Bảng giá đất Tại Đường ĐH.38 (đường 8C cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây An Huyện Tiền Hải Thái Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.38 (đường 8C cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây An Từ giáp thị trấn Tiền Hải - đến cầu giáp trụ sở UBND xã Tây An 3.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.38 (đường 8C cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây An Từ cầu giáp trụ sở UBND xã Tây An - đến giáp cầu xã Vũ Lăng 2.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.38 (đường 8C cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây An Từ giáp thị trấn Tiền Hải - đến cầu giáp trụ sở UBND xã Tây An 2.100.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.38 (đường 8C cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây An Từ cầu giáp trụ sở UBND xã Tây An - đến giáp cầu xã Vũ Lăng 1.200.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.38 (đường 8C cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây An Từ giáp thị trấn Tiền Hải - đến cầu giáp trụ sở UBND xã Tây An 1.750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.38 (đường 8C cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây An Từ cầu giáp trụ sở UBND xã Tây An - đến giáp cầu xã Vũ Lăng 1.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Đường ĐH.38 (Đường 8C Cũ) - Xã Tây An, Huyện Tiền Hải, Thái Bình

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại đường ĐH.38 (đường 8C cũ) thuộc khu vực 1, xã Tây An, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. Quyết định này được ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ giáp thị trấn Tiền Hải đến cầu, gần trụ sở UBND xã Tây An, cho thấy giá trị cao nhất trong khu vực nhờ vào vị trí đắc địa và sự thuận tiện giao thông.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trung bình, phù hợp cho các dự án phát triển nông thôn hoặc đầu tư bất động sản với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá thấp nhất là 450.000 VNĐ/m², nằm xa hơn so với các vị trí khác nhưng vẫn thuộc khu vực xã Tây An. Giá này phản ánh tính chất nông thôn của khu vực và là sự lựa chọn kinh tế cho những người có ngân sách hạn chế.

Bảng giá này cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá đất trong khu vực xã Tây An, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và phát triển đất đai.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện