11:52 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Bình - Liệu có tiềm năng để đầu tư?

Bảng giá đất tại Thái Bình được cập nhật theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất và tiềm năng phát triển bất động sản tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn, Thái Bình đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan khu vực Thái Bình

Thái Bình là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Hồng, nổi bật với vị trí giao thương thuận lợi giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Nam Định và Hải Phòng.

Đây là một tỉnh có truyền thống nông nghiệp lâu đời, nhưng trong những năm gần đây, Thái Bình đang chuyển mình mạnh mẽ nhờ vào những chính sách phát triển hạ tầng và thúc đẩy các dự án đô thị.

Vị trí chiến lược của tỉnh cũng giúp Thái Bình kết nối nhanh chóng với các khu vực ven biển, mở ra cơ hội lớn cho phát triển công nghiệp và du lịch.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản tại Thái Bình chính là sự cải thiện mạnh mẽ về hệ thống giao thông và hạ tầng.

Các tuyến đường quốc lộ được nâng cấp, dự án cầu nối Thái Bình với Hải Phòng đang được triển khai, cùng với đó là các dự án phát triển khu công nghiệp, khu dân cư mới. Những thay đổi này góp phần làm gia tăng sự hấp dẫn của thị trường bất động sản địa phương.

Phân tích giá đất tại Thái Bình

Bảng giá đất tại Thái Bình hiện nay dao động khá lớn tùy theo từng khu vực và mục đích sử dụng đất.

Theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, giá đất tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình có mức giá cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m² đối với các khu vực mặt tiền đường lớn, khu vực thương mại.

Trong khi đó, tại các khu vực ngoại thành như Quỳnh Phụ, Đông Hưng, giá đất chỉ dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m².

Giá trung bình đất ở khu vực ngoại thành hiện nay là khoảng 5 triệu đồng/m², còn tại các khu vực có tiềm năng phát triển cao như gần các dự án khu công nghiệp hay khu đô thị mới, giá có thể lên đến 12 triệu đồng/m².

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Thái Bình sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh, đặc biệt là ở các khu vực có sự phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng và giao thông.

Nếu bạn đang có ý định đầu tư, khu vực ngoại thành và các vùng ven các dự án hạ tầng lớn có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, với mức giá khá hợp lý hiện nay, đầu tư vào đất nền tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình cũng là một cơ hội hấp dẫn, đặc biệt khi xu hướng phát triển kinh tế khu vực tiếp tục mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thái Bình

Thái Bình hiện đang có nhiều lợi thế để phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, cầu Thái Bình nối với Hải Phòng và các khu công nghiệp lớn đã và đang thu hút các nhà đầu tư.

Thái Bình được kỳ vọng sẽ trở thành một trung tâm công nghiệp, thương mại và dịch vụ quan trọng của khu vực Đồng bằng sông Hồng.

Ngoài ra, với việc quy hoạch đô thị đang được triển khai rộng rãi, nhiều khu dân cư mới được hình thành, khiến nhu cầu nhà ở ngày càng tăng cao. Dân số Thái Bình cũng đang tăng trưởng đều đặn, đặc biệt là tại các khu vực trung tâm và các khu vực có các dự án đô thị mới.

Đặc biệt, việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch ven biển cũng mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong bối cảnh xu hướng du lịch ven biển đang ngày càng phát triển.

Hơn nữa, Thái Bình có lợi thế về đất đai rộng lớn, chi phí đầu tư thấp hơn so với các tỉnh thành lớn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng phát triển các dự án bất động sản với giá trị gia tăng lớn trong tương lai.

Tất cả những yếu tố này tạo ra một môi trường đầu tư đầy tiềm năng và cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Nhìn chung, Thái Bình là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và nhiều cơ hội đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thái Bình là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Bình là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Thái Bình là: 3.732.078 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4077

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7301 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thái Giang Các thửa đất còn lại 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
7302 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường 219B cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Hà Từ giáp xã Thái Sơn - đến giáp xã Thái Phúc (đoạn qua chợ Quài) 2.500.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7303 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường 219B cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Hà Từ cống Vinh (thôn Đông Hưng) - đến đường ĐT.458 2.500.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7304 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.97A - Khu vực 1 - Xã Thái Hà Từ giáp đường ĐH.91 - đến trụ sở UBND xã Thái Hà 1.500.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7305 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.457 - Khu vực 1 - Xã Thái Hà Từ giáp xã Thái Sơn - đến cầu Trà Giang 2.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7306 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thái Hà 900.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7307 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thái Hà 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
7308 Huyện Thái Thụy Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nam Cường - Khu vực 1 - Xã Thái Hà 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
7309 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thái Hà 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
7310 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 37B - Khu vực 1 - Xã Thái Hòa Từ giáp xã Thái An - đến giáp xã Thái Thượng 4.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7311 Huyện Thái Thụy Đoạn đường 39B cũ - Khu vực 1 - Xã Thái Hòa Từ nghĩa trang Thái Hòa đi chợ Cầu - đến giáp nhà ông Bình, thôn Vọng Hải 3.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7312 Huyện Thái Thụy Đoạn đường 39B cũ - Khu vực 1 - Xã Thái Hòa Từ nhà ông Bình, thôn Vọng Hải - đến giáp xã Thái Thượng 2.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7313 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.87 (đường 47 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Hòa Từ giáp xã Thái An - đến giáp xã Mỹ Lộc 4.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7314 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thái Hòa 1.200.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7315 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thái Hòa 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
7316 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thái Hòa 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
7317 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 37B - Khu vực 1 - Xã Thái Học Đoạn qua xã Thái Học 4.500.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7318 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.459 (đường 219 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Học Từ giáp xã Thái Tân - đến giáp xã Thái Thịnh 2.500.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7319 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.98 - Khu vực 1 - Xã Thái Học Từ giáp xã Thái Tân - đến trụ sở UBND xã Thái Học 1.500.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7320 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thái Học 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7321 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thái Học 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
7322 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thái Học 350.000 350.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
7323 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.459 (đường 219 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Hồng Từ giáp xã Thái Dương - đến cống Thái Hồng 6.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7324 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.459 (đường 219 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Hồng Từ cống Thái Hồng giáp xã Thái Hưng 5.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7325 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thái Hồng 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7326 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thái Hồng 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
7327 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thái Hồng 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
7328 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.459 (đường 219 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Hưng Từ cống ông Oánh, thôn Văn Hàn Tây - đến ngã tư Cầu Cau 5.500.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
7329 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.459 (đường 219 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Hưng Từ ngã tư Cầu Cau - đến giáp xã Thái Tân 5.500.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
7330 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.459 (đường ĐH.88 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Hưng Từ ngã tư Cầu Cau - đến hết địa phận xã Thái Hưng 5.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
7331 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.87 (đường 47 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Hưng Từ ngã tư Cầu Cau - đến nhà thờ Thiên Lộc Đông 5.500.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
7332 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.87 (đường 47 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Hưng Từ giáp nhà thờ Thiên Lộc Đông - đến ngã ba giáp đất nhà ông Định, thôn Văn Hàn Trung 3.500.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
7333 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.87 (đường 47 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Hưng Từ ngã ba giáp đất nhà ông Định, thôn Văn Hàn Trung - đến hết địa phận xã Thái Hưng 3.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
7334 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thái Hưng 1.100.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
7335 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thái Hưng 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
7336 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thái Hưng 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
7337 Huyện Thái Thụy Xã Thái Hưng Đường từ ĐT.459 - đến ngõ giáp đất ông Kính, thôn Vũ Thành Đoài 3.000.000 800.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
7338 Huyện Thái Thụy Khu dân cư mới thôn Văn Hàn Tây - Xã Thái Hưng 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
7339 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.93E - Khu vực 1 - Xã Thái Nguyện Từ giáp Quốc lộ 37B - đến trụ sở UBND xã Thái Nguyên 2.100.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7340 Huyện Thái Thụy Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Thái Nguyện Từ cầu Tam Kỳ - đến ngã ba xã Thái Nguyên 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7341 Huyện Thái Thụy Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Thái Nguyện Từ trụ sở UBND xã - đến ngã tư nhà ông Lê Văn Đức, thôn Ngọc Thịnh 1.700.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7342 Huyện Thái Thụy Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Thái Nguyện Từ giáp ngã tư nhà ông Lê Văn Đức, thôn Ngọc Thịnh - đến giáp đê sông Diêm Hộ 800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7343 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thái Nguyện 800.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7344 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thái Nguyện 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
7345 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thái Nguyện 350.000 350.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
7346 Huyện Thái Thụy Khu dân cư tái định cư đường ven biển - Xã Thái Nguyện 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
7347 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.459 (đường 219 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Phúc Từ giáp xã Thái Dương - đến cống Thái Hồng 6.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7348 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường 219B cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Phúc Giáp xã Thái Dương - đến giáp ngõ cạnh nghĩa trang liệt sỹ 4.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7349 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường 219B cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Phúc Từ ngõ cạnh nghĩa trang liệt sỹ - đến giáp đất nhà ông Đỗ Văn Bảy, thôn Nha Xuyên 3.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7350 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường 219B cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Phúc Từ đất nhà ông Đỗ Văn Bảy, thôn Nha Xuyên - đến cầu Nha Xuyên 4.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7351 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường 219B cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Phúc Từ giáp cầu Nha Xuyên - đến cầu Trung tâm xã 3.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7352 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường 219B cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Phúc Từ cầu Trung tâm xã - đến cống Thái Phúc (đê sông Trà Lý) 3.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7353 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường 219B cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Phúc Từ giáp đê sông Trà Lý - đến giáp xã Thái Hà 2.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7354 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thái Phúc 1.400.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7355 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thái Phúc 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
7356 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thái Phúc 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
7357 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 39 cũ - Khu vực 1 - Xã Thái Sơn Các đoạn qua địa phận xã Thái Sơn 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7358 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 39 mới - Khu vực 1 - Xã Thái Sơn Từ giáp xã Thái Giang - đến giáp xã Thái Dương 2.500.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7359 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.457 - Khu vực 1 - Xã Thái Sơn từ xã Thái Giang - đến giáp xã Thái Hà 2.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7360 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.91 (đường 219B cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Sơn Từ giáp xã Thái Giang - đến giáp xã Thái Hà 2.500.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7361 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.97 - Khu vực 1 - Xã Thái Sơn Từ giáp đường ĐH.91 - đến trụ sở UBND xã Thái Sơn 1.500.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7362 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thái Sơn 1.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7363 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thái Sơn 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
7364 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thái Sơn 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
7365 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 37B - Khu vực 1 - Xã Thái Tân Từ giáp xã Thái Xuyên - đến đất nhà ông Nguyện, thôn Minh Thành 7.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7366 Huyện Thái Thụy Đoạn còn lại - Khu vực 1 - Xã Thái Tân 4.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7367 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.459 - Khu vực 1 - Xã Thái Tân Từ giáp xã Thái Hưng - đến giáp xã Thái Học 3.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7368 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực) - Khu vực 1 - Xã Thái Tân Từ cống Thần Đầu - đến giáp xã Mỹ Lộc 3.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7369 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.98 - Khu vực 1 - Xã Thái Tân Từ giáp Quốc lộ 39 - đến giáp xã Thái Học 1.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7370 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.93F - Khu vực 1 - Xã Thái Tân Từ giáp Quốc lộ 37B (cây xăng bà Nụ) - đến trụ sở UBND xã Thái Tân 2.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7371 Huyện Thái Thụy Khu vực 1 - Xã Thái Tân từ Quốc lộ 37B (chợ Gạch) vào Trung tâm điện lực: Đoạn thuộc địa phận xã Thái Tân 3.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7372 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thái Tân 1.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7373 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thái Tân 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
7374 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Thái Tân 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
7375 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.93B - Khu vực 1 - Xã Thái Thành Từ cầu Đồng Nhân - đến trụ sở UBND xã Thái Thành 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7376 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thái Thành 700.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7377 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thái Thành 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
7378 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Thái Thành 350.000 350.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
7379 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 37B (cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Thịnh Từ ngã tư chợ Tây - đến đất nhà ông Huân, thôn Đông Thịnh 5.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7380 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 37B (cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Thịnh Từ giáp ngã tư chợ Tây - đến nút giao Quốc lộ 37B (mới) 4.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7381 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 37B - Khu vực 1 - Xã Thái Thịnh Từ đất nhà ông Huân, thôn Đông Thịnh - đến giáp xã Thái Thọ 4.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7382 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 37B - Khu vực 1 - Xã Thái Thịnh Từ giáp nhà ông Huân, thôn Đông Thịnh - đến giáp xã Thái Tân 4.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7383 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.459 (đường 219 cũ) - Khu vực 1 - Xã Thái Thịnh Từ giáp xã Thái Học - đến giáp Quốc lộ 37 cũ 2.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7384 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.93C - Khu vực 1 - Xã Thái Thịnh Từ ngã tư chợ Tây - đến đất nhà bà Khuyên, thôn Đông Thịnh 6.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7385 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.93C - Khu vực 1 - Xã Thái Thịnh Từ giáp đất nhà bà Khuyên - đến trụ sở UBND xã Thái Thịnh 3.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7386 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.93C - Khu vực 1 - Xã Thái Thịnh Từ giáp trụ sở UBND xã Thái Thịnh - đến giáp xã Thái Học 3.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7387 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.93B - Khu vực 1 - Xã Thái Thịnh Đoạn thuộc địa phận xã Thái Thịnh 1.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7388 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.98A - Khu vực 1 - Xã Thái Thịnh Đoạn thuộc địa phận xã Thái Thịnh 1.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7389 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thái Thịnh 1.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7390 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thái Thịnh 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
7391 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thái Thịnh Các thửa đất còn lại 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
7392 Huyện Thái Thụy Khu dân cư mới thôn Trung Thịnh và thôn Nam Thịnh - Xã Thái Thịnh 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
7393 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 37B - Khu vực 1 - Xã Thái Thọ Từ cầu Trà Lý - đến ngã ba giao với đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực) 4.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7394 Huyện Thái Thụy Quốc lộ 37B - Khu vực 1 - Xã Thái Thọ Từ giáp ngã ba giao với đường ĐT.466 - đến giáp xã Thái Thịnh 4.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7395 Huyện Thái Thụy Đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực) - Khu vực 1 - Xã Thái Thọ Từ giáp Quốc lộ 37B - đến giáp cống Thần Đầu 3.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7396 Huyện Thái Thụy Đường ĐH.93B - Khu vực 1 - Xã Thái Thọ Từ giáp Quốc lộ 37B - đến giáp xã Thái Thành 1.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7397 Huyện Thái Thụy Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thái Thọ 1.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7398 Huyện Thái Thụy Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thái Thọ 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
7399 Huyện Thái Thụy Khu vực 2 - Xã Thái Thọ Các thửa đất còn lại 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
7400 Huyện Thái Thụy Khu dân cư mới thôn Xuân Hòa - Xã Thái Thọ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn