ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Tư vấn pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Huyện Phú Bình Thái Nguyên
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Sông Công
Thành phố Thái Nguyên
Huyện Võ Nhai
Huyện Phú Lương
Huyện Phú Bình
Huyện Phổ Yên
Huyện Đồng Hỷ
Huyện Định Hóa
Huyện Đại Từ
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
Các đường khác - Từ Quốc lộ 37 đi qua Trường Tiểu học xã Điềm Thụy đến gặp Tỉnh lộ 266 - XÃ ĐIỀM THỤY
Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân kim, Tân Thành
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, xã Tân Đức
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hương Sơn
Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Tân Khánh
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân kim, Tân Thành
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, xã Tân Đức
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hương Sơn
Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Tân Khánh
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân kim, Tân Thành
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, xã Tân Đức
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hương Sơn
Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Tân Khánh
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân kim, Tân Thành
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, xã Tân Đức
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hương Sơn
Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Tân Khánh
Đê Hà Châu - XÃ HÀ CHÂU
Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ
Đường liên xã Kha Sơn - Thanh Ninh - Hoàng Thanh - XÃ THANH NINH
Đường liên xã Thanh Ninh - Tân Đức - XÃ THANH NINH
Đường liên xóm trong xã - XÃ THANH NINH
Đường từ giáp đất thị trấn Hương Sơn đến ngã ba đường xóm Tân Thành đi tổ dân phố Nguyễn (nằm trong dân cư và khu tái định cư Nhà máy may TNG Phú Bình, điểm công nghiệp Kha Sơn) - XÃ KHA SƠN
Đường vào Khu xử lý rác thải thị trấn Hương Sơn - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN
Đường WB3 thuộc địa phận xã Dương Thành - XÃ DƯƠNG THÀNH
Khu dân cư thuộc thị trấn Hương Sơn
Khu dân cư thuộc xã Bàn Đạt
Khu dân cư thuộc xã Bảo Lý
Khu dân cư thuộc xã Đào Xá
Khu dân cư thuộc xã Điềm Thụy
Khu dân cư thuộc xã Dương Thành
Khu dân cư thuộc xã Hà Châu
Khu dân cư thuộc xã Kha Sơn
Khu dân cư thuộc xã Lương Phú
Khu dân cư thuộc xã Nga My
Khu dân cư thuộc xã Nhã Lộng
Khu dân cư thuộc xã Tân Đức
Khu dân cư thuộc xã Tân Hòa
Khu dân cư thuộc xã Tân Khánh
Khu dân cư thuộc xã Tân Kim
Khu dân cư thuộc xã Tân Thành
Khu dân cư thuộc xã Thanh Ninh
Khu dân cư thuộc xã Thượng Đình
Khu dân cư thuộc xã Úc Kỳ
Khu dân cư thuộc xã Xuân Phương
Ngã tư Cầu Ca đi xã Hà Châu - XÃ KHA SƠN
THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN
Tỉnh lộ 261C - XÃ THANH NINH
Tỉnh lộ 261D (xã Thanh Ninh - xã Lương Phú) - XÃ THANH NINH
Tỉnh lộ 266 - XÃ NGA MY
Tỉnh lộ 266 - XÃ ÚC KỲ
Tỉnh lộ 266 (từ giáp đất Phổ Yên đến ngã ba núi Căng - XÃ ĐIỀM THỤY
Tỉnh lộ 269b từ giáp đất thị trấn Hương Sơn đi xã Tân Thành - XÃ TÂN HÒA
Tỉnh lộ 269D (xã Thanh Ninh - xã Dương Thành) - XÃ THANH NINH
Trục phụ - XÃ ĐIỀM THỤY
TRỤC QUỐC LỘ 37
Từ cầu Bằng đi xuôi sông Đào đi cầu Thủng - Lương Phú (qua UBND thị trấn Hương Sơn) - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN
Từ cầu Bằng gốc đa đi xã Tân Kim hết đất xã Xuân Phương - XÃ XUÂN PHƯƠNG
Từ cầu Bằng Úc Sơn (bờ phía chợ) đi xuôi dòng chảy - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN
Từ cầu Bằng Úc Sơn đi xã Tân Thành (đường tỉnh lộ 269B) - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN
Từ cầu Bằng Úc Sơn (bờ phía chợ), đi ngược dòng chảy đến hết đất thị trấn Hương Sơn - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN
Từ cầu Đoàn Kết đến ngã ba đường đi bãi rác (Quyết Tiến II) - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN
Từ cầu Lang Tạ đi ngược sông Đào lên Cầu Thủng - XÃ LƯƠNG PHÚ
Từ cầu Lang Tạ đi xã Tân Đức (qua ngã ba đường vào xóm Phú Hương) - XÃ LƯƠNG PHÚ
Từ cầu Thanh Lang đi 2 phía - XÃ LƯƠNG PHÚ
Từ cầu Vồng cũ đi tổ dân phố Hòa Bình - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN
Từ cổng chính của chợ đi xóm Ngoài - XÃ TÂN ĐỨC
Từ cống Na Oan đến gặp Quốc lộ 37 - XÃ XUÂN PHƯƠNG
Từ cổng số 2 Trường Quân sự Quân Khu I đi Quốc lộ 3 - XÃ THƯỢNG ĐÌNH
Từ ngã ba đường đi vào UBND xã Dương Thành đến cống PhẩmXÃ DƯƠNG THÀNH
Từ ngã ba Nhà Văn hóa xóm Quẫn đi xã Tân Hòa; đi xóm Viên; đi xã Tiến Thắng (huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang) - XÃ TÂN ĐỨC
Từ ngã ba trung tâm đi ngã ba đường rẽ xóm La Tú - XÃ TÂN KHÁNH
Từ ngã ba xóm Ngoài đi Nhà Văn hóa xóm Ngọc Lý - XÃ TÂN ĐỨC
Từ ngã tư Cầu Ca đi xã Thanh Ninh - XÃ KHA SƠN
Tư ngã tư Trạm Y tế xã Lương Phú đi xóm Mảng đến bờ sông Đào - XÃ LƯƠNG PHÚ
Từ ngã tư Trung tâm đi Thanh Lương đến cầu Thanh Lang - Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Thanh Lương, đi xóm Ngò, đi xóm Trụ Sở và đi xóm Hân - XÃ TÂN HÒA
Từ ngã tư trung tâm đi xã Tân Thành - Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Thanh Lương, đi xóm Ngò, đi xóm Trụ Sở và đi xóm Hân - XÃ TÂN HÒA
Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Hân đi xã Tân Đức đến cầu Bợm - Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Thanh Lương, đi xóm Ngò, đi xóm Trụ Sở và đi xóm Hân - XÃ TÂN HÒA
Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Ngò, xóm U đến gặp đường tỉnh 269B - Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Thanh Lương, đi xóm Ngò, đi xóm Trụ Sở và đi xóm Hân - XÃ TÂN HÒA
Từ Quốc lộ 37 (Cầu Gô) đi ngã ba Bãi Đình - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN
Từ Quốc lộ 37 (hiệu thuốc Phú Bình) đi tổ dân phố Hòa Bình - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN
Từ Quốc lộ 37 đi qua Đình Làng Cả đến cống Dọc - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN
Từ Quốc lộ 37 đi tổ dân phố Thơm - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN
Từ Quốc lộ 37 đi Trường Trung học cơ sở thị trấn Hương Sơn (đường đi tổ dân phố La Sơn) đến cầu Vườn Nhanh - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN
Từ Quốc lộ 37 đi vào Ban Chỉ huy quân sự huyện - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN
Từ Quốc lộ 37 ngã tư Chợ Đồn đi xã Lương Phú - XÃ KHA SƠN
Xã Bàn Đạt
XÃ BÀN ĐẠT
XÃ BẢO LÝ
Xã Đào Xá
Xã Điềm Thụy
Xã Dương Thành
XÃ HÀ CHÂU
Xã Kha Sơn
XÃ LƯƠNG PHÚ
Xã Nga My
Xã Nhã Lộng
XÃ NHÃ LỘNG
Xã Tân Đức
Xã Tân Hòa
XÃ TÂN KHÁNH
Xã Tân Khánh
Xã Tân Kim
Xã Tân Thành
Xã Thanh Ninh
Xã Thượng Đình
XÃ THƯỢNG ĐÌNH
Xã Úc Kỳ
Xã Xuân Phương
XÃ KHA SƠN
XÃ TÂN ĐỨC
XÃ TÂN KIM
XÃ XUÂN PHƯƠNG
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Thái Nguyên
Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Bình là:
15.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Bình là:
20.000
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Bình là:
1.122.827
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
1.299
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1001
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Lương Phú
74.800
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1002
Huyện Phú Bình
Xã Dương Thành
68.000
65.000
62.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1003
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Dương Thành
74.800
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1004
Huyện Phú Bình
Xã Bảo Lý
68.000
65.000
62.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1005
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Bảo Lý
74.800
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1006
Huyện Phú Bình
Xã Đào Xá
68.000
65.000
62.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1007
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Đào Xá
74.800
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1008
Huyện Phú Bình
Xã Tân Đức
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1009
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Đức
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1010
Huyện Phú Bình
Xã Tân Khánh
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1011
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Khánh
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1012
Huyện Phú Bình
Xã Bàn Đạt
62.000
59.000
56.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1013
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Bàn Đạt
68.200
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1014
Huyện Phú Bình
Xã Tân Hòa
62.000
59.000
56.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1015
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Hòa
68.200
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1016
Huyện Phú Bình
Xã Tân Kim
62.000
59.000
56.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1017
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Kim
68.200
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1018
Huyện Phú Bình
Xã Tân Thành
62.000
59.000
56.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1019
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Thành
68.200
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1020
Huyện Phú Bình
Thị trấn Hương Sơn
68.000
65.000
62.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1021
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc thị trấn Hương Sơn
74.800
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1022
Huyện Phú Bình
Xã Thượng Đình
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1023
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Thượng Đình
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1024
Huyện Phú Bình
Xã Điềm Thụy
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1025
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Điềm Thụy
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1026
Huyện Phú Bình
Xã Nhã Lộng
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1027
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Nhã Lộng
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1028
Huyện Phú Bình
Xã Úc Kỳ
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1029
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Úc Kỳ
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1030
Huyện Phú Bình
Xã Nga My
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1031
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Nga My
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1032
Huyện Phú Bình
Xã Hà Châu
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1033
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Hà Châu
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1034
Huyện Phú Bình
Xã Xuân Phương
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1035
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Xuân Phương
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1036
Huyện Phú Bình
Xã Kha Sơn
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1037
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Kha Sơn
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1038
Huyện Phú Bình
Xã Thanh Ninh
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1039
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Thanh Ninh
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1040
Huyện Phú Bình
Xã Lương Phú
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1041
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Lương Phú
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1042
Huyện Phú Bình
Xã Dương Thành
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1043
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Dương Thành
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1044
Huyện Phú Bình
Xã Bảo Lý
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1045
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Bảo Lý
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1046
Huyện Phú Bình
Xã Đào Xá
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1047
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Đào Xá
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1048
Huyện Phú Bình
Xã Tân Đức
62.000
59.000
56.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1049
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Đức
68.200
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1050
Huyện Phú Bình
Xã Tân Khánh
62.000
59.000
56.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1051
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Khánh
68.200
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1052
Huyện Phú Bình
Xã Bàn Đạt
59.000
56.000
53.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1053
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Bàn Đạt
64.900
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1054
Huyện Phú Bình
Xã Tân Hòa
59.000
56.000
53.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1055
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Hòa
64.900
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1056
Huyện Phú Bình
Xã Tân Kim
59.000
56.000
53.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1057
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Kim
64.900
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1058
Huyện Phú Bình
Xã Tân Thành
59.000
56.000
53.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1059
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Thành
64.900
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1060
Huyện Phú Bình
Thị trấn Hương Sơn
28.000
25.000
22.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1061
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc thị trấn Hương Sơn
30.800
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1062
Huyện Phú Bình
Xã Thượng Đình
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1063
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Thượng Đình
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1064
Huyện Phú Bình
Xã Điềm Thụy
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1065
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Điềm Thụy
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1066
Huyện Phú Bình
Xã Nhã Lộng
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1067
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Nhã Lộng
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1068
Huyện Phú Bình
Xã Úc Kỳ
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1069
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Úc Kỳ
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1070
Huyện Phú Bình
Xã Nga My
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1071
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Nga My
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1072
Huyện Phú Bình
Xã Hà Châu
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1073
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Hà Châu
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1074
Huyện Phú Bình
Xã Xuân Phương
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1075
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Xuân Phương
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1076
Huyện Phú Bình
Xã Kha Sơn
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1077
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Kha Sơn
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1078
Huyện Phú Bình
Xã Thanh Ninh
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1079
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Thanh Ninh
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1080
Huyện Phú Bình
Xã Lương Phú
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1081
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Lương Phú
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1082
Huyện Phú Bình
Xã Dương Thành
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1083
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Dương Thành
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1084
Huyện Phú Bình
Xã Bảo Lý
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1085
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Bảo Lý
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1086
Huyện Phú Bình
Xã Đào Xá
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1087
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Đào Xá
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1088
Huyện Phú Bình
Xã Tân Đức
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1089
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Đức
24.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1090
Huyện Phú Bình
Xã Tân Khánh
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1091
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Khánh
24.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1092
Huyện Phú Bình
Xã Bàn Đạt
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1093
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Bàn Đạt
22.000
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1094
Huyện Phú Bình
Xã Tân Hòa
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1095
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Hòa
22.000
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1096
Huyện Phú Bình
Xã Tân Kim
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1097
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Kim
22.000
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1098
Huyện Phú Bình
Xã Tân Thành
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1099
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Thành
22.000
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1100
Huyện Phú Bình
Thị trấn Hương Sơn
28.000
25.000
22.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1101
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Lương Phú
74.800
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1102
Huyện Phú Bình
Xã Dương Thành
68.000
65.000
62.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1103
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Dương Thành
74.800
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1104
Huyện Phú Bình
Xã Bảo Lý
68.000
65.000
62.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1105
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Bảo Lý
74.800
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1106
Huyện Phú Bình
Xã Đào Xá
68.000
65.000
62.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1107
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Đào Xá
74.800
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1108
Huyện Phú Bình
Xã Tân Đức
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1109
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Đức
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1110
Huyện Phú Bình
Xã Tân Khánh
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1111
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Khánh
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1112
Huyện Phú Bình
Xã Bàn Đạt
62.000
59.000
56.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1113
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Bàn Đạt
68.200
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1114
Huyện Phú Bình
Xã Tân Hòa
62.000
59.000
56.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1115
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Hòa
68.200
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1116
Huyện Phú Bình
Xã Tân Kim
62.000
59.000
56.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1117
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Kim
68.200
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1118
Huyện Phú Bình
Xã Tân Thành
62.000
59.000
56.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1119
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Thành
68.200
-
-
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1120
Huyện Phú Bình
Thị trấn Hương Sơn
68.000
65.000
62.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1121
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc thị trấn Hương Sơn
74.800
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1122
Huyện Phú Bình
Xã Thượng Đình
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1123
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Thượng Đình
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1124
Huyện Phú Bình
Xã Điềm Thụy
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1125
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Điềm Thụy
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1126
Huyện Phú Bình
Xã Nhã Lộng
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1127
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Nhã Lộng
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1128
Huyện Phú Bình
Xã Úc Kỳ
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1129
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Úc Kỳ
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1130
Huyện Phú Bình
Xã Nga My
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1131
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Nga My
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1132
Huyện Phú Bình
Xã Hà Châu
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1133
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Hà Châu
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1134
Huyện Phú Bình
Xã Xuân Phương
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1135
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Xuân Phương
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1136
Huyện Phú Bình
Xã Kha Sơn
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1137
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Kha Sơn
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1138
Huyện Phú Bình
Xã Thanh Ninh
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1139
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Thanh Ninh
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1140
Huyện Phú Bình
Xã Lương Phú
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1141
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Lương Phú
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1142
Huyện Phú Bình
Xã Dương Thành
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1143
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Dương Thành
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1144
Huyện Phú Bình
Xã Bảo Lý
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1145
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Bảo Lý
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1146
Huyện Phú Bình
Xã Đào Xá
65.000
62.000
59.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1147
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Đào Xá
71.500
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1148
Huyện Phú Bình
Xã Tân Đức
62.000
59.000
56.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1149
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Đức
68.200
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1150
Huyện Phú Bình
Xã Tân Khánh
62.000
59.000
56.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1151
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Khánh
68.200
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1152
Huyện Phú Bình
Xã Bàn Đạt
59.000
56.000
53.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1153
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Bàn Đạt
64.900
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1154
Huyện Phú Bình
Xã Tân Hòa
59.000
56.000
53.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1155
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Hòa
64.900
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1156
Huyện Phú Bình
Xã Tân Kim
59.000
56.000
53.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1157
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Kim
64.900
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1158
Huyện Phú Bình
Xã Tân Thành
59.000
56.000
53.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1159
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Thành
64.900
-
-
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1160
Huyện Phú Bình
Thị trấn Hương Sơn
28.000
25.000
22.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1161
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc thị trấn Hương Sơn
30.800
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1162
Huyện Phú Bình
Xã Thượng Đình
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1163
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Thượng Đình
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1164
Huyện Phú Bình
Xã Điềm Thụy
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1165
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Điềm Thụy
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1166
Huyện Phú Bình
Xã Nhã Lộng
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1167
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Nhã Lộng
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1168
Huyện Phú Bình
Xã Úc Kỳ
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1169
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Úc Kỳ
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1170
Huyện Phú Bình
Xã Nga My
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1171
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Nga My
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1172
Huyện Phú Bình
Xã Hà Châu
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1173
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Hà Châu
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1174
Huyện Phú Bình
Xã Xuân Phương
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1175
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Xuân Phương
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1176
Huyện Phú Bình
Xã Kha Sơn
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1177
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Kha Sơn
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1178
Huyện Phú Bình
Xã Thanh Ninh
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1179
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Thanh Ninh
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1180
Huyện Phú Bình
Xã Lương Phú
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1181
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Lương Phú
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1182
Huyện Phú Bình
Xã Dương Thành
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1183
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Dương Thành
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1184
Huyện Phú Bình
Xã Bảo Lý
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1185
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Bảo Lý
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1186
Huyện Phú Bình
Xã Đào Xá
27.000
24.000
21.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1187
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Đào Xá
29.700
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1188
Huyện Phú Bình
Xã Tân Đức
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1189
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Đức
24.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1190
Huyện Phú Bình
Xã Tân Khánh
22.000
19.000
16.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1191
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Khánh
24.200
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1192
Huyện Phú Bình
Xã Bàn Đạt
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1193
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Bàn Đạt
22.000
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1194
Huyện Phú Bình
Xã Tân Hòa
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1195
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Hòa
22.000
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1196
Huyện Phú Bình
Xã Tân Kim
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1197
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Kim
22.000
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1198
Huyện Phú Bình
Xã Tân Thành
20.000
17.000
14.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1199
Huyện Phú Bình
Khu dân cư thuộc xã Tân Thành
22.000
-
-
-
-
Đất rừng sản xuất
1200
Huyện Phú Bình
Thị trấn Hương Sơn
28.000
25.000
22.000
-
-
Đất rừng phòng hộ
1
...
10
11
12
13
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất