Bảng giá đất Thái Bình

Giá đất cao nhất tại Thái Bình là: 78.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thái Bình là: 0
Giá đất trung bình tại Thái Bình là: 3.576.491
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Bá Dương (đường Đài truyền thanh huyện) Phố Nguyễn Đình Chính - Phố Đào Vũ Thường 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1702 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Đình Chính (đường Tòa án - Công an) Phố Nguyễn Văn Năng - Sông Thống Nhất 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1703 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Cầu Nguyễn cũ - Công ty Giống cây trồng (giáp xã Đông La) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1704 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Đầu cầu Nguyễn cũ - Đầu cầu Nguyễn mới (thuộc tổ 10) 4.000.000 3.000.000 1.500.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1705 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Đầu cầu Nguyễn mới - Hết địa phận thị trấn 3.000.000 1.500.000 1.300.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1706 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Thành (đường Trung học phổ thông) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trường Trung học phổ thông Đông Quan 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1707 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Thị Tần - Thị trấn Đông Hưng Phố Đào Vũ Thường - Giáp xã Nguyên Xá 3.000.000 1.800.000 1.500.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1708 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trung tâm Văn hóa huyện 20.300.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1709 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39) - Thị trấn Đông Hưng Giáp trung tâm Văn hóa huyện - Cầu K40 18.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1710 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (Đường Trung tâm Y tế) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Giáp Trung tâm Y tế huyện 6.500.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1711 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (Đường Trung tâm Y tế) - Thị trấn Đông Hưng Trung tâm Y tế huyện - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1712 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trạm Y tế thị trấn 6.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1713 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Giáp Trạm Y tế thị trấn - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 3.000.000 1.800.000 1.500.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1714 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Đường lương thực sông Hồng 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1715 Huyện Đông Hưng Phố Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể thương nghiệp cũ) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Khu tập thể thương nghiệp cũ (hộ ông Phạm Văn Tải) 6.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1716 Huyện Đông Hưng Phố Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể thương nghiệp cũ) - Thị trấn Đông Hưng Giáp khu tập thể thương nghiệp cũ (nhà bà Vũ Thị Thăng) - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 3.000.000 1.800.000 1.500.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1717 Huyện Đông Hưng Ngõ 83 phố Bùi Sĩ Tiêm (đường vào Nhà máy xay) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Giáp Nhà máy xay 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1718 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường số 6C 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1719 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường số 5 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1720 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường nội bộ còn lại 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1721 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Giáp xã Đông Hợp (hộ ông Mai Đức Huấn) - Phố Phạm Huy Quang (đường vào Trung tâm Y tế) 10.500.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1722 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (hộ ông Mai Văn Tập) - Kho Bạc nhà nước 12.600.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1723 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Giáp Kho Bạc nhà nước - Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ) 9.000.000 1.224.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
1724 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ) - Chân cầu Nguyễn mới 4.800.000 1.224.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
1725 Huyện Đông Hưng Phố Đào Vũ Thường (Quốc lộ 10 cũ và đoạn không tiếp giáp Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Công ty CP Sách, thiết bị trường học - Đầu cầu Nguyễn cũ 3.600.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1726 Huyện Đông Hưng Phố Đào Vũ Thường (Quốc lộ 10 cũ và đoạn không tiếp giáp Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Hộ ông Vũ Hồng Khanh - Hộ ông Lưu Việt Tác 1.500.000 1.080.000 900.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1727 Huyện Đông Hưng Phố Lương Duyên Hồi (đường Bách hóa tổng hợp) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Cửa hàng bách hóa tổng hợp 3.960.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1728 Huyện Đông Hưng Phố Lương Duyên Hồi (đường Bách hóa tổng hợp) - Thị trấn Đông Hưng Giáp cửa hàng bách hóa tổng hợp - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 2.400.000 1.080.000 900.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1729 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Bá Dương (đường Đài truyền thanh huyện) Phố Nguyễn Đình Chính - Phố Đào Vũ Thường 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1730 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Đình Chính (đường Tòa án - Công an) Phố Nguyễn Văn Năng - Sông Thống Nhất 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1731 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Cầu Nguyễn cũ - Công ty Giống cây trồng (giáp xã Đông La) 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1732 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Đầu cầu Nguyễn cũ - Đầu cầu Nguyễn mới (thuộc tổ 10) 2.400.000 1.800.000 900.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1733 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Đầu cầu Nguyễn mới - Hết địa phận thị trấn 1.800.000 900.000 780.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1734 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Thành (đường Trung học phổ thông) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trường Trung học phổ thông Đông Quan 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1735 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Thị Tần - Thị trấn Đông Hưng Phố Đào Vũ Thường - Giáp xã Nguyên Xá 1.800.000 1.080.000 900.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1736 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trung tâm Văn hóa huyện 12.180.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1737 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39) - Thị trấn Đông Hưng Giáp trung tâm Văn hóa huyện - Cầu K40 10.800.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1738 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (Đường Trung tâm Y tế) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Giáp Trung tâm Y tế huyện 3.900.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1739 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (Đường Trung tâm Y tế) - Thị trấn Đông Hưng Trung tâm Y tế huyện - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1740 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trạm Y tế thị trấn 3.600.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1741 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Giáp Trạm Y tế thị trấn - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 1.800.000 1.080.000 900.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1742 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Đường lương thực sông Hồng 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1743 Huyện Đông Hưng Phố Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể thương nghiệp cũ) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Khu tập thể thương nghiệp cũ (hộ ông Phạm Văn Tải) 3.600.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1744 Huyện Đông Hưng Phố Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể thương nghiệp cũ) - Thị trấn Đông Hưng Giáp khu tập thể thương nghiệp cũ (nhà bà Vũ Thị Thăng) - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 1.800.000 1.080.000 900.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1745 Huyện Đông Hưng Ngõ 83 phố Bùi Sĩ Tiêm (đường vào Nhà máy xay) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Giáp Nhà máy xay 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1746 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường số 6C 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1747 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường số 5 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1748 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường nội bộ còn lại 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1749 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Giáp xã Đông Hợp (hộ ông Mai Đức Huấn) - Phố Phạm Huy Quang (đường vào Trung tâm Y tế) 8.750.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1750 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (hộ ông Mai Văn Tập) - Kho Bạc nhà nước 10.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1751 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Giáp Kho Bạc nhà nước - Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ) 7.500.000 1.020.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1752 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ) - Chân cầu Nguyễn mới 4.000.000 1.020.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1753 Huyện Đông Hưng Phố Đào Vũ Thường (Quốc lộ 10 cũ và đoạn không tiếp giáp Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Công ty CP Sách, thiết bị trường học - Đầu cầu Nguyễn cũ 3.000.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1754 Huyện Đông Hưng Phố Đào Vũ Thường (Quốc lộ 10 cũ và đoạn không tiếp giáp Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Hộ ông Vũ Hồng Khanh - Hộ ông Lưu Việt Tác 1.250.000 900.000 750.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1755 Huyện Đông Hưng Phố Lương Duyên Hồi (đường Bách hóa tổng hợp) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Cửa hàng bách hóa tổng hợp 3.300.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1756 Huyện Đông Hưng Phố Lương Duyên Hồi (đường Bách hóa tổng hợp) - Thị trấn Đông Hưng Giáp cửa hàng bách hóa tổng hợp - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 2.000.000 900.000 750.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1757 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Bá Dương (đường Đài truyền thanh huyện) Phố Nguyễn Đình Chính - Phố Đào Vũ Thường 2.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1758 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Đình Chính (đường Tòa án - Công an) Phố Nguyễn Văn Năng - Sông Thống Nhất 2.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1759 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Cầu Nguyễn cũ - Công ty Giống cây trồng (giáp xã Đông La) 2.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1760 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Đầu cầu Nguyễn cũ - Đầu cầu Nguyễn mới (thuộc tổ 10) 2.000.000 1.500.000 750.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1761 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Đầu cầu Nguyễn mới - Hết địa phận thị trấn 1.500.000 750.000 650.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1762 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Thành (đường Trung học phổ thông) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trường Trung học phổ thông Đông Quan 2.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1763 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Thị Tần - Thị trấn Đông Hưng Phố Đào Vũ Thường - Giáp xã Nguyên Xá 1.500.000 900.000 750.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1764 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trung tâm Văn hóa huyện 10.150.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1765 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39) - Thị trấn Đông Hưng Giáp trung tâm Văn hóa huyện - Cầu K40 9.000.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1766 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (Đường Trung tâm Y tế) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Giáp Trung tâm Y tế huyện 3.250.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1767 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (Đường Trung tâm Y tế) - Thị trấn Đông Hưng Trung tâm Y tế huyện - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 2.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1768 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trạm Y tế thị trấn 3.000.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1769 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Giáp Trạm Y tế thị trấn - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 1.500.000 900.000 750.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1770 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Đường lương thực sông Hồng 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1771 Huyện Đông Hưng Phố Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể thương nghiệp cũ) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Khu tập thể thương nghiệp cũ (hộ ông Phạm Văn Tải) 3.000.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1772 Huyện Đông Hưng Phố Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể thương nghiệp cũ) - Thị trấn Đông Hưng Giáp khu tập thể thương nghiệp cũ (nhà bà Vũ Thị Thăng) - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 1.500.000 900.000 750.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1773 Huyện Đông Hưng Ngõ 83 phố Bùi Sĩ Tiêm (đường vào Nhà máy xay) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Giáp Nhà máy xay 2.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1774 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường số 6C 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1775 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường số 5 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1776 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường nội bộ còn lại 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1777 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.45 - Khu vực 1 - Xã An Châu Đoạn thuộc địa phận xã An Châu 2.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
1778 Huyện Đông Hưng Đường HH.45C (đường An Châu) - Khu vực 1 - Xã An Châu Từ giáp đường ĐH.45 - đến trụ sở UBND xã An Châu 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
1779 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Châu Từ giáp đường ĐH.45 - đến trụ sở UBND xã An Châu mới 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
1780 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Châu Các đoạn còn lại 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
1781 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Châu Đường trục thôn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1782 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã An Châu Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
1783 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.48 - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Đường ĐH.48: Đoạn thuộc địa phận xã Bạch Đằng 1.300.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
1784 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.48D - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Từ trụ sở UBND xã Bạch Đằng - đến Trạm Y tế xã Bạch Đằng 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
1785 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.48D - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Các đoạn còn lại 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
1786 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Từ giáp đê - đến Trường Tiểu học xã Bạch Đằng (cạnh ao khu di tích) 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
1787 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Các đoạn còn lại 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
1788 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1789 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Bạch Đằng Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
1790 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Chương Dương Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Chương Dương 8.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
1791 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Chương Dương Từ Quốc lộ 39 - đến gốc đa cầu Sở 4.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
1792 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Chương Dương Các đoạn còn lại 1.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
1793 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Chương Dương 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
1794 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Chương Dương Các thửa đất còn lại 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
1795 Huyện Đông Hưng Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Đô Lương Từ giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà đến giáp xã Quỳnh Trang, huyện Quỳnh Phụ 4.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
1796 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.45B (đường Đô Lương) - Khu vực 1 - Xã Đô Lương Từ giáp đường ĐH.45 - đến trụ sở UBND xã Đô Lương 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
1797 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đô Lương 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
1798 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đô Lương 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1799 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đô Lương Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
1800 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Á Từ giáp xã Đông Hoàng - đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Đông Á 7.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Phố Nguyễn Bá Dương (Đường Đài Truyền Thanh Huyện) - Thị Trấn Đông Hưng, Thái Bình

Bảng giá đất tại phố Nguyễn Bá Dương (đường Đài Truyền Thanh Huyện) thuộc thị trấn Đông Hưng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ phố Nguyễn Đình Chính đến phố Đào Vũ Thường.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích quan trọng và đường Đài Truyền Thanh Huyện.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào sự tiếp cận tốt và gần các tiện ích công cộng.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích hoặc đường Đài Truyền Thanh Huyện.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể vì xa hơn các tiện ích công cộng hoặc địa điểm không thuận lợi.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại phố Nguyễn Bá Dương.


Bảng Giá Đất Phố Nguyễn Đình Chính (Đường Tòa Án - Công An) - Thị Trấn Đông Hưng, Thái Bình

Bảng giá đất tại phố Nguyễn Đình Chính (đường Tòa Án - Công An), thị trấn Đông Hưng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, loại đất ở đô thị, được quy định trong Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cụ thể hóa mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ phố Nguyễn Văn Năng đến sông Thống Nhất.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các tiện ích quan trọng và có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị cao nhờ vào sự tiếp cận tốt và gần các khu vực công cộng.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa hơn so với các tiện ích chính hoặc đường Tòa Án - Công An.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc vị trí ít thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức xác định giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán tại phố Nguyễn Đình Chính.


Bảng Giá Đất Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị Trấn Đông Hưng, Thái Bình

Bảng giá đất tại phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ), thị trấn Đông Hưng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, được quy định trong Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cụ thể hóa mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ cầu Nguyễn cũ đến công ty Giống cây trồng (giáp xã Đông La).

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các tiện ích chính và có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Giá trị đất giảm do có thể vị trí hơi xa các tiện ích chính hoặc vị trí kém thuận lợi hơn.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phù hợp với các khu vực xa hơn hoặc ít được chú trọng về mặt phát triển.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích hoặc vị trí ít thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán tại phố Nguyễn Hán Đình.


Bảng Giá Đất Phố Nguyễn Thành (Đường Trung Học Phổ Thông) - Thị Trấn Đông Hưng, Thái Bình

Bảng giá đất tại phố Nguyễn Thành (đường Trung học phổ thông), thị trấn Đông Hưng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, được quy định theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này thể hiện mức giá đất cho các vị trí trong đoạn đường từ phố Bùi Sĩ Tiêm đến Trường Trung học phổ thông Đông Quan.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Khu vực này gần các tiện ích chính và có sự thuận lợi về giao thông, mang lại giá trị cao nhất trong đoạn đường.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Giá trị đất giảm so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ mức cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần khu vực trung tâm và các cơ sở giáo dục.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu, có thể do vị trí xa hơn hoặc ít được ưu tiên về phát triển.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những khu vực ít thuận lợi hơn về giao thông và tiện ích.

Thông tin từ bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở khu vực phố Nguyễn Thành, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp về đầu tư hoặc giao dịch đất đai.


Bảng Giá Đất Phố Nguyễn Thị Tần - Thị Trấn Đông Hưng, Thái Bình

Bảng giá đất tại phố Nguyễn Thị Tần, thuộc thị trấn Đông Hưng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, được quy định trong Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và đã được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Dưới đây là mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ phố Đào Vũ Thường đến giáp xã Nguyên Xá.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích chính, trung tâm thương mại, hoặc có vị trí giao thông thuận lợi.

Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất giảm so với hai vị trí đầu, có thể nằm ở những khu vực ít tiện ích hơn hoặc xa hơn trung tâm.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này thường là những khu vực xa trung tâm hơn hoặc ít phát triển về cơ sở hạ tầng và tiện ích.

Thông tin từ bảng giá đất này giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở phố Nguyễn Thị Tần, từ đó đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư hoặc giao dịch bất động sản.