Bảng giá đất tại Huyện Phú Bình, Thái Nguyên

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, giá đất tại Huyện Phú Bình dao động từ 20.000 đồng/m² đến 15.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 1.122.827 đồng/m². Đây là mức giá phù hợp so với tiềm năng phát triển và các yếu tố thuận lợi của khu vực.

Tổng quan về Huyện Phú Bình

Huyện Phú Bình nằm ở phía đông nam tỉnh Thái Nguyên, giáp ranh với Thành phố Thái Nguyên và một số khu vực phát triển năng động khác như Huyện Phổ Yên. Với hệ thống giao thông kết nối tốt, bao gồm Quốc lộ 37 và các tuyến đường tỉnh lộ, khu vực này có vị trí chiến lược trong mạng lưới kinh tế - xã hội của tỉnh.

Phú Bình nổi bật với nền kinh tế nông nghiệp ổn định và tiềm năng phát triển công nghiệp, đặc biệt là trong các cụm công nghiệp địa phương. Huyện cũng đang nhận được sự đầu tư lớn vào hạ tầng, từ cải tạo đường sá đến phát triển các tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện và các khu vui chơi giải trí.

Những yếu tố này không chỉ giúp cải thiện chất lượng cuộc sống mà còn nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực.

Ngoài ra, Huyện Phú Bình còn sở hữu tiềm năng du lịch nhờ các điểm đến tự nhiên và văn hóa như Đồi chè Phú Bình hay các làng nghề truyền thống. Đây là tiền đề để phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Phú Bình

Giá đất tại Huyện Phú Bình biến động tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Những khu vực gần trung tâm hành chính, các cụm công nghiệp hoặc nằm trên các tuyến đường giao thông chính có giá cao hơn, dao động từ 8.000.000 đồng/m² đến 15.000.000 đồng/m². Những khu vực này phù hợp để phát triển các dự án nhà ở thương mại hoặc khu dân cư.

Các khu vực ven đô hoặc đất nông nghiệp có mức giá thấp hơn, chỉ từ 20.000 đồng/m², nhưng lại mang đến tiềm năng tăng giá trong dài hạn khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và nhu cầu sử dụng đất tăng cao. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc người có ngân sách vừa phải.

So với các khu vực khác như Thành phố Thái Nguyên hay Huyện Phổ Yên, giá đất tại Phú Bình vẫn ở mức thấp hơn, tạo sức hút lớn đối với các nhà đầu tư mới. Tuy nhiên, tiềm năng tăng giá là rất đáng kể nhờ vào vị trí chiến lược và các dự án phát triển kinh tế - xã hội đang được triển khai mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Phú Bình

Huyện Phú Bình hội tụ nhiều yếu tố thuận lợi để trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Thái Nguyên. Trước hết, vị trí kết nối giữa Thành phố Thái Nguyên và các khu vực lân cận mang lại nhiều cơ hội phát triển hạ tầng và giao thương. Điều này đặc biệt quan trọng khi các tuyến đường mới và các khu công nghiệp trong vùng được đầu tư xây dựng.

Thứ hai, với nguồn lao động dồi dào và cơ sở hạ tầng giáo dục, y tế ngày càng hoàn thiện, Phú Bình hứa hẹn trở thành khu vực lý tưởng cho các dự án khu dân cư và khu đô thị mới. Các nhà đầu tư có thể tận dụng điều này để phát triển các dự án nhà ở hướng tới tầng lớp trung lưu đang ngày càng gia tăng tại khu vực.

Ngoài ra, sự phát triển của các cụm công nghiệp cũng là điểm nhấn quan trọng, giúp tăng cường nhu cầu về đất nền để phục vụ các mục đích thương mại và dịch vụ. Những dự án bất động sản gần khu công nghiệp thường có tiềm năng tăng giá nhanh chóng khi khu vực phát triển.

Cuối cùng, Phú Bình đang nhận được sự quan tâm từ các nhà đầu tư lớn với các dự án quy hoạch mới, bao gồm các khu đô thị, khu du lịch sinh thái và các khu vui chơi giải trí. Đây là cơ hội để đón đầu làn sóng đầu tư và tận dụng tiềm năng tăng trưởng của khu vực.

Với vị trí chiến lược, giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, Huyện Phú Bình là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Nắm bắt cơ hội ngay từ hôm nay là chìa khóa để tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Bình là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Bình là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Bình là: 1.132.200 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
462

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Lương Phú 74.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1002 Huyện Phú Bình Xã Dương Thành 68.000 65.000 62.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1003 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Dương Thành 74.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1004 Huyện Phú Bình Xã Bảo Lý 68.000 65.000 62.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1005 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Bảo Lý 74.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1006 Huyện Phú Bình Xã Đào Xá 68.000 65.000 62.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1007 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Đào Xá 74.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1008 Huyện Phú Bình Xã Tân Đức 65.000 62.000 59.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1009 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Tân Đức 71.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1010 Huyện Phú Bình Xã Tân Khánh 65.000 62.000 59.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1011 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Tân Khánh 71.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1012 Huyện Phú Bình Xã Bàn Đạt 62.000 59.000 56.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1013 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Bàn Đạt 68.200 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1014 Huyện Phú Bình Xã Tân Hòa 62.000 59.000 56.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1015 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Tân Hòa 68.200 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1016 Huyện Phú Bình Xã Tân Kim 62.000 59.000 56.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1017 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Tân Kim 68.200 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1018 Huyện Phú Bình Xã Tân Thành 62.000 59.000 56.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1019 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Tân Thành 68.200 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1020 Huyện Phú Bình Thị trấn Hương Sơn 68.000 65.000 62.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1021 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc thị trấn Hương Sơn 74.800 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1022 Huyện Phú Bình Xã Thượng Đình 65.000 62.000 59.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1023 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Thượng Đình 71.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1024 Huyện Phú Bình Xã Điềm Thụy 65.000 62.000 59.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1025 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Điềm Thụy 71.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1026 Huyện Phú Bình Xã Nhã Lộng 65.000 62.000 59.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1027 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Nhã Lộng 71.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1028 Huyện Phú Bình Xã Úc Kỳ 65.000 62.000 59.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1029 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Úc Kỳ 71.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1030 Huyện Phú Bình Xã Nga My 65.000 62.000 59.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1031 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Nga My 71.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1032 Huyện Phú Bình Xã Hà Châu 65.000 62.000 59.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1033 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Hà Châu 71.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1034 Huyện Phú Bình Xã Xuân Phương 65.000 62.000 59.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1035 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Xuân Phương 71.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1036 Huyện Phú Bình Xã Kha Sơn 65.000 62.000 59.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1037 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Kha Sơn 71.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1038 Huyện Phú Bình Xã Thanh Ninh 65.000 62.000 59.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1039 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Thanh Ninh 71.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1040 Huyện Phú Bình Xã Lương Phú 65.000 62.000 59.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1041 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Lương Phú 71.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1042 Huyện Phú Bình Xã Dương Thành 65.000 62.000 59.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1043 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Dương Thành 71.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1044 Huyện Phú Bình Xã Bảo Lý 65.000 62.000 59.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1045 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Bảo Lý 71.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1046 Huyện Phú Bình Xã Đào Xá 65.000 62.000 59.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1047 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Đào Xá 71.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1048 Huyện Phú Bình Xã Tân Đức 62.000 59.000 56.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1049 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Tân Đức 68.200 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1050 Huyện Phú Bình Xã Tân Khánh 62.000 59.000 56.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1051 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Tân Khánh 68.200 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1052 Huyện Phú Bình Xã Bàn Đạt 59.000 56.000 53.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1053 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Bàn Đạt 64.900 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1054 Huyện Phú Bình Xã Tân Hòa 59.000 56.000 53.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1055 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Tân Hòa 64.900 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1056 Huyện Phú Bình Xã Tân Kim 59.000 56.000 53.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1057 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Tân Kim 64.900 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1058 Huyện Phú Bình Xã Tân Thành 59.000 56.000 53.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1059 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Tân Thành 64.900 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1060 Huyện Phú Bình Thị trấn Hương Sơn 28.000 25.000 22.000 - - Đất rừng sản xuất
1061 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc thị trấn Hương Sơn 30.800 - - - - Đất rừng sản xuất
1062 Huyện Phú Bình Xã Thượng Đình 27.000 24.000 21.000 - - Đất rừng sản xuất
1063 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Thượng Đình 29.700 - - - - Đất rừng sản xuất
1064 Huyện Phú Bình Xã Điềm Thụy 27.000 24.000 21.000 - - Đất rừng sản xuất
1065 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Điềm Thụy 29.700 - - - - Đất rừng sản xuất
1066 Huyện Phú Bình Xã Nhã Lộng 27.000 24.000 21.000 - - Đất rừng sản xuất
1067 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Nhã Lộng 29.700 - - - - Đất rừng sản xuất
1068 Huyện Phú Bình Xã Úc Kỳ 27.000 24.000 21.000 - - Đất rừng sản xuất
1069 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Úc Kỳ 29.700 - - - - Đất rừng sản xuất
1070 Huyện Phú Bình Xã Nga My 27.000 24.000 21.000 - - Đất rừng sản xuất
1071 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Nga My 29.700 - - - - Đất rừng sản xuất
1072 Huyện Phú Bình Xã Hà Châu 27.000 24.000 21.000 - - Đất rừng sản xuất
1073 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Hà Châu 29.700 - - - - Đất rừng sản xuất
1074 Huyện Phú Bình Xã Xuân Phương 27.000 24.000 21.000 - - Đất rừng sản xuất
1075 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Xuân Phương 29.700 - - - - Đất rừng sản xuất
1076 Huyện Phú Bình Xã Kha Sơn 27.000 24.000 21.000 - - Đất rừng sản xuất
1077 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Kha Sơn 29.700 - - - - Đất rừng sản xuất
1078 Huyện Phú Bình Xã Thanh Ninh 27.000 24.000 21.000 - - Đất rừng sản xuất
1079 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Thanh Ninh 29.700 - - - - Đất rừng sản xuất
1080 Huyện Phú Bình Xã Lương Phú 27.000 24.000 21.000 - - Đất rừng sản xuất
1081 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Lương Phú 29.700 - - - - Đất rừng sản xuất
1082 Huyện Phú Bình Xã Dương Thành 27.000 24.000 21.000 - - Đất rừng sản xuất
1083 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Dương Thành 29.700 - - - - Đất rừng sản xuất
1084 Huyện Phú Bình Xã Bảo Lý 27.000 24.000 21.000 - - Đất rừng sản xuất
1085 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Bảo Lý 29.700 - - - - Đất rừng sản xuất
1086 Huyện Phú Bình Xã Đào Xá 27.000 24.000 21.000 - - Đất rừng sản xuất
1087 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Đào Xá 29.700 - - - - Đất rừng sản xuất
1088 Huyện Phú Bình Xã Tân Đức 22.000 19.000 16.000 - - Đất rừng sản xuất
1089 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Tân Đức 24.200 - - - - Đất rừng sản xuất
1090 Huyện Phú Bình Xã Tân Khánh 22.000 19.000 16.000 - - Đất rừng sản xuất
1091 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Tân Khánh 24.200 - - - - Đất rừng sản xuất
1092 Huyện Phú Bình Xã Bàn Đạt 20.000 17.000 14.000 - - Đất rừng sản xuất
1093 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Bàn Đạt 22.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1094 Huyện Phú Bình Xã Tân Hòa 20.000 17.000 14.000 - - Đất rừng sản xuất
1095 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Tân Hòa 22.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1096 Huyện Phú Bình Xã Tân Kim 20.000 17.000 14.000 - - Đất rừng sản xuất
1097 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Tân Kim 22.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1098 Huyện Phú Bình Xã Tân Thành 20.000 17.000 14.000 - - Đất rừng sản xuất
1099 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Tân Thành 22.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1100 Huyện Phú Bình Thị trấn Hương Sơn 28.000 25.000 22.000 - - Đất rừng phòng hộ