Bảng giá đất tại Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, giá đất tại Huyện Đồng Hỷ dao động từ 12.000 đồng/m² đến 6.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 605.382 đồng/m². Đây là mức giá cạnh tranh, mang đến cơ hội đầu tư lớn cho các nhà phát triển bất động sản và cá nhân.

Tổng quan về Huyện Đồng Hỷ

Huyện Đồng Hỷ nằm ở phía đông bắc của tỉnh Thái Nguyên, giáp ranh với các địa phương phát triển như Thành phố Thái Nguyên và Huyện Võ Nhai. Vị trí này giúp Đồng Hỷ thuận tiện trong giao thông, kết nối với các khu vực lân cận qua hệ thống đường quốc lộ và tỉnh lộ.

Về mặt tự nhiên, Đồng Hỷ được biết đến với cảnh quan núi rừng hùng vĩ, khí hậu trong lành, và các tiềm năng phát triển du lịch sinh thái. Đặc biệt, vùng này còn nổi bật với các mỏ khoáng sản phong phú, cung cấp cơ hội phát triển công nghiệp khai khoáng, từ đó thu hút dân cư và tạo động lực phát triển các dịch vụ đi kèm.

Huyện Đồng Hỷ hiện đang triển khai nhiều dự án phát triển cơ sở hạ tầng, bao gồm mở rộng các tuyến đường giao thông liên xã, hệ thống cấp thoát nước và xây dựng các khu đô thị mới. Những yếu tố này góp phần tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Đồng Hỷ

Mức giá đất tại Huyện Đồng Hỷ biến động tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Những khu vực gần trung tâm hành chính, gần các tuyến đường lớn thường có mức giá cao nhất, đạt khoảng 6.000.000 đồng/m². Các vị trí này phù hợp để phát triển nhà ở thương mại hoặc các dự án đô thị.

Đối với các khu vực ngoại thành hoặc vùng núi, giá đất dao động từ 12.000 đồng/m² đến 3.000.000 đồng/m². Đây là mức giá lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn hoặc phát triển các dự án nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái.

So với các địa phương khác trong tỉnh Thái Nguyên, mức giá trung bình tại Đồng Hỷ thấp hơn, điều này tạo ra lợi thế cạnh tranh lớn cho khu vực trong việc thu hút dòng vốn đầu tư. Trong tương lai gần, giá đất tại Đồng Hỷ được dự đoán sẽ tăng mạnh nhờ sự hoàn thiện cơ sở hạ tầng và các dự án phát triển kinh tế - xã hội.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Đồng Hỷ

Huyện Đồng Hỷ sở hữu nhiều lợi thế về tài nguyên thiên nhiên và vị trí địa lý, giúp khu vực này trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự phong phú của các tài nguyên khoáng sản, kết hợp với chính sách phát triển công nghiệp khai khoáng, giúp Đồng Hỷ thu hút các doanh nghiệp lớn, tạo ra nhu cầu nhà ở và dịch vụ.

Ngoài ra, cảnh quan thiên nhiên đặc sắc và khí hậu trong lành mang đến cơ hội phát triển các khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Đồng Hỷ cũng đang đầu tư mạnh mẽ vào các dự án hạ tầng lớn như cải thiện giao thông nội huyện và kết nối với các tuyến quốc lộ, điều này không chỉ giúp tăng giá trị đất mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống.

Đồng thời, sự phát triển kinh tế bền vững với các dự án đô thị mới và khu công nghiệp tạo điều kiện thúc đẩy giá trị bất động sản khu vực. Các nhà đầu tư có thể tận dụng cơ hội này để đón đầu xu hướng tăng giá, đặc biệt khi Đồng Hỷ đang thu hút được sự chú ý của các doanh nghiệp lớn và chính sách hỗ trợ đầu tư từ tỉnh Thái Nguyên.

Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên, là một khu vực đầy tiềm năng với giá đất hợp lý, hệ sinh thái phong phú và các dự án phát triển hạ tầng đang triển khai. Đây là cơ hội vàng cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm lợi nhuận lâu dài và tham gia vào thị trường bất động sản đang trên đà phát triển.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đồng Hỷ là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đồng Hỷ là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đồng Hỷ là: 603.398 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
511

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Đồng Hỷ Xã Hóa Thượng 58.000 55.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm
702 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Hóa Thượng 63.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm
703 Huyện Đồng Hỷ Xã Minh Lập 56.000 53.000 50.000 - - Đất trồng cây hàng năm
704 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Minh Lập 61.600 - - - - Đất trồng cây hàng năm
705 Huyện Đồng Hỷ Xã Hóa Trung 56.000 53.000 50.000 - - Đất trồng cây hàng năm
706 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Hóa Trung 61.600 - - - - Đất trồng cây hàng năm
707 Huyện Đồng Hỷ Xã Quang Sơn 54.000 51.000 48.000 - - Đất trồng cây hàng năm
708 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Quang Sơn 59.400 - - - - Đất trồng cây hàng năm
709 Huyện Đồng Hỷ Xã Khe Mo 54.000 51.000 48.000 - - Đất trồng cây hàng năm
710 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Khe Mo 59.400 - - - - Đất trồng cây hàng năm
711 Huyện Đồng Hỷ Xã Nam Hòa 54.000 51.000 48.000 - - Đất trồng cây hàng năm
712 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Nam Hòa 59.400 - - - - Đất trồng cây hàng năm
713 Huyện Đồng Hỷ Xã Hòa Bình 54.000 51.000 48.000 - - Đất trồng cây hàng năm
714 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Hòa Bình 59.400 - - - - Đất trồng cây hàng năm
715 Huyện Đồng Hỷ Xã Văn Lăng 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng cây hàng năm
716 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Văn Lăng 57.200 - - - - Đất trồng cây hàng năm
717 Huyện Đồng Hỷ Xã Cây Thị 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng cây hàng năm
718 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Cây Thị 57.200 - - - - Đất trồng cây hàng năm
719 Huyện Đồng Hỷ Xã Hợp Tiến 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng cây hàng năm
720 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Hợp Tiến 57.200 - - - - Đất trồng cây hàng năm
721 Huyện Đồng Hỷ Xã Tân Lợi 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng cây hàng năm
722 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Tân Lợi 57.200 - - - - Đất trồng cây hàng năm
723 Huyện Đồng Hỷ Xã Tân Long 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng cây hàng năm
724 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Tân Long 57.200 - - - - Đất trồng cây hàng năm
725 Huyện Đồng Hỷ Xã Văn Hán 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng cây hàng năm
726 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Văn Hán 57.200 - - - - Đất trồng cây hàng năm
727 Huyện Đồng Hỷ Thị trấn Sông Cầu 54.000 51.000 48.000 - - Đất trồng cây lâu năm
728 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc thị trấn Sông Cầu 59.400 - - - - Đất trồng cây lâu năm
729 Huyện Đồng Hỷ Thị trấn Trại Cau 54.000 51.000 48.000 - - Đất trồng cây lâu năm
730 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc thị trấn Trại Cau 59.400 - - - - Đất trồng cây lâu năm
731 Huyện Đồng Hỷ Xã Hóa Thượng 54.000 51.000 48.000 - - Đất trồng cây lâu năm
732 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Hóa Thượng 59.400 - - - - Đất trồng cây lâu năm
733 Huyện Đồng Hỷ Xã Minh Lập 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng cây lâu năm
734 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Minh Lập 57.200 - - - - Đất trồng cây lâu năm
735 Huyện Đồng Hỷ Xã Hóa Trung 52.000 49.000 46.000 - - Đất trồng cây lâu năm
736 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Hóa Trung 57.200 - - - - Đất trồng cây lâu năm
737 Huyện Đồng Hỷ Xã Quang Sơn 50.000 47.000 44.000 - - Đất trồng cây lâu năm
738 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Quang Sơn 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
739 Huyện Đồng Hỷ Xã Khe Mo 50.000 47.000 44.000 - - Đất trồng cây lâu năm
740 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Khe Mo 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
741 Huyện Đồng Hỷ Xã Nam Hòa 50.000 47.000 44.000 - - Đất trồng cây lâu năm
742 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Nam Hòa 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
743 Huyện Đồng Hỷ Xã Hòa Bình 50.000 47.000 44.000 - - Đất trồng cây lâu năm
744 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Hòa Bình 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
745 Huyện Đồng Hỷ Xã Văn Hán 48.000 45.000 42.000 - - Đất trồng cây lâu năm
746 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Văn Hán 52.800 - - - - Đất trồng cây lâu năm
747 Huyện Đồng Hỷ Xã Văn Lăng 48.000 45.000 42.000 - - Đất trồng cây lâu năm
748 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Văn Lăng 52.800 - - - - Đất trồng cây lâu năm
749 Huyện Đồng Hỷ Xã Cây Thị 48.000 45.000 42.000 - - Đất trồng cây lâu năm
750 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Cây Thị 52.800 - - - - Đất trồng cây lâu năm
751 Huyện Đồng Hỷ Xã Hợp Tiến 48.000 45.000 42.000 - - Đất trồng cây lâu năm
752 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Hợp Tiến 52.800 - - - - Đất trồng cây lâu năm
753 Huyện Đồng Hỷ Xã Tân Lợi 48.000 45.000 42.000 - - Đất trồng cây lâu năm
754 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Tân Lợi 52.800 - - - - Đất trồng cây lâu năm
755 Huyện Đồng Hỷ Xã Tân Long 48.000 45.000 42.000 - - Đất trồng cây lâu năm
756 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Tân Long 52.800 - - - - Đất trồng cây lâu năm
757 Huyện Đồng Hỷ Thị trấn Sông Cầu 20.000 17.000 14.000 - - Đất rừng sản xuất
758 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc thị trấn Sông Cầu 22.000 - - - - Đất rừng sản xuất
759 Huyện Đồng Hỷ Thị trấn Trại Cau 20.000 17.000 14.000 - - Đất rừng sản xuất
760 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc thị trấn Trại Cau 22.000 - - - - Đất rừng sản xuất
761 Huyện Đồng Hỷ Xã Hóa Thượng 20.000 17.000 14.000 - - Đất rừng sản xuất
762 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Hóa Thượng 22.000 - - - - Đất rừng sản xuất
763 Huyện Đồng Hỷ Xã Minh Lập 17.000 14.000 11.000 - - Đất rừng sản xuất
764 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Minh Lập 18.700 - - - - Đất rừng sản xuất
765 Huyện Đồng Hỷ Xã Hóa Trung 17.000 14.000 11.000 - - Đất rừng sản xuất
766 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Hóa Trung 18.700 - - - - Đất rừng sản xuất
767 Huyện Đồng Hỷ Xã Quang Sơn 14.000 12.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất
768 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Quang Sơn 15.400 - - - - Đất rừng sản xuất
769 Huyện Đồng Hỷ Xã Khe Mo 14.000 12.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất
770 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Khe Mo 15.400 - - - - Đất rừng sản xuất
771 Huyện Đồng Hỷ Xã Nam Hòa 14.000 12.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất
772 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Nam Hòa 15.400 - - - - Đất rừng sản xuất
773 Huyện Đồng Hỷ Xã Hòa Bình 14.000 12.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất
774 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Hòa Bình 15.400 - - - - Đất rừng sản xuất
775 Huyện Đồng Hỷ Xã Văn Hán 12.000 10.000 9.000 - - Đất rừng sản xuất
776 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Văn Hán 13.200 - - - - Đất rừng sản xuất
777 Huyện Đồng Hỷ Xã Văn Lăng 12.000 10.000 9.000 - - Đất rừng sản xuất
778 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Văn Lăng 13.200 - - - - Đất rừng sản xuất
779 Huyện Đồng Hỷ Xã Cây Thị 12.000 10.000 9.000 - - Đất rừng sản xuất
780 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Cây Thị 13.200 - - - - Đất rừng sản xuất
781 Huyện Đồng Hỷ Xã Hợp Tiến 12.000 10.000 9.000 - - Đất rừng sản xuất
782 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Hợp Tiến 13.200 - - - - Đất rừng sản xuất
783 Huyện Đồng Hỷ Xã Tân Lợi 12.000 10.000 9.000 - - Đất rừng sản xuất
784 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Tân Lợi 13.200 - - - - Đất rừng sản xuất
785 Huyện Đồng Hỷ Xã Tân Long 12.000 10.000 9.000 - - Đất rừng sản xuất
786 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Tân Long 13.200 - - - - Đất rừng sản xuất
787 Huyện Đồng Hỷ Thị trấn Sông Cầu 20.000 17.000 14.000 - - Đất rừng phòng hộ
788 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc thị trấn Sông Cầu 22.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
789 Huyện Đồng Hỷ Thị trấn Trại Cau 20.000 17.000 14.000 - - Đất rừng phòng hộ
790 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc thị trấn Trại Cau 22.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
791 Huyện Đồng Hỷ Xã Hóa Thượng 20.000 17.000 14.000 - - Đất rừng phòng hộ
792 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Hóa Thượng 22.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
793 Huyện Đồng Hỷ Xã Minh Lập 17.000 14.000 11.000 - - Đất rừng phòng hộ
794 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Minh Lập 18.700 - - - - Đất rừng phòng hộ
795 Huyện Đồng Hỷ Xã Hóa Trung 17.000 14.000 11.000 - - Đất rừng phòng hộ
796 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Hóa Trung 18.700 - - - - Đất rừng phòng hộ
797 Huyện Đồng Hỷ Xã Quang Sơn 14.000 12.000 10.000 - - Đất rừng phòng hộ
798 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Quang Sơn 15.400 - - - - Đất rừng phòng hộ
799 Huyện Đồng Hỷ Xã Khe Mo 14.000 12.000 10.000 - - Đất rừng phòng hộ
800 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Khe Mo 15.400 - - - - Đất rừng phòng hộ