11:52 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Bình - Liệu có tiềm năng để đầu tư?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Thái Bình được cập nhật theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất và tiềm năng phát triển bất động sản tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn, Thái Bình đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan khu vực Thái Bình

Thái Bình là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Hồng, nổi bật với vị trí giao thương thuận lợi giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Nam Định và Hải Phòng.

Đây là một tỉnh có truyền thống nông nghiệp lâu đời, nhưng trong những năm gần đây, Thái Bình đang chuyển mình mạnh mẽ nhờ vào những chính sách phát triển hạ tầng và thúc đẩy các dự án đô thị.

Vị trí chiến lược của tỉnh cũng giúp Thái Bình kết nối nhanh chóng với các khu vực ven biển, mở ra cơ hội lớn cho phát triển công nghiệp và du lịch.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản tại Thái Bình chính là sự cải thiện mạnh mẽ về hệ thống giao thông và hạ tầng.

Các tuyến đường quốc lộ được nâng cấp, dự án cầu nối Thái Bình với Hải Phòng đang được triển khai, cùng với đó là các dự án phát triển khu công nghiệp, khu dân cư mới. Những thay đổi này góp phần làm gia tăng sự hấp dẫn của thị trường bất động sản địa phương.

Phân tích giá đất tại Thái Bình

Bảng giá đất tại Thái Bình hiện nay dao động khá lớn tùy theo từng khu vực và mục đích sử dụng đất.

Theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, giá đất tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình có mức giá cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m² đối với các khu vực mặt tiền đường lớn, khu vực thương mại.

Trong khi đó, tại các khu vực ngoại thành như Quỳnh Phụ, Đông Hưng, giá đất chỉ dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m².

Giá trung bình đất ở khu vực ngoại thành hiện nay là khoảng 5 triệu đồng/m², còn tại các khu vực có tiềm năng phát triển cao như gần các dự án khu công nghiệp hay khu đô thị mới, giá có thể lên đến 12 triệu đồng/m².

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Thái Bình sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh, đặc biệt là ở các khu vực có sự phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng và giao thông.

Nếu bạn đang có ý định đầu tư, khu vực ngoại thành và các vùng ven các dự án hạ tầng lớn có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, với mức giá khá hợp lý hiện nay, đầu tư vào đất nền tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình cũng là một cơ hội hấp dẫn, đặc biệt khi xu hướng phát triển kinh tế khu vực tiếp tục mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thái Bình

Thái Bình hiện đang có nhiều lợi thế để phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, cầu Thái Bình nối với Hải Phòng và các khu công nghiệp lớn đã và đang thu hút các nhà đầu tư.

Thái Bình được kỳ vọng sẽ trở thành một trung tâm công nghiệp, thương mại và dịch vụ quan trọng của khu vực Đồng bằng sông Hồng.

Ngoài ra, với việc quy hoạch đô thị đang được triển khai rộng rãi, nhiều khu dân cư mới được hình thành, khiến nhu cầu nhà ở ngày càng tăng cao. Dân số Thái Bình cũng đang tăng trưởng đều đặn, đặc biệt là tại các khu vực trung tâm và các khu vực có các dự án đô thị mới.

Đặc biệt, việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch ven biển cũng mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong bối cảnh xu hướng du lịch ven biển đang ngày càng phát triển.

Hơn nữa, Thái Bình có lợi thế về đất đai rộng lớn, chi phí đầu tư thấp hơn so với các tỉnh thành lớn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng phát triển các dự án bất động sản với giá trị gia tăng lớn trong tương lai.

Tất cả những yếu tố này tạo ra một môi trường đầu tư đầy tiềm năng và cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Nhìn chung, Thái Bình là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và nhiều cơ hội đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thái Bình là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Bình là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Thái Bình là: 3.732.078 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4077

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2301 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.53B (đường Đông Kinh) - Khu vực 1 - Xã Đông Kinh Từ giáp đường ĐH.53 đến ngõ ông Đán, thôn Duyên Hà 600.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2302 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.53B (đường Đông Kinh) - Khu vực 1 - Xã Đông Kinh Từ giáp ngõ ông Đán - đến ngõ ông Thoan, thôn Duyên Hà 660.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2303 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.53B (đường Đông Kinh) - Khu vực 1 - Xã Đông Kinh Từ giáp ngõ ông Thoan, thôn Duyên Hà đến trụ sở UBND xã Đông Kinh 720.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2304 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.55 - Khu vực 1 - Xã Đông Kinh Từ giáp Quốc lộ 39 - đến Bệnh viện Tâm thần 720.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2305 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.55 - Khu vực 1 - Xã Đông Kinh Từ giáp Bệnh viện Tâm thần - đến đò Mom 600.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2306 Huyện Đông Hưng Khu vực 1 - Xã Đông Kinh Đoạn đường từ giáp ngã tư Vô Hối - đến giáp lưu không bờ sông Diêm Hộ 3.000.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2307 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Kinh Từ trụ sở UBND xã Đông Kinh - đến cống Kinh Hào 720.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2308 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Kinh Các đoạn còn lại 600.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2309 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Kinh Đường trục thôn 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2310 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Kinh Các thửa đất còn lại 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2311 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông La Từ giáp phố Nguyễn Hán Đình (cầu Nguyễn mới) - đến đình Cổ Dũng 7.200.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2312 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông La Từ giáp đình Cổ Dũng - đến ngõ nhà ông Tiện, thôn Cổ Dũng 1 6.600.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2313 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông La Từ giáp ngõ nhà ông Tiện, thôn Cổ Dũng 1 - đến giáp xã Đông Sơn 5.400.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2314 Huyện Đông Hưng Đường tránh Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông La đoạn từ giáp xã Đông Hợp - đến giáp xã Đông Sơn 3.600.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2315 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.57 - Khu vực 1 - Xã Đông La Từ cầu Nguyễn cũ - đến ngã ba giáp Quốc lộ 10 5.400.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2316 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.45 (đường Nguyễn An Bình) - Khu vực 1 - Xã Đông La Từ cầu Nguyễn cũ - đến Công ty Giống cây trồng 3.000.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2317 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.45 (đường Nguyễn An Bình) - Khu vực 1 - Xã Đông La Từ giáp Công ty Giống cây trồng - đến cầu Rý 2.100.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2318 Huyện Đông Hưng Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Đông La Từ giáp Quốc lộ 10 cũ - đến đường tránh thị trấn Đông Hưng 3.000.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2319 Huyện Đông Hưng Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Đông La Từ đường tránh thị trấn Đông Hưng - đến giáp xã Đông Xá 1.200.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2320 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông La 1.080.000 480.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2321 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông La 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2322 Huyện Đông Hưng Đường nội bộ khu nhà ở thôn Anh Dũng - Khu vực 1 - Xã Đông La 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2323 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông La Các thửa đất còn lại 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2324 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.58D (đường Đông Lĩnh) - Khu vực 1 - Xã Đông Lĩnh Từ giáp xã Đông Phong - đến trụ sở UBND xã Đông Lĩnh 720.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2325 Huyện Đông Hưng Đường cứu hộ, cứu nạn - Khu vực 1 - Xã Đông Lĩnh 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2326 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Lĩnh Từ giáp trụ sở UBND xã - đến hội trường thôn Vạn Toàn 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2327 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Lĩnh Các đoạn còn lại 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2328 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Lĩnh 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2329 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Lĩnh Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2330 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Quan Từ giáp xã Đông Á - đến chợ Đông Phong 5.400.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2331 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Quan Từ giáp chợ Đông Phong - đến cầu Gọ 4.800.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2332 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Quan Từ giáp xã Đông Á - đến bãi rác 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2333 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.58D - (đương Đông Lĩnh) - Khu vực 1 - Xã Đông Quan Từ giáp Quốc lộ QL.39 - đến giáp xã Đông Lĩnh cũ 720.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2334 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.58D - (đương Đông Lĩnh) - Khu vực 1 - Xã Đông Quan Từ giáp xã Đông Phong cũ - đến giáp đường cứu hộ, cứu nạn 720.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2335 Huyện Đông Hưng Đường cứu hộ, cứu nạn - Khu vực 1 - Xã Đông Quan Từ giáp Quốc lộ QL.39 - đến giáp xã Đông Lĩnh cũ 600.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2336 Huyện Đông Hưng Đường cứu hộ, cứu nạn - Khu vực 1 - Xã Đông Quan Từ giáp xã Đông Phong cũ - đến giáp đê tả Trà Lý 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2337 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Quan Từ giáp đường ĐH.54 - đến ngã ba miếu đền Quan Sơn 720.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2338 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Quan Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Lĩnh cũ - đến hội trường thôn Vạn Toàn 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2339 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Quan Các đoạn thuộc xã Đông Phong cũ 720.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2340 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Quan Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Huy cũ 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2341 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Quan Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Lĩnh cũ 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2342 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Quan Đường trục thôn thuộc xã Đông Phong cũ 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2343 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Quan Các đoạn còn lại 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2344 Huyện Đông Hưng Đường khu dân cư quy hoạch mới thôn Cổ Hội Đông - Khu vực 1 - Xã Đông Quan 780.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2345 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Quan Các thửa đất còn lại thuộc xã Đông Phong cũ 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2346 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Quan Các thửa đất còn lại thuộc xã Đông Huy và xã Đông Lĩnh cũ 180.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2347 Huyện Đông Hưng Đường ĐT.396B - Khu vực 1 - Xã Đông Phương Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phương 1.800.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2348 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.55 - Khu vực 1 - Xã Đông Phương Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phương 1.200.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2349 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.55A (đường Đông Phương) - Khu vực 1 - Xã Đông Phương Từ giáp đường ĐH.55 - đến trụ sở UBND xã Đông Phương 1.200.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2350 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Phương Đoạn từ giáp đường ĐH.55 - đến trụ sở UBND xã Đông Phương (đường mới) 1.200.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2351 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Phương Các đoạn còn lại 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2352 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Phương 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2353 Huyện Đông Hưng Đường quy hoạch 01 - Khu quy hoạch dân cư thôn Trần Phú - Khu vực 1 - Xã Đông Phương 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2354 Huyện Đông Hưng Đường quy hoạch 02 - Khu quy hoạch dân cư thôn Trần Phú - Khu vực 1 - Xã Đông Phương 1.680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2355 Huyện Đông Hưng Đường nội bộ còn lại - Khu quy hoạch dân cư thôn Trần Phú - Khu vực 1 - Xã Đông Phương 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2356 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Phương Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2357 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.51 (đường Trực Nội - Bến Sú) - Khu vực 1 - Xã Đông Quang Từ Quốc lộ 10 - đến trụ sở UBND xã Đông Quang 1.200.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2358 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.51 (đường Trực Nội - Bến Sú) - Khu vực 1 - Xã Đông Quang Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Quang - đến Bến Sú 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2359 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Quang Từ đường ĐH.51 - đến chợ chiều, thôn Hưng Đạo Đông 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2360 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Quang Từ đường ĐH.51 - đến ngã ba ông Nhi, thôn Hưng Đạo Tây 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2361 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Quang Các đoạn còn lại 504.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2362 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Quang 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2363 Huyện Đông Hưng Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tô Hiệu - Khu vực 1 - Xã Đông Quang 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2364 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Quang Các thửa đất còn lại 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2365 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn Từ giáp xã Đông La - đến hết địa phận huyện Đông Hưng 4.800.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2366 Huyện Đông Hưng Đường ĐT.396B - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn Đoạn thuộc địa phận xã Đông Sơn 1.800.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2367 Huyện Đông Hưng Đường tránh Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn Đoạn từ giáp xã Đông La - đến giáp Quốc lộ 10 ngã ba Đọ) 3.600.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2368 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.55 (đường 217 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn Từ giáp Quốc lộ 10 - đến hết địa phận xã Đông Sơn 1.200.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2369 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.58E (đường Đông Sơn) - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn Từ giáp Quốc lộ 10 - đến trụ sở UBND xã Đông Sơn 1.200.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2370 Huyện Đông Hưng Đường vành đai - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn Từ cầu 17 thôn Nam đến giáp đường ĐH.55 720.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2371 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn Từ trụ sở UBND xã Đông Sơn - đến cầu Trường Tiểu học xã Đông Sơn 1.200.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2372 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn Các đoạn còn lại 600.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2373 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2374 Huyện Đông Hưng Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Trung - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2375 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Sơn Các thửa đất còn lại 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2376 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Tân Từ cầu Gọ - đến ngã tư giao với đường ĐT.457 3.600.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2377 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Tân Từ ngã tư giao với đường ĐT.457 - đến giáp ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới (gần nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân) 3.900.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2378 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Tân Từ ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới - đến đất nhà ông Dũng, thôn Đông Thượng Liệt 4.200.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2379 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Tân Từ giáp đất nhà ông Dũng, thôn Đông Thượng Liệt - đến hết địa phận xã Đông Tân 2.700.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2380 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 mới - Khu vực 1 - Xã Đông Tân từ giáp ngã ba giao với Quốc lộ 39 (gần nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân) - đến hết địa phận xã Đông Tân 2.100.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2381 Huyện Đông Hưng Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Tân Đoạn thuộc địa phận xã Đông Tân 1.800.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2382 Huyện Đông Hưng Đường ĐT.457 - Khu vực 1 - Xã Đông Tân đoạn từ giáp Quốc lộ 39 - đến giáp xã Thái Giang, huyện Thái Thụy 2.100.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2383 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân) - Khu vực 1 - Xã Đông Tân Đoạn thuộc địa phận xã Đông Tân 1.500.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2384 Huyện Đông Hưng Khu vực 1 - Xã Đông Tân Đoạn đường từ giáp ngã tư Vô Hối - đến giáp lưu không bờ sông Diêm Hộ 3.000.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2385 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Tân Đoạn từ giáp Quốc lộ 39 qua ngã tư sân vận động và chợ Giắng - đến giáp Quốc lộ 39 1.200.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2386 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Tân Từ sân vận động - đến hết đất nhà bà Uyên, thôn Tây Thượng Liệt 900.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2387 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Tân Các đoạn còn lại 600.000 450.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2388 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Tân 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2389 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Tân Các thửa đất còn lại 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2390 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.53 - Khu vực 1 - Xã Đông Vinh Đoạn thuộc địa phận xã Đông Vinh 1.500.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2391 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Vinh Đoạn thuộc địa phận xã Đông Vinh 1.080.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2392 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Vinh Từ giáp đường ĐH.54 - đến trụ sở UBND xã Đông Vinh 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2393 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Vinh Đường trục xã 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2394 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Vinh Đường trục thôn 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2395 Huyện Đông Hưng Khu tái định cư phục vụ dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn - Khu vực 1 - Xã Đông Vinh 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2396 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Vinh Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2397 Huyện Đông Hưng Đường ĐT.396B - Khu vực 1 - Xã Đông Xá Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xá 1.800.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2398 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.55C (đường Đông Xá) - Khu vực 1 - Xã Đông Xá Từ giáp đường ĐH.55 - đến trụ sở UBND xã Đông Xá 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2399 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Xá Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xá 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2400 Huyện Đông Hưng Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Đông Xá Từ giáp xã Đông Phương - đến giáp xã Đông Cường 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...