11:52 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Bình - Liệu có tiềm năng để đầu tư?

Bảng giá đất tại Thái Bình được cập nhật theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất và tiềm năng phát triển bất động sản tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn, Thái Bình đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan khu vực Thái Bình

Thái Bình là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Hồng, nổi bật với vị trí giao thương thuận lợi giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Nam Định và Hải Phòng.

Đây là một tỉnh có truyền thống nông nghiệp lâu đời, nhưng trong những năm gần đây, Thái Bình đang chuyển mình mạnh mẽ nhờ vào những chính sách phát triển hạ tầng và thúc đẩy các dự án đô thị.

Vị trí chiến lược của tỉnh cũng giúp Thái Bình kết nối nhanh chóng với các khu vực ven biển, mở ra cơ hội lớn cho phát triển công nghiệp và du lịch.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản tại Thái Bình chính là sự cải thiện mạnh mẽ về hệ thống giao thông và hạ tầng.

Các tuyến đường quốc lộ được nâng cấp, dự án cầu nối Thái Bình với Hải Phòng đang được triển khai, cùng với đó là các dự án phát triển khu công nghiệp, khu dân cư mới. Những thay đổi này góp phần làm gia tăng sự hấp dẫn của thị trường bất động sản địa phương.

Phân tích giá đất tại Thái Bình

Bảng giá đất tại Thái Bình hiện nay dao động khá lớn tùy theo từng khu vực và mục đích sử dụng đất.

Theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, giá đất tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình có mức giá cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m² đối với các khu vực mặt tiền đường lớn, khu vực thương mại.

Trong khi đó, tại các khu vực ngoại thành như Quỳnh Phụ, Đông Hưng, giá đất chỉ dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m².

Giá trung bình đất ở khu vực ngoại thành hiện nay là khoảng 5 triệu đồng/m², còn tại các khu vực có tiềm năng phát triển cao như gần các dự án khu công nghiệp hay khu đô thị mới, giá có thể lên đến 12 triệu đồng/m².

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Thái Bình sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh, đặc biệt là ở các khu vực có sự phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng và giao thông.

Nếu bạn đang có ý định đầu tư, khu vực ngoại thành và các vùng ven các dự án hạ tầng lớn có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, với mức giá khá hợp lý hiện nay, đầu tư vào đất nền tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình cũng là một cơ hội hấp dẫn, đặc biệt khi xu hướng phát triển kinh tế khu vực tiếp tục mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thái Bình

Thái Bình hiện đang có nhiều lợi thế để phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, cầu Thái Bình nối với Hải Phòng và các khu công nghiệp lớn đã và đang thu hút các nhà đầu tư.

Thái Bình được kỳ vọng sẽ trở thành một trung tâm công nghiệp, thương mại và dịch vụ quan trọng của khu vực Đồng bằng sông Hồng.

Ngoài ra, với việc quy hoạch đô thị đang được triển khai rộng rãi, nhiều khu dân cư mới được hình thành, khiến nhu cầu nhà ở ngày càng tăng cao. Dân số Thái Bình cũng đang tăng trưởng đều đặn, đặc biệt là tại các khu vực trung tâm và các khu vực có các dự án đô thị mới.

Đặc biệt, việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch ven biển cũng mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong bối cảnh xu hướng du lịch ven biển đang ngày càng phát triển.

Hơn nữa, Thái Bình có lợi thế về đất đai rộng lớn, chi phí đầu tư thấp hơn so với các tỉnh thành lớn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng phát triển các dự án bất động sản với giá trị gia tăng lớn trong tương lai.

Tất cả những yếu tố này tạo ra một môi trường đầu tư đầy tiềm năng và cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Nhìn chung, Thái Bình là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và nhiều cơ hội đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thái Bình là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Bình là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Thái Bình là: 3.732.078 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4077

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
10701 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tân Phong Các đoạn còn lại 600.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10702 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tân Phong 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10703 Huyện Vũ Thư Đường nội bộ cụm dân cư mới thôn Ô Mễ 1 - Khu vực 1 - Xã Tân Phong 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10704 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Tân Phong Các thửa đất còn lại 225.000 225.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10705 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.463 (đường 220B cũ) - Khu vực 1 - Xã Trung An Đoạn qua xã Trung An 3.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10706 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.07 (đường Phúc An) - Khu vực 1 - Xã Trung An Từ giáp xã Song An - đến giáp thành phố Thái Bình 2.500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10707 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.07A (đường Trung An) - Khu vực 1 - Xã Trung An Từ đường ĐH.07 - đến trụ sở UBND xã Trung An 800.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10708 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Trung An 450.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10709 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Trung An 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10710 Huyện Vũ Thư Đường nội bộ khu dân cư mở rộng thôn Lang Trung - Khu vực 1 - Xã Trung An 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10711 Huyện Vũ Thư Đường từ giáp trụ sở UBND xã Trung An đến đường vành đai phía Nam - Khu vực 1 - Xã Trung An 800.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10712 Huyện Vũ Thư Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Bồn Thôn - Khu vực 1 - Xã Trung An 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10713 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Trung An Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10714 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Tự Tân Từ giáp xã Minh Quang - đến giáp xã Tam Quang 2.000.000 350.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10715 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.12 (đường Tự Tân) - Khu vực 1 - Xã Tự Tân Từ giáp Quốc lộ 10 - đến trụ sở UBND xã Tự Tân 750.000 350.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10716 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) - Khu vực 1 - Xã Tự Tân Từ giáp xã Minh Khai - đến giáp xã Minh Quang 2.100.000 350.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10717 Huyện Vũ Thư Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang) - Khu vực 1 - Xã Tự Tân Từ giáp đường ĐH.12 (cầu Tự Tân) - đến giáp xã Tam Quang 1.100.000 350.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10718 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tự Tân Từ ngã tư Trạm xá (cũ) - đến giáp địa phận xã Hòa Bình 450.000 350.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10719 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tự Tân Các đoạn còn lại 400.000 350.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10720 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tự Tân 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10721 Huyện Vũ Thư Đường trục khu dân cư mới thôn Đông An - Khu vực 1 - Xã Tự Tân 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10722 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Tự Tân Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10723 Huyện Vũ Thư Khu dân cư mới thôn Đông An - Xã Tự Tân Đường trục chính 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10724 Huyện Vũ Thư Khu dân cư mới thôn Đông An - Xã Tự Tân Đường nội bộ 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10725 Huyện Vũ Thư Cụm công nghiệp Tân Minh - Xã Tự Tân 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10726 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.01 (đường 220A cũ) - Khu vực 1 - Xã Việt Hùng Từ giáp xã Dũng Nghĩa - đến giáp cầu Tây (xã Việt Hùng) 1.600.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10727 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.01 (đường 220A cũ) - Khu vực 1 - Xã Việt Hùng Từ cầu Tây - đến dốc Búng 2.000.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10728 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.01 (đường 220A cũ) - Khu vực 1 - Xã Việt Hùng Từ giáp dốc Búng - đến Trại tằm Việt Hùng 1.500.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10729 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.01 (đường 220A cũ) - Khu vực 1 - Xã Việt Hùng Từ giáp Trại tằm Việt Hùng - đến giáp xã Hiệp Hòa 1.200.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10730 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.09 (đường Song Lập) - Khu vực 1 - Xã Việt Hùng Đoạn thuộc địa phận xã Việt Hùng 900.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10731 Huyện Vũ Thư Khu vực 1 - Xã Việt Hùng 750.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10732 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Việt Hùng Từ cầu Trạm xá - đến Nhà máy nước 1.500.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10733 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Việt Hùng Các đoạn còn lại 450.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10734 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Việt Hùng 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10735 Huyện Vũ Thư Đường nội bộ cụm dân cư mới thôn Mỹ Lộc 1 - Khu vực 1 - Xã Việt Hùng 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10736 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Việt Hùng Các thửa đất còn lại 225.000 225.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10737 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Việt Thuận Từ giáp xã Vũ Vinh - đến Thái Hạc (giáp đê sông Hồng) 2.000.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10738 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.14 (đường Việt Thuận) - Khu vực 1 - Xã Việt Thuận Từ giáp đường ĐT.454 - đến trụ sở UBND xã Việt Thuận 750.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10739 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.06 - Khu vực 1 - Xã Việt Thuận Từ giáp xã Vũ Đoài - đến giáp xã Vũ Vân 600.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10740 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Việt Thuận 600.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10741 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Việt Thuận 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10742 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Việt Thuận Các thửa đất còn lại 225.000 225.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10743 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.06 - Khu vực 1 - Xã Vũ Đoài Từ giáp đường ĐT.463 - đến giáp xã Việt Thuận 600.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10744 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Đoài 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10745 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Đoài 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10746 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Vũ Đoài 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10747 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hội Từ giáp xã Vũ Chính - đến giáp cây xăng Vũ Hội 4.500.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10748 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hội Từ cây xăng Vũ Hội - đến đến ngã ba đường trục xã giữa thôn Trung Lập và thôn Năng An (Cửa hàng hợp tác xã mua bán cũ) 6.000.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10749 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hội Từ ngã ba đường trục xã giữa thôn Trung Lập và thôn Năng An - đến giáp cụm công nghiệp Vũ Hội 4.000.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10750 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hội Từ cụm công nghiệp Vũ Hội - đến giáp cầu Cọi 3.000.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10751 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hội Từ cầu Cọi - đến giáp xã Vũ Vinh 1.750.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10752 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.460 (đường 219 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hội Từ ngã ba đường ĐT.454 - đến giáp xã Vũ Vinh 1.000.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10753 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Hội 750.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10754 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Hội 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10755 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Vũ Hội 225.000 225.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10756 Huyện Vũ Thư Khu dân cư mới thôn Đức Lân - Xã Vũ Hội Đường trục xã 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10757 Huyện Vũ Thư Khu dân cư mới thôn Đức Lân - Xã Vũ Hội Đường còn lại 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10758 Huyện Vũ Thư Cụm công nghiệp Vũ Hội - Xã Vũ Hội 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10759 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.463 (đường 220B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Tiến Từ giáp xã Nguyên Xá - đến giáp trạm bơm Nam Hưng 2.250.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10760 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.463 (đường 220B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Tiến Từ trạm bơm Nam Hưng - đến giáp xã Duy Nhất 3.150.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10761 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Tiến 600.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10762 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Tiến 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10763 Huyện Vũ Thư Đường nội bộ khu dân cư mới cạnh chợ Bồng - Khu vực 1 - Xã Vũ Tiến 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10764 Huyện Vũ Thư Đường từ giáp ĐT.463 vào khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Chùa Keo (đường rộng 23 mét) - Khu vực 1 - Xã Vũ Tiến 1.500.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10765 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Vũ Tiến 225.000 225.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10766 Huyện Vũ Thư Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Song Thủy (gần chùa Keo) - Xã Vũ Tiến 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10767 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.06 - Khu vực 1 - Xã Vũ Vân Từ giáp xã Việt Thuận - đến giáp xã Vũ Hòa, huyện Kiến Xương 350.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10768 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Vân 350.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10769 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Vân 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10770 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Vũ Vân 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10771 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Vinh Từ giáp xã Vũ Hội - đến giáp xã Việt Thuận 1.500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10772 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.460 (đường 219 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Vinh Từ giáp xã Vũ Hội - đến giáp xã Vũ Trung, huyện Kiến Xương 1.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10773 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.13A (đường Vũ Vinh) - Khu vực 1 - Xã Vũ Vinh Từ đường ĐT.460 - đến trụ sở UBND xã Vũ Vinh 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10774 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.29 - Khu vực 1 - Xã Vũ Vinh Từ giáp đường ĐT.460 - đến giáp xã Vũ Thắng, huyện Kiến Xương 1.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10775 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Vinh 450.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10776 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Vinh 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10777 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Vũ Vinh 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10778 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Xuân Hòa Từ giáp xã Hiệp Hòa - đến cầu Giớ 1.500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10779 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Xuân Hòa Từ cầu Giớ - đến cây xăng Việt Hà 2.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10780 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Xuân Hòa Từ giáp cây xăng Việt Hà - đến giáp xã Đồng Thanh 1.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10781 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Xuân Hòa 450.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10782 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Xuân Hòa 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10783 Huyện Vũ Thư Đường Đ2 - Khu dân cư mới thôn Hương - Khu vực 1 - Xã Xuân Hòa 3.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10784 Huyện Vũ Thư Đường Đ1, đường Đ3 và đường Đ4 - Khu dân cư mới thôn Hương - Khu vực 1 - Xã Xuân Hòa 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10785 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Xuân Hòa 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10786 Huyện Vũ Thư Khu công nghiệp Sông Trà 1.010.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
10787 Huyện Vũ Thư Huyện Vũ Thư 42.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
10788 Huyện Vũ Thư Huyện Vũ Thư 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
10789 Huyện Vũ Thư Huyện Vũ Thư 42.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10790 Huyện Vũ Thư Huyện Vũ Thư Đất sông, ngòi, kênh, rạch, mặt nước chuyên dùng, đất bãi bồi ven sông, ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 42.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10791 Huyện Vũ Thư Huyện Vũ Thư 24.000 - - - - Đất làm muối
10792 Huyện Vũ Thư Huyện Vũ Thư 45.000 - - - - Đất nông nghiệp khác