STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2801 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn | 375.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2802 | Huyện Đông Hưng | Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Trung - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2803 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Đông Sơn | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2804 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Tân | Từ cầu Gọ - đến ngã tư giao với đường ĐT.457 | 3.000.000 | 375.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2805 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Tân | Từ ngã tư giao với đường ĐT.457 - đến giáp ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới (gần nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân) | 3.250.000 | 375.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2806 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Tân | Từ ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới - đến đất nhà ông Dũng, thôn Đông Thượng Liệt | 3.500.000 | 375.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2807 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Tân | Từ giáp đất nhà ông Dũng, thôn Đông Thượng Liệt - đến hết địa phận xã Đông Tân | 2.250.000 | 375.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2808 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 mới - Khu vực 1 - Xã Đông Tân | từ giáp ngã ba giao với Quốc lộ 39 (gần nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân) - đến hết địa phận xã Đông Tân | 1.750.000 | 375.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2809 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Tân | Đoạn thuộc địa phận xã Đông Tân | 1.500.000 | 375.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2810 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐT.457 - Khu vực 1 - Xã Đông Tân | đoạn từ giáp Quốc lộ 39 - đến giáp xã Thái Giang, huyện Thái Thụy | 1.750.000 | 375.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2811 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân) - Khu vực 1 - Xã Đông Tân | Đoạn thuộc địa phận xã Đông Tân | 1.250.000 | 375.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2812 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 1 - Xã Đông Tân | Đoạn đường từ giáp ngã tư Vô Hối - đến giáp lưu không bờ sông Diêm Hộ | 2.500.000 | 375.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2813 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Tân | Đoạn từ giáp Quốc lộ 39 qua ngã tư sân vận động và chợ Giắng - đến giáp Quốc lộ 39 | 1.000.000 | 375.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2814 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Tân | Từ sân vận động - đến hết đất nhà bà Uyên, thôn Tây Thượng Liệt | 750.000 | 375.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2815 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Tân | Các đoạn còn lại | 500.000 | 375.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2816 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Tân | 375.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2817 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Đông Tân | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2818 | Huyện Đông Hưng | Cụm Công nghiệp Đông Phong - Xã Đông Tân | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2819 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.53 - Khu vực 1 - Xã Đông Vinh | Đoạn thuộc địa phận xã Đông Vinh | 1.250.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2820 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Vinh | Đoạn thuộc địa phận xã Đông Vinh | 900.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2821 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Vinh | Từ giáp đường ĐH.54 - đến trụ sở UBND xã Đông Vinh | 500.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2822 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Vinh | Đường trục xã | 500.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2823 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Vinh | Đường trục thôn | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2824 | Huyện Đông Hưng | Khu tái định cư phục vụ dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn - Khu vực 1 - Xã Đông Vinh | 500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2825 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Đông Vinh | Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2826 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐT.396B - Khu vực 1 - Xã Đông Xá | Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xá | 1.500.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2827 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.55C (đường Đông Xá) - Khu vực 1 - Xã Đông Xá | Từ giáp đường ĐH.55 - đến trụ sở UBND xã Đông Xá | 500.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2828 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Xá | Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xá | 500.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2829 | Huyện Đông Hưng | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Đông Xá | Từ giáp xã Đông Phương - đến giáp xã Đông Cường | 500.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2830 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Xá | 500.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2831 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Xá | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2832 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Đông Xá | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2833 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Xuân | Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xuân | 5.750.000 | 400.000 | 250.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2834 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 10 cũ - Khu vực 1 - Xã Đông Xuân | Từ Quốc lộ 10 - đến Công ty May MXP | 3.000.000 | 400.000 | 250.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2835 | Huyện Đông Hưng | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Đông Xuân | Từ ngã tư Đông Xuân, Đông Quang - đến Quốc lộ 39 | 1.250.000 | 400.000 | 250.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2836 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Xuân | 1.250.000 | 400.000 | 250.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2837 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Xuân | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2838 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Đông Xuân | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2839 | Huyện Đông Hưng | Cụm công nghiệp Xuân Động - Xã Đông Xuân | 880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2840 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.56 (Đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Phú | Đoạn thuộc địa phận xã Đồng Phú | 1.250.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2841 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.56A (đường Đồng Phú) - Khu vực 1 - Xã Đông Phú | Từ giáp cống Vực đến trụ sở UBND xã Đồng Phú | 600.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2842 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Phú | Từ giáp ngã tư thôn Cao Phú - đến hết đất ông Triệu, thôn Phú Vinh | 700.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2843 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Phú | Từ giáp đất ông Triệu, thôn Phú Vinh - đến giáp xã Chương Dương | 600.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2844 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Phú | Các đoạn còn lại | 400.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2845 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Phú | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2846 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Đông Phú | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2847 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa | Từ cầu Kim Bôi - đến giáp xã Thăng Long | 3.500.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2848 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.47 - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa | Từ giáp xã Thăng Long - đến ngã tư cây xăng chợ Khô | 1.600.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2849 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.47 - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa | Từ ngã tư cây xăng chợ Khô - đến Công ty chế biến gỗ Biên Cương | 900.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2850 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.47 - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa | Các đoạn còn lại | 600.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2851 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48 (đường 220 cũ) - Khu vực 1 - XãLiên Hoa | Từ giáp đường ĐH.56 - đến giáp xã Hồng Giang | 1.250.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2852 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48A - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa | Đoạn từ ĐH.48 - đến giáp xã Hoa Nam | 450.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2853 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48A - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa | Từ giáp xã Hoa Lư cũ - đến trụ sở UBND xã Hoa Nam cũ | 500.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2854 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.56 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa | Từ giáp Quốc lộ QL.39 - đến Nhà máy gạch Hoa Lư | 900.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2855 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.56 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa | Từ giáp Nhà máy gạch Hoa Lư - đến giáp xã Minh Phú | 750.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2856 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - XãLiên Hoa | Từ giáp xã Thăng Long - đến cầu Lựa | 500.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2857 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa | Từ ngã tư quán Bùi - đến đường chợ Khô | 600.000 | - | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2858 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa | Các đoạn còn lại | 450.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2859 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Kim Bôi, thôn An Bài - Khu vực 1- Xã Liên Hoa | Đường ĐH.48 | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2860 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Kim Bôi, thôn An Bài - Khu vực 1- Xã Liên Hoa | Đường trục xã | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2861 | Huyện Đông Hưng | Khu dân cư mới thôn Kim Bôi, thôn An Bài - Khu vực 1- Xã Liên Hoa | Đường nội bộ | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2862 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2863 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Liên Hoa | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2864 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.56 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hoa Nam | Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Nam | 750.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2865 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48A (đường Hoa Nam) - Khu vực 1 - Xã Hoa Nam | Từ giáp đường ĐH.48 - đến trụ sở UBND xã Hoa Nam | 500.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2866 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hoa Nam | 500.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2867 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hoa Nam | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2868 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Hoa Nam | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2869 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48 (đường 220 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng Châu | Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Châu | 1.000.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2870 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH. 48C (đường Hồng Chân) - Khu vực 1 - Xã Hồng Châu | Từ giáp đường ĐH.48 - đến trụ sở UBND xã Hồng Châu | 500.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2871 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.46 - Khu vực 1 - Xã Hồng Châu | Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Châu | 700.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2872 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.47 - Khu vực 1 - Xã Hồng Châu | Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Châu | 500.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2873 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Châu | Từ ngã tư Cộng Hòa - đến trụ sở UBND xã Hồng Châu | 500.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2874 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Châu | Các đoạn còn lại | 400.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2875 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Châu | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2876 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Hồng Châu | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2877 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.47 - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang | Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Giang | 1.000.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2878 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48 (đường 220 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang | Từ ngã tư Bùi (giáp xã Hoa Lư) - đến giáp đường ĐH.48B | 750.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2879 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48 (đường 220 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang | Từ giáp đường ĐR48B - đến giáp cống sông Tép (đi xã Bạch Đằng) | 900.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2880 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48B - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang | Từ giáp đường ĐH.48 - đến trụ sở UBND xã Hồng Giang | 600.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2881 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang | 500.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2882 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2883 | Huyện Đông Hưng | Các lô đất bám đường ĐH.47 - Khu dân cư mới thôn Đông Đô - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2884 | Huyện Đông Hưng | Các lô đất bám đường ĐH.48 - Khu dân cư mới thôn Đông Đô - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2885 | Huyện Đông Hưng | Các lô đất bám đường nội bộ - Khu dân cư mới thôn Đông Đô - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2886 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Hồng Giang | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2887 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.46 - Khu vực 1 - Xã Hồng Việt | Đoạn thuộc địa phận xã Hồng việt | 700.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2888 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.47A (đường Hồng Việt) - Khu vực 1 - Xã Hồng Việt | Từ giáp đường ĐH.47 - đến cây đa (giáp nhà ông Chiến) | 600.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2889 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.47A (đường Hồng Việt) - Khu vực 1 - Xã Hồng Việt | Từ cây đa (giáp nhà ông Chiến) đến trụ sở UBND xã Hồng Việt | 750.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2890 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Việt | Từ trụ sở UBND xã Hồng Việt - đến cầu Vạn Lập | 750.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2891 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Việt | Các đoạn còn lại | 500.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2892 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Việt | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2893 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Hồng Việt | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2894 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Hợp Tiến | Từ giáp xã Phong Châu - đến giáp hộ ông Thương, thôn Tân Bình | 4.500.000 | 375.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2895 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Hợp Tiến | Từ hộ ông Thương, thôn Tân Bình - đến hết địa phận xã Hợp Tiến | 4.000.000 | 375.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2896 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.58A (đường Hợp Tiến): Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Hợp Tiến (cũ) | Từ giáp Quốc lộ 39 - đến trụ sở UBND xã Hợp Tiến (cũ) | 700.000 | 375.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2897 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hợp Tiến | Từ giáp trụ sở UBND xã Hợp Tiến (cũ) - đến Trường Trung học cơ sở xã Hợp Tiến | 600.000 | 375.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2898 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hợp Tiến | Các đoạn còn lại | 500.000 | 375.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2899 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hợp Tiến | 375.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2900 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Hợp Tiến | Các thửa đất còn lại | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đông Hưng: Cụm Công Nghiệp Đông Phong - Xã Đông Tân
Bảng giá đất của Huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình cho khu vực Cụm Công Nghiệp Đông Phong, xã Đông Tân, loại đất sản xuất, kinh doanh (SX-KD) nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho loại đất sản xuất, kinh doanh trong khu vực Cụm Công Nghiệp Đông Phong tại xã Đông Tân, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 840.000 VNĐ/m²
Mức giá cho loại đất sản xuất, kinh doanh (SX-KD) nông thôn tại Cụm Công Nghiệp Đông Phong, xã Đông Tân được xác định là 840.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất áp dụng cho loại đất này trong khu vực, phản ánh giá trị đất sản xuất, kinh doanh và tiềm năng phát triển của cụm công nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất sản xuất, kinh doanh nông thôn tại Cụm Công Nghiệp Đông Phong, xã Đông Tân, Huyện Đông Hưng. Việc nắm rõ giá trị này sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn.
Bảng Giá Đất Huyện Đông Hưng: Cụm Công Nghiệp Xuân Động - Xã Đông Xuân
Bảng giá đất của Huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình cho khu vực Cụm Công Nghiệp Xuân Động, xã Đông Xuân, loại đất sản xuất, kinh doanh (SX-KD) nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất sản xuất, kinh doanh trong khu vực Cụm Công Nghiệp Xuân Động, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 880.000 VNĐ/m²
Mức giá cho loại đất sản xuất, kinh doanh (SX-KD) nông thôn tại Cụm Công Nghiệp Xuân Động, xã Đông Xuân được xác định là 880.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất này trong khu vực, phản ánh giá trị đất sản xuất, kinh doanh và tiềm năng phát triển của cụm công nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất sản xuất, kinh doanh nông thôn tại Cụm Công Nghiệp Xuân Động, xã Đông Xuân, Huyện Đông Hưng. Việc nắm rõ giá trị này sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn.
Bảng Giá Đất Thái Bình: Đường ĐH.48 (Đường 220 Cũ) - Xã Liên Hoa
Dưới đây là bảng giá đất sản xuất - kinh doanh tại Đường ĐH.48 (Đường 220 Cũ), khu vực Xã Liên Hoa, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và đã được sửa đổi, bổ sung theo văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022.
Vị trí 1: 1.250.000 VNĐ/m²
Đoạn từ giáp đường ĐH.56 đến giáp xã Hồng Giang
Với mức giá 1.250.000 VNĐ/m², vị trí này có giá cao nhất trong khu vực. Đây là khu vực có tiềm năng lớn cho các dự án sản xuất và kinh doanh nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tuyến đường chính và khu vực giao thương quan trọng.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Khu vực tiếp giáp với vị trí 1
Vị trí này có giá là 300.000 VNĐ/m², phù hợp cho các dự án vừa và nhỏ. Đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư hoặc doanh nghiệp tìm kiếm đất để phát triển sản xuất và kinh doanh với chi phí hợp lý.
Vị trí 3: 225.000 VNĐ/m²
Khu vực xa hơn từ giáp đường ĐH.56 đến giáp xã Hồng Giang
Với giá 225.000 VNĐ/m², đây là mức giá thấp nhất trong khu vực. Vị trí này có thể phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế, nhưng vẫn muốn tiếp cận với khu vực có triển vọng phát triển sản xuất và kinh doanh.
Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về các mức giá đất tại Đường ĐH.48, xã Liên Hoa, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp đưa ra quyết định chính xác cho các dự án sản xuất và kinh doanh.
Bảng Giá Đất Khu Vực 1, Xã Liên Hoa, Huyện Đông Hưng, Thái Bình - Đất Sản Xuất Kinh Doanh
Bảng giá đất thuộc loại đất sản xuất, kinh doanh (SX-KD) tại xã Liên Hoa, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, đã được quy định theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Dưới đây là chi tiết về giá đất trong đoạn đường trục xã, khu vực 1.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 500.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm đoạn từ giáp xã Thăng Long đến gần cầu Lựa. Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn, phản ánh vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển tốt hơn cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh. Mức giá này phù hợp cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư tìm kiếm vị trí chiến lược.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 300.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa đoạn từ giáp xã Thăng Long đến cầu Lựa. Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn có tiềm năng đáng kể cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh với mức chi phí hợp lý. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá trị vừa phải và khả năng phát triển ổn định.
Vị trí 3: 225.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 225.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường trục xã, nằm gần cầu Lựa. Mức giá này có thể phản ánh vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện hơn. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án với ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động sản xuất không đòi hỏi vị trí đắc địa.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất sản xuất, kinh doanh tại xã Liên Hoa, hỗ trợ các nhà đầu tư và doanh nghiệp đưa ra quyết định hợp lý.
Bảng Giá Đất Khu Dân Cư Mới Thôn Hữu, Thôn Hậu - Xã Mê Linh, Huyện Đông Hưng, Thái Bình: Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của khu dân cư mới thôn Hữu và thôn Hậu, xã Mê Linh, huyện Đông Hưng, Thái Bình cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở nông thôn tại khu vực thôn Hữu và thôn Hậu, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản tại khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu dân cư mới thôn Hữu và thôn Hậu, xã Mê Linh có mức giá là 3.500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất gần Đường ĐH.45, cho thấy giá trị của đất ở nông thôn tại khu vực này. Mức giá cao có thể phản ánh vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính, sự phát triển của hạ tầng và nhu cầu cao về đất tại khu vực thôn Hữu và thôn Hậu.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất ở nông thôn tại khu dân cư mới thôn Hữu và thôn Hậu. Việc hiểu rõ mức giá sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và sử dụng đất hợp lý.