ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Tư vấn pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Huyện Phú Bình Thái Nguyên
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Sông Công
Thành phố Thái Nguyên
Huyện Võ Nhai
Huyện Phú Lương
Huyện Phú Bình
Huyện Phổ Yên
Huyện Đồng Hỷ
Huyện Định Hóa
Huyện Đại Từ
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
Các đường khác - Từ Quốc lộ 37 đi qua Trường Tiểu học xã Điềm Thụy đến gặp Tỉnh lộ 266 - XÃ ĐIỀM THỤY
Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân kim, Tân Thành
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, xã Tân Đức
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hương Sơn
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Tân Khánh
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân kim, Tân Thành
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, xã Tân Đức
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hương Sơn
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Tân Khánh
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân kim, Tân Thành
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, xã Tân Đức
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hương Sơn
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Tân Khánh
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân kim, Tân Thành
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, xã Tân Đức
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hương Sơn
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Tân Khánh
Đê Hà Châu - XÃ HÀ CHÂU
Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ
Đường liên xã Kha Sơn - Thanh Ninh - Hoàng Thanh - XÃ THANH NINH
Đường liên xã Thanh Ninh - Tân Đức - XÃ THANH NINH
Đường liên xóm trong xã - XÃ THANH NINH
Đường từ giáp đất thị trấn Hương Sơn đến ngã ba đường xóm Tân Thành đi tổ dân phố Nguyễn (nằm trong dân cư và khu tái định cư Nhà máy may TNG Phú Bình, điểm công nghiệp Kha Sơn) - XÃ KHA SƠN
Đường vào Khu xử lý rác thải thị trấn Hương Sơn - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN
Đường WB3 thuộc địa phận xã Dương Thành - XÃ DƯƠNG THÀNH
Khu dân cư thuộc thị trấn Hương Sơn
Khu dân cư thuộc xã Bàn Đạt
Khu dân cư thuộc xã Bảo Lý
Khu dân cư thuộc xã Đào Xá
Khu dân cư thuộc xã Điềm Thụy
Khu dân cư thuộc xã Dương Thành
Khu dân cư thuộc xã Hà Châu
Khu dân cư thuộc xã Kha Sơn
Khu dân cư thuộc xã Lương Phú
Khu dân cư thuộc xã Nga My
Khu dân cư thuộc xã Nhã Lộng
Khu dân cư thuộc xã Tân Đức
Khu dân cư thuộc xã Tân Hòa
Khu dân cư thuộc xã Tân Khánh
Khu dân cư thuộc xã Tân Kim
Khu dân cư thuộc xã Tân Thành
Khu dân cư thuộc xã Thanh Ninh
Khu dân cư thuộc xã Thượng Đình
Khu dân cư thuộc xã Úc Kỳ
Khu dân cư thuộc xã Xuân Phương
Ngã tư Cầu Ca đi xã Hà Châu - XÃ KHA SƠN
THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN
Tỉnh lộ 261C - XÃ THANH NINH
Tỉnh lộ 261D (xã Thanh Ninh - xã Lương Phú) - XÃ THANH NINH
Tỉnh lộ 266 - XÃ NGA MY
Tỉnh lộ 266 - XÃ ÚC KỲ
Tỉnh lộ 266 (từ giáp đất Phổ Yên đến ngã ba núi Căng - XÃ ĐIỀM THỤY
Tỉnh lộ 269b từ giáp đất thị trấn Hương Sơn đi xã Tân Thành - XÃ TÂN HÒA
Tỉnh lộ 269D (xã Thanh Ninh - xã Dương Thành) - XÃ THANH NINH
Trục phụ - XÃ ĐIỀM THỤY
TRỤC QUỐC LỘ 37
Từ cầu Bằng đi xuôi sông Đào đi cầu Thủng - Lương Phú (qua UBND thị trấn Hương Sơn) - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN
Từ cầu Bằng gốc đa đi xã Tân Kim hết đất xã Xuân Phương - XÃ XUÂN PHƯƠNG
Từ cầu Bằng Úc Sơn (bờ phía chợ) đi xuôi dòng chảy - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN
Từ cầu Bằng Úc Sơn đi xã Tân Thành (đường tỉnh lộ 269B) - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN
Từ cầu Bằng Úc Sơn (bờ phía chợ), đi ngược dòng chảy đến hết đất thị trấn Hương Sơn - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN
Từ cầu Đoàn Kết đến ngã ba đường đi bãi rác (Quyết Tiến II) - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN
Từ cầu Lang Tạ đi ngược sông Đào lên Cầu Thủng - XÃ LƯƠNG PHÚ
Từ cầu Lang Tạ đi xã Tân Đức (qua ngã ba đường vào xóm Phú Hương) - XÃ LƯƠNG PHÚ
Từ cầu Thanh Lang đi 2 phía - XÃ LƯƠNG PHÚ
Từ cầu Vồng cũ đi tổ dân phố Hòa Bình - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN
Từ cổng chính của chợ đi xóm Ngoài - XÃ TÂN ĐỨC
Từ cống Na Oan đến gặp Quốc lộ 37 - XÃ XUÂN PHƯƠNG
Từ cổng số 2 Trường Quân sự Quân Khu I đi Quốc lộ 3 - XÃ THƯỢNG ĐÌNH
Từ ngã ba đường đi vào UBND xã Dương Thành đến cống PhẩmXÃ DƯƠNG THÀNH
Từ ngã ba Nhà Văn hóa xóm Quẫn đi xã Tân Hòa; đi xóm Viên; đi xã Tiến Thắng (huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang) - XÃ TÂN ĐỨC
Từ ngã ba trung tâm đi ngã ba đường rẽ xóm La Tú - XÃ TÂN KHÁNH
Từ ngã ba xóm Ngoài đi Nhà Văn hóa xóm Ngọc Lý - XÃ TÂN ĐỨC
Từ ngã tư Cầu Ca đi xã Thanh Ninh - XÃ KHA SƠN
Tư ngã tư Trạm Y tế xã Lương Phú đi xóm Mảng đến bờ sông Đào - XÃ LƯƠNG PHÚ
Từ ngã tư Trung tâm đi Thanh Lương đến cầu Thanh Lang - Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Thanh Lương, đi xóm Ngò, đi xóm Trụ Sở và đi xóm Hân - XÃ TÂN HÒA
Từ ngã tư trung tâm đi xã Tân Thành - Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Thanh Lương, đi xóm Ngò, đi xóm Trụ Sở và đi xóm Hân - XÃ TÂN HÒA
Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Hân đi xã Tân Đức đến cầu Bợm - Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Thanh Lương, đi xóm Ngò, đi xóm Trụ Sở và đi xóm Hân - XÃ TÂN HÒA
Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Ngò, xóm U đến gặp đường tỉnh 269B - Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Thanh Lương, đi xóm Ngò, đi xóm Trụ Sở và đi xóm Hân - XÃ TÂN HÒA
Từ Quốc lộ 37 (Cầu Gô) đi ngã ba Bãi Đình - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN
Từ Quốc lộ 37 (hiệu thuốc Phú Bình) đi tổ dân phố Hòa Bình - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN
Từ Quốc lộ 37 đi qua Đình Làng Cả đến cống Dọc - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN
Từ Quốc lộ 37 đi tổ dân phố Thơm - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN
Từ Quốc lộ 37 đi Trường Trung học cơ sở thị trấn Hương Sơn (đường đi tổ dân phố La Sơn) đến cầu Vườn Nhanh - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN
Từ Quốc lộ 37 đi vào Ban Chỉ huy quân sự huyện - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN
Từ Quốc lộ 37 ngã tư Chợ Đồn đi xã Lương Phú - XÃ KHA SƠN
Xã Bàn Đạt
XÃ BÀN ĐẠT
XÃ BẢO LÝ
Xã Đào Xá
Xã Điềm Thụy
Xã Dương Thành
XÃ HÀ CHÂU
Xã Kha Sơn
XÃ LƯƠNG PHÚ
Xã Nga My
Xã Nhã Lộng
XÃ NHÃ LỘNG
Xã Tân Đức
Xã Tân Hòa
XÃ TÂN KHÁNH
Xã Tân Khánh
Xã Tân Kim
Xã Tân Thành
Xã Thanh Ninh
Xã Thượng Đình
XÃ THƯỢNG ĐÌNH
Xã Úc Kỳ
Xã Xuân Phương
XÃ KHA SƠN
XÃ TÂN ĐỨC
XÃ TÂN KIM
XÃ XUÂN PHƯƠNG
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Thái Nguyên
Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Bình là:
15.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Bình là:
20.000
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Bình là:
1.122.827
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
1.299
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1101
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc thị trấn Hương Sơn
30.800
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1102
Huyện Phú Bình
Xã Thượng Đình
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1103
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Thượng Đình
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1104
Huyện Phú Bình
Xã Điềm Thụy
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1105
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Điềm Thụy
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1106
Huyện Phú Bình
Xã Nhã Lộng
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1107
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Nhã Lộng
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1108
Huyện Phú Bình
Xã Úc Kỳ
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1109
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Úc Kỳ
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1110
Huyện Phú Bình
Xã Nga My
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1111
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Nga My
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1112
Huyện Phú Bình
Xã Hà Châu
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1113
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Hà Châu
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1114
Huyện Phú Bình
Xã Xuân Phương
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1115
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Xuân Phương
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1116
Huyện Phú Bình
Xã Kha Sơn
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1117
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Kha Sơn
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1118
Huyện Phú Bình
Xã Thanh Ninh
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1119
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Thanh Ninh
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1120
Huyện Phú Bình
Xã Lương Phú
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1121
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Lương Phú
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1122
Huyện Phú Bình
Xã Dương Thành
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1123
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Dương Thành
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1124
Huyện Phú Bình
Xã Bảo Lý
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1125
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Bảo Lý
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1126
Huyện Phú Bình
Xã Đào Xá
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1127
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Đào Xá
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1128
Huyện Phú Bình
Xã Tân Đức
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1129
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Đức
24.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1130
Huyện Phú Bình
Xã Tân Khánh
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1131
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Khánh
24.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1132
Huyện Phú Bình
Xã Bàn Đạt
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1133
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Bàn Đạt
22.000
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1134
Huyện Phú Bình
Xã Tân Hòa
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1135
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Hòa
22.000
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1136
Huyện Phú Bình
Xã Tân Kim
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1137
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Kim
22.000
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1138
Huyện Phú Bình
Xã Tân Thành
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1139
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Thành
22.000
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1140
Huyện Phú Bình
Thị trấn Hương Sơn
28.000
25.000
22.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1141
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc thị trấn Hương Sơn
30.800
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1142
Huyện Phú Bình
Xã Thượng Đình
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1143
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Thượng Đình
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1144
Huyện Phú Bình
Xã Điềm Thụy
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1145
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Điềm Thụy
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1146
Huyện Phú Bình
Xã Nhã Lộng
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1147
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Nhã Lộng
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1148
Huyện Phú Bình
Xã Úc Kỳ
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1149
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Úc Kỳ
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1150
Huyện Phú Bình
Xã Nga My
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1151
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Nga My
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1152
Huyện Phú Bình
Xã Hà Châu
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1153
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Hà Châu
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1154
Huyện Phú Bình
Xã Xuân Phương
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1155
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Xuân Phương
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1156
Huyện Phú Bình
Xã Kha Sơn
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1157
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Kha Sơn
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1158
Huyện Phú Bình
Xã Thanh Ninh
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1159
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Thanh Ninh
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1160
Huyện Phú Bình
Xã Lương Phú
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1161
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Lương Phú
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1162
Huyện Phú Bình
Xã Dương Thành
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1163
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Dương Thành
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1164
Huyện Phú Bình
Xã Bảo Lý
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1165
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Bảo Lý
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1166
Huyện Phú Bình
Xã Đào Xá
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1167
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Đào Xá
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1168
Huyện Phú Bình
Xã Tân Đức
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1169
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Đức
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1170
Huyện Phú Bình
Xã Tân Khánh
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1171
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Khánh
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1172
Huyện Phú Bình
Xã Bàn Đạt
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1173
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Bàn Đạt
22.000
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1174
Huyện Phú Bình
Xã Tân Hòa
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1175
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Hòa
22.000
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1176
Huyện Phú Bình
Xã Tân Kim
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1177
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Kim
22.000
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1178
Huyện Phú Bình
Xã Tân Thành
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1179
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Thành
22.000
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1180
Huyện Phú Bình
Thị trấn Hương Sơn
55.000
52.000
49.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1181
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc thị trấn Hương Sơn
60.500
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1182
Huyện Phú Bình
Xã Thượng Đình
52.000
49.000
46.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1183
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Thượng Đình
57.200
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1184
Huyện Phú Bình
Xã Điềm Thụy
52.000
49.000
46.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1185
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Điềm Thụy
57.200
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1186
Huyện Phú Bình
Xã Nhã Lộng
52.000
49.000
46.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1187
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Nhã Lộng
57.200
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1188
Huyện Phú Bình
Xã Úc Kỳ
52.000
49.000
46.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1189
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Úc Kỳ
57.200
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1190
Huyện Phú Bình
Xã Nga My
52.000
49.000
46.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1191
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Nga My
57.200
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1192
Huyện Phú Bình
Xã Hà Châu
52.000
49.000
46.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1193
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Hà Châu
57.200
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1194
Huyện Phú Bình
Xã Xuân Phương
52.000
49.000
46.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1195
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Xuân Phương
57.200
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1196
Huyện Phú Bình
Xã Kha Sơn
52.000
49.000
46.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1197
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Kha Sơn
57.200
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1198
Huyện Phú Bình
Xã Thanh Ninh
52.000
49.000
46.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1199
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Thanh Ninh
57.200
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1200
Huyện Phú Bình
Xã Lương Phú
52.000
49.000
46.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1201
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc thị trấn Hương Sơn
30.800
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1202
Huyện Phú Bình
Xã Thượng Đình
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1203
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Thượng Đình
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1204
Huyện Phú Bình
Xã Điềm Thụy
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1205
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Điềm Thụy
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1206
Huyện Phú Bình
Xã Nhã Lộng
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1207
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Nhã Lộng
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1208
Huyện Phú Bình
Xã Úc Kỳ
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1209
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Úc Kỳ
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1210
Huyện Phú Bình
Xã Nga My
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1211
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Nga My
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1212
Huyện Phú Bình
Xã Hà Châu
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1213
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Hà Châu
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1214
Huyện Phú Bình
Xã Xuân Phương
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1215
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Xuân Phương
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1216
Huyện Phú Bình
Xã Kha Sơn
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1217
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Kha Sơn
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1218
Huyện Phú Bình
Xã Thanh Ninh
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1219
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Thanh Ninh
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1220
Huyện Phú Bình
Xã Lương Phú
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1221
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Lương Phú
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1222
Huyện Phú Bình
Xã Dương Thành
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1223
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Dương Thành
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1224
Huyện Phú Bình
Xã Bảo Lý
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1225
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Bảo Lý
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1226
Huyện Phú Bình
Xã Đào Xá
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1227
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Đào Xá
29.700
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1228
Huyện Phú Bình
Xã Tân Đức
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1229
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Đức
24.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1230
Huyện Phú Bình
Xã Tân Khánh
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1231
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Khánh
24.200
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1232
Huyện Phú Bình
Xã Bàn Đạt
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1233
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Bàn Đạt
22.000
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1234
Huyện Phú Bình
Xã Tân Hòa
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1235
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Hòa
22.000
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1236
Huyện Phú Bình
Xã Tân Kim
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1237
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Kim
22.000
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1238
Huyện Phú Bình
Xã Tân Thành
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1239
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Thành
22.000
-
-
-
-
Đất rừng phòng hộ
1240
Huyện Phú Bình
Thị trấn Hương Sơn
28.000
25.000
22.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1241
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc thị trấn Hương Sơn
30.800
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1242
Huyện Phú Bình
Xã Thượng Đình
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1243
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Thượng Đình
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1244
Huyện Phú Bình
Xã Điềm Thụy
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1245
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Điềm Thụy
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1246
Huyện Phú Bình
Xã Nhã Lộng
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1247
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Nhã Lộng
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1248
Huyện Phú Bình
Xã Úc Kỳ
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1249
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Úc Kỳ
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1250
Huyện Phú Bình
Xã Nga My
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1251
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Nga My
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1252
Huyện Phú Bình
Xã Hà Châu
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1253
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Hà Châu
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1254
Huyện Phú Bình
Xã Xuân Phương
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1255
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Xuân Phương
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1256
Huyện Phú Bình
Xã Kha Sơn
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1257
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Kha Sơn
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1258
Huyện Phú Bình
Xã Thanh Ninh
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1259
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Thanh Ninh
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1260
Huyện Phú Bình
Xã Lương Phú
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1261
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Lương Phú
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1262
Huyện Phú Bình
Xã Dương Thành
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1263
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Dương Thành
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1264
Huyện Phú Bình
Xã Bảo Lý
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1265
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Bảo Lý
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1266
Huyện Phú Bình
Xã Đào Xá
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1267
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Đào Xá
29.700
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1268
Huyện Phú Bình
Xã Tân Đức
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1269
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Đức
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1270
Huyện Phú Bình
Xã Tân Khánh
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1271
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Khánh
24.200
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1272
Huyện Phú Bình
Xã Bàn Đạt
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1273
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Bàn Đạt
22.000
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1274
Huyện Phú Bình
Xã Tân Hòa
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1275
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Hòa
22.000
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1276
Huyện Phú Bình
Xã Tân Kim
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1277
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Kim
22.000
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1278
Huyện Phú Bình
Xã Tân Thành
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng đặc dụng
1279
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Thành
22.000
-
-
-
-
Đất rừng đặc dụng
1280
Huyện Phú Bình
Thị trấn Hương Sơn
55.000
52.000
49.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1281
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc thị trấn Hương Sơn
60.500
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1282
Huyện Phú Bình
Xã Thượng Đình
52.000
49.000
46.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1283
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Thượng Đình
57.200
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1284
Huyện Phú Bình
Xã Điềm Thụy
52.000
49.000
46.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1285
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Điềm Thụy
57.200
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1286
Huyện Phú Bình
Xã Nhã Lộng
52.000
49.000
46.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1287
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Nhã Lộng
57.200
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1288
Huyện Phú Bình
Xã Úc Kỳ
52.000
49.000
46.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1289
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Úc Kỳ
57.200
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1290
Huyện Phú Bình
Xã Nga My
52.000
49.000
46.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1291
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Nga My
57.200
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1292
Huyện Phú Bình
Xã Hà Châu
52.000
49.000
46.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1293
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Hà Châu
57.200
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1294
Huyện Phú Bình
Xã Xuân Phương
52.000
49.000
46.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1295
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Xuân Phương
57.200
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1296
Huyện Phú Bình
Xã Kha Sơn
52.000
49.000
46.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1297
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Kha Sơn
57.200
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1298
Huyện Phú Bình
Xã Thanh Ninh
52.000
49.000
46.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1299
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Thanh Ninh
57.200
-
-
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1300
Huyện Phú Bình
Xã Lương Phú
52.000
49.000
46.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1
...
11
12
13
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất