STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Thành phố Thái Bình | Đường số 13 - Phường Trần Hưng Đạo | Đường số 15 Trần Hưng Đạo - Phố Trần Phú | 17.000.000 | 11.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
302 | Thành phố Thái Bình | Đường số 14 - Phường Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông - Đường Lê Thánh Tông | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
303 | Thành phố Thái Bình | Đường số 15 - Phường Trần Hưng Đạo | Đường số 18 Trần Hưng Đạo - Phố Trần Phú | 17.000.000 | 11.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
304 | Thành phố Thái Bình | Đường số 16 - Phường Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông - Đường Lê Thánh Tông | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
305 | Thành phố Thái Bình | Đường số 17 - Phường Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển - Đường số 28 Trần Hưng Đạo | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
306 | Thành phố Thái Bình | Đường số 18 - Phường Trần Hưng Đạo | Phố Trần Hưng Đạo - Phố Quang Trung | 17.000.000 | 11.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
307 | Thành phố Thái Bình | Đường số 19 - Phường Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển - Phố Nguyễn Thành | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
308 | Thành phố Thái Bình | Đường số 20 - Phường Trần Hưng Đạo | Đường số 9 Trần Hưng Đạo - Phố Quang Trung | 17.000.000 | 11.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
309 | Thành phố Thái Bình | Đường số 21 - Phường Trần Hưng Đạo | Đường số 28 Trần Hưng Đạo - Đường số 23 Trần Hưng Đạo | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
310 | Thành phố Thái Bình | Đường số 22 - Phường Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông - Phố Trần Bình Trọng | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
311 | Thành phố Thái Bình | Đường số 23 - Phường Trần Hưng Đạo | Đường số 28 Trần Hưng Đạo - Đường số 21 Trần Hưng Đạo | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
312 | Thành phố Thái Bình | Đường số 24 - Phường Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông - Phố Trần Bình Trọng | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
313 | Thành phố Thái Bình | Đường số 25 - Phường Trần Hưng Đạo | Đường Kỳ Đồng - Đường số 32 Trần Hưng Đạo | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
314 | Thành phố Thái Bình | Đường số 26 - Phường Trần Hưng Đạo | Phố Trần Bình Trọng - Đường Lê Thánh Tông | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
315 | Thành phố Thái Bình | Đường số 27 - Phường Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển - Đường 36 Trần Hưng Đạo | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
316 | Thành phố Thái Bình | Đường số 28 - Phường Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông - Đường Lê Thánh Tông | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
317 | Thành phố Thái Bình | Đường số 29 - Phường Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển - Đường số 36 Trần Hưng Đạo | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
318 | Thành phố Thái Bình | Đường số 30 - Phường Trần Hưng Đạo | Đường số 25 Trần Hưng Đạo - Đường số 19 Trần Hưng Đạo | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
319 | Thành phố Thái Bình | Đường số 31 - Phường Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển - Đường số 36 Trần Hưng Đạo | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
320 | Thành phố Thái Bình | Đường số 32 - Phường Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông - Phố Trần Bình Trọng | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
321 | Thành phố Thái Bình | Đường số 34 - Phường Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông - Phố Trần Hưng Đạo | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
322 | Thành phố Thái Bình | Đường số 36 - Phường Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông - Phố Trần Hưng Đạo | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
323 | Thành phố Thái Bình | Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m - Phường Trần Hưng Đạo | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
324 | Thành phố Thái Bình | Đường số 1 - Phường Trần Lãm | Bệnh viện Điều dưỡng - Đường số 18 Trần Lãm | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
325 | Thành phố Thái Bình | Đường số 2 - Phường Trần Lãm | Đường số 1 Trần Lãm - Đường số 3 Trần Lãm | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
326 | Thành phố Thái Bình | Đường số 3 - Phường Trần Lãm | Bệnh viện Điều dưỡng - Phố Lê Quý Đôn | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
327 | Thành phố Thái Bình | Đường số 4 - Phường Trần Lãm | Đường Ngô Quyền - Phố Đốc Đen | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
328 | Thành phố Thái Bình | Đường số 5 - Phường Trần Lãm | Đường số 10 Trần Lãm - Đường số 18 Trần Lãm | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
329 | Thành phố Thái Bình | Đường số 6 - Phường Trần Lãm | Đường số 3 Trần Lãm - Đường số 7 Trần Lãm | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
330 | Thành phố Thái Bình | Đường số 7 - Phường Trần Lãm | Đường số 4 Trần Lãm - Phố Lê Quý Đôn | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
331 | Thành phố Thái Bình | Đường số 8 - Phường Trần Lãm | Đường số 3 Trần Lãm - Đường số 7 Trần Lãm | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
332 | Thành phố Thái Bình | Đường số 9 - Phường Trần Lãm | Đường số 4 Trần Lãm - Đường số 14 Trần Lãm | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
333 | Thành phố Thái Bình | Đường số 10 - Phường Trần Lãm | Đường số 3 Trần Lãm - Đường số 7 Trần Lãm | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
334 | Thành phố Thái Bình | Đường số 11 - Phường Trần Lãm | Đường số 4 Trần Lãm - Đường số 18 Trần Lãm | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
335 | Thành phố Thái Bình | Đường số 12 - Phường Trần Lẫm | Đường Ngô Quyền - Đường số 3 Trần Lãm | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
336 | Thành phố Thái Bình | Đường số 13 - Phường Trần Lãm | Đường số 20 Trần Lãm - Phố Nguyễn Đình Chính | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
337 | Thành phố Thái Bình | Đường số 14 - Phường Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm - Phố Đốc Đen | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
338 | Thành phố Thái Bình | Đường số 15 - Phường Trần Lãm | Đường số 20 Trần Lãm - Phố Nguyễn Đình Chính | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
339 | Thành phố Thái Bình | Đường số 16 - Phường Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm - Đường số 11 Trần Lãm | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
340 | Thành phố Thái Bình | Đường số 17 - Phường Trần Lãm | Đường số 22 Trần Lãm - Phố Nguyễn Đình Chính | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
341 | Thành phố Thái Bình | Đường số 18 - Phường Trần Lãm | Đường Ngô Quyền - Phố Đốc Đen | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
342 | Thành phố Thái Bình | Đường số 19 - Phường Trần Lãm | Đường số 26 Trần Lãm - Phố Lê Quý Đôn | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
343 | Thành phố Thái Bình | Đường số 20 - Phường Trần Lãm | Phố Đốc Đen - Phố Nguyễn Văn Năng | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
344 | Thành phố Thái Bình | Đường số 21 - Phường Trần Lãm | Đường số 26 Trần Lãm - Đường số 32 Trần Lãm | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
345 | Thành phố Thái Bình | Đường số 22 - Phường Trần Lãm | Phố Đốc Đen - Phố Nguyễn Văn Năng | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
346 | Thành phố Thái Bình | Đường số 23 - Phường Trần Lãm | Đường số 34 Trần Lãm - Đường số 36 Trần Lãm | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
347 | Thành phố Thái Bình | Đường số 24 - Phường Trần Lãm | Đường số 15 Trần Lãm - Đường số 17 Trần Lãm | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
348 | Thành phố Thái Bình | Đường số 25 - Phường Trần Lãm | Đường số 30 Trần Lãm - Đường số 38 Trần Lãm | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
349 | Thành phố Thái Bình | Đường số 25 - Phường Trần Lãm | Đường số 38 Trần Lãm - Đường Lý Bôn | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
350 | Thành phố Thái Bình | Đường số 26 - Phường Trần Lãm | Phố Đốc Đen - Phố Nguyễn Văn Năng | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
351 | Thành phố Thái Bình | Đường số 27 - Phường Trần Lãm | Đường số 34 Trần Lãm - Đường số 36 Trần Lãm | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
352 | Thành phố Thái Bình | Đường số 28 - Phường Trần Lãm | Đường số 19 Trần Lãm - Đường số 21 Trần Lãm | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
353 | Thành phố Thái Bình | Đường số 29 - Phường Trần Lãm | Đường số 38 Trần Lãm - Đường số 46 Trần Lãm | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
354 | Thành phố Thái Bình | Đường số 30 - Phường Trần Lãm | Đường số 19 Trần Lãm - Đường số 21 Trần Lãm | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
355 | Thành phố Thái Bình | Đường số 31 - Phường Trần Lãm | Đường số 54 Trần Lãm - Đường Lý Bôn | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
356 | Thành phố Thái Bình | Đường số 32 - Phường Trần Lãm | Đường số 19 Trần Lãm - Phố Nguyễn Văn Năng | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
357 | Thành phố Thái Bình | Đường số 33 - Phường Trần Lãm | Đường số 54 Trần Lãm - Đường số 56 Trần Lãm | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
358 | Thành phố Thái Bình | Đường số 34 - Phường Trần Lãm | Phố Đốc Đen - Phố Nguyễn Văn Năng | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
359 | Thành phố Thái Bình | Đường số 35 - Phường Trần Lãm | Đường số 50 Trần Lãm - Đường Lý Bôn | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
360 | Thành phố Thái Bình | Đường số 36 - Phường Trần Lãm | Phố Đốc Đen - Phố Nguyễn Văn Năng | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
361 | Thành phố Thái Bình | Đường số 37 - Phường Trần Lãm | Đường số 54 Trần Lãm - Đường số 56 Trần Lãm | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
362 | Thành phố Thái Bình | Đường số 39 - Phường Trần Lãm | Phố Đốc Đen - Phố Nguyễn Văn Năng | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
363 | Thành phố Thái Bình | Đường số 40 - Phường Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm - Đường số 29 Trần Lãm | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
364 | Thành phố Thái Bình | Đường số 42 - Phường Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm - Phố Nguyễn Tông Quai | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
365 | Thành phố Thái Bình | Đường số 44 - Phường Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm - Phố Ngô Thì Nhậm | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
366 | Thành phố Thái Bình | Đường số 46 - Phường Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm - Phố Ngô Thì Nhậm | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
367 | Thành phố Thái Bình | Đường số 48 - Phường Trần Lãm | Phố Ngô Thì Nhậm - Phố Nguyễn Tông Quai | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
368 | Thành phố Thái Bình | Đường số 50 - Phường Trần Lãm | Đường số 35 Trần Lãm - Phố Nguyễn Tông Quai | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
369 | Thành phố Thái Bình | Đường số 52 - Phường Trần Lãm | Đường số 35 Trần Lãm - Phố Nguyễn Tông Quai | 18.000.000 | 11.000.000 | 8.500.000 | 5.500.000 | - | Đất ở đô thị |
370 | Thành phố Thái Bình | Đường số 54 - Phường Trần Lãm | Đường số 31 Trần Lãm - Phố Nguyễn Tông Quai | 18.000.000 | 11.000.000 | 8.500.000 | 5.500.000 | - | Đất ở đô thị |
371 | Thành phố Thái Bình | Đường số 56 - Phường Trần Lãm | Đường số 31 Trần Lãm - Phố Nguyễn Tông Quai | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
372 | Thành phố Thái Bình | Đường số 58 - Phường Trần Lãm | Đường số 31 Trần Lãm - Phố Nguyễn Tông Quai | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
373 | Thành phố Thái Bình | Khu dân cư Ao Rọc Mành, khu Ao Cá tổ 7; đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 m - Phường Trần Lãm | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
374 | Thành phố Thái Bình | Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến) | Đường Lý Bôn - Sông Bạch | 13.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
375 | Thành phố Thái Bình | Đường phía dưới cầu Bo | Chân dốc cầu Bo - Giáp đê sông Trà Lý | 10.000.000 | 7.000.000 | 3.500.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
376 | Thành phố Thái Bình | Các đoạn đường trục thuộc khu Trung tâm y tế | Phố Tôn Thất Tùng - Phố Phạm Ngọc Thạch | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
377 | Thành phố Thái Bình | Các đoạn đường trục thuộc khu Trung tâm y tế | Phố Lê Quý Đôn - Đường nối phố Tôn Thất Tùng và phố Phạm Ngọc Thạch | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
378 | Thành phố Thái Bình | Các đoạn đường trục thuộc khu Trung tâm y tế | Đường Trần Lãm - Bệnh viện Nhi | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
379 | Thành phố Thái Bình | Các đoạn đường trục thuộc khu Trung tâm y tế | Phố Phạm Ngọc Thạch - Bệnh viện Đa khoa Lâm Hoa | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
380 | Thành phố Thái Bình | Phố Hải Thượng Lãn Ông | Đường Trần Lãm - Giáp xã Vũ Chính | 17.000.000 | 7.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
381 | Thành phố Thái Bình | Đường nội bộ khu dân cư mới phường Bồ Xuyên | Khu dân cư tại khu đất Hợp tác xã Hữu Nghị cũ | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
382 | Thành phố Thái Bình | Đường số 38 Trần Lãm - Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Lãm | Phố Đốc Đen - Phố Ngô Thì Nhậm | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
383 | Thành phố Thái Bình | Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế - Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Lãm | Đường hiện có số 1 | 22.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
384 | Thành phố Thái Bình | Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế - Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Lãm | Đường hiện có số 2 | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
385 | Thành phố Thái Bình | Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế - Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Lãm | Đường nội bộ | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
386 | Thành phố Thái Bình | Đường nội bộ khu nhà ở thương mại tại khu đất Nhà máy Bia Thái Bình cũ - Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Lãm | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
387 | Thành phố Thái Bình | Đường quy hoạch số 2 khu đô thị Hoàng Diệu (đường qua trụ sở Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng mới) | Đường dẫn lên cầu Quảng trường Thái Bình - Đường đê vùng (đi Đền Quan) | 10.000.000 | 6.500.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
388 | Thành phố Thái Bình | Đường nội bộ khu dân cư tại khu đất Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh cũ | 25.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
389 | Thành phố Thái Bình | Đường nội bộ khu dân cư mới tổ 39, 40 phường Quang Trung | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
390 | Thành phố Thái Bình | Khu dân cư mới tổ 24 phường Trần Lãm | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
391 | Thành phố Thái Bình | Khu dân cư tái định cư tổ 40, phường Hoàng Diệu | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
392 | Thành phố Thái Bình | Đường nội bộ khu dân cư giáp khu tái định cư Đồng Lôi, phường Kỳ Bá | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
393 | Thành phố Thái Bình | Đường 10C cũ | Cầu Bo - Giáp trụ sở UBND phường Hoàng Diệu | 6.600.000 | 4.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
394 | Thành phố Thái Bình | Đường 10C cũ | Cầu Đổ (giáp chân đê) - Ngã tư (giáp nhà ông Mâu) | 6.000.000 | 4.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
395 | Thành phố Thái Bình | Đường dẫn lên cầu Quảng trường Thái Bình | Nút giao ngã tư vào Quảng Trường - Giáp đê sông Trà Lý | 9.000.000 | 3.900.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
396 | Thành phố Thái Bình | Đường Doãn Khuê | Cầu Phúc Khánh - Giáp địa phận xã Vũ Phúc | 9.600.000 | 3.900.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
397 | Thành phố Thái Bình | Đường đi xã Đông Hòa (Hoàng Diệu) | Giáp đường Long Hưng (số nhà 692) - Giáp xã Đông Hòa | 6.600.000 | 3.900.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
398 | Thành phố Thái Bình | Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) | Khu tái định cư Đồng Lôi - Phố Lý Thường Kiệt | 12.000.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
399 | Thành phố Thái Bình | Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) | Phố Lý Thường Kiệt - Phố Nguyễn Đình Chính | 12.600.000 | 7.200.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
400 | Thành phố Thái Bình | Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) | Phố Nguyễn Đình Chính - Phố Lê Quý Đôn | 18.000.000 | 9.600.000 | 6.000.000 | 4.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Bình: Đoạn Đường Số 13 - Phường Trần Hưng Đạo
Bảng giá đất của Thành phố Thái Bình cho đoạn đường số 13 - Phường Trần Hưng Đạo, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 17.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường số 13 - Phường Trần Hưng Đạo có mức giá là 17.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ Đường số 15 Trần Hưng Đạo đến Phố Trần Phú. Mức giá cao này phản ánh giá trị đất ở khu vực đô thị thuận lợi, với vị trí gần các tiện ích công cộng và hạ tầng giao thông quan trọng.
Vị trí 2: 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 11.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực cách xa một chút so với các tiện ích hoặc điểm giao thông chính nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với nhiều tiện ích.
Vị trí 3: 9.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, có thể là vì xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có giao thông ít thuận lợi hơn.
Vị trí 4: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ Phố Trần Phú, có thể là khu vực ít thuận lợi hơn về giao thông hoặc tiện ích, dẫn đến mức giá thấp hơn các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường số 13 - Phường Trần Hưng Đạo, Thành phố Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.
Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Bình: Đoạn Đường Số 14 - Phường Trần Hưng Đạo
Bảng giá đất cho đoạn đường số 14 - Phường Trần Hưng Đạo, loại đất ở đô thị, tại Thành phố Thái Bình đã được công bố theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc xác định giá trị bất động sản và thực hiện các giao dịch liên quan.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 17.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường số 14 - Phường Trần Hưng Đạo có mức giá là 17.000.000 VNĐ/m². Khu vực này kéo dài từ Phố Trần Thái Tông đến Đường Lê Thánh Tông. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại khu vực có vị trí đắc địa, với cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng tốt, thuận lợi cho việc phát triển dự án hoặc đầu tư bất động sản.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường số 14 - Phường Trần Hưng Đạo, Thành phố Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.
Bảng Giá Đất Thái Bình: Đoạn Đường Số 15 - Phường Trần Hưng Đạo
Theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022, bảng giá đất tại Thành phố Thái Bình, đặc biệt là ở đoạn đường số 15 - Phường Trần Hưng Đạo, đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 17.000.000 VNĐ/m²
Đoạn từ Đường số 18 Trần Hưng Đạo đến Phố Trần Phú có mức giá 17.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 11.000.000 VNĐ/m²
Đoạn từ Đường số 18 Trần Hưng Đạo đến Phố Trần Phú có mức giá 11.000.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở vị trí này vẫn giữ ở mức cao, cho thấy sự hấp dẫn trong giao dịch bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 3: 9.000.000 VNĐ/m²
Vị trí này có mức giá 9.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, cho thấy sự phân bổ giá trị đất dựa trên các yếu tố về vị trí và tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí này có mức giá 6.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường số 15 - Phường Trần Hưng Đạo, phản ánh các yếu tố đặc thù của khu vực này.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường số 15 - Phường Trần Hưng Đạo. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.
Bảng Giá Đất Thành phố Thái Bình: Đoạn Đường Số 16 - Phường Trần Hưng Đạo
Bảng giá đất của Thành phố Thái Bình cho đoạn đường Số 16, loại đất ở đô thị, từ Phố Trần Thái Tông đến Đường Lê Thánh Tông, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cụ thể tại từng vị trí của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 17.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Số 16 có mức giá là 17.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự quan trọng và giá trị cao của khu vực. Vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện đã dẫn đến mức giá cao này.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Số 16, Phường Trần Hưng Đạo, Thành phố Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Thái Bình: Đoạn Đường Số 17 - Phường Trần Hưng Đạo
Bảng giá đất của Thành phố Thái Bình cho đoạn đường Số 17, loại đất ở đô thị, từ Phố Phạm Thế Hiển đến Đường số 28 Trần Hưng Đạo, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra các quyết định liên quan đến mua bán và đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 17.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Số 17 có mức giá là 17.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây là vị trí đắc địa với sự thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng. Mức giá cao phản ánh sự quan trọng của khu vực này trong thị trường bất động sản.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Số 17, Phường Trần Hưng Đạo, Thành phố Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.