Bảng giá đất tại Huyện Phú Bình, Thái Nguyên

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, giá đất tại Huyện Phú Bình dao động từ 20.000 đồng/m² đến 15.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 1.122.827 đồng/m². Đây là mức giá phù hợp so với tiềm năng phát triển và các yếu tố thuận lợi của khu vực.

Tổng quan về Huyện Phú Bình

Huyện Phú Bình nằm ở phía đông nam tỉnh Thái Nguyên, giáp ranh với Thành phố Thái Nguyên và một số khu vực phát triển năng động khác như Huyện Phổ Yên. Với hệ thống giao thông kết nối tốt, bao gồm Quốc lộ 37 và các tuyến đường tỉnh lộ, khu vực này có vị trí chiến lược trong mạng lưới kinh tế - xã hội của tỉnh.

Phú Bình nổi bật với nền kinh tế nông nghiệp ổn định và tiềm năng phát triển công nghiệp, đặc biệt là trong các cụm công nghiệp địa phương. Huyện cũng đang nhận được sự đầu tư lớn vào hạ tầng, từ cải tạo đường sá đến phát triển các tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện và các khu vui chơi giải trí.

Những yếu tố này không chỉ giúp cải thiện chất lượng cuộc sống mà còn nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực.

Ngoài ra, Huyện Phú Bình còn sở hữu tiềm năng du lịch nhờ các điểm đến tự nhiên và văn hóa như Đồi chè Phú Bình hay các làng nghề truyền thống. Đây là tiền đề để phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Phú Bình

Giá đất tại Huyện Phú Bình biến động tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Những khu vực gần trung tâm hành chính, các cụm công nghiệp hoặc nằm trên các tuyến đường giao thông chính có giá cao hơn, dao động từ 8.000.000 đồng/m² đến 15.000.000 đồng/m². Những khu vực này phù hợp để phát triển các dự án nhà ở thương mại hoặc khu dân cư.

Các khu vực ven đô hoặc đất nông nghiệp có mức giá thấp hơn, chỉ từ 20.000 đồng/m², nhưng lại mang đến tiềm năng tăng giá trong dài hạn khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và nhu cầu sử dụng đất tăng cao. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc người có ngân sách vừa phải.

So với các khu vực khác như Thành phố Thái Nguyên hay Huyện Phổ Yên, giá đất tại Phú Bình vẫn ở mức thấp hơn, tạo sức hút lớn đối với các nhà đầu tư mới. Tuy nhiên, tiềm năng tăng giá là rất đáng kể nhờ vào vị trí chiến lược và các dự án phát triển kinh tế - xã hội đang được triển khai mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Phú Bình

Huyện Phú Bình hội tụ nhiều yếu tố thuận lợi để trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Thái Nguyên. Trước hết, vị trí kết nối giữa Thành phố Thái Nguyên và các khu vực lân cận mang lại nhiều cơ hội phát triển hạ tầng và giao thương. Điều này đặc biệt quan trọng khi các tuyến đường mới và các khu công nghiệp trong vùng được đầu tư xây dựng.

Thứ hai, với nguồn lao động dồi dào và cơ sở hạ tầng giáo dục, y tế ngày càng hoàn thiện, Phú Bình hứa hẹn trở thành khu vực lý tưởng cho các dự án khu dân cư và khu đô thị mới. Các nhà đầu tư có thể tận dụng điều này để phát triển các dự án nhà ở hướng tới tầng lớp trung lưu đang ngày càng gia tăng tại khu vực.

Ngoài ra, sự phát triển của các cụm công nghiệp cũng là điểm nhấn quan trọng, giúp tăng cường nhu cầu về đất nền để phục vụ các mục đích thương mại và dịch vụ. Những dự án bất động sản gần khu công nghiệp thường có tiềm năng tăng giá nhanh chóng khi khu vực phát triển.

Cuối cùng, Phú Bình đang nhận được sự quan tâm từ các nhà đầu tư lớn với các dự án quy hoạch mới, bao gồm các khu đô thị, khu du lịch sinh thái và các khu vui chơi giải trí. Đây là cơ hội để đón đầu làn sóng đầu tư và tận dụng tiềm năng tăng trưởng của khu vực.

Với vị trí chiến lược, giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, Huyện Phú Bình là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Nắm bắt cơ hội ngay từ hôm nay là chìa khóa để tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Bình là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Bình là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Bình là: 1.132.200 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
462

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Huyện Phú Bình Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hương Sơn 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD đô thị
902 Huyện Phú Bình Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hương Sơn 315.000 189.000 113.400 68.040 - Đất SX-KD đô thị
903 Huyện Phú Bình Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hương Sơn 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD đô thị
904 Huyện Phú Bình Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, xã Tân Đức 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở nông thôn
905 Huyện Phú Bình Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, xã Tân Đức 450.000 270.000 162.000 97.200 - Đất ở nông thôn
906 Huyện Phú Bình Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, xã Tân Đức 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở nông thôn
907 Huyện Phú Bình Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, xã Tân Đức 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở nông thôn
908 Huyện Phú Bình Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Tân Khánh 430.000 258.000 154.800 92.880 - Đất ở nông thôn
909 Huyện Phú Bình Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Tân Khánh 380.000 228.000 136.800 82.080 - Đất ở nông thôn
910 Huyện Phú Bình Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Tân Khánh 330.000 198.000 118.800 71.280 - Đất ở nông thôn
911 Huyện Phú Bình Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Tân Khánh 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất ở nông thôn
912 Huyện Phú Bình Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân kim, Tân Thành 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở nông thôn
913 Huyện Phú Bình Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân kim, Tân Thành 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở nông thôn
914 Huyện Phú Bình Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân kim, Tân Thành 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở nông thôn
915 Huyện Phú Bình Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân kim, Tân Thành 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở nông thôn
916 Huyện Phú Bình Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, xã Tân Đức 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV nông thôn
917 Huyện Phú Bình Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, xã Tân Đức 315.000 189.000 113.400 68.040 - Đất TM-DV nông thôn
918 Huyện Phú Bình Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, xã Tân Đức 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV nông thôn
919 Huyện Phú Bình Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, xã Tân Đức 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV nông thôn
920 Huyện Phú Bình Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Tân Khánh 301.000 180.600 108.360 65.016 - Đất TM-DV nông thôn
921 Huyện Phú Bình Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Tân Khánh 266.000 159.600 95.760 57.456 - Đất TM-DV nông thôn
922 Huyện Phú Bình Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Tân Khánh 231.000 138.600 83.160 49.896 - Đất TM-DV nông thôn
923 Huyện Phú Bình Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Tân Khánh 196.000 117.600 70.560 42.336 - Đất TM-DV nông thôn
924 Huyện Phú Bình Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân kim, Tân Thành 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV nông thôn
925 Huyện Phú Bình Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân kim, Tân Thành 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV nông thôn
926 Huyện Phú Bình Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân kim, Tân Thành 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất TM-DV nông thôn
927 Huyện Phú Bình Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân kim, Tân Thành 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất TM-DV nông thôn
928 Huyện Phú Bình Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, xã Tân Đức 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD nông thôn
929 Huyện Phú Bình Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, xã Tân Đức 315.000 189.000 113.400 68.040 - Đất SX-KD nông thôn
930 Huyện Phú Bình Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, xã Tân Đức 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD nông thôn
931 Huyện Phú Bình Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, xã Tân Đức 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD nông thôn
932 Huyện Phú Bình Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Tân Khánh 301.000 180.600 108.360 65.016 - Đất SX-KD nông thôn
933 Huyện Phú Bình Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Tân Khánh 266.000 159.600 95.760 57.456 - Đất SX-KD nông thôn
934 Huyện Phú Bình Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Tân Khánh 231.000 138.600 83.160 49.896 - Đất SX-KD nông thôn
935 Huyện Phú Bình Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Tân Khánh 196.000 117.600 70.560 42.336 - Đất SX-KD nông thôn
936 Huyện Phú Bình Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân kim, Tân Thành 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD nông thôn
937 Huyện Phú Bình Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân kim, Tân Thành 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD nông thôn
938 Huyện Phú Bình Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân kim, Tân Thành 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD nông thôn
939 Huyện Phú Bình Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân kim, Tân Thành 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất SX-KD nông thôn
940 Huyện Phú Bình Thị trấn Hương Sơn 77.000 74.000 71.000 - - Đất trồng lúa
941 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc thị trấn Hương Sơn 84.700 - - - - Đất trồng lúa
942 Huyện Phú Bình Xã Thượng Đình 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
943 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Thượng Đình 82.500 - - - - Đất trồng lúa
944 Huyện Phú Bình Xã Điềm Thụy 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
945 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Điềm Thụy 82.500 - - - - Đất trồng lúa
946 Huyện Phú Bình Xã Nhã Lộng 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
947 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Nhã Lộng 82.500 - - - - Đất trồng lúa
948 Huyện Phú Bình Xã Úc Kỳ 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
949 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Úc Kỳ 82.500 - - - - Đất trồng lúa
950 Huyện Phú Bình Xã Nga My 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
951 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Nga My 82.500 - - - - Đất trồng lúa
952 Huyện Phú Bình Xã Hà Châu 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
953 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Hà Châu 82.500 - - - - Đất trồng lúa
954 Huyện Phú Bình Xã Xuân Phương 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
955 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Xuân Phương 82.500 - - - - Đất trồng lúa
956 Huyện Phú Bình Xã Kha Sơn 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
957 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Kha Sơn 82.500 - - - - Đất trồng lúa
958 Huyện Phú Bình Xã Thanh Ninh 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
959 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Thanh Ninh 82.500 - - - - Đất trồng lúa
960 Huyện Phú Bình Xã Lương Phú 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
961 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Lương Phú 82.500 - - - - Đất trồng lúa
962 Huyện Phú Bình Xã Dương Thành 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
963 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Dương Thành 82.500 - - - - Đất trồng lúa
964 Huyện Phú Bình Xã Bảo Lý 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
965 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Bảo Lý 82.500 - - - - Đất trồng lúa
966 Huyện Phú Bình Xã Đào Xá 75.000 72.000 69.000 - - Đất trồng lúa
967 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Đào Xá 82.500 - - - - Đất trồng lúa
968 Huyện Phú Bình Xã Tân Đức 70.000 67.000 64.000 - - Đất trồng lúa
969 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Tân Đức 77.000 - - - - Đất trồng lúa
970 Huyện Phú Bình Xã Tân Khánh 70.000 67.000 64.000 - - Đất trồng lúa
971 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Tân Khánh 77.000 - - - - Đất trồng lúa
972 Huyện Phú Bình Xã Bàn Đạt 65.000 62.000 59.000 - - Đất trồng lúa
973 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Bàn Đạt 71.500 - - - - Đất trồng lúa
974 Huyện Phú Bình Xã Tân Hòa 65.000 62.000 59.000 - - Đất trồng lúa
975 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Tân Hòa 71.500 - - - - Đất trồng lúa
976 Huyện Phú Bình Xã Tân Kim 65.000 62.000 59.000 - - Đất trồng lúa
977 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Tân Kim 71.500 - - - - Đất trồng lúa
978 Huyện Phú Bình Xã Tân Thành 65.000 62.000 59.000 - - Đất trồng lúa
979 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Tân Thành 71.500 - - - - Đất trồng lúa
980 Huyện Phú Bình Thị trấn Hương Sơn 71.000 68.000 65.000 - - Đất trồng cây hàng năm
981 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc thị trấn Hương Sơn 78.100 - - - - Đất trồng cây hàng năm
982 Huyện Phú Bình Xã Thượng Đình 68.000 65.000 62.000 - - Đất trồng cây hàng năm
983 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Thượng Đình 74.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm
984 Huyện Phú Bình Xã Điềm Thụy 68.000 65.000 62.000 - - Đất trồng cây hàng năm
985 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Điềm Thụy 74.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm
986 Huyện Phú Bình Xã Nhã Lộng 68.000 65.000 62.000 - - Đất trồng cây hàng năm
987 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Nhã Lộng 74.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm
988 Huyện Phú Bình Xã Úc Kỳ 68.000 65.000 62.000 - - Đất trồng cây hàng năm
989 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Úc Kỳ 74.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm
990 Huyện Phú Bình Xã Nga My 68.000 65.000 62.000 - - Đất trồng cây hàng năm
991 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Nga My 74.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm
992 Huyện Phú Bình Xã Hà Châu 68.000 65.000 62.000 - - Đất trồng cây hàng năm
993 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Hà Châu 74.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm
994 Huyện Phú Bình Xã Xuân Phương 68.000 65.000 62.000 - - Đất trồng cây hàng năm
995 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Xuân Phương 74.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm
996 Huyện Phú Bình Xã Kha Sơn 68.000 65.000 62.000 - - Đất trồng cây hàng năm
997 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Kha Sơn 74.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm
998 Huyện Phú Bình Xã Thanh Ninh 68.000 65.000 62.000 - - Đất trồng cây hàng năm
999 Huyện Phú Bình Khu dân cư thuộc xã Thanh Ninh 74.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1000 Huyện Phú Bình Xã Lương Phú 68.000 65.000 62.000 - - Đất trồng cây hàng năm