STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9101 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng | Từ giáp xã Nam Thanh - đến giáp quán nhà Hưng Nội, thôn Lộc Trung | 4.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9102 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng | Từ quán nhà Hưng Nội, thôn Lộc Trung - đến cầu Nam Hưng | 6.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9103 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng | Từ cầu Nam Hưng - đến giáp xã Nam Phú | 4.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9104 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng | Từ giáp xã Nam Thịnh - đến biển chỉ dẫn giao thông, thôn Lộc Trung | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9105 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng | Từ biển chỉ dẫn giao thông, thôn Lộc Trung - đến cống Xoan Tây, thôn Lộc Trung | 4.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9106 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng | Từ cống Xoan Tây, thôn Lộc Trung - đến giáp đê sông Hồng | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9107 | Huyện Tiền Hải | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng | Từ giáp xã Nam Thịnh - đến giáp đường ĐT.462 | 1.800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9108 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9109 | Huyện Tiền Hải | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
9110 | Huyện Tiền Hải | Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
9111 | Huyện Tiền Hải | Khu vực 2 - Xã Nam Hưng | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9112 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Phú | Từ giáp xã Nam Hưng - đến ngã tư đi Cồn Vành | 4.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9113 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.39 - Khu vực 1 - Xã Nam Phú | Từ đường ĐT.462 (đường 221A) đến trụ sở UBND xã Nam Phú | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9114 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Phú | 1.100.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9115 | Huyện Tiền Hải | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Nam Phú | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
9116 | Huyện Tiền Hải | Khu vực 2 - Xã Nam Phú | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9117 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Thắng | Từ cầu Tám Tấn - đến điểm đấu nối đường ĐT.462 mới | 2.600.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9118 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Thắng | Từ điểm đấu nối đường ĐT.462 mới - đến ngã tư đường ĐH.35 | 3.600.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9119 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Thắng | Từ ngã tư đường ĐH.35 - đến giáp xã Nam Cường | 2.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9120 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Thắng | Từ giáp xã Nam Thịnh - đến giáp xã Nam Cường | 1.300.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9121 | Huyện Tiền Hải | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Nam Thắng | Từ nhà ông Nghĩa, thôn Rưỡng Trực Nam - đến nhà ông Thuật, thôn Rưỡng Trực Nam | 2.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9122 | Huyện Tiền Hải | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Nam Thắng | Đoạn còn lại | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9123 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Thắng | Từ ngã ba (xã Nam Cường, xã Nam Thắng, xã Nam Thịnh) - đến ngã ba cạnh nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Thắng | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9124 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Thắng | Từ ngã ba cạnh nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Thắng - đến giáp xã Nam Thanh | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9125 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Thắng | Các đoạn còn lại | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9126 | Huyện Tiền Hải | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Nam Thắng | Đường trục thôn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9127 | Huyện Tiền Hải | Khu vực 2 - Xã Nam Thắng | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9128 | Huyện Tiền Hải | Khu dân cư tái định cư đường ven biển - Xã Nam Thắng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
9129 | Huyện Tiền Hải | Khu dân cư mới cửa ông Phong, thôn Nam Đồng Nam - Xã Nam Thắng | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
9130 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Thanh | Từ cầu Nam Thanh - đến giáp Phòng Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp | 6.100.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9131 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Thanh | Từ Phòng Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp - đến cống Tải Rong | 5.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9132 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Thanh | Từ giáp cống Tài Rong - đến giáp xã Nam Hưng | 4.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9133 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Thanh | Từ cầu Nam Thanh - đến trụ sở UBND xã Nam Thanh | 5.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9134 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Thanh | Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Thanh - đến giáp xã Nam Thắng | 3.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9135 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Thanh | Từ đường ĐT.462 - đến giáp xã Nam Thắng | 2.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9136 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Thanh | Các đoạn còn lại | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9137 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Thanh | Từ cầu Đức Bà - đến ngã ba đường giáp chùa Thanh Châu | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9138 | Huyện Tiền Hải | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Nam Thanh | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
9139 | Huyện Tiền Hải | Khu vực 2 - Xã Nam Thanh | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9140 | Huyện Tiền Hải | Khu dân cư mới cống ông Mân, thôn Tiến Lợi - Xã Nam Thanh | Đường giáp sông Thủ Chính | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9141 | Huyện Tiền Hải | Khu dân cư mới cống ông Mân, thôn Tiến Lợi - Xã Nam Thanh | Đường nội bộ | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9142 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.33 (Đường Đ5 cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Thịnh | Từ giáp xã Nam Cường - đến giáp xã Nam Hưng | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9143 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.33A - Khu vực 1 - Xã Nam Thịnh | Từ giáp đê số 5 - đến Trường Tiểu học xã Nam Thịnh | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9144 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.33A - Khu vực 1 - Xã Nam Thịnh | Từ giáp Trường Tiểu học xã Nam Thịnh - đến trụ sở UBND xã Nam Thịnh | 3.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9145 | Huyện Tiền Hải | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Nam Thịnh | Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Thịnh - đến Đài quan sát (Đài 5) | 3.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9146 | Huyện Tiền Hải | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Nam Thịnh | Từ giáp Đài quan sát (Đài 5) - đến giáp xã Nam Hưng | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9147 | Huyện Tiền Hải | Đường trục chính - khu dân cư bến cá Cửa Lân - Khu vực 1 - Xã Nam Thịnh | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
9148 | Huyện Tiền Hải | Đường nội bộ - khu dân cư bến cá Cửa Lân - Khu vực 1 - Xã Nam Thịnh | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
9149 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Thịnh | Từ ngã ba giáp nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Thắng - đến giáp xã Nam Thanh | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9150 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Thịnh | Các đoạn còn lại | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9151 | Huyện Tiền Hải | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Nam Thịnh | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
9152 | Huyện Tiền Hải | Khu vực 2 - Xã Nam Thịnh | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9153 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Trung | Từ giáp xã Nam Chính - đến giáp đất nhà ông Chỉ (kho lương thực cũ) | 6.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9154 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Trung | Từ đất nhà ông Chỉ (kho lương thực cũ) đến đường vào phòng khám Hùng Răng | 8.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9155 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Trung | Từ giáp đường vào phòng khám Hùng Răng - đến đất nhà ông Hiến (bến xe cũ) | 9.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9156 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Trung | Từ giáp đất nhà ông Hiến (bến xe cũ) - đến giáp cầu Nam Thanh | 12.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9157 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến) - Khu vực 1 - Xã Nam Trung | Từ giáp đường ĐH.30 - đến giáp sông Biên Hòa | 7.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9158 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến) - Khu vực 1 - Xã Nam Trung | Từ giáp sông Biên Hòa - đến giáp xã Nam Thanh | 5.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9159 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.30 (đường 221B cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Trung | Từ giáp đường ĐT.462 - đến nhà thờ Đông Phú | 12.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9160 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.30 (đường 221B cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Trung | Từ giáp nhà thờ Đông Phú - đến trụ sở UBND xã Nam Trung | 9.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9161 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.30 (đường 221B cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Trung | Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Trung - đến Trường Trung học phổ thông Nam Tiền Hải | 8.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9162 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.30 (đường 221B cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Trung | Từ giáp Trường Trung học phổ thông Nam Tiền Hải - đến giáp xã Nam Hồng | 6.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9163 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Trung | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9164 | Huyện Tiền Hải | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Nam Trung | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
9165 | Huyện Tiền Hải | Khu vực 2 - Xã Nam Trung | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9166 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.37 (đường 8B cũ) - Khu vực 1 - Xã Phương Công | Từ cầu Cổ Rồng - đến Trường Trung học cơ sở xã Phương Công | 4.300.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9167 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.37 (đường 8B cũ) - Khu vực 1 - Xã Phương Công | Từ giáp Trường Trung học cơ sở xã Phương Công - đến giáp xã Vân Trường | 3.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9168 | Huyện Tiền Hải | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Phương Công | Từ giáp đường ĐH.37 - đến cổng chào xóm Chùa, thôn Phương Trạch | 3.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9169 | Huyện Tiền Hải | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Phương Công | Từ giáp cổng chào xóm Chùa, thôn Phương Trạch - đến giáp xã Tây Giang | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9170 | Huyện Tiền Hải | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Phương Công | Từ giáp ngã tư cầu Cổ Rồng - đến giáp xã Tây Giang (phổ Nứa) | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9171 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Phương Công | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9172 | Huyện Tiền Hải | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Phương Công | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
9173 | Huyện Tiền Hải | Khu vực 2 - Xã Phương Công | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9174 | Huyện Tiền Hải | Quốc lộ 37B - Khu vực 1 - Xã Tây An | Quốc lộ 37B: Từ giáp xã An Ninh - đến giáp xã Tây Lương | 3.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9175 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.38 (đường 8C cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây An | Từ giáp thị trấn Tiền Hải - đến cầu giáp trụ sở UBND xã Tây An | 3.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9176 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.38 (đường 8C cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây An | Từ cầu giáp trụ sở UBND xã Tây An - đến giáp cầu xã Vũ Lăng | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9177 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây An | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9178 | Huyện Tiền Hải | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tây An | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
9179 | Huyện Tiền Hải | Khu vực 2 - Xã Tây An | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9180 | Huyện Tiền Hải | Đường Ngô Duy Phớn (Đường ĐT.462) - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã ba cầu Bệnh viện | 10.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9181 | Huyện Tiền Hải | Đường Ngô Duy Phớn (Đường ĐT.462) - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | Từ giáp ngã ba cầu Bệnh viện - đến cầu Các Giả | 7.700.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9182 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | Từ cầu Các Giả - đến ngã ba đi xã Tây Phong | 2.500.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9183 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | Từ giáp ngã ba đi xã Tây Phong - đến giáp xã Tây Tiến | 1.500.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9184 | Huyện Tiền Hải | Đường 14/10 (Đường ĐT.465) - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | Từ giáp thị trấn Tiền Hải - đến ngã tư Trái Diêm | 10.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9185 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.465 (Đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | Từ ngã tư Trái Diêm - đến ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải | 10.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9186 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.465 (Đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | Từ ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải - đến cầu Long Hầu | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9187 | Huyện Tiền Hải | Đường Tạ Xuân Thu (nối từ phố Hùng Thắng với đường Ngô Duy Phớn) - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | Từ giáp thị trấn Tiền Hải (chợ Tây Giang) - đến trụ sở UBND xã Tây Giang | 11.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9188 | Huyện Tiền Hải | Đường Tạ Xuân Thu (nối từ phố Hùng Thắng với đường Ngô Duy Phớn) - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | Từ giáp trụ sở UBND xã Tây Giang - đến ngã ba cầu Bệnh viện (giáp đường Ngô Duy Phớn) | 10.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9189 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.30 (đường 221B cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | Từ ngã ba đi xã Tây Phong - đến giáp xã Tây Phong | 3.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9190 | Huyện Tiền Hải | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | Từ giáp xã Phương Công - đến giáp xã Tây Phong | 1.500.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9191 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | Từ Ao Phe (thôn Nam) - đến giáp nhà ông Quỳ (thôn Đông) | 2.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9192 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | Từ nhà ông Quân (thôn Bắc) - đến ngã tư cầu Chùa (thôn Bắc) | 4.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9193 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | Ngã tư cầu Chùa (thôn Bắc) - đến đập Cổ Rồng II (thôn Đoài) | 2.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9194 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | Các đoạn còn lại | 1.200.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9195 | Huyện Tiền Hải | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
9196 | Huyện Tiền Hải | Đại lộ Hùng Vương (theo bản vẽ quy hoạch) - Khu dân cư thôn Đông - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
9197 | Huyện Tiền Hải | Đường rộng 17,5 m - Khu dân cư thôn Đông - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
9198 | Huyện Tiền Hải | Đường nội bộ còn lại - Khu dân cư thôn Đông - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
9199 | Huyện Tiền Hải | Đường nội bộ khu dân cư Trái Diêm 1 - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
9200 | Huyện Tiền Hải | Đường nội bộ khu dân cư Trái Diêm 2 - Khu vực 1 - Xã Tây Giang | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tiền Hải, Thái Bình: Đường ĐT.462 (Đường 221A Cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng
Bảng giá đất của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp xã Nam Thanh đến giáp quán nhà Hưng Nội, thôn Lộc Trung, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư và mua bán đất đai hiệu quả.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT.462 (đường 221A cũ) có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự gần gũi với các tiện ích công cộng và giao thông chính. Khu vực này nằm từ giáp xã Nam Thanh đến giáp quán nhà Hưng Nội, thôn Lộc Trung, cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ và thuận lợi cho các hoạt động thương mại và dịch vụ.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý trong khu vực. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông thuận lợi nhưng không đạt mức độ phát triển cao như vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù mức giá không cao như hai vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý và cơ hội đầu tư lâu dài.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐT.462 (đường 221A cũ), khu vực 1, xã Nam Hưng, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường ĐH.33 (Đường Đ5 Cũ), Huyện Tiền Hải, Thái Bình
Bảng giá đất tại đoạn đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ), khu vực 1, xã Nam Hưng, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này xác định mức giá cho loại đất ở nông thôn tại đoạn đường từ giáp xã Nam Thịnh đến biển chỉ dẫn giao thông, thôn Lộc Trung, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này thường gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện, dẫn đến giá đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị hợp lý. Khu vực này có thể gần các tiện ích nhưng không nằm ở điểm trung tâm như vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường ĐH.33. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chính xác hơn trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Tiền Hải, Thái Bình: Đoạn Đường Huyện - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng
Bảng giá đất của Huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường huyện thuộc khu vực 1, xã Nam Hưng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp đường ĐT.462, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường huyện, khu vực 1, xã Nam Hưng có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí thuận lợi về giao thông hoặc gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn có giá trị đất đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc vị trí kém thuận tiện hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho những ai muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn hoặc cho các dự án đầu tư dài hạn với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường huyện, khu vực 1, xã Nam Hưng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Tiền Hải, Thái Bình: Đường Trục Xã - Khu Vực 1 - Xã Nam Hưng
Bảng giá đất của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, thường nằm ở những nơi gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực quan trọng trong xã.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc không nằm ở các điểm giao thông chính như vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định nêu trên là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng, huyện Tiền Hải. Việc nắm bắt thông tin giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tiền Hải, Thái Bình: Đường Trục Thôn - Khu Vực 1 - Xã Nam Hưng
Bảng giá đất của Huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất tại khu vực này. Mức giá này có thể được lý giải bởi tiềm năng phát triển tốt của khu vực, sự thuận tiện trong giao thông, hoặc sự gần gũi với các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực này. Việc nắm bắt giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực.