

Huyện Phú Lương không chỉ là một khu vực có giá đất hợp lý mà còn mang lại cơ hội đầu tư bền vững nhờ vào sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và tiềm năng du lịch, kinh tế. Các nhà đầu tư nên tận dụng thời điểm hiện tại để nắm bắt cơ hội phát triển tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Lương là: 8.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Lương là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Lương là: 980.125 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
401

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Phú Lương TỪ GIANG TIÊN - PHÚ ĐÔ - NÚI PHẤN GẶP QUỐC LỘ 3 - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ cổng nhà máy chè - Đến gặp Quốc lộ 3 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
702 Huyện Phú Lương ĐƯỜNG PHẤN MỄ - TỨC TRANH - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ Quốc lộ 3 + 100m - Đi dốc Ông Thọ 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
703 Huyện Phú Lương ĐƯỜNG PHẤN MỄ - TỨC TRANH - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Sau 100m - Đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Hút 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
704 Huyện Phú Lương ĐƯỜNG PHẤN MỄ - TỨC TRANH - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ Nhà Văn hóa xóm Đồng Hút - Đến ngã ba gặp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
705 Huyện Phú Lương ĐƯỜNG TỪ QUỐC LỘ 3 (Phấn Mễ) - cầu Làng Giang - đến cầu treo Làng Cọ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ Quốc lộ 3  - Đến cổng Trường Trung học cơ sở Phấn Mễ 1 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất SX-KD
706 Huyện Phú Lương ĐƯỜNG TỪ QUỐC LỘ 3 (Phấn Mễ) - cầu Làng Giang - đến cầu treo Làng Cọ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ cổng Trường Trung học cơ sở Phấn Mễ 1 - Đến qua ngã tư Làng Bò 100m Đi Làng Giang 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
707 Huyện Phú Lương ĐƯỜNG TỪ QUỐC LỘ 3 (Phấn Mễ) - cầu Làng Giang - đến cầu treo Làng Cọ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ cách ngã tư Làng Bò 100m - Đến khu quy hoạch dân cư cầu Làng Giang 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
708 Huyện Phú Lương ĐƯỜNG TỪ QUỐC LỘ 3 (Phấn Mễ) - cầu Làng Giang - đến cầu treo Làng Cọ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ khu Quy hoạch dân cư cầu Làng Giang - Đến cầu treo Làng Cọ (giáp thị trấn Đu) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
709 Huyện Phú Lương ĐƯỜNG TỪ QUỐC LỘ 3 (thị trấn Đu) đi Làng Cọ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ Quốc lộ 3 +200m 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD
710 Huyện Phú Lương ĐƯỜNG TỪ QUỐC LỘ 3 (thị trấn Đu) đi Làng Cọ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ 200m - Đến cầu treo Làng Cọ (giáp đất xã Phấn Mễ) 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
711 Huyện Phú Lương ĐƯỜNG ĐU – YÊN LẠC - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ Bưu điện Phú Lương + 250m (đến ngã ba) 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 - Đất SX-KD
712 Huyện Phú Lương ĐƯỜNG ĐU – YÊN LẠC - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ ngã ba - Đến hết đất thị trấn Đu (giáp xã Động Đạt) 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
713 Huyện Phú Lương ĐƯỜNG ĐU – YÊN LẠC - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ giáp đất thị trấn Đu - Đến Km3 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
714 Huyện Phú Lương ĐƯỜNG ĐU – YÊN LẠC - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ Km3 - Đến hết đất Động Đạt 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
715 Huyện Phú Lương ĐƯỜNG ĐU – YÊN LẠC - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ giáp đất Động Đạt - Đến cách UBND xã Yên Lạc 200m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
716 Huyện Phú Lương ĐƯỜNG ĐU – YÊN LẠC - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ cách UBND xã Yên Lạc 200m - Đến qua UBND xã Yên Lạc 200m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
717 Huyện Phú Lương ĐƯỜNG ĐU – YÊN LẠC - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ qua UBND xã Yên Lạc 200m - Đến gặp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
718 Huyện Phú Lương ĐƯỜNG LIÊN XÃ TỨC TRANH - YÊN LẠC - YÊN ĐỔ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ cổng làng xóm Yên Thủy 4 - Đến hết đất xóm Yên Thủy 4 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
719 Huyện Phú Lương ĐƯỜNG LIÊN XÃ TỨC TRANH - YÊN LẠC - YÊN ĐỔ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ hết đất xóm Yên Thủy 4 - Đến cầu Ông Mạch 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
720 Huyện Phú Lương ĐƯỜNG LIÊN XÃ TỨC TRANH - YÊN LẠC - YÊN ĐỔ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ cầu Ông Mạch - Đến Nhà Văn hóa xóm Yên Thủy 2 + 100m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
721 Huyện Phú Lương ĐƯỜNG LIÊN XÃ TỨC TRANH - YÊN LẠC - YÊN ĐỔ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ Nhà Văn hóa xóm Yên Thủy 2 + 100m - Đến cầu Yên Thủy 1 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
722 Huyện Phú Lương ĐƯỜNG LIÊN XÃ TỨC TRANH - YÊN LẠC - YÊN ĐỔ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ cầu Yên Thủy 1 - Đến Trung tâm UBND xã Yên Lạc (ngã 3 đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
723 Huyện Phú Lương ĐƯỜNG LIÊN XÃ TỨC TRANH - YÊN LẠC - YÊN ĐỔ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ ngã 3 đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn - Đến cách chợ xóm Ó 300m 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
724 Huyện Phú Lương ĐƯỜNG LIÊN XÃ TỨC TRANH - YÊN LẠC - YÊN ĐỔ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ cách chợ xóm Ó 300m - Đến hết đất xã Yên Lạc 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
725 Huyện Phú Lương TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN XÃ XÓM ĐỒNG BÒNG - YÊN LẠC ĐI XÓM QUYẾT THẮNG - TỨC TRANH - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Toàn tuyến 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
726 Huyện Phú Lương TRỤC QUỐC LỘ 3 - YÊN NINH - YÊN TRẠCH - PHÚ TIẾN - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ Quốc lộ 3 - Đến cầu tràn (Đi Yên Trạch) 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD
727 Huyện Phú Lương TRỤC QUỐC LỘ 3 - YÊN NINH - YÊN TRẠCH - PHÚ TIẾN - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ cầu tràn - Đến hết đất xã Yên Ninh 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
728 Huyện Phú Lương TRỤC QUỐC LỘ 3 - YÊN NINH - YÊN TRẠCH - PHÚ TIẾN - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ cách Trường Trung học cơ sở Yên Trạch 100m - Đến qua Trường Trung học cơ sở Yên Trạch 250m, hướng Đi Phú Tiến 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD
729 Huyện Phú Lương TRỤC QUỐC LỘ 3 - YÊN NINH - YÊN TRẠCH - PHÚ TIẾN - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ qua Trường Trung học cơ sở xã Yên Trạch 250m - Đến qua đường rẽ chợ Yên Trạch 100m, hướng Đi xã Phú Tiến 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
730 Huyện Phú Lương TRỤC QUỐC LỘ 3 - YÊN NINH - YÊN TRẠCH - PHÚ TIẾN - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ ngã 3 rẽ Bản Héo + 50m - Đi Yên Ninh, từ ngã 3 rẽ Bản Héo + 100m Đi xã Phú Tiến 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
731 Huyện Phú Lương TRỤC QUỐC LỘ 3 - YÊN NINH - YÊN TRẠCH - PHÚ TIẾN - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Các đoạn còn lại của đường Yên Ninh - Yên Trạch - Phú Tiến (thuộc địa phận xã Yên trạch) 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
732 Huyện Phú Lương ĐƯỜNG ATK HỢP THÀNH - PHỦ LÝ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ ngã ba Chợ Hợp Thành - Đến ngã ba Phú Thành 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất SX-KD
733 Huyện Phú Lương ĐƯỜNG ATK HỢP THÀNH - PHỦ LÝ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ ngã 3 Phú Thành - Đến Bưu Điện văn hóa xã 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
734 Huyện Phú Lương ĐƯỜNG ATK HỢP THÀNH - PHỦ LÝ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ Bưu điện Văn hóa xã đi xóm Làng Mon - Đến giáp đất Phủ Lý 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
735 Huyện Phú Lương ĐƯỜNG ATK HỢP THÀNH - PHỦ LÝ - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ giáp đất xã Hợp Thành - Đến cầu Na Lậu (gặp Tỉnh lộ 263) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
736 Huyện Phú Lương TUYẾN ĐƯỜNG PHỦ LÝ - YÊN TRẠCH - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ nút giao Tỉnh lộ 263 - Đến cầu tràn Na Dau 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
737 Huyện Phú Lương TUYẾN ĐƯỜNG PHỦ LÝ - YÊN TRẠCH - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ cầu tràn Na Dau - Đến hết đất xã Phủ Lý 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
738 Huyện Phú Lương TUYẾN ĐƯỜNG PHỦ LÝ - YÊN TRẠCH - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ địa phận xóm Hạ xã Yên Đổ (giáp đất xã Phủ Lý) - Đến hết đất xóm Trung 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
739 Huyện Phú Lương TUYẾN ĐƯỜNG PHỦ LÝ - YÊN TRẠCH - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ giáp đất xóm Trung qua Quốc lộ 3C - Đến cống xóm Thượng 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
740 Huyện Phú Lương TUYẾN ĐƯỜNG PHỦ LÝ - YÊN TRẠCH - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ cống xóm Thượng qua xóm An Thắng - Đến hết địa phận xóm Ao Then 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
741 Huyện Phú Lương TUYẾN ĐƯỜNG PHỦ LÝ - YÊN TRẠCH - ĐƯỜNG LIÊN XÃ Từ hết địa phận xóm Ao Then - Đến Quốc lộ 3 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
742 Huyện Phú Lương THỊ TRẤN GIANG TIÊN Đất khu dân cư trong chợ Giang Tiên 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
743 Huyện Phú Lương Các trục đường liên phố, tiểu khu khác chưa kể tên - THỊ TRẤN GIANG TIÊN Đường đấu nối với đường từ Quốc lộ 3 đi cầu Đát Ma Giang Tiên, - Đến hết khu di tích Bazuka 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
744 Huyện Phú Lương Các trục đường liên phố, tiểu khu khác chưa kể tên - THỊ TRẤN GIANG TIÊN Từ Bãi than 3, Mỏ than Phấn Mễ rẽ hai phía - Đến hết đất thị trấn Giang Tiên 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
745 Huyện Phú Lương Các trục đường liên phố, tiểu khu khác chưa kể tên - THỊ TRẤN GIANG TIÊN Từ nhà cơ điện mỏ than - Đi xóm Làng Bún xã Phấn Mễ (hết đất thị trấn Giang Tiên) 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
746 Huyện Phú Lương Các đường bê tông còn lại có đấu nối với Quốc lộ 3, đường rộng ≥ 2,5m - THỊ TRẤN GIANG TIÊN Từ Quốc lộ 3 vào 150m 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
747 Huyện Phú Lương Các đường bê tông còn lại có đấu nối với Quốc lộ 3, đường rộng ≥ 2,5m - THỊ TRẤN GIANG TIÊN Từ sau 150m đến 300m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
748 Huyện Phú Lương THỊ TRẤN GIANG TIÊN Các đường bê tông còn lại không đấu nối với Quốc lộ 3, đường rộng ≥ 2,5m 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
749 Huyện Phú Lương THỊ TRẤN GIANG TIÊN Các đường còn lại không đấu nối với Quốc lộ 3: Đường đất rộng ≥ 2,5m 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
750 Huyện Phú Lương Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU Từ Quốc lộ 3 (Km88 + 50 đi xóm Hoa 1, xã Phấn Mễ) - Đến hết đất thị trấn Đu 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
751 Huyện Phú Lương Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU Từ Quốc lộ 3 (Km89 + 700) đi tiểu khu Cầu Trắng, - Đến hết đường bê tông 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
752 Huyện Phú Lương Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU Từ Quốc lộ 3 (Km89 + 810) - Đi tiểu khu Cầu Trắng, Vào 250m 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
753 Huyện Phú Lương Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU Từ Quốc lộ 3 (Km90 + 50, cạnh phía Nam Bệnh viện Đa khoa huyện) - Vào 150m 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
754 Huyện Phú Lương Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU Quốc lộ 3 (Km90 + 250, cạnh Điện lực Phú Lương) - Vào 250m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
755 Huyện Phú Lương Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU Từ Quốc lộ 3 (Km90 + 500) - Vào 230m hướng Đi Tiểu khu Cầu Trắng và Tiểu khu Thái An 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
756 Huyện Phú Lương Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU Từ Quốc lộ 3 - Vào kho 24+200m 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
757 Huyện Phú Lương Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU Từ Quốc lộ 3 (Km90 + 550) - Đến Nhà Văn hóa tiểu khu Thái An 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
758 Huyện Phú Lương Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU Từ Quốc lộ 3 (Km91 + 50) - Vào Đến đường Đu - Yên Lạc 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
759 Huyện Phú Lương Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU Từ Quốc lộ 3 (Km91 + 580, đường vào Nhà máy nước) - Đến hết đất thị trấn Đu 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
760 Huyện Phú Lương Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU Từ Quốc lộ 3 (Km91 + 690, đường vào Đền Liệt sỹ) - Vào Đến hết đường bê tông 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
761 Huyện Phú Lương Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU Từ Quốc lộ 3 (Km91 + 850, giáp Hạt Giao thông Quốc lộ 3) - Vào Đến hết đường bê tông 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
762 Huyện Phú Lương Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU Từ Quốc lộ 3 (Km91 + 950) đi tiểu khu Lê Hồng Phong - Vào Đến hết đường bê tông 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
763 Huyện Phú Lương Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU Từ Quốc lộ 3 (Km92 + 230) đi tiểu khu Lê Hồng Phong - Đến hết đường bê tông 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
764 Huyện Phú Lương Trục phụ Quốc lộ 3 (đường bê tông) - THỊ TRẤN ĐU Từ Quốc lô 3 (Km92 + 780) đi tiểu khu Lê Hồng Phong - Đến hết đường bê tông 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
765 Huyện Phú Lương Trục phụ Tỉnh lộ 263 - THỊ TRẤN ĐU Tỉnh lộ 263 Km0 + 550 đi xóm Làng Chảo, xã Động Đạt) - Đến hết đường bê tông 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
766 Huyện Phú Lương Trục phụ Tỉnh lộ 263 - THỊ TRẤN ĐU Tỉnh lộ 263 Km0 + 650 rẽ từ Tiểu khu Tân Lập đi tiểu khu Cây Châm) - Vào Đến hết đường bê tông 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
767 Huyện Phú Lương Trục phụ Tỉnh lộ 263 - THỊ TRẤN ĐU Tỉnh lộ 263 (Km0 + 950 đi xóm Đồng Nghè, xã Động Đạt) - Đến hết đất thị trấn Đu 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
768 Huyện Phú Lương THỊ TRẤN ĐU Từ Quốc lộ 3 - Đến cổng phân hiệu Trường Mầm non thị trấn Đu (tiểu khu Lân 2) 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
769 Huyện Phú Lương Đường còn lại - THỊ TRẤN ĐU Đường bê tông rộng ≥ 3,5m 910.000 546.000 327.600 196.560 - Đất SX-KD
770 Huyện Phú Lương Đường còn lại - THỊ TRẤN ĐU Đường bê tông rộng < 3,5m nhưng ≥ 2,5m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
771 Huyện Phú Lương Đường còn lại - THỊ TRẤN ĐU Đường đất rộng ≥ 3,5m 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
772 Huyện Phú Lương Đường còn lại - THỊ TRẤN ĐU Đường đất rộng < 3,5m nhưng ≥ 2,5m 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
773 Huyện Phú Lương XÃ PHẤN MẾ Từ ngã ba xóm Hoa 2 - Đi tiểu khu Lân 2, thị trấn Đu 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
774 Huyện Phú Lương Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng Mai, Làng Bò - XÃ PHẤN MẾ Từ Quốc lộ 3 vào 300m 1.540.000 924.000 554.400 332.640 - Đất SX-KD
775 Huyện Phú Lương Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng Mai, Làng Bò - XÃ PHẤN MẾ Từ sau 300m - Đến ngã tư Làng Bò 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
776 Huyện Phú Lương Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng Trò - XÃ PHẤN MẾ Từ Quốc lộ 3 vào 400m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
777 Huyện Phú Lương Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng Trò - XÃ PHẤN MẾ Từ sau 400m - Đến giáp đất xã Vô Tranh 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD
778 Huyện Phú Lương XÃ YÊN ĐỔ Các đường quy hoạch dân cư sau Chợ Trào, Yên Đổ 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
779 Huyện Phú Lương Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng, xóm Kẻm (khu chợ xã Yên Đổ) gần nhà nghỉ Gia Linh) - XÃ YÊN ĐỔ Từ Quốc lộ 3 - Đến 200 m 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
780 Huyện Phú Lương Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng, xóm Kẻm (khu chợ xã Yên Đổ) gần nhà nghỉ Gia Linh) - XÃ YÊN ĐỔ Sau 200 m - Đến 500 m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
781 Huyện Phú Lương Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng, xóm Thanh Thế - XÃ YÊN ĐỔ Từ Quốc lộ 3 - Đến 150 m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
782 Huyện Phú Lương Từ Quốc lộ 3 đi xóm Làng, xóm Thanh Thế - XÃ YÊN ĐỔ Sau 150m - Đến Nhà Văn hóa xóm Làng 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
783 Huyện Phú Lương Từ Quốc lộ 3 đi Trạm Y tế xã Yên Đổ đến Nhà Văn hóa xóm Thanh Thế - XÃ YÊN ĐỔ Từ Quốc lộ 3 - Đến Trạm Y tế xã Yên Đổ 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
784 Huyện Phú Lương Từ Quốc lộ 3 đi Trạm Y tế xã Yên Đổ đến Nhà Văn hóa xóm Thanh Thế - XÃ YÊN ĐỔ Từ Trạm Y tế xã Yên Đổ - Đến Nhà Văn hóa xóm Thanh Thế 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
785 Huyện Phú Lương Trục phụ Tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương - XÃ ÔN LƯƠNG Từ Tỉnh lộ 263 - Đến hết đất UBND xã Ôn Lương (ngã ba) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
786 Huyện Phú Lương Trục phụ Tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương - XÃ ÔN LƯƠNG Từ giáp đất UBND xã Ôn Lương (ngã ba) + 100m đi 2 nhánh 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
787 Huyện Phú Lương Đường làng nghề xã Ôn Lương - Trục phụ Tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương - XÃ ÔN LƯƠNG Từ ngã ba xóm Thâm Đông - Đi Nhà Văn hóa xóm Đầm Rum 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
788 Huyện Phú Lương Đường làng nghề xã Ôn Lương - Trục phụ Tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương - XÃ ÔN LƯƠNG Đoạn đường còn lại thuộc đường làng nghề xã Ôn Lương 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
789 Huyện Phú Lương Đường làng nghề xã Ôn Lương - Trục phụ Tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương - XÃ ÔN LƯƠNG Từ Nhà Văn hóa xóm Na Tủn - Đến nhánh 3 đường làng nghề 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
790 Huyện Phú Lương XÃ ÔN LƯƠNG Nhánh rẽ Tỉnh lộ 263 + 200m - Đi Trạm Y tế xã Ôn Lương 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
791 Huyện Phú Lương Đường du lịch làng nghề hồ Na Mạt - XÃ ÔN LƯƠNG Từ Tỉnh lộ 263 + 150m - Đi xóm Na Pặng 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
792 Huyện Phú Lương Đường du lịch làng nghề hồ Na Mạt - XÃ ÔN LƯƠNG Từ ngã ba xóm Thâm Đông + 100m - Đi hồ Na Mạt 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
793 Huyện Phú Lương Đường du lịch làng nghề hồ Na Mạt - XÃ ÔN LƯƠNG Từ qua ngã ba xóm Thâm Đông đi hồ Na Mạt - Đến 100m 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
794 Huyện Phú Lương XÃ ÔN LƯƠNG Nhánh rẽ từ ngã ba Cầu Gãy xã Ôn Lương - Đi xóm Cây Thị 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
795 Huyện Phú Lương XÃ ÔN LƯƠNG Đường bê tông nối nhánh rẽ từ ngã ba Cầu Gãy, xã ôn Lương - Đi Đến giáp đất xóm Cây Thị 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
796 Huyện Phú Lương XÃ ÔN LƯƠNG Từ Tỉnh lộ 263 (Km8 + 780, xóm Khau Lai) - Đến ngã ba sau Trạm Y tế 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
797 Huyện Phú Lương XÃ ÔN LƯƠNG Từ Tỉnh lộ 263 (Km9 + 300) - Qua Nhà Văn hóa xóm Xuân Trường nối Tỉnh lộ 263 (Km9 + 900) 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
798 Huyện Phú Lương XÃ HỢP THÀNH Từ ngã ba làng Mon - Đến Nhà Văn hóa Khuôn Lân + 400 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
799 Huyện Phú Lương XÃ HỢP THÀNH Tuyến bê tông liên xóm Kết Tiến Thành (đường nối đường Tỉnh lộ 263 với đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành) 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
800 Huyện Phú Lương XÃ HỢP THÀNH Tuyến trục B từ đất xóm Phú Thành - Đến giáp đất xóm Làng Mới 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD