STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1701 | Huyện Đông Hưng | Phố Nguyễn Bá Dương (đường Đài truyền thanh huyện) | Phố Nguyễn Đình Chính - Phố Đào Vũ Thường | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1702 | Huyện Đông Hưng | Phố Nguyễn Đình Chính (đường Tòa án - Công an) | Phố Nguyễn Văn Năng - Sông Thống Nhất | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1703 | Huyện Đông Hưng | Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng | Cầu Nguyễn cũ - Công ty Giống cây trồng (giáp xã Đông La) | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1704 | Huyện Đông Hưng | Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng | Đầu cầu Nguyễn cũ - Đầu cầu Nguyễn mới (thuộc tổ 10) | 4.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1705 | Huyện Đông Hưng | Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng | Đầu cầu Nguyễn mới - Hết địa phận thị trấn | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1706 | Huyện Đông Hưng | Phố Nguyễn Thành (đường Trung học phổ thông) - Thị trấn Đông Hưng | Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trường Trung học phổ thông Đông Quan | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1707 | Huyện Đông Hưng | Phố Nguyễn Thị Tần - Thị trấn Đông Hưng | Phố Đào Vũ Thường - Giáp xã Nguyên Xá | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1708 | Huyện Đông Hưng | Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39) - Thị trấn Đông Hưng | Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trung tâm Văn hóa huyện | 20.300.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1709 | Huyện Đông Hưng | Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39) - Thị trấn Đông Hưng | Giáp trung tâm Văn hóa huyện - Cầu K40 | 18.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1710 | Huyện Đông Hưng | Phố Phạm Huy Quang (Đường Trung tâm Y tế) - Thị trấn Đông Hưng | Phố Bùi Sĩ Tiêm - Giáp Trung tâm Y tế huyện | 6.500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1711 | Huyện Đông Hưng | Phố Phạm Huy Quang (Đường Trung tâm Y tế) - Thị trấn Đông Hưng | Trung tâm Y tế huyện - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1712 | Huyện Đông Hưng | Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng | Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trạm Y tế thị trấn | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1713 | Huyện Đông Hưng | Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng | Giáp Trạm Y tế thị trấn - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1714 | Huyện Đông Hưng | Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng | Đường lương thực sông Hồng | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1715 | Huyện Đông Hưng | Phố Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể thương nghiệp cũ) - Thị trấn Đông Hưng | Phố Bùi Sĩ Tiêm - Khu tập thể thương nghiệp cũ (hộ ông Phạm Văn Tải) | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1716 | Huyện Đông Hưng | Phố Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể thương nghiệp cũ) - Thị trấn Đông Hưng | Giáp khu tập thể thương nghiệp cũ (nhà bà Vũ Thị Thăng) - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1717 | Huyện Đông Hưng | Ngõ 83 phố Bùi Sĩ Tiêm (đường vào Nhà máy xay) - Thị trấn Đông Hưng | Phố Bùi Sĩ Tiêm - Giáp Nhà máy xay | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1718 | Huyện Đông Hưng | Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng | Đường số 6C | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1719 | Huyện Đông Hưng | Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng | Đường số 5 | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1720 | Huyện Đông Hưng | Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng | Đường nội bộ còn lại | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1721 | Huyện Đông Hưng | Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng | Giáp xã Đông Hợp (hộ ông Mai Đức Huấn) - Phố Phạm Huy Quang (đường vào Trung tâm Y tế) | 10.500.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1722 | Huyện Đông Hưng | Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng | Phố Phạm Huy Quang (hộ ông Mai Văn Tập) - Kho Bạc nhà nước | 12.600.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1723 | Huyện Đông Hưng | Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng | Giáp Kho Bạc nhà nước - Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ) | 9.000.000 | 1.224.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1724 | Huyện Đông Hưng | Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng | Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ) - Chân cầu Nguyễn mới | 4.800.000 | 1.224.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1725 | Huyện Đông Hưng | Phố Đào Vũ Thường (Quốc lộ 10 cũ và đoạn không tiếp giáp Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng | Công ty CP Sách, thiết bị trường học - Đầu cầu Nguyễn cũ | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1726 | Huyện Đông Hưng | Phố Đào Vũ Thường (Quốc lộ 10 cũ và đoạn không tiếp giáp Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng | Hộ ông Vũ Hồng Khanh - Hộ ông Lưu Việt Tác | 1.500.000 | 1.080.000 | 900.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1727 | Huyện Đông Hưng | Phố Lương Duyên Hồi (đường Bách hóa tổng hợp) - Thị trấn Đông Hưng | Phố Bùi Sĩ Tiêm - Cửa hàng bách hóa tổng hợp | 3.960.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1728 | Huyện Đông Hưng | Phố Lương Duyên Hồi (đường Bách hóa tổng hợp) - Thị trấn Đông Hưng | Giáp cửa hàng bách hóa tổng hợp - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 2.400.000 | 1.080.000 | 900.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1729 | Huyện Đông Hưng | Phố Nguyễn Bá Dương (đường Đài truyền thanh huyện) | Phố Nguyễn Đình Chính - Phố Đào Vũ Thường | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1730 | Huyện Đông Hưng | Phố Nguyễn Đình Chính (đường Tòa án - Công an) | Phố Nguyễn Văn Năng - Sông Thống Nhất | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1731 | Huyện Đông Hưng | Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng | Cầu Nguyễn cũ - Công ty Giống cây trồng (giáp xã Đông La) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1732 | Huyện Đông Hưng | Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng | Đầu cầu Nguyễn cũ - Đầu cầu Nguyễn mới (thuộc tổ 10) | 2.400.000 | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1733 | Huyện Đông Hưng | Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng | Đầu cầu Nguyễn mới - Hết địa phận thị trấn | 1.800.000 | 900.000 | 780.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1734 | Huyện Đông Hưng | Phố Nguyễn Thành (đường Trung học phổ thông) - Thị trấn Đông Hưng | Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trường Trung học phổ thông Đông Quan | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1735 | Huyện Đông Hưng | Phố Nguyễn Thị Tần - Thị trấn Đông Hưng | Phố Đào Vũ Thường - Giáp xã Nguyên Xá | 1.800.000 | 1.080.000 | 900.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1736 | Huyện Đông Hưng | Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39) - Thị trấn Đông Hưng | Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trung tâm Văn hóa huyện | 12.180.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1737 | Huyện Đông Hưng | Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39) - Thị trấn Đông Hưng | Giáp trung tâm Văn hóa huyện - Cầu K40 | 10.800.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1738 | Huyện Đông Hưng | Phố Phạm Huy Quang (Đường Trung tâm Y tế) - Thị trấn Đông Hưng | Phố Bùi Sĩ Tiêm - Giáp Trung tâm Y tế huyện | 3.900.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1739 | Huyện Đông Hưng | Phố Phạm Huy Quang (Đường Trung tâm Y tế) - Thị trấn Đông Hưng | Trung tâm Y tế huyện - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1740 | Huyện Đông Hưng | Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng | Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trạm Y tế thị trấn | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1741 | Huyện Đông Hưng | Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng | Giáp Trạm Y tế thị trấn - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 1.800.000 | 1.080.000 | 900.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1742 | Huyện Đông Hưng | Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng | Đường lương thực sông Hồng | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1743 | Huyện Đông Hưng | Phố Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể thương nghiệp cũ) - Thị trấn Đông Hưng | Phố Bùi Sĩ Tiêm - Khu tập thể thương nghiệp cũ (hộ ông Phạm Văn Tải) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1744 | Huyện Đông Hưng | Phố Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể thương nghiệp cũ) - Thị trấn Đông Hưng | Giáp khu tập thể thương nghiệp cũ (nhà bà Vũ Thị Thăng) - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 1.800.000 | 1.080.000 | 900.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1745 | Huyện Đông Hưng | Ngõ 83 phố Bùi Sĩ Tiêm (đường vào Nhà máy xay) - Thị trấn Đông Hưng | Phố Bùi Sĩ Tiêm - Giáp Nhà máy xay | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1746 | Huyện Đông Hưng | Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng | Đường số 6C | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1747 | Huyện Đông Hưng | Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng | Đường số 5 | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1748 | Huyện Đông Hưng | Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng | Đường nội bộ còn lại | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1749 | Huyện Đông Hưng | Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng | Giáp xã Đông Hợp (hộ ông Mai Đức Huấn) - Phố Phạm Huy Quang (đường vào Trung tâm Y tế) | 8.750.000 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1750 | Huyện Đông Hưng | Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng | Phố Phạm Huy Quang (hộ ông Mai Văn Tập) - Kho Bạc nhà nước | 10.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1751 | Huyện Đông Hưng | Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng | Giáp Kho Bạc nhà nước - Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ) | 7.500.000 | 1.020.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1752 | Huyện Đông Hưng | Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng | Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ) - Chân cầu Nguyễn mới | 4.000.000 | 1.020.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1753 | Huyện Đông Hưng | Phố Đào Vũ Thường (Quốc lộ 10 cũ và đoạn không tiếp giáp Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng | Công ty CP Sách, thiết bị trường học - Đầu cầu Nguyễn cũ | 3.000.000 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1754 | Huyện Đông Hưng | Phố Đào Vũ Thường (Quốc lộ 10 cũ và đoạn không tiếp giáp Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng | Hộ ông Vũ Hồng Khanh - Hộ ông Lưu Việt Tác | 1.250.000 | 900.000 | 750.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1755 | Huyện Đông Hưng | Phố Lương Duyên Hồi (đường Bách hóa tổng hợp) - Thị trấn Đông Hưng | Phố Bùi Sĩ Tiêm - Cửa hàng bách hóa tổng hợp | 3.300.000 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1756 | Huyện Đông Hưng | Phố Lương Duyên Hồi (đường Bách hóa tổng hợp) - Thị trấn Đông Hưng | Giáp cửa hàng bách hóa tổng hợp - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 2.000.000 | 900.000 | 750.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1757 | Huyện Đông Hưng | Phố Nguyễn Bá Dương (đường Đài truyền thanh huyện) | Phố Nguyễn Đình Chính - Phố Đào Vũ Thường | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1758 | Huyện Đông Hưng | Phố Nguyễn Đình Chính (đường Tòa án - Công an) | Phố Nguyễn Văn Năng - Sông Thống Nhất | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1759 | Huyện Đông Hưng | Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng | Cầu Nguyễn cũ - Công ty Giống cây trồng (giáp xã Đông La) | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1760 | Huyện Đông Hưng | Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng | Đầu cầu Nguyễn cũ - Đầu cầu Nguyễn mới (thuộc tổ 10) | 2.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1761 | Huyện Đông Hưng | Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng | Đầu cầu Nguyễn mới - Hết địa phận thị trấn | 1.500.000 | 750.000 | 650.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1762 | Huyện Đông Hưng | Phố Nguyễn Thành (đường Trung học phổ thông) - Thị trấn Đông Hưng | Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trường Trung học phổ thông Đông Quan | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1763 | Huyện Đông Hưng | Phố Nguyễn Thị Tần - Thị trấn Đông Hưng | Phố Đào Vũ Thường - Giáp xã Nguyên Xá | 1.500.000 | 900.000 | 750.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1764 | Huyện Đông Hưng | Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39) - Thị trấn Đông Hưng | Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trung tâm Văn hóa huyện | 10.150.000 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1765 | Huyện Đông Hưng | Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39) - Thị trấn Đông Hưng | Giáp trung tâm Văn hóa huyện - Cầu K40 | 9.000.000 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1766 | Huyện Đông Hưng | Phố Phạm Huy Quang (Đường Trung tâm Y tế) - Thị trấn Đông Hưng | Phố Bùi Sĩ Tiêm - Giáp Trung tâm Y tế huyện | 3.250.000 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1767 | Huyện Đông Hưng | Phố Phạm Huy Quang (Đường Trung tâm Y tế) - Thị trấn Đông Hưng | Trung tâm Y tế huyện - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1768 | Huyện Đông Hưng | Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng | Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trạm Y tế thị trấn | 3.000.000 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1769 | Huyện Đông Hưng | Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng | Giáp Trạm Y tế thị trấn - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 1.500.000 | 900.000 | 750.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1770 | Huyện Đông Hưng | Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng | Đường lương thực sông Hồng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1771 | Huyện Đông Hưng | Phố Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể thương nghiệp cũ) - Thị trấn Đông Hưng | Phố Bùi Sĩ Tiêm - Khu tập thể thương nghiệp cũ (hộ ông Phạm Văn Tải) | 3.000.000 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1772 | Huyện Đông Hưng | Phố Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể thương nghiệp cũ) - Thị trấn Đông Hưng | Giáp khu tập thể thương nghiệp cũ (nhà bà Vũ Thị Thăng) - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 1.500.000 | 900.000 | 750.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1773 | Huyện Đông Hưng | Ngõ 83 phố Bùi Sĩ Tiêm (đường vào Nhà máy xay) - Thị trấn Đông Hưng | Phố Bùi Sĩ Tiêm - Giáp Nhà máy xay | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1774 | Huyện Đông Hưng | Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng | Đường số 6C | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1775 | Huyện Đông Hưng | Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng | Đường số 5 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1776 | Huyện Đông Hưng | Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng | Đường nội bộ còn lại | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1777 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.45 - Khu vực 1 - Xã An Châu | Đoạn thuộc địa phận xã An Châu | 2.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1778 | Huyện Đông Hưng | Đường HH.45C (đường An Châu) - Khu vực 1 - Xã An Châu | Từ giáp đường ĐH.45 - đến trụ sở UBND xã An Châu | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1779 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Châu | Từ giáp đường ĐH.45 - đến trụ sở UBND xã An Châu mới | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1780 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Châu | Các đoạn còn lại | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1781 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Châu | Đường trục thôn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1782 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã An Châu | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1783 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48 - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng | Đường ĐH.48: Đoạn thuộc địa phận xã Bạch Đằng | 1.300.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1784 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48D - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng | Từ trụ sở UBND xã Bạch Đằng - đến Trạm Y tế xã Bạch Đằng | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1785 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.48D - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng | Các đoạn còn lại | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1786 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng | Từ giáp đê - đến Trường Tiểu học xã Bạch Đằng (cạnh ao khu di tích) | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1787 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng | Các đoạn còn lại | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1788 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1789 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Bạch Đằng | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1790 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Chương Dương | Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Chương Dương | 8.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1791 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Chương Dương | Từ Quốc lộ 39 - đến gốc đa cầu Sở | 4.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1792 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Chương Dương | Các đoạn còn lại | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1793 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Chương Dương | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1794 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Chương Dương | Các thửa đất còn lại | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1795 | Huyện Đông Hưng | Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Đô Lương | Từ giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà đến giáp xã Quỳnh Trang, huyện Quỳnh Phụ | 4.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1796 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.45B (đường Đô Lương) - Khu vực 1 - Xã Đô Lương | Từ giáp đường ĐH.45 - đến trụ sở UBND xã Đô Lương | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1797 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đô Lương | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1798 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đô Lương | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1799 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Đô Lương | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1800 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Á | Từ giáp xã Đông Hoàng - đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Đông Á | 7.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Phố Nguyễn Bá Dương (Đường Đài Truyền Thanh Huyện) - Thị Trấn Đông Hưng, Thái Bình
Bảng giá đất tại phố Nguyễn Bá Dương (đường Đài Truyền Thanh Huyện) thuộc thị trấn Đông Hưng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ phố Nguyễn Đình Chính đến phố Đào Vũ Thường.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích quan trọng và đường Đài Truyền Thanh Huyện.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào sự tiếp cận tốt và gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích hoặc đường Đài Truyền Thanh Huyện.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể vì xa hơn các tiện ích công cộng hoặc địa điểm không thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại phố Nguyễn Bá Dương.
Bảng Giá Đất Phố Nguyễn Đình Chính (Đường Tòa Án - Công An) - Thị Trấn Đông Hưng, Thái Bình
Bảng giá đất tại phố Nguyễn Đình Chính (đường Tòa Án - Công An), thị trấn Đông Hưng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, loại đất ở đô thị, được quy định trong Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cụ thể hóa mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ phố Nguyễn Văn Năng đến sông Thống Nhất.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các tiện ích quan trọng và có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị cao nhờ vào sự tiếp cận tốt và gần các khu vực công cộng.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa hơn so với các tiện ích chính hoặc đường Tòa Án - Công An.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc vị trí ít thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức xác định giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán tại phố Nguyễn Đình Chính.
Bảng Giá Đất Phố Nguyễn Thành (Đường Trung Học Phổ Thông) - Thị Trấn Đông Hưng, Thái Bình
Bảng giá đất tại phố Nguyễn Thành (đường Trung học phổ thông), thị trấn Đông Hưng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, được quy định theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này thể hiện mức giá đất cho các vị trí trong đoạn đường từ phố Bùi Sĩ Tiêm đến Trường Trung học phổ thông Đông Quan.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Khu vực này gần các tiện ích chính và có sự thuận lợi về giao thông, mang lại giá trị cao nhất trong đoạn đường.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Giá trị đất giảm so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ mức cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần khu vực trung tâm và các cơ sở giáo dục.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu, có thể do vị trí xa hơn hoặc ít được ưu tiên về phát triển.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những khu vực ít thuận lợi hơn về giao thông và tiện ích.
Thông tin từ bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở khu vực phố Nguyễn Thành, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp về đầu tư hoặc giao dịch đất đai.
Bảng Giá Đất Phố Nguyễn Thị Tần - Thị Trấn Đông Hưng, Thái Bình
Bảng giá đất tại phố Nguyễn Thị Tần, thuộc thị trấn Đông Hưng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, được quy định trong Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và đã được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Dưới đây là mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ phố Đào Vũ Thường đến giáp xã Nguyên Xá.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích chính, trung tâm thương mại, hoặc có vị trí giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất giảm so với hai vị trí đầu, có thể nằm ở những khu vực ít tiện ích hơn hoặc xa hơn trung tâm.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này thường là những khu vực xa trung tâm hơn hoặc ít phát triển về cơ sở hạ tầng và tiện ích.
Thông tin từ bảng giá đất này giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở phố Nguyễn Thị Tần, từ đó đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư hoặc giao dịch bất động sản.