Bảng giá đất Huyện Phú Bình Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Bình là: 15.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Bình là: 20.000
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Bình là: 1.122.827
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Phú Bình XàTÂN ĐỨC Từ cách đầu cầu Bằng 100m đi Lữ Vân, đi xã Lương Phú - Đến hết đất xã Tân Đức 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
202 Huyện Phú Bình Từ ngã ba Nhà Văn hóa xóm Quẫn đi xã Tân Hòa; đi xóm Viên; đi xã Tiến Thắng (huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang) - XàTÂN ĐỨC Từ ngã ba Nhà Văn hóa xóm Quẫn (+) 200m đi các phía trên 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
203 Huyện Phú Bình Từ ngã ba Nhà Văn hóa xóm Quẫn đi xã Tân Hòa; đi xóm Viên; đi xã Tiến Thắng (huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang) - XàTÂN ĐỨC Từ cách ngã ba Nhà Văn hóa xóm Quẫn 200m đi xã Tân Hòa - Đi xóm Viên, đi xã Tiến Thắng (Yên Thế, Bắc Giang) 550.000 330.000 198.000 118.800 - Đất ở
204 Huyện Phú Bình XàTÂN ĐỨC Từ ngã ba xóm Ngọc Lý đi - Đến Nhà Văn hóa xóm Tân Ngọc 550.000 330.000 198.000 118.800 - Đất ở
205 Huyện Phú Bình XàTÂN ĐỨC Từ đầu cầu vồng đi xóm Lềnh, đi xóm Quại - Đến giáp đất xã Thanh Ninh 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
206 Huyện Phú Bình XàTÂN ĐỨC Từ cầu Vồng - đi ngã ba xóm Diễn, đi xã Tân Hòa, đi ngã ba xóm Diễn (nhà ông Trường Thịnh) 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
207 Huyện Phú Bình XàTÂN ĐỨC Từ cổng Chợ Gì - đi Lữ Vân, từ cầu Vồng đi xã Lương Phú Đến hết đất xã Tân Đức 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
208 Huyện Phú Bình XàTÂN ĐỨC Từ cầu Lũa - đi ngã ba xóm Ngò Thái 550.000 330.000 198.000 118.800 - Đất ở
209 Huyện Phú Bình XàTÂN ĐỨC Từ đất nhà ông Đăng - đi ngã ba xóm Diễn (đết đất nhà ông Trường Thịnh) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
210 Huyện Phú Bình XàXUÂN PHƯƠNG Từ đất Trường Trung học cơ sở xã Xuân Phương - Đến cống Na Oan 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
211 Huyện Phú Bình XàXUÂN PHƯƠNG Từ đất Trường Trung học cơ sở xã Xuân Phương - Đi cầu Cống 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
212 Huyện Phú Bình XàXUÂN PHƯƠNG Từ ngã ba UBND xã - Đến chợ Đình 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
213 Huyện Phú Bình Từ cống Na Oan đến gặp Quốc lộ 37 - XàXUÂN PHƯƠNG Từ cống Na Oan - Đến cống Ao Phán đường rẽ xóm Tân Sơn 8 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
214 Huyện Phú Bình Từ cống Na Oan đến gặp Quốc lộ 37 - XàXUÂN PHƯƠNG Từ cống Ao Phán đường rẽ vào xóm Tân Sơn 8 - Đến Quốc Lộ 37 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
215 Huyện Phú Bình Từ cầu Bằng gốc đa đi xã Tân Kim hết đất xã Xuân Phương - XàXUÂN PHƯƠNG Từ cầu Bằng gốc đa - Đến cầu Núi Cao 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
216 Huyện Phú Bình Từ cầu Bằng gốc đa đi xã Tân Kim hết đất xã Xuân Phương - XàXUÂN PHƯƠNG Từ cầu Núi Cao - Đi hết địa phận xã Xuân Phương 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
217 Huyện Phú Bình XàXUÂN PHƯƠNG Từ ngã ba Quốc lộ 37 (Nhà Lan - Mạnh) - Đi Bảo Lý Đến hết đất xã Xuân Phương 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
218 Huyện Phú Bình XàXUÂN PHƯƠNG Từ Cầu Cống đi dốc Mái Trai - Đến hết đất Xuân Phương 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
219 Huyện Phú Bình XàXUÂN PHƯƠNG Từ ngã ba Lò Mầm đi thị trấn Hương Sơn - Đến hết đất xã Xuân Phương 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
220 Huyện Phú Bình XàXUÂN PHƯƠNG Từ gốc đa cầu Mây - Đi bến phà cầu Mây cũ 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
221 Huyện Phú Bình XÃ NHÃ LỘNG Đất phía sau giáp đất chợ Cầu 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
222 Huyện Phú Bình XÃ NHÃ LỘNG Từ Quốc lộ 37 (đi qua Nhà Thờ) - Đến ngã ba xóm Náng, xóm Xúm 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
223 Huyện Phú Bình XÃ NHÃ LỘNG Từ ngã tư đầm Từ đi qua Trạm Y tế - Đến hết đất Chợ Cầu 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
224 Huyện Phú Bình XÃ NHÃ LỘNG Từ Quốc lộ 37 rẽ - Đến ngã ba xóm Chiễn 2 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
225 Huyện Phú Bình XÃ NHÃ LỘNG Từ Quốc lộ 37 rẽ xóm Soi 2 - Đến ngã ba (hết đất nhà ông Vị) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
226 Huyện Phú Bình XÃ NHÃ LỘNG Từ Quốc lộ 37 rẽ xóm Soi 1 - Đến ngã ba (hết đất nhà bà Lục) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
227 Huyện Phú Bình XÃ NHÃ LỘNG Đường liên xã Điềm Thụy - Úc Kỳ: Từ Cầu Đá - Đến giáp đất xã Điềm Thụy 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
228 Huyện Phú Bình XÃ NHÃ LỘNG Từ Quốc lộ 37 đi đường liên xã Úc Kỳ - Đến hết đất xã Nhã Lộng 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
229 Huyện Phú Bình XÃ NHÃ LỘNG Từ Quốc lộ 37 rẽ vào - Đến Cầu Na Mĩ 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
230 Huyện Phú Bình XÃ NHÃ LỘNG Từ Quốc lộ 37 rẽ - Đến ngã ba Nhà Văn hóa xóm Hanh Nón 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
231 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 266 (từ giáp đất Phổ Yên đến ngã ba núi Căng - XÃ ĐIỀM THỤY Từ giáp đất Phổ Yên - Đến cầu Kênh 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
232 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 266 (từ giáp đất Phổ Yên đến ngã ba núi Căng - XÃ ĐIỀM THỤY Từ cầu Kênh - Đến ngã tư Điềm Thụy 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 - Đất ở
233 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 266 (từ giáp đất Phổ Yên đến ngã ba núi Căng - XÃ ĐIỀM THỤY Từ ngã tư Điềm Thụy - Đến gặp Tỉnh lộ 261C (ngã ba núi căng) 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 - Đất ở
234 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 266 (từ giáp đất Phổ Yên đến ngã ba núi Căng - XÃ ĐIỀM THỤY Từ ngã ba núi Căng - Đến hết đất xã Điềm Thụy 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
235 Huyện Phú Bình Trục phụ - XÃ ĐIỀM THỤY Đường liên xã Điềm Thụy - Úc Kỳ: Từ Tỉnh lộ 266 - Đi Trường Mầm non Điềm Thụy Đến giáp đất Nhã Lộng 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
236 Huyện Phú Bình Trục phụ - XÃ ĐIỀM THỤY Tỉnh lộ 266 rẽ - Đến hết đất Nhà Văn hóa xóm Ngọc Sơn 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
237 Huyện Phú Bình Trục phụ - XÃ ĐIỀM THỤY Tỉnh lộ 266 rẽ - Đến hết đất Nhà Văn hóa xóm Trung 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
238 Huyện Phú Bình Trục phụ - XÃ ĐIỀM THỤY Tỉnh lộ 266 rẽ - Đến hết đất Nhà Văn hóa xóm Trạng 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
239 Huyện Phú Bình Các đường khác - Từ Quốc lộ 37 đi qua Trường Tiểu học xã Điềm Thụy đến gặp Tỉnh lộ 266 - XÃ ĐIỀM THỤY Từ Quốc lộ 37 - Đến hết đất Trường Tiểu học xã Điềm Thụy 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
240 Huyện Phú Bình Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY Đoạn còn lại 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
241 Huyện Phú Bình Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY Từ Quốc lộ 37 (Chợ Hanh) rẽ - Đến Nhà Văn hóa xóm Trạng 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
242 Huyện Phú Bình Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY Tỉnh lộ 261C: Từ ngã ba Núi Căng đi Phổ Yên - Đến hết đất Điềm Thụy 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
243 Huyện Phú Bình Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY Đường rẽ từ khu công nghiệp Điềm Thụy - Đến hết đất Nhà Văn hóa xóm Bình 1 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
244 Huyện Phú Bình Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY Từ Cầu Kênh xóm Bình 1 + 300 m hướng - Đi xóm Bình 2 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
245 Huyện Phú Bình Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY Các đường quy hoạch trong khu tái định cư khu công nghiệp Điềm Thụy (phần 180 ha) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
246 Huyện Phú Bình Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY Các đường quy hoạch trong khu dân cư và Chợ phố thương mại 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
247 Huyện Phú Bình XÃ THƯỢNG ĐÌNH Từ Quốc lộ 37 qua UBND xã Thượng Đình - Đến bờ kênh xóm Đông Yên 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
248 Huyện Phú Bình XÃ THƯỢNG ĐÌNH Từ cổng Trường Tiểu học xã Thượng Đình (+) 150m - đi hai phía 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
249 Huyện Phú Bình Từ cổng số 2 Trường Quân sự Quân Khu I đi Quốc lộ 3 - XÃ THƯỢNG ĐÌNH Từ cổng số 2, Trường Quân sự Quân Khu I + 300m 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
250 Huyện Phú Bình Từ cổng số 2 Trường Quân sự Quân Khu I đi Quốc lộ 3 - XÃ THƯỢNG ĐÌNH Từ sau 300m - Đến hết đất xã Thượng Đình 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
251 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ đất Chi nhánh Vật tư Nông nghiệp (+) 200m Đi UBND xã Bảo Lý 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
252 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ cầu Vạn Già (+) 200m - đi ngược UBND xã Bảo Lý; từ cầu Vạn Già (+) 200m đi xuôi cầu Mây 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
253 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ cầu Bằng Bảo Lý đi xuôi 200m - Đi ngược xã Đào Xá 300m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
254 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ cầu Bằng Bảo Lý - Đến ngã ba xóm Thượng 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
255 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ ngã ba phố Quyên - Đi ngược xã Tân Khánh 200m, đi xuôi UBND xã Bảo Lý 200m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
256 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ cầu Cổ Dạ đi xuôi UBND xã 300m - Đi ngược xã Đào Xá 300m 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
257 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ Cầu Vạn Già - Đi ngược, đi xuôi vào cơ sở tư vấn cai nghiện tự nguyện 100m 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
258 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ Cầu cũ Bảo Lý - Đến nhà ông Chính xóm Thượng 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
259 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ Cầu Bằng Bảo Lý mới - Đi xóm Đại Lễ 200m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
260 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ Cầu Bằng Bảo Lý đi ngược - Đến giáp đất nhà ông Lợi Suốt xóm Cầu Gỗ 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
261 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ Cầu Bằng Bảo Lý - Đi xuôi cống ngầm giáp đất ông Tây Giang Cầu Gỗ 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
262 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ Cầu Cô Dạ - Đi ngược, đi xuôi đi, đi xóm Hóa 100m 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
263 Huyện Phú Bình Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ Từ ngã ba kè Lũ Yên - Đi xuôi, đi ngược 200m 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
264 Huyện Phú Bình Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ Từ cách ngã ba kè Lũ Yên 200m đi xuôi xã Bảo Lý - Đến 800m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
265 Huyện Phú Bình Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ Từ cách ngã ba kè Lũ Yên 200m - Đi ngược dòng chảy Đến 300m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
266 Huyện Phú Bình Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ Từ đầu cầu Vồng xóm Dẫy - Đi ngược, đi xuôi sông 200m 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
267 Huyện Phú Bình Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ Các đoạn còn lại thuộc xã Đào Xá 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
268 Huyện Phú Bình Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ Từ cách ngã ba kè Lũ Yên 1000m đi xuôi - Đến cầu Cứng, xóm Đoàn Kết 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
269 Huyện Phú Bình Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ Ngõ rẽ đi vào đường trụ sở mới UBND xã Đào Xá - Đến sân bóng xã Đào Xá 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
270 Huyện Phú Bình XÃ ĐÀO XÁ Từ đầu kè Lũ Yên đi xã Bàn Đạt - Đến ngã ba đường đi xã Tân Khánh 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
271 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 261C - XÃ THANH NINH Từ UBND xã đi Cầu Ca - Đến hết địa phận xã Thanh Ninh 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất ở
272 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 261C - XÃ THANH NINH Từ UBND xã - Đến hết đất Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Thanh Ninh 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 - Đất ở
273 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 261C - XÃ THANH NINH Từ hết đất Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Thanh Ninh - Đến giáp đất xã Dương Thành 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
274 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 261D (xã Thanh Ninh - xã Lương Phú) - XÃ THANH NINH Từ ngã ba đường rẽ xóm Tiền Phong (+) 100m 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
275 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 261D (xã Thanh Ninh - xã Lương Phú) - XÃ THANH NINH Từ cách ngã ba đường rẽ xóm Tiền Phong 100m - Đến 300m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
276 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 261D (xã Thanh Ninh - xã Lương Phú) - XÃ THANH NINH Đoạn còn lại đi xã Lương Phú 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
277 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 269D (xã Thanh Ninh - xã Dương Thành) - XÃ THANH NINH Từ đất UBND xã Thanh Ninh (+) 100m 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
278 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 269D (xã Thanh Ninh - xã Dương Thành) - XÃ THANH NINH Từ qua UBND xã Thanh Ninh 100m - Đến ngã ba đường rẽ xóm Hòa Bình 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
279 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 269D (xã Thanh Ninh - xã Dương Thành) - XÃ THANH NINH Từ ngã ba rẽ xóm Hòa Bình - Đến giáp đất xã Dương Thành 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
280 Huyện Phú Bình Đường liên xã Thanh Ninh - Tân Đức - XÃ THANH NINH Từ ngã ba xóm Nam Hương (+) 200m hướng đi xã Tân Đức 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
281 Huyện Phú Bình Đường liên xã Thanh Ninh - Tân Đức - XÃ THANH NINH Từ qua ngã ba xóm Nam Hương 200m - Đến giáp đất xã Tân Đức 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
282 Huyện Phú Bình Đường liên xã Thanh Ninh - Tân Đức - XÃ THANH NINH Từ ngã ba xóm Nam Hương (+) 200m hướng đi cầu Đất 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
283 Huyện Phú Bình Đường liên xã Thanh Ninh - Tân Đức - XÃ THANH NINH Cách ngã ba xóm Nam Hương 200m - Đi Đến cầu Đất 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
284 Huyện Phú Bình Đường liên xã Kha Sơn - Thanh Ninh - Hoàng Thanh - XÃ THANH NINH Từ giáp đất Kha Sơn đến hết đất Đình Phao Thanh 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
285 Huyện Phú Bình Đường liên xã Kha Sơn - Thanh Ninh - Hoàng Thanh - XÃ THANH NINH Từ hết đất Đình Phao Thanh đến giáp đất Tân Định 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
286 Huyện Phú Bình XÃ THANH NINH Từ trạm biến áp trung tâm - Đến hết đất Trường Mầm non xã Thanh Ninh 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
287 Huyện Phú Bình Đường liên xóm trong xã - XÃ THANH NINH Đoạn từ ngã ba Nam Hương - Đến đất nhà ông Lâm xóm Đồng Phú 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
288 Huyện Phú Bình Đường liên xóm trong xã - XÃ THANH NINH Đoạn từ ngã ba nhà ông Mai - Đi Phú Thanh 300m 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
289 Huyện Phú Bình Đường liên xóm trong xã - XÃ THANH NINH Các đoạn đường liên xóm còn lại trên địa bàn xã 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
290 Huyện Phú Bình XÃ BÀN ĐẠT Từ đất UBND xã Bàn Đạt - Đi xuôi xóm Bàn Đạt 200m 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
291 Huyện Phú Bình XÃ BÀN ĐẠT Từ qua đất UBND xã 200m - Đến cầu Cuồng, xóm Tân Minh 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
292 Huyện Phú Bình XÃ BÀN ĐẠT Từ đất UBND xã - Đến ngã ba Ao Văn Nghệ, xóm Na Chặng 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
293 Huyện Phú Bình XÃ BÀN ĐẠT Từ cầu Trắng (+) 200m - Đi xóm Đồng Vỹ 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
294 Huyện Phú Bình XÃ BÀN ĐẠT Từ cách cầu Trắng 200m - Đến Ao Văn Nghệ, xóm Na Chặng, đi xóm Việt Long 450.000 270.000 162.000 97.200 - Đất ở
295 Huyện Phú Bình XÃ BÀN ĐẠT Từ đất Trạm Y tế xã - Đi Tân Lợi + 300m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
296 Huyện Phú Bình XÃ BÀN ĐẠT Từ đường tầu xóm Việt Long - Đi Đồng Liên 300m 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
297 Huyện Phú Bình XÃ BÀN ĐẠT Từ đường tầu xóm Điềm Long đi Đồng Liên - Đến hết đất xã Bàn Đạt 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
298 Huyện Phú Bình TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ giáp đất huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang - Đến cách ngã tư Cầu Ca 200m 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất TM-DV
299 Huyện Phú Bình TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ cách ngã tư Cầu Ca 200m - Đến qua ngã tư Cầu Ca 500m 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV
300 Huyện Phú Bình TRỤC QUỐC LỘ 37 Từ qua ngã tư Cầu Ca 500m - Đến cầu Chợ Đồn 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất TM-DV

Bảng Giá Đất Huyện Phú Bình, Thái Nguyên: Đoạn Từ Ngã Ba Nhà Văn Hóa Xóm Quẫn Đi Xã Tân Hòa

Bảng giá đất của huyện Phú Bình, Thái Nguyên cho đoạn từ ngã ba Nhà Văn Hóa xóm Quẫn đi xã Tân Hòa, qua xóm Viên, đến xã Tiến Thắng (huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang) - xã Tân Đức, loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn từ ngã ba Nhà Văn Hóa xóm Quẫn có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có giao thông thuận tiện, phản ánh sự phát triển và giá trị cao của khu vực này.

Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không bằng vị trí 1 về mức độ thuận tiện và giá trị.

Vị trí 3: 216.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 216.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó. Đây là khu vực có thể ít tiện ích hơn hoặc có điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 129.600 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 129.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc có giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực từ ngã ba Nhà Văn Hóa xóm Quẫn đi xã Tân Hòa, qua xóm Viên, đến xã Tiến Thắng, và xã Tân Đức. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phú Bình, Thái Nguyên: Xã Xuân Phương

Bảng giá đất của huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên cho xã Xuân Phương, loại đất ở, từ đất Trường Trung học cơ sở xã Xuân Phương đến cống Na Oan, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ đất Trường Trung học cơ sở xã Xuân Phương đến cống Na Oan có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có điều kiện giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này có thể nằm ở gần các tiện ích và giao thông tốt, mặc dù không bằng vị trí 1 về giá trị.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, phản ánh sự giảm giá trị từ các vị trí cao hơn. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn cho các dự án đầu tư hoặc mua sắm bất động sản.

Vị trí 4: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại xã Xuân Phương, huyện Phú Bình. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Xã Xuân Phương, Huyện Phú Bình, Thái Nguyên: Từ Cống Na Oan Đến Gặp Quốc Lộ 37

Bảng giá đất tại xã Xuân Phương, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên, được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này bao gồm các vị trí cụ thể từ cống Na Oan đến khi gặp Quốc lộ 37, và được chia thành các mức giá theo từng vị trí dọc theo đoạn đường từ cống Na Oan đến cống Ao Phán, rẽ vào xóm Tân Sơn 8.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần cống Na Oan, với giá trị cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí gần cống và các tuyến giao thông chính giúp khu vực này có giá trị cao hơn, nhờ vào khả năng kết nối thuận lợi và tiềm năng phát triển lớn.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm cách cống Na Oan một khoảng, nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Sự gần gũi với các tiện ích và giao thông chính giúp duy trì mức giá này.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn từ cống Na Oan đến cống Ao Phán. Khu vực này bắt đầu xa hơn so với cống Na Oan, giá trị đất giảm dần phản ánh khoảng cách từ các điểm giao thông chính và khu vực phát triển.

Vị trí 4: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá là 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường này, nằm xa cống Na Oan và gần cống Ao Phán. Giá thấp hơn phản ánh sự xa dần khỏi các tiện ích và giao thông chính, dẫn đến sự giảm giá trị.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thái Nguyên cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân bố giá trị đất tại xã Xuân Phương. Những thông tin này hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị và tiềm năng của đất trong khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Phú Bình, Thái Nguyên: Xã Xuân Phương

Bảng giá đất tại huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên cho đoạn đường từ cầu Bằng gốc đa đi xã Tân Kim hết đất xã Xuân Phương, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Dưới đây là chi tiết mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ cầu Bằng gốc đa đến cầu Núi Cao.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ cầu Bằng gốc đa đến cầu Núi Cao có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển hoặc giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc có giao thông tốt nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 432.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 432.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đoạn đường từ cầu Bằng gốc đa đi xã Tân Kim hết đất xã Xuân Phương. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phú Bình, Thái Nguyên: Xã Nhã Lộng

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất cho loại đất ở tại xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình đã được cập nhật cụ thể. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ đất phía sau giáp đất chợ Cầu, và phản ánh giá trị bất động sản tại các vị trí khác nhau của khu vực.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ đất phía sau giáp đất chợ Cầu có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã Nhã Lộng, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 216.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 216.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình, Thái Nguyên. Sự phân bổ giá trị theo từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán và đầu tư bất động sản. Việc hiểu rõ các mức giá này là cần thiết để tận dụng tối đa cơ hội trong thị trường bất động sản.