Bảng giá đất tại Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, giá đất tại Huyện Đồng Hỷ dao động từ 12.000 đồng/m² đến 6.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 605.382 đồng/m². Đây là mức giá cạnh tranh, mang đến cơ hội đầu tư lớn cho các nhà phát triển bất động sản và cá nhân.

Tổng quan về Huyện Đồng Hỷ

Huyện Đồng Hỷ nằm ở phía đông bắc của tỉnh Thái Nguyên, giáp ranh với các địa phương phát triển như Thành phố Thái Nguyên và Huyện Võ Nhai. Vị trí này giúp Đồng Hỷ thuận tiện trong giao thông, kết nối với các khu vực lân cận qua hệ thống đường quốc lộ và tỉnh lộ.

Về mặt tự nhiên, Đồng Hỷ được biết đến với cảnh quan núi rừng hùng vĩ, khí hậu trong lành, và các tiềm năng phát triển du lịch sinh thái. Đặc biệt, vùng này còn nổi bật với các mỏ khoáng sản phong phú, cung cấp cơ hội phát triển công nghiệp khai khoáng, từ đó thu hút dân cư và tạo động lực phát triển các dịch vụ đi kèm.

Huyện Đồng Hỷ hiện đang triển khai nhiều dự án phát triển cơ sở hạ tầng, bao gồm mở rộng các tuyến đường giao thông liên xã, hệ thống cấp thoát nước và xây dựng các khu đô thị mới. Những yếu tố này góp phần tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Đồng Hỷ

Mức giá đất tại Huyện Đồng Hỷ biến động tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Những khu vực gần trung tâm hành chính, gần các tuyến đường lớn thường có mức giá cao nhất, đạt khoảng 6.000.000 đồng/m². Các vị trí này phù hợp để phát triển nhà ở thương mại hoặc các dự án đô thị.

Đối với các khu vực ngoại thành hoặc vùng núi, giá đất dao động từ 12.000 đồng/m² đến 3.000.000 đồng/m². Đây là mức giá lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn hoặc phát triển các dự án nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái.

So với các địa phương khác trong tỉnh Thái Nguyên, mức giá trung bình tại Đồng Hỷ thấp hơn, điều này tạo ra lợi thế cạnh tranh lớn cho khu vực trong việc thu hút dòng vốn đầu tư. Trong tương lai gần, giá đất tại Đồng Hỷ được dự đoán sẽ tăng mạnh nhờ sự hoàn thiện cơ sở hạ tầng và các dự án phát triển kinh tế - xã hội.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Đồng Hỷ

Huyện Đồng Hỷ sở hữu nhiều lợi thế về tài nguyên thiên nhiên và vị trí địa lý, giúp khu vực này trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự phong phú của các tài nguyên khoáng sản, kết hợp với chính sách phát triển công nghiệp khai khoáng, giúp Đồng Hỷ thu hút các doanh nghiệp lớn, tạo ra nhu cầu nhà ở và dịch vụ.

Ngoài ra, cảnh quan thiên nhiên đặc sắc và khí hậu trong lành mang đến cơ hội phát triển các khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Đồng Hỷ cũng đang đầu tư mạnh mẽ vào các dự án hạ tầng lớn như cải thiện giao thông nội huyện và kết nối với các tuyến quốc lộ, điều này không chỉ giúp tăng giá trị đất mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống.

Đồng thời, sự phát triển kinh tế bền vững với các dự án đô thị mới và khu công nghiệp tạo điều kiện thúc đẩy giá trị bất động sản khu vực. Các nhà đầu tư có thể tận dụng cơ hội này để đón đầu xu hướng tăng giá, đặc biệt khi Đồng Hỷ đang thu hút được sự chú ý của các doanh nghiệp lớn và chính sách hỗ trợ đầu tư từ tỉnh Thái Nguyên.

Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên, là một khu vực đầy tiềm năng với giá đất hợp lý, hệ sinh thái phong phú và các dự án phát triển hạ tầng đang triển khai. Đây là cơ hội vàng cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm lợi nhuận lâu dài và tham gia vào thị trường bất động sản đang trên đà phát triển.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đồng Hỷ là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đồng Hỷ là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đồng Hỷ là: 603.398 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
511

Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Đồng Hỷ Tuyến ngã ba Phả Lý đi đến hết xóm Thịnh Đức (đi xã Cây Thị) - XÃ VĂN HÁN Từ ngã ba Phả Lý + 200m đi Thịnh Đức - Đến hết đất Văn Hán 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
602 Huyện Đồng Hỷ XÃ VĂN HÁN Tuyến ngã ba Vân Hòa đi xã Nam Hòa - Đến hết đất xã Văn Hán 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
603 Huyện Đồng Hỷ XÃ VĂN HÁN Tuyến đường từ xóm Phả Lý xã Văn Hán - Đi xóm Thống Nhất xã Khe Mo (Đến giáp đất xã Khe Mo) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
604 Huyện Đồng Hỷ Từ giáp đất xã Hòa Bình đến hết xóm Liên Phương - XÃ VĂN LĂNG Từ giáp đất xã Hòa Bình - Đi cầu treo Văn Lăng 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
605 Huyện Đồng Hỷ Từ giáp đất xã Hòa Bình đến hết xóm Liên Phương - XÃ VĂN LĂNG Từ cầu treo Văn Lăng - Đi Đến ngã ba Văn Lăng 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
606 Huyện Đồng Hỷ Từ giáp đất xã Hòa Bình đến hết xóm Liên Phương - XÃ VĂN LĂNG Ngã ba Văn Lăng - Đến qua UBND xã 200m 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
607 Huyện Đồng Hỷ Từ giáp đất xã Hòa Bình đến hết xóm Liên Phương - XÃ VĂN LĂNG Từ qua UBND xã Văn Lăng 200m - Đến hết xóm Liên Phương 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
608 Huyện Đồng Hỷ Đường ngã ba Văn Lăng đến giáp đất xã Phú Đô (Phú Lương) - XÃ VĂN LĂNG Ngã ba Văn Lăng - Đi hết đất Trường Trung học cơ sở Văn Lăng 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
609 Huyện Đồng Hỷ Đường ngã ba Văn Lăng đến giáp đất xã Phú Đô (Phú Lương) - XÃ VĂN LĂNG Từ hết đất Trường Trung học cơ sở Văn Lăng - Đến giáp đất xã Phú Đô huyện Phú Lương 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
610 Huyện Đồng Hỷ XÃ VĂN LĂNG Từ ngã ba xóm Tân Thịnh - đết hết xóm Dạt 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
611 Huyện Đồng Hỷ XàTÂN LONG Từ cổng UBND xã Tân Long - Đi 200m về hai phía 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
612 Huyện Đồng Hỷ XàTÂN LONG Từ cách cổng UBND xã Tân Long 200m về phía xã Hòa Bình và về phía xã Quang Sơn (địa phận xã Tân Long) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
613 Huyện Đồng Hỷ XàTÂN LONG Từ ngã ba cầu tràn - Đến Đài tưởng niệm xã Tân Long 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
614 Huyện Đồng Hỷ XàTÂN LONG Từ Đài tưởng niệm xã Tân Long - Đến cầu tràn liên hợp, xóm Đồng Mây 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
615 Huyện Đồng Hỷ XàTÂN LONG Từ cầu tràn liên hợp, xóm Đồng Mây - Đến ngã ba Nhà Văn hóa xóm Làng Giếng 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
616 Huyện Đồng Hỷ XàTÂN LONG Từ ngã ba xóm Luông đi xã Quang Sơn - Đến hết đất xã Tân Long 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD
617 Huyện Đồng Hỷ XàTÂN LONG Từ ngã ba Nhà Văn hóa xóm Làng Mới - Đến ngã ba Nhà Văn hóa xóm Ba Đình 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
618 Huyện Đồng Hỷ XàTÂN LONG Từ ngã ba cầu Tràn - Đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Mẫu 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất SX-KD
619 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại Cau 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở đô thị
620 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại Cau 330.000 198.000 118.800 71.280 - Đất ở đô thị
621 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại Cau 310.000 186.000 111.600 66.960 - Đất ở đô thị
622 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại Cau 290.000 174.000 104.400 62.640 - Đất ở đô thị
623 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại Cau 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV đô thị
624 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại Cau 231.000 138.600 83.160 49.896 - Đất TM-DV đô thị
625 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại Cau 217.000 130.200 78.120 46.872 - Đất TM-DV đô thị
626 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại Cau 203.000 121.800 73.080 43.848 - Đất TM-DV đô thị
627 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại Cau 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD đô thị
628 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại Cau 231.000 138.600 83.160 49.896 - Đất SX-KD đô thị
629 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại Cau 217.000 130.200 78.120 46.872 - Đất SX-KD đô thị
630 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại Cau 203.000 121.800 73.080 43.848 - Đất SX-KD đô thị
631 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã: Hóa Thượng 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở nông thôn
632 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã: Hóa Thượng 330.000 198.000 118.800 71.280 - Đất ở nông thôn
633 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã: Hóa Thượng 310.000 186.000 111.600 66.960 - Đất ở nông thôn
634 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã: Hóa Thượng 290.000 174.000 104.400 62.640 - Đất ở nông thôn
635 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung 240.000 144.000 86.400 51.840 - Đất ở nông thôn
636 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung 220.000 132.000 79.200 47.520 - Đất ở nông thôn
637 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung 200.000 120.000 72.000 43.200 - Đất ở nông thôn
638 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung 180.000 108.000 64.800 38.880 - Đất ở nông thôn
639 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long 220.000 132.000 79.200 47.520 - Đất ở nông thôn
640 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long 200.000 120.000 72.000 43.200 - Đất ở nông thôn
641 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long 180.000 108.000 64.800 38.880 - Đất ở nông thôn
642 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long 160.000 96.000 57.600 34.560 - Đất ở nông thôn
643 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã: Hóa Thượng 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV nông thôn
644 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã: Hóa Thượng 231.000 138.600 83.160 49.896 - Đất TM-DV nông thôn
645 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã: Hóa Thượng 217.000 130.200 78.120 46.872 - Đất TM-DV nông thôn
646 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã: Hóa Thượng 203.000 121.800 73.080 43.848 - Đất TM-DV nông thôn
647 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung 168.000 100.800 60.480 36.288 - Đất TM-DV nông thôn
648 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung 154.000 92.400 55.440 33.264 - Đất TM-DV nông thôn
649 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung 140.000 84.000 50.400 30.240 - Đất TM-DV nông thôn
650 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung 126.000 75.600 45.360 27.216 - Đất TM-DV nông thôn
651 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long 154.000 92.400 55.440 33.264 - Đất TM-DV nông thôn
652 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long 140.000 84.000 50.400 30.240 - Đất TM-DV nông thôn
653 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long 126.000 75.600 45.360 27.216 - Đất TM-DV nông thôn
654 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long 112.000 67.200 40.320 24.192 - Đất TM-DV nông thôn
655 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã: Hóa Thượng 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD nông thôn
656 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã: Hóa Thượng 231.000 138.600 83.160 49.896 - Đất SX-KD nông thôn
657 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã: Hóa Thượng 217.000 130.200 78.120 46.872 - Đất SX-KD nông thôn
658 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã: Hóa Thượng 203.000 121.800 73.080 43.848 - Đất SX-KD nông thôn
659 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung 168.000 100.800 60.480 36.288 - Đất SX-KD nông thôn
660 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung 154.000 92.400 55.440 33.264 - Đất SX-KD nông thôn
661 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung 140.000 84.000 50.400 30.240 - Đất SX-KD nông thôn
662 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung 126.000 75.600 45.360 27.216 - Đất SX-KD nông thôn
663 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long 154.000 92.400 55.440 33.264 - Đất SX-KD nông thôn
664 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long 140.000 84.000 50.400 30.240 - Đất SX-KD nông thôn
665 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long 126.000 75.600 45.360 27.216 - Đất SX-KD nông thôn
666 Huyện Đồng Hỷ Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long 112.000 67.200 40.320 24.192 - Đất SX-KD nông thôn
667 Huyện Đồng Hỷ Thị trấn Sông Cầu 67.000 64.000 61.000 - - Đất trồng lúa
668 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc thị trấn Sông Cầu 73.700 - - - - Đất trồng lúa
669 Huyện Đồng Hỷ Thị trấn Trại Cau 67.000 64.000 61.000 - - Đất trồng lúa
670 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc thị trấn Trại Cau 73.700 - - - - Đất trồng lúa
671 Huyện Đồng Hỷ Xã Hóa Thượng 67.000 64.000 61.000 - - Đất trồng lúa
672 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Hóa Thượng 73.700 - - - - Đất trồng lúa
673 Huyện Đồng Hỷ Xã Minh Lập 65.000 62.000 59.000 - - Đất trồng lúa
674 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Minh Lập 71.500 - - - - Đất trồng lúa
675 Huyện Đồng Hỷ Xã Hóa Trung 65.000 62.000 59.000 - - Đất trồng lúa
676 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Hóa Trung 71.500 - - - - Đất trồng lúa
677 Huyện Đồng Hỷ Xã Quang Sơn 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
678 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Quang Sơn 70.400 - - - - Đất trồng lúa
679 Huyện Đồng Hỷ Xã Khe Mo 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
680 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Khe Mo 70.400 - - - - Đất trồng lúa
681 Huyện Đồng Hỷ Xã Nam Hòa 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
682 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Nam Hòa 70.400 - - - - Đất trồng lúa
683 Huyện Đồng Hỷ Xã Hòa Bình 64.000 61.000 58.000 - - Đất trồng lúa
684 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Hòa Bình 70.400 - - - - Đất trồng lúa
685 Huyện Đồng Hỷ Xã Văn Lăng 61.000 58.000 55.000 - - Đất trồng lúa
686 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Văn Lăng 67.100 - - - - Đất trồng lúa
687 Huyện Đồng Hỷ Xã Cây Thị 61.000 58.000 55.000 - - Đất trồng lúa
688 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Cây Thị 67.100 - - - - Đất trồng lúa
689 Huyện Đồng Hỷ Xã Hợp Tiến 61.000 58.000 55.000 - - Đất trồng lúa
690 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Hợp Tiến 67.100 - - - - Đất trồng lúa
691 Huyện Đồng Hỷ Xã Tân Lợi 61.000 58.000 55.000 - - Đất trồng lúa
692 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Tân Lợi 67.100 - - - - Đất trồng lúa
693 Huyện Đồng Hỷ Xã Tân Long 61.000 58.000 55.000 - - Đất trồng lúa
694 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Tân Long 67.100 - - - - Đất trồng lúa
695 Huyện Đồng Hỷ Xã Văn Hán 61.000 58.000 55.000 - - Đất trồng lúa
696 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc xã Văn Hán 67.100 - - - - Đất trồng lúa
697 Huyện Đồng Hỷ Thị trấn Sông Cầu 58.000 55.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm
698 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc thị trấn Sông Cầu 63.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm
699 Huyện Đồng Hỷ Thị trấn Trại Cau 58.000 55.000 52.000 - - Đất trồng cây hàng năm
700 Huyện Đồng Hỷ Khu dân cư thuộc thị trấn Trại Cau 63.800 - - - - Đất trồng cây hàng năm