11:52 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Bình - Liệu có tiềm năng để đầu tư?

Bảng giá đất tại Thái Bình được cập nhật theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất và tiềm năng phát triển bất động sản tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn, Thái Bình đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan khu vực Thái Bình

Thái Bình là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Hồng, nổi bật với vị trí giao thương thuận lợi giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Nam Định và Hải Phòng.

Đây là một tỉnh có truyền thống nông nghiệp lâu đời, nhưng trong những năm gần đây, Thái Bình đang chuyển mình mạnh mẽ nhờ vào những chính sách phát triển hạ tầng và thúc đẩy các dự án đô thị.

Vị trí chiến lược của tỉnh cũng giúp Thái Bình kết nối nhanh chóng với các khu vực ven biển, mở ra cơ hội lớn cho phát triển công nghiệp và du lịch.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản tại Thái Bình chính là sự cải thiện mạnh mẽ về hệ thống giao thông và hạ tầng.

Các tuyến đường quốc lộ được nâng cấp, dự án cầu nối Thái Bình với Hải Phòng đang được triển khai, cùng với đó là các dự án phát triển khu công nghiệp, khu dân cư mới. Những thay đổi này góp phần làm gia tăng sự hấp dẫn của thị trường bất động sản địa phương.

Phân tích giá đất tại Thái Bình

Bảng giá đất tại Thái Bình hiện nay dao động khá lớn tùy theo từng khu vực và mục đích sử dụng đất.

Theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, giá đất tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình có mức giá cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m² đối với các khu vực mặt tiền đường lớn, khu vực thương mại.

Trong khi đó, tại các khu vực ngoại thành như Quỳnh Phụ, Đông Hưng, giá đất chỉ dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m².

Giá trung bình đất ở khu vực ngoại thành hiện nay là khoảng 5 triệu đồng/m², còn tại các khu vực có tiềm năng phát triển cao như gần các dự án khu công nghiệp hay khu đô thị mới, giá có thể lên đến 12 triệu đồng/m².

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Thái Bình sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh, đặc biệt là ở các khu vực có sự phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng và giao thông.

Nếu bạn đang có ý định đầu tư, khu vực ngoại thành và các vùng ven các dự án hạ tầng lớn có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, với mức giá khá hợp lý hiện nay, đầu tư vào đất nền tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình cũng là một cơ hội hấp dẫn, đặc biệt khi xu hướng phát triển kinh tế khu vực tiếp tục mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thái Bình

Thái Bình hiện đang có nhiều lợi thế để phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, cầu Thái Bình nối với Hải Phòng và các khu công nghiệp lớn đã và đang thu hút các nhà đầu tư.

Thái Bình được kỳ vọng sẽ trở thành một trung tâm công nghiệp, thương mại và dịch vụ quan trọng của khu vực Đồng bằng sông Hồng.

Ngoài ra, với việc quy hoạch đô thị đang được triển khai rộng rãi, nhiều khu dân cư mới được hình thành, khiến nhu cầu nhà ở ngày càng tăng cao. Dân số Thái Bình cũng đang tăng trưởng đều đặn, đặc biệt là tại các khu vực trung tâm và các khu vực có các dự án đô thị mới.

Đặc biệt, việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch ven biển cũng mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong bối cảnh xu hướng du lịch ven biển đang ngày càng phát triển.

Hơn nữa, Thái Bình có lợi thế về đất đai rộng lớn, chi phí đầu tư thấp hơn so với các tỉnh thành lớn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng phát triển các dự án bất động sản với giá trị gia tăng lớn trong tương lai.

Tất cả những yếu tố này tạo ra một môi trường đầu tư đầy tiềm năng và cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Nhìn chung, Thái Bình là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và nhiều cơ hội đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thái Bình là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Bình là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Thái Bình là: 3.732.078 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4077

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Bá Dương (đường Đài truyền thanh huyện) Phố Nguyễn Đình Chính - Phố Đào Vũ Thường 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1702 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Đình Chính (đường Tòa án - Công an) Phố Nguyễn Văn Năng - Sông Thống Nhất 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1703 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Cầu Nguyễn cũ - Công ty Giống cây trồng (giáp xã Đông La) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1704 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Đầu cầu Nguyễn cũ - Đầu cầu Nguyễn mới (thuộc tổ 10) 4.000.000 3.000.000 1.500.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1705 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Đầu cầu Nguyễn mới - Hết địa phận thị trấn 3.000.000 1.500.000 1.300.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1706 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Thành (đường Trung học phổ thông) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trường Trung học phổ thông Đông Quan 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1707 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Thị Tần - Thị trấn Đông Hưng Phố Đào Vũ Thường - Giáp xã Nguyên Xá 3.000.000 1.800.000 1.500.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1708 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trung tâm Văn hóa huyện 20.300.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1709 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39) - Thị trấn Đông Hưng Giáp trung tâm Văn hóa huyện - Cầu K40 18.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1710 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (Đường Trung tâm Y tế) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Giáp Trung tâm Y tế huyện 6.500.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1711 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (Đường Trung tâm Y tế) - Thị trấn Đông Hưng Trung tâm Y tế huyện - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1712 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trạm Y tế thị trấn 6.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1713 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Giáp Trạm Y tế thị trấn - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 3.000.000 1.800.000 1.500.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1714 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Đường lương thực sông Hồng 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1715 Huyện Đông Hưng Phố Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể thương nghiệp cũ) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Khu tập thể thương nghiệp cũ (hộ ông Phạm Văn Tải) 6.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1716 Huyện Đông Hưng Phố Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể thương nghiệp cũ) - Thị trấn Đông Hưng Giáp khu tập thể thương nghiệp cũ (nhà bà Vũ Thị Thăng) - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 3.000.000 1.800.000 1.500.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1717 Huyện Đông Hưng Ngõ 83 phố Bùi Sĩ Tiêm (đường vào Nhà máy xay) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Giáp Nhà máy xay 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1718 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường số 6C 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1719 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường số 5 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1720 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường nội bộ còn lại 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1721 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Giáp xã Đông Hợp (hộ ông Mai Đức Huấn) - Phố Phạm Huy Quang (đường vào Trung tâm Y tế) 10.500.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1722 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (hộ ông Mai Văn Tập) - Kho Bạc nhà nước 12.600.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1723 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Giáp Kho Bạc nhà nước - Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ) 9.000.000 1.224.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
1724 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ) - Chân cầu Nguyễn mới 4.800.000 1.224.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
1725 Huyện Đông Hưng Phố Đào Vũ Thường (Quốc lộ 10 cũ và đoạn không tiếp giáp Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Công ty CP Sách, thiết bị trường học - Đầu cầu Nguyễn cũ 3.600.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1726 Huyện Đông Hưng Phố Đào Vũ Thường (Quốc lộ 10 cũ và đoạn không tiếp giáp Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Hộ ông Vũ Hồng Khanh - Hộ ông Lưu Việt Tác 1.500.000 1.080.000 900.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1727 Huyện Đông Hưng Phố Lương Duyên Hồi (đường Bách hóa tổng hợp) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Cửa hàng bách hóa tổng hợp 3.960.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1728 Huyện Đông Hưng Phố Lương Duyên Hồi (đường Bách hóa tổng hợp) - Thị trấn Đông Hưng Giáp cửa hàng bách hóa tổng hợp - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 2.400.000 1.080.000 900.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1729 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Bá Dương (đường Đài truyền thanh huyện) Phố Nguyễn Đình Chính - Phố Đào Vũ Thường 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1730 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Đình Chính (đường Tòa án - Công an) Phố Nguyễn Văn Năng - Sông Thống Nhất 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1731 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Cầu Nguyễn cũ - Công ty Giống cây trồng (giáp xã Đông La) 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1732 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Đầu cầu Nguyễn cũ - Đầu cầu Nguyễn mới (thuộc tổ 10) 2.400.000 1.800.000 900.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1733 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Đầu cầu Nguyễn mới - Hết địa phận thị trấn 1.800.000 900.000 780.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1734 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Thành (đường Trung học phổ thông) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trường Trung học phổ thông Đông Quan 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1735 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Thị Tần - Thị trấn Đông Hưng Phố Đào Vũ Thường - Giáp xã Nguyên Xá 1.800.000 1.080.000 900.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1736 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trung tâm Văn hóa huyện 12.180.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1737 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39) - Thị trấn Đông Hưng Giáp trung tâm Văn hóa huyện - Cầu K40 10.800.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1738 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (Đường Trung tâm Y tế) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Giáp Trung tâm Y tế huyện 3.900.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1739 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (Đường Trung tâm Y tế) - Thị trấn Đông Hưng Trung tâm Y tế huyện - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1740 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trạm Y tế thị trấn 3.600.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1741 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Giáp Trạm Y tế thị trấn - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 1.800.000 1.080.000 900.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1742 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Đường lương thực sông Hồng 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1743 Huyện Đông Hưng Phố Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể thương nghiệp cũ) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Khu tập thể thương nghiệp cũ (hộ ông Phạm Văn Tải) 3.600.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1744 Huyện Đông Hưng Phố Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể thương nghiệp cũ) - Thị trấn Đông Hưng Giáp khu tập thể thương nghiệp cũ (nhà bà Vũ Thị Thăng) - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 1.800.000 1.080.000 900.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1745 Huyện Đông Hưng Ngõ 83 phố Bùi Sĩ Tiêm (đường vào Nhà máy xay) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Giáp Nhà máy xay 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
1746 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường số 6C 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1747 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường số 5 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1748 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường nội bộ còn lại 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1749 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Giáp xã Đông Hợp (hộ ông Mai Đức Huấn) - Phố Phạm Huy Quang (đường vào Trung tâm Y tế) 8.750.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1750 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (hộ ông Mai Văn Tập) - Kho Bạc nhà nước 10.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1751 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Giáp Kho Bạc nhà nước - Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ) 7.500.000 1.020.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1752 Huyện Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) - Thị trấn Đông Hưng Đường vào Nhà Văn hóa tổ 7 (chợ cũ) - Chân cầu Nguyễn mới 4.000.000 1.020.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
1753 Huyện Đông Hưng Phố Đào Vũ Thường (Quốc lộ 10 cũ và đoạn không tiếp giáp Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Công ty CP Sách, thiết bị trường học - Đầu cầu Nguyễn cũ 3.000.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1754 Huyện Đông Hưng Phố Đào Vũ Thường (Quốc lộ 10 cũ và đoạn không tiếp giáp Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Hộ ông Vũ Hồng Khanh - Hộ ông Lưu Việt Tác 1.250.000 900.000 750.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1755 Huyện Đông Hưng Phố Lương Duyên Hồi (đường Bách hóa tổng hợp) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Cửa hàng bách hóa tổng hợp 3.300.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1756 Huyện Đông Hưng Phố Lương Duyên Hồi (đường Bách hóa tổng hợp) - Thị trấn Đông Hưng Giáp cửa hàng bách hóa tổng hợp - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 2.000.000 900.000 750.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1757 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Bá Dương (đường Đài truyền thanh huyện) Phố Nguyễn Đình Chính - Phố Đào Vũ Thường 2.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1758 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Đình Chính (đường Tòa án - Công an) Phố Nguyễn Văn Năng - Sông Thống Nhất 2.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1759 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Cầu Nguyễn cũ - Công ty Giống cây trồng (giáp xã Đông La) 2.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1760 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Đầu cầu Nguyễn cũ - Đầu cầu Nguyễn mới (thuộc tổ 10) 2.000.000 1.500.000 750.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1761 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Hán Đình (Quốc lộ 10 cũ) - Thị trấn Đông Hưng Đầu cầu Nguyễn mới - Hết địa phận thị trấn 1.500.000 750.000 650.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1762 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Thành (đường Trung học phổ thông) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trường Trung học phổ thông Đông Quan 2.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1763 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Thị Tần - Thị trấn Đông Hưng Phố Đào Vũ Thường - Giáp xã Nguyên Xá 1.500.000 900.000 750.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1764 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trung tâm Văn hóa huyện 10.150.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1765 Huyện Đông Hưng Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39) - Thị trấn Đông Hưng Giáp trung tâm Văn hóa huyện - Cầu K40 9.000.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1766 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (Đường Trung tâm Y tế) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Giáp Trung tâm Y tế huyện 3.250.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1767 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Huy Quang (Đường Trung tâm Y tế) - Thị trấn Đông Hưng Trung tâm Y tế huyện - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 2.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1768 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Trạm Y tế thị trấn 3.000.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1769 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Giáp Trạm Y tế thị trấn - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 1.500.000 900.000 750.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1770 Huyện Đông Hưng Phố Phạm Hưng Văn (đường qua cửa hàng lương thực Nguyễn) - Thị trấn Đông Hưng Đường lương thực sông Hồng 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1771 Huyện Đông Hưng Phố Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể thương nghiệp cũ) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Khu tập thể thương nghiệp cũ (hộ ông Phạm Văn Tải) 3.000.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1772 Huyện Đông Hưng Phố Trương Đăng Thủy (đường khu tập thể thương nghiệp cũ) - Thị trấn Đông Hưng Giáp khu tập thể thương nghiệp cũ (nhà bà Vũ Thị Thăng) - Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng 1.500.000 900.000 750.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1773 Huyện Đông Hưng Ngõ 83 phố Bùi Sĩ Tiêm (đường vào Nhà máy xay) - Thị trấn Đông Hưng Phố Bùi Sĩ Tiêm - Giáp Nhà máy xay 2.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
1774 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường số 6C 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1775 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường số 5 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1776 Huyện Đông Hưng Khu đô thị phía Tây Quốc lộ 10 - Thị trấn Đông Hưng Đường nội bộ còn lại 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1777 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.45 - Khu vực 1 - Xã An Châu Đoạn thuộc địa phận xã An Châu 2.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
1778 Huyện Đông Hưng Đường HH.45C (đường An Châu) - Khu vực 1 - Xã An Châu Từ giáp đường ĐH.45 - đến trụ sở UBND xã An Châu 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
1779 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Châu Từ giáp đường ĐH.45 - đến trụ sở UBND xã An Châu mới 1.500.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
1780 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Châu Các đoạn còn lại 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
1781 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Châu Đường trục thôn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1782 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã An Châu Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
1783 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.48 - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Đường ĐH.48: Đoạn thuộc địa phận xã Bạch Đằng 1.300.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
1784 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.48D - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Từ trụ sở UBND xã Bạch Đằng - đến Trạm Y tế xã Bạch Đằng 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
1785 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.48D - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Các đoạn còn lại 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
1786 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Từ giáp đê - đến Trường Tiểu học xã Bạch Đằng (cạnh ao khu di tích) 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
1787 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Các đoạn còn lại 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
1788 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1789 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Bạch Đằng Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
1790 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Chương Dương Quốc lộ 39: Đoạn thuộc địa phận xã Chương Dương 8.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
1791 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Chương Dương Từ Quốc lộ 39 - đến gốc đa cầu Sở 4.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
1792 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Chương Dương Các đoạn còn lại 1.500.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
1793 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Chương Dương 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
1794 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Chương Dương Các thửa đất còn lại 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
1795 Huyện Đông Hưng Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Đô Lương Từ giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà đến giáp xã Quỳnh Trang, huyện Quỳnh Phụ 4.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
1796 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.45B (đường Đô Lương) - Khu vực 1 - Xã Đô Lương Từ giáp đường ĐH.45 - đến trụ sở UBND xã Đô Lương 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
1797 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đô Lương 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
1798 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đô Lương 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1799 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đô Lương Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
1800 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Á Từ giáp xã Đông Hoàng - đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Đông Á 7.000.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn