11:52 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Bình - Liệu có tiềm năng để đầu tư?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Thái Bình được cập nhật theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất và tiềm năng phát triển bất động sản tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn, Thái Bình đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan khu vực Thái Bình

Thái Bình là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Hồng, nổi bật với vị trí giao thương thuận lợi giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Nam Định và Hải Phòng.

Đây là một tỉnh có truyền thống nông nghiệp lâu đời, nhưng trong những năm gần đây, Thái Bình đang chuyển mình mạnh mẽ nhờ vào những chính sách phát triển hạ tầng và thúc đẩy các dự án đô thị.

Vị trí chiến lược của tỉnh cũng giúp Thái Bình kết nối nhanh chóng với các khu vực ven biển, mở ra cơ hội lớn cho phát triển công nghiệp và du lịch.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản tại Thái Bình chính là sự cải thiện mạnh mẽ về hệ thống giao thông và hạ tầng.

Các tuyến đường quốc lộ được nâng cấp, dự án cầu nối Thái Bình với Hải Phòng đang được triển khai, cùng với đó là các dự án phát triển khu công nghiệp, khu dân cư mới. Những thay đổi này góp phần làm gia tăng sự hấp dẫn của thị trường bất động sản địa phương.

Phân tích giá đất tại Thái Bình

Bảng giá đất tại Thái Bình hiện nay dao động khá lớn tùy theo từng khu vực và mục đích sử dụng đất.

Theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, giá đất tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình có mức giá cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m² đối với các khu vực mặt tiền đường lớn, khu vực thương mại.

Trong khi đó, tại các khu vực ngoại thành như Quỳnh Phụ, Đông Hưng, giá đất chỉ dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m².

Giá trung bình đất ở khu vực ngoại thành hiện nay là khoảng 5 triệu đồng/m², còn tại các khu vực có tiềm năng phát triển cao như gần các dự án khu công nghiệp hay khu đô thị mới, giá có thể lên đến 12 triệu đồng/m².

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Thái Bình sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh, đặc biệt là ở các khu vực có sự phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng và giao thông.

Nếu bạn đang có ý định đầu tư, khu vực ngoại thành và các vùng ven các dự án hạ tầng lớn có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, với mức giá khá hợp lý hiện nay, đầu tư vào đất nền tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình cũng là một cơ hội hấp dẫn, đặc biệt khi xu hướng phát triển kinh tế khu vực tiếp tục mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thái Bình

Thái Bình hiện đang có nhiều lợi thế để phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, cầu Thái Bình nối với Hải Phòng và các khu công nghiệp lớn đã và đang thu hút các nhà đầu tư.

Thái Bình được kỳ vọng sẽ trở thành một trung tâm công nghiệp, thương mại và dịch vụ quan trọng của khu vực Đồng bằng sông Hồng.

Ngoài ra, với việc quy hoạch đô thị đang được triển khai rộng rãi, nhiều khu dân cư mới được hình thành, khiến nhu cầu nhà ở ngày càng tăng cao. Dân số Thái Bình cũng đang tăng trưởng đều đặn, đặc biệt là tại các khu vực trung tâm và các khu vực có các dự án đô thị mới.

Đặc biệt, việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch ven biển cũng mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong bối cảnh xu hướng du lịch ven biển đang ngày càng phát triển.

Hơn nữa, Thái Bình có lợi thế về đất đai rộng lớn, chi phí đầu tư thấp hơn so với các tỉnh thành lớn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng phát triển các dự án bất động sản với giá trị gia tăng lớn trong tương lai.

Tất cả những yếu tố này tạo ra một môi trường đầu tư đầy tiềm năng và cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Nhìn chung, Thái Bình là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và nhiều cơ hội đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thái Bình là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Bình là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Thái Bình là: 3.732.078 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4077

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Thái Bình Đường số 13 - Phường Trần Hưng Đạo Đường số 15 Trần Hưng Đạo - Phố Trần Phú 17.000.000 11.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
302 Thành phố Thái Bình Đường số 14 - Phường Trần Hưng Đạo Phố Trần Thái Tông - Đường Lê Thánh Tông 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
303 Thành phố Thái Bình Đường số 15 - Phường Trần Hưng Đạo Đường số 18 Trần Hưng Đạo - Phố Trần Phú 17.000.000 11.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
304 Thành phố Thái Bình Đường số 16 - Phường Trần Hưng Đạo Phố Trần Thái Tông - Đường Lê Thánh Tông 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
305 Thành phố Thái Bình Đường số 17 - Phường Trần Hưng Đạo Phố Phạm Thế Hiển - Đường số 28 Trần Hưng Đạo 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
306 Thành phố Thái Bình Đường số 18 - Phường Trần Hưng Đạo Phố Trần Hưng Đạo - Phố Quang Trung 17.000.000 11.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
307 Thành phố Thái Bình Đường số 19 - Phường Trần Hưng Đạo Phố Phạm Thế Hiển - Phố Nguyễn Thành 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
308 Thành phố Thái Bình Đường số 20 - Phường Trần Hưng Đạo Đường số 9 Trần Hưng Đạo - Phố Quang Trung 17.000.000 11.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
309 Thành phố Thái Bình Đường số 21 - Phường Trần Hưng Đạo Đường số 28 Trần Hưng Đạo - Đường số 23 Trần Hưng Đạo 16.000.000 - - - - Đất ở đô thị
310 Thành phố Thái Bình Đường số 22 - Phường Trần Hưng Đạo Phố Trần Thái Tông - Phố Trần Bình Trọng 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
311 Thành phố Thái Bình Đường số 23 - Phường Trần Hưng Đạo Đường số 28 Trần Hưng Đạo - Đường số 21 Trần Hưng Đạo 16.000.000 - - - - Đất ở đô thị
312 Thành phố Thái Bình Đường số 24 - Phường Trần Hưng Đạo Phố Trần Thái Tông - Phố Trần Bình Trọng 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
313 Thành phố Thái Bình Đường số 25 - Phường Trần Hưng Đạo Đường Kỳ Đồng - Đường số 32 Trần Hưng Đạo 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
314 Thành phố Thái Bình Đường số 26 - Phường Trần Hưng Đạo Phố Trần Bình Trọng - Đường Lê Thánh Tông 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
315 Thành phố Thái Bình Đường số 27 - Phường Trần Hưng Đạo Phố Phạm Thế Hiển - Đường 36 Trần Hưng Đạo 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
316 Thành phố Thái Bình Đường số 28 - Phường Trần Hưng Đạo Phố Trần Thái Tông - Đường Lê Thánh Tông 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
317 Thành phố Thái Bình Đường số 29 - Phường Trần Hưng Đạo Phố Phạm Thế Hiển - Đường số 36 Trần Hưng Đạo 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
318 Thành phố Thái Bình Đường số 30 - Phường Trần Hưng Đạo Đường số 25 Trần Hưng Đạo - Đường số 19 Trần Hưng Đạo 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
319 Thành phố Thái Bình Đường số 31 - Phường Trần Hưng Đạo Phố Phạm Thế Hiển - Đường số 36 Trần Hưng Đạo 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
320 Thành phố Thái Bình Đường số 32 - Phường Trần Hưng Đạo Phố Trần Thái Tông - Phố Trần Bình Trọng 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
321 Thành phố Thái Bình Đường số 34 - Phường Trần Hưng Đạo Đường Trần Nhân Tông - Phố Trần Hưng Đạo 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
322 Thành phố Thái Bình Đường số 36 - Phường Trần Hưng Đạo Đường Trần Nhân Tông - Phố Trần Hưng Đạo 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
323 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m - Phường Trần Hưng Đạo 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
324 Thành phố Thái Bình Đường số 1 - Phường Trần Lãm Bệnh viện Điều dưỡng - Đường số 18 Trần Lãm 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
325 Thành phố Thái Bình Đường số 2 - Phường Trần Lãm Đường số 1 Trần Lãm - Đường số 3 Trần Lãm 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
326 Thành phố Thái Bình Đường số 3 - Phường Trần Lãm Bệnh viện Điều dưỡng - Phố Lê Quý Đôn 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
327 Thành phố Thái Bình Đường số 4 - Phường Trần Lãm Đường Ngô Quyền - Phố Đốc Đen 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
328 Thành phố Thái Bình Đường số 5 - Phường Trần Lãm Đường số 10 Trần Lãm - Đường số 18 Trần Lãm 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
329 Thành phố Thái Bình Đường số 6 - Phường Trần Lãm Đường số 3 Trần Lãm - Đường số 7 Trần Lãm 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
330 Thành phố Thái Bình Đường số 7 - Phường Trần Lãm Đường số 4 Trần Lãm - Phố Lê Quý Đôn 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
331 Thành phố Thái Bình Đường số 8 - Phường Trần Lãm Đường số 3 Trần Lãm - Đường số 7 Trần Lãm 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
332 Thành phố Thái Bình Đường số 9 - Phường Trần Lãm Đường số 4 Trần Lãm - Đường số 14 Trần Lãm 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
333 Thành phố Thái Bình Đường số 10 - Phường Trần Lãm Đường số 3 Trần Lãm - Đường số 7 Trần Lãm 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
334 Thành phố Thái Bình Đường số 11 - Phường Trần Lãm Đường số 4 Trần Lãm - Đường số 18 Trần Lãm 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
335 Thành phố Thái Bình Đường số 12 - Phường Trần Lẫm Đường Ngô Quyền - Đường số 3 Trần Lãm 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
336 Thành phố Thái Bình Đường số 13 - Phường Trần Lãm Đường số 20 Trần Lãm - Phố Nguyễn Đình Chính 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
337 Thành phố Thái Bình Đường số 14 - Phường Trần Lãm Đường số 7 Trần Lãm - Phố Đốc Đen 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
338 Thành phố Thái Bình Đường số 15 - Phường Trần Lãm Đường số 20 Trần Lãm - Phố Nguyễn Đình Chính 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
339 Thành phố Thái Bình Đường số 16 - Phường Trần Lãm Đường số 7 Trần Lãm - Đường số 11 Trần Lãm 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
340 Thành phố Thái Bình Đường số 17 - Phường Trần Lãm Đường số 22 Trần Lãm - Phố Nguyễn Đình Chính 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
341 Thành phố Thái Bình Đường số 18 - Phường Trần Lãm Đường Ngô Quyền - Phố Đốc Đen 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
342 Thành phố Thái Bình Đường số 19 - Phường Trần Lãm Đường số 26 Trần Lãm - Phố Lê Quý Đôn 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
343 Thành phố Thái Bình Đường số 20 - Phường Trần Lãm Phố Đốc Đen - Phố Nguyễn Văn Năng 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
344 Thành phố Thái Bình Đường số 21 - Phường Trần Lãm Đường số 26 Trần Lãm - Đường số 32 Trần Lãm 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
345 Thành phố Thái Bình Đường số 22 - Phường Trần Lãm Phố Đốc Đen - Phố Nguyễn Văn Năng 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
346 Thành phố Thái Bình Đường số 23 - Phường Trần Lãm Đường số 34 Trần Lãm - Đường số 36 Trần Lãm 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
347 Thành phố Thái Bình Đường số 24 - Phường Trần Lãm Đường số 15 Trần Lãm - Đường số 17 Trần Lãm 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
348 Thành phố Thái Bình Đường số 25 - Phường Trần Lãm Đường số 30 Trần Lãm - Đường số 38 Trần Lãm 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
349 Thành phố Thái Bình Đường số 25 - Phường Trần Lãm Đường số 38 Trần Lãm - Đường Lý Bôn 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
350 Thành phố Thái Bình Đường số 26 - Phường Trần Lãm Phố Đốc Đen - Phố Nguyễn Văn Năng 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
351 Thành phố Thái Bình Đường số 27 - Phường Trần Lãm Đường số 34 Trần Lãm - Đường số 36 Trần Lãm 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
352 Thành phố Thái Bình Đường số 28 - Phường Trần Lãm Đường số 19 Trần Lãm - Đường số 21 Trần Lãm 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
353 Thành phố Thái Bình Đường số 29 - Phường Trần Lãm Đường số 38 Trần Lãm - Đường số 46 Trần Lãm 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
354 Thành phố Thái Bình Đường số 30 - Phường Trần Lãm Đường số 19 Trần Lãm - Đường số 21 Trần Lãm 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
355 Thành phố Thái Bình Đường số 31 - Phường Trần Lãm Đường số 54 Trần Lãm - Đường Lý Bôn 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
356 Thành phố Thái Bình Đường số 32 - Phường Trần Lãm Đường số 19 Trần Lãm - Phố Nguyễn Văn Năng 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
357 Thành phố Thái Bình Đường số 33 - Phường Trần Lãm Đường số 54 Trần Lãm - Đường số 56 Trần Lãm 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
358 Thành phố Thái Bình Đường số 34 - Phường Trần Lãm Phố Đốc Đen - Phố Nguyễn Văn Năng 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
359 Thành phố Thái Bình Đường số 35 - Phường Trần Lãm Đường số 50 Trần Lãm - Đường Lý Bôn 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
360 Thành phố Thái Bình Đường số 36 - Phường Trần Lãm Phố Đốc Đen - Phố Nguyễn Văn Năng 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
361 Thành phố Thái Bình Đường số 37 - Phường Trần Lãm Đường số 54 Trần Lãm - Đường số 56 Trần Lãm 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
362 Thành phố Thái Bình Đường số 39 - Phường Trần Lãm Phố Đốc Đen - Phố Nguyễn Văn Năng 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
363 Thành phố Thái Bình Đường số 40 - Phường Trần Lãm Đường số 25 Trần Lãm - Đường số 29 Trần Lãm 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
364 Thành phố Thái Bình Đường số 42 - Phường Trần Lãm Đường số 25 Trần Lãm - Phố Nguyễn Tông Quai 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
365 Thành phố Thái Bình Đường số 44 - Phường Trần Lãm Đường số 25 Trần Lãm - Phố Ngô Thì Nhậm 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
366 Thành phố Thái Bình Đường số 46 - Phường Trần Lãm Đường số 25 Trần Lãm - Phố Ngô Thì Nhậm 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
367 Thành phố Thái Bình Đường số 48 - Phường Trần Lãm Phố Ngô Thì Nhậm - Phố Nguyễn Tông Quai 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
368 Thành phố Thái Bình Đường số 50 - Phường Trần Lãm Đường số 35 Trần Lãm - Phố Nguyễn Tông Quai 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
369 Thành phố Thái Bình Đường số 52 - Phường Trần Lãm Đường số 35 Trần Lãm - Phố Nguyễn Tông Quai 18.000.000 11.000.000 8.500.000 5.500.000 - Đất ở đô thị
370 Thành phố Thái Bình Đường số 54 - Phường Trần Lãm Đường số 31 Trần Lãm - Phố Nguyễn Tông Quai 18.000.000 11.000.000 8.500.000 5.500.000 - Đất ở đô thị
371 Thành phố Thái Bình Đường số 56 - Phường Trần Lãm Đường số 31 Trần Lãm - Phố Nguyễn Tông Quai 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
372 Thành phố Thái Bình Đường số 58 - Phường Trần Lãm Đường số 31 Trần Lãm - Phố Nguyễn Tông Quai 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
373 Thành phố Thái Bình Khu dân cư Ao Rọc Mành, khu Ao Cá tổ 7; đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 m - Phường Trần Lãm 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
374 Thành phố Thái Bình Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến) Đường Lý Bôn - Sông Bạch 13.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
375 Thành phố Thái Bình Đường phía dưới cầu Bo Chân dốc cầu Bo - Giáp đê sông Trà Lý 10.000.000 7.000.000 3.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
376 Thành phố Thái Bình Các đoạn đường trục thuộc khu Trung tâm y tế Phố Tôn Thất Tùng - Phố Phạm Ngọc Thạch 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
377 Thành phố Thái Bình Các đoạn đường trục thuộc khu Trung tâm y tế Phố Lê Quý Đôn - Đường nối phố Tôn Thất Tùng và phố Phạm Ngọc Thạch 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
378 Thành phố Thái Bình Các đoạn đường trục thuộc khu Trung tâm y tế Đường Trần Lãm - Bệnh viện Nhi 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
379 Thành phố Thái Bình Các đoạn đường trục thuộc khu Trung tâm y tế Phố Phạm Ngọc Thạch - Bệnh viện Đa khoa Lâm Hoa 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
380 Thành phố Thái Bình Phố Hải Thượng Lãn Ông Đường Trần Lãm - Giáp xã Vũ Chính 17.000.000 7.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
381 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư mới phường Bồ Xuyên Khu dân cư tại khu đất Hợp tác xã Hữu Nghị cũ 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
382 Thành phố Thái Bình Đường số 38 Trần Lãm - Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Lãm Phố Đốc Đen - Phố Ngô Thì Nhậm 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
383 Thành phố Thái Bình Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế - Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Lãm Đường hiện có số 1 22.000.000 - - - - Đất ở đô thị
384 Thành phố Thái Bình Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế - Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Lãm Đường hiện có số 2 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
385 Thành phố Thái Bình Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế - Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Lãm Đường nội bộ 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
386 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu nhà ở thương mại tại khu đất Nhà máy Bia Thái Bình cũ - Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Lãm 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
387 Thành phố Thái Bình Đường quy hoạch số 2 khu đô thị Hoàng Diệu (đường qua trụ sở Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng mới) Đường dẫn lên cầu Quảng trường Thái Bình - Đường đê vùng (đi Đền Quan) 10.000.000 6.500.000 3.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
388 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư tại khu đất Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh cũ 25.000.000 - - - - Đất ở đô thị
389 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư mới tổ 39, 40 phường Quang Trung 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
390 Thành phố Thái Bình Khu dân cư mới tổ 24 phường Trần Lãm 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
391 Thành phố Thái Bình Khu dân cư tái định cư tổ 40, phường Hoàng Diệu 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
392 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư giáp khu tái định cư Đồng Lôi, phường Kỳ Bá 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
393 Thành phố Thái Bình Đường 10C cũ Cầu Bo - Giáp trụ sở UBND phường Hoàng Diệu 6.600.000 4.500.000 2.400.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
394 Thành phố Thái Bình Đường 10C cũ Cầu Đổ (giáp chân đê) - Ngã tư (giáp nhà ông Mâu) 6.000.000 4.500.000 2.400.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
395 Thành phố Thái Bình Đường dẫn lên cầu Quảng trường Thái Bình Nút giao ngã tư vào Quảng Trường - Giáp đê sông Trà Lý 9.000.000 3.900.000 2.100.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
396 Thành phố Thái Bình Đường Doãn Khuê Cầu Phúc Khánh - Giáp địa phận xã Vũ Phúc 9.600.000 3.900.000 2.100.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
397 Thành phố Thái Bình Đường đi xã Đông Hòa (Hoàng Diệu) Giáp đường Long Hưng (số nhà 692) - Giáp xã Đông Hòa 6.600.000 3.900.000 2.100.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
398 Thành phố Thái Bình Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) Khu tái định cư Đồng Lôi - Phố Lý Thường Kiệt 12.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất TM-DV đô thị
399 Thành phố Thái Bình Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) Phố Lý Thường Kiệt - Phố Nguyễn Đình Chính 12.600.000 7.200.000 4.500.000 3.000.000 - Đất TM-DV đô thị
400 Thành phố Thái Bình Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) Phố Nguyễn Đình Chính - Phố Lê Quý Đôn 18.000.000 9.600.000 6.000.000 4.200.000 - Đất TM-DV đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...