Bảng giá đất tại Thành phố Thái Bình: Phân tích tiềm năng và yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Bảng giá đất tại Thành phố Thái Bình được xác định theo quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh. Khu vực này mang đến cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan khu vực Thành phố Thái Bình

Thành phố Thái Bình, thủ phủ của tỉnh Thái Bình, có vị trí địa lý thuận lợi nằm trong khu vực đồng bằng sông Hồng. Đây là một trong những trung tâm kinh tế, văn hóa, và chính trị của tỉnh. Với vị trí giao thông quan trọng, Thành phố Thái Bình liên kết chặt chẽ với các khu vực lân cận như Hải Phòng, Hà Nội và các tỉnh đồng bằng sông Hồng khác.

Sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến cao tốc, quốc lộ và hệ thống cảng biển, giúp Thành phố Thái Bình trở thành khu vực tiềm năng cho các dự án bất động sản. Các khu công nghiệp đang phát triển, cùng với các dự án khu đô thị, khu dân cư, giúp gia tăng giá trị bất động sản tại thành phố.

Ngoài ra, các yếu tố như phát triển đô thị, mở rộng các tiện ích công cộng, hạ tầng giao thông và các chính sách ưu đãi từ chính quyền địa phương đều đóng góp vào việc nâng cao giá trị đất đai tại Thành phố Thái Bình. Việc thành phố tích cực phát triển các dự án nhà ở và công nghiệp đang tạo ra nhu cầu về đất ở và đất công nghiệp, làm tăng sức hút đối với các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Thành phố Thái Bình

Theo các quyết định pháp lý và bảng giá đất của UBND tỉnh, giá đất tại Thành phố Thái Bình có sự phân hóa rõ rệt. Mức giá đất cao nhất tại các khu vực trung tâm của thành phố đạt đến 78.000.000 đồng/m², với những khu vực có vị trí gần các tuyến giao thông chính và khu công nghiệp.

Giá đất trung bình tại Thành phố Thái Bình hiện vào khoảng 12.161.780 đồng/m², phản ánh sự phát triển ổn định nhưng có sự phân hóa theo từng khu vực.

Trong khi đó, các khu vực xa trung tâm thành phố, đặc biệt là các vùng ven, có mức giá đất dao động từ 24.000 đồng/m² đến 2.249.640 đồng/m², phục vụ nhu cầu ở và đầu tư dài hạn. So với các khu vực khác trong tỉnh như Huyện Đông Hưng hay Huyện Hưng Hà, giá đất tại Thành phố Thái Bình có sự chênh lệch rõ rệt, đặc biệt tại các khu đô thị mới và gần các khu công nghiệp.

Các nhà đầu tư nên chú ý đến các khu vực trung tâm hoặc các khu vực đang phát triển mạnh về hạ tầng và giao thông. Đầu tư vào đất tại các khu vực này không chỉ có tiềm năng sinh lời ngắn hạn mà còn là một chiến lược dài hạn an toàn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Thành phố Thái Bình sở hữu nhiều điểm mạnh đáng chú ý. Đầu tiên là sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, giúp kết nối nhanh chóng với các khu vực trong và ngoài tỉnh. Hệ thống giao thông hiện đại là một yếu tố quan trọng thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Tiềm năng du lịch và nghỉ dưỡng cũng là một yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Thành phố Thái Bình. Các khu du lịch sinh thái, cộng thêm hệ thống các khu nghỉ dưỡng và tiện ích công cộng đang được triển khai, khiến cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và biệt thự cao cấp ở Thành phố Thái Bình trở nên hấp dẫn.

Sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án khu đô thị, khu dân cư cũng đóng góp đáng kể vào việc thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Các dự án hạ tầng lớn như các khu công nghiệp, các khu đô thị mới, các trung tâm thương mại, cũng như các chính sách hỗ trợ từ chính quyền địa phương, là động lực tăng trưởng chính cho bất động sản tại Thành phố Thái Bình.

Thành phố Thái Bình đang trên đà phát triển mạnh mẽ với sự gia tăng về giá trị bất động sản nhờ vào hạ tầng giao thông, sự phát triển khu công nghiệp và tiềm năng du lịch. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư đặt cược vào sự phát triển của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Thái Bình là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Thái Bình là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Thái Bình là: 12.547.913 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
306

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Thành phố Thái Bình Phố Tôn Thất Tùng - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính Từ giáp phường Trần Lãm - Đến phố Hải Thượng Lãn Ông 8.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1602 Thành phố Thái Bình Phố Hải Thượng Lãn Ông - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính Đoạn thuộc xã Vũ Chính 8.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1603 Thành phố Thái Bình Đường Trần Lãm - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính Từ giáp phường Trần Lãm - Đến hết địa phận xã Vũ Chính 5.500.000 1.250.000 500.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1604 Thành phố Thái Bình Đường vành đai phía Nam - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính Từ giáp đường Hoàng Văn Thái - Đến giáp đường ĐT.454 7.000.000 1.250.000 500.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1605 Thành phố Thái Bình Đường vành đai phía Nam - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính Từ giáp đường ĐT.454 - Đến giáp phố Chu Văn An 6.250.000 1.250.000 500.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1606 Thành phố Thái Bình Đường vành đai phía Nam - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính Từ giáp đường Hoàng Văn Thái - Đến giáp xã Vũ Lạc 6.250.000 1.250.000 500.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1607 Thành phố Thái Bình Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính Từ giáp phường Trần Lãm - Đến giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư 6.250.000 1.250.000 500.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1608 Thành phố Thái Bình Phố Chu Văn An kéo dài - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính Đoạn Từ đường Trần Lãm - Đến giáp đường vành đai phía Nam 6.250.000 1.250.000 500.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1609 Thành phố Thái Bình Đường Vũ Chính - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính Từ ngã ba nút giao đường Hoàng Văn Thái - Đến giáp đường ĐT.454 (đường 223 cũ) 3.150.000 1.000.000 500.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1610 Thành phố Thái Bình Đường Vũ Chính - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính Từ đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Đến hết địa phận thôn Trấn Tây, xã Vũ Chính 2.750.000 1.000.000 500.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1611 Thành phố Thái Bình Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1612 Thành phố Thái Bình Đường số 4 (đường đôi) - Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Công an tỉnh Thái Bình - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính 6.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1613 Thành phố Thái Bình Đường song song với đường vành đai phía Nam - Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Công an tỉnh Thái Bình - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính 7.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1614 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ còn lại - Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Công an tỉnh Thái Bình - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính 5.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1615 Thành phố Thái Bình Đường song song với phố Lê Quý Đôn quy hoạch kéo dài - Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính 6.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1616 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ còn lại - Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính 5.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1617 Thành phố Thái Bình Khu dân cư, tái định cư (đất 5%) thôn Tây Sơn - Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính 4.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1618 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại - Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình - Khu vực 1 - Xã Vũ Chính 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1619 Thành phố Thái Bình Khu vực 2 - Xã Vũ Chính Các thửa đất còn lại 325.000 325.000 325.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1620 Thành phố Thái Bình Đường vành đai phía Nam - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông Từ giáp xã Vũ Lạc - Đến nút rẽ thôn Trần Phú, xã Vũ Đông 4.500.000 1.250.000 500.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1621 Thành phố Thái Bình Đường nối từ đường vành đai phía Nam với cầu Quảng trường Thái Bình - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông Từ nút rẽ (thôn Trần Phú, xã Vũ Đông) - Đến cầu Quảng trường Thái Bình 5.000.000 1.250.000 500.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1622 Thành phố Thái Bình Đường ĐH.20 - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông Từ ngã ba ông Kiều - Đến giáp xã Vũ Tây, huyện Kiến Xương 2.000.000 750.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1623 Thành phố Thái Bình Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông Từ giáp trạm bơm 3, Vũ Đông - Đến đường vành đai phía Nam 2.250.000 750.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1624 Thành phố Thái Bình Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông Từ cống mới xã Vũ Đông - Đến ngã ba ông Kiều 2.250.000 750.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1625 Thành phố Thái Bình Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông Từ ngã ba ông Kiều - Đến đường vành đai phía Nam 2.500.000 750.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1626 Thành phố Thái Bình Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông Từ đường vành đai phía Nam - Đến ngã tư chùa Bà 2.250.000 750.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1627 Thành phố Thái Bình Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông Các đoạn còn lại 2.000.000 750.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1628 Thành phố Thái Bình Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1629 Thành phố Thái Bình Đường Vũ Đông - Vũ Lạc - Khu dân cư, tái định cư thôn Hưng Đạo - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông Từ ngã tư chùa Bà - Đến đường quy hoạch số 6 2.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1630 Thành phố Thái Bình Đường quy hoạch còn lại - Khu dân cư, tái định cư thôn Hưng Đạo - Khu vực 1 - Xã Vũ Đông 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1631 Thành phố Thái Bình Khu vực 2 - Xã Vũ Đông Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1632 Thành phố Thái Bình Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Lạc Từ giáp cầu Kìm - Đến giáp xã Vũ Ninh, huyện Kiến Xương 6.000.000 1.000.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1633 Thành phố Thái Bình Đường Vũ Lạc (đường ĐH.15) - Khu vực 1 - Xã Vũ Lạc Từ giáp đường ĐT.458 - Đến giáp xã Vũ Lễ, huyện Kiến Xương 5.000.000 1.000.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1634 Thành phố Thái Bình Đường vành đai phía Nam - Khu vực 1 - Xã Vũ Lạc Từ giáp xã Vũ Chính - Đến giáp xã Vũ Đông 5.000.000 1.000.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1635 Thành phố Thái Bình Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Lạc 2.500.000 1.000.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1636 Thành phố Thái Bình Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Lạc - 1.000.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1637 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Kìm - Khu vực 1 - Xã Vũ Lạc 2.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1638 Thành phố Thái Bình Khu vực 2 - Xã Vũ Lạc Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1639 Thành phố Thái Bình Đường Doãn Khuê - Khu vực 1 - Xã Vũ Phúc Từ giáp phường Phú Khánh - Đến đường Vũ Phúc 7.500.000 2.000.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1640 Thành phố Thái Bình Đường Doãn Khuê - Khu vực 1 - Xã Vũ Phúc Từ giáp đường Vũ Phúc - Đến giáp máng nổi (giao với đường Doãn Khuê) 6.750.000 2.000.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1641 Thành phố Thái Bình Đường Doãn Khuê - Khu vực 1 - Xã Vũ Phúc Từ máng nổi - Đến cây xăng Mai Vượng 5.000.000 2.000.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1642 Thành phố Thái Bình Đường Doãn Khuê - Khu vực 1 - Xã Vũ Phúc Từ giáp cây xăng Mai Vượng - Đến giáp xã Trung An, huyện Vũ Thư 4.000.000 2.000.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1643 Thành phố Thái Bình Đường Vũ Phúc - Khu vực 1 - Xã Vũ Phúc Từ ngã ba giao với đường Doãn Khuê - Đến ngã tư ông Nông 4.750.000 2.000.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1644 Thành phố Thái Bình Đường Vũ Phúc - Khu vực 1 - Xã Vũ Phúc Từ giáp ngã tư ông Nông - Đến ngã ba giáp Trường Trung học cơ sở xã Vũ Phúc 5.250.000 2.000.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1645 Thành phố Thái Bình Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Phúc Từ cầu Đen - Đến đường Vũ Phúc 5.250.000 2.000.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1646 Thành phố Thái Bình Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Phúc Các đoạn còn lại 4.750.000 2.000.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1647 Thành phố Thái Bình Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Phúc 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1648 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu dân cư 5% đất dịch vụ thôn Phúc Khánh - Khu vực 1 - Xã Vũ Phúc 4.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1649 Thành phố Thái Bình Khu dân cư mới thôn Phúc Thượng - Khu vực 1 - Xã Vũ Phúc 3.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1650 Thành phố Thái Bình Khu vực 2 - Xã Vũ Phúc Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1651 Thành phố Thái Bình Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Đông Hòa  Từ giáp xã Đông Mỹ  - đến ngã tư tuyến tránh S1 7.500.000 1.000.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1652 Thành phố Thái Bình Đường Quốc lộ 10 - Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ - Xã Đông Mỹ 7.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1653 Thành phố Thái Bình Đường Võ Nguyên Giáp - Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ - Xã Đông Mỹ 8.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1654 Thành phố Thái Bình Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ - Xã Đông Mỹ Đường 22 m (đường đôi) 7.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1655 Thành phố Thái Bình Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ - Xã Đông Mỹ Đường 19 m 6.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1656 Thành phố Thái Bình Đường số 2 (đường đôi) - Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ - Xã Đông Mỹ 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1657 Thành phố Thái Bình Đường số 5 - Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ - Xã Đông Mỹ 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1658 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ còn lại - Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ - Xã Đông Mỹ 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1659 Thành phố Thái Bình Đường quy hoạch số 2 - Nhóm nhà ở tại xã Đông Mỹ (giáp trường tiểu học xã Đông Mỹ) - Xã Đông Mỹ 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1660 Thành phố Thái Bình Đường quy hoạch số 6 - Nhóm nhà ở tại xã Đông Mỹ (giáp trường tiểu học xã Đông Mỹ) - Xã Đông Mỹ 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1661 Thành phố Thái Bình Đường số 1, đường số 7, đường quy hoạch số 3, đường quy hoạch số 4, đường quy hoạch số 5 - Nhóm nhà ở tại xã Đông Mỹ (giáp trường tiểu học xã Đông Mỹ) - Xã Đông Mỹ 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1662 Thành phố Thái Bình Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến) - Xã Phú Xuân Đoạn thuộc địa phận xã Phú Xuân 6.500.000 750.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1663 Thành phố Thái Bình Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến) - Xã Tân Bình Từ giáp đường Lý Bôn - đến giáp xã Phú Xuân 6.500.000 750.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1664 Thành phố Thái Bình Đường Lý Bôn - Xã Tân Bình Từ giáp cầu Báng - đến giáp phường Tiền Phong 6.500.000 750.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1665 Thành phố Thái Bình Đường gom - Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà - Xã Tân Bình 5.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1666 Thành phố Thái Bình Phố Chu Văn An - Xã Vũ Chính Đoạn từ giáp xã Vũ Phúc - đến cuối đường 8.500.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1667 Thành phố Thái Bình Phố Chu Văn An - Xã Vũ Chính Đoạn từ giáp xã Vũ Phúc - đến đường Trần Lãm 8.500.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1668 Thành phố Thái Bình Đường gom đường vành đai phía Nam - Khu dân cư, tái định cư (đất 5%) thôn Tây Sơn - Xã Vũ Chính 7.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1669 Thành phố Thái Bình Đường gom phố Lê Quý Đôn kéo dài - Khu dân cư tại khu đất của Tổng Công ty công nghiệp hóa chất mỏ Vinacomin cũ - Xã Vũ Chính 7.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1670 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ còn lại - Khu dân cư tại khu đất của Tổng Công ty công nghiệp hóa chất mỏ Vinacomin cũ - Xã Vũ Chính 5.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1671 Thành phố Thái Bình Khu dân cư mới thôn Kìm - Xã Vũ Lạc Các thửa đất giáp đường ĐH.15 7.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1672 Thành phố Thái Bình Phố Chu Văn An - Xã Vũ Phúc Từ giáp phố Phan Bá Vành - đến khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc 10.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1673 Thành phố Thái Bình Phố Chu Văn An - Xã Vũ Phúc Từ giáp khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc - đến giáp xã Vũ Chính 8.500.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1674 Thành phố Thái Bình Phố Phan Bá Vành - Xã Vũ Phúc Từ giáp cầu Đen - đến phố Chu Văn An 8.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1675 Thành phố Thái Bình Phố Phan Bá Vành - Xã Vũ Phúc Từ giáp phố Chu Văn An - đến giáp phường Quang Trung 11.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1676 Thành phố Thái Bình Đường nội bộ khu khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc - Xã Vũ Phúc 5.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1677 Thành phố Thái Bình Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc - Xã Vũ Phúc Đường rộng 28,0 m (đường đôi) 6.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1678 Thành phố Thái Bình Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc - Xã Vũ Phúc Đường nội bộ rộng 15,0 m đến 17,0 m 5.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1679 Thành phố Thái Bình Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc - Xã Vũ Phúc Đường nội bộ còn lại 4.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1680 Thành phố Thái Bình Khu công nghiệp - Phúc Khánh 1.180.000 - - - - Đất SX-KD
1681 Thành phố Thái Bình Khu công nghiệp - Nguyễn Đức Cảnh 1.180.000 - - - - Đất SX-KD
1682 Thành phố Thái Bình Khu công nghiệp - Gia Lễ 1.010.000 - - - - Đất SX-KD
1683 Thành phố Thái Bình Khu công nghiệp - Sông Trà 1.010.000 - - - - Đất SX-KD
1684 Thành phố Thái Bình Cụm Công nghiệp - Phong Phú - Phường Tiền Phong 985.000 - - - - Đất SX-KD
1685 Thành phố Thái Bình Cụm Công nghiệp - Trần Lãm - Phường Trần Lãm 985.000 - - - - Đất SX-KD
1686 Thành phố Thái Bình Cụm Công nghiệp - Phong Phú - xã Phú Xuân 985.000 - - - - Đất SX-KD
1687 Thành phố Thái Bình Thành phố Thái Bình Toàn thành phố 42.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1688 Thành phố Thái Bình Thành phố Thái Bình Toàn thành phố 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1689 Thành phố Thái Bình Thành phố Thái Bình Toàn thành phố 42.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1690 Thành phố Thái Bình Thành phố Thái Bình Toàn thành phố 24.000 - - - - Đất làm muối
1691 Thành phố Thái Bình Thành phố Thái Bình Toàn thành phố 45.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1692 Thành phố Thái Bình Thành phố Thái Bình Toàn thành phố 42.000 - - - - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, mặt nước chuyên dùng, đất bãi bồi ven sông, ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản