STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1101 | Thành phố Thái Bình | Đường số 29 - Phường Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển - Đường số 36 Trần Hưng Đạo | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1102 | Thành phố Thái Bình | Đường số 30 - Phường Trần Hưng Đạo | Đường số 25 Trần Hưng Đạo - Đường số 19 Trần Hưng Đạo | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1103 | Thành phố Thái Bình | Đường số 31 - Phường Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển - Đường số 36 Trần Hưng Đạo | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1104 | Thành phố Thái Bình | Đường số 32 - Phường Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông - Phố Trần Bình Trọng | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1105 | Thành phố Thái Bình | Đường số 34 - Phường Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông - Phố Trần Hưng Đạo | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1106 | Thành phố Thái Bình | Đường số 36 - Phường Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông - Phố Trần Hưng Đạo | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1107 | Thành phố Thái Bình | Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m - Phường Trần Hưng Đạo | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị | |
1108 | Thành phố Thái Bình | Đường số 1 - Phường Trần Lãm | Bệnh viện Điều dưỡng - Đường số 18 Trần Lãm | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1109 | Thành phố Thái Bình | Đường số 2 - Phường Trần Lãm | Đường số 1 Trần Lãm - Đường số 3 Trần Lãm | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1110 | Thành phố Thái Bình | Đường số 3 - Phường Trần Lãm | Bệnh viện Điều dưỡng - Phố Lê Quý Đôn | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1111 | Thành phố Thái Bình | Đường số 4 - Phường Trần Lãm | Đường Ngô Quyền - Phố Đốc Đen | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1112 | Thành phố Thái Bình | Đường số 5 - Phường Trần Lãm | Đường số 10 Trần Lãm - Đường số 18 Trần Lãm | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1113 | Thành phố Thái Bình | Đường số 6 - Phường Trần Lãm | Đường số 3 Trần Lãm - Đường số 7 Trần Lãm | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1114 | Thành phố Thái Bình | Đường số 7 - Phường Trần Lãm | Đường số 4 Trần Lãm - Phố Lê Quý Đôn | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1115 | Thành phố Thái Bình | Đường số 8 - Phường Trần Lãm | Đường số 3 Trần Lãm - Đường số 7 Trần Lãm | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1116 | Thành phố Thái Bình | Đường số 9 - Phường Trần Lãm | Đường số 4 Trần Lãm - Đường số 14 Trần Lãm | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1117 | Thành phố Thái Bình | Đường số 10 - Phường Trần Lãm | Đường số 3 Trần Lãm - Đường số 7 Trần Lãm | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1118 | Thành phố Thái Bình | Đường số 11 - Phường Trần Lãm | Đường số 4 Trần Lãm - Đường số 18 Trần Lãm | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1119 | Thành phố Thái Bình | Đường số 12 - Phường Trần Lẫm | Đường Ngô Quyền - Đường số 3 Trần Lãm | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1120 | Thành phố Thái Bình | Đường số 13 - Phường Trần Lãm | Đường số 20 Trần Lãm - Phố Nguyễn Đình Chính | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1121 | Thành phố Thái Bình | Đường số 14 - Phường Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm - Phố Đốc Đen | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1122 | Thành phố Thái Bình | Đường số 15 - Phường Trần Lãm | Đường số 20 Trần Lãm - Phố Nguyễn Đình Chính | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1123 | Thành phố Thái Bình | Đường số 16 - Phường Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm - Đường số 11 Trần Lãm | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1124 | Thành phố Thái Bình | Đường số 17 - Phường Trần Lãm | Đường số 22 Trần Lãm - Phố Nguyễn Đình Chính | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1125 | Thành phố Thái Bình | Đường số 18 - Phường Trần Lãm | Đường Ngô Quyền - Phố Đốc Đen | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1126 | Thành phố Thái Bình | Đường số 19 - Phường Trần Lãm | Đường số 26 Trần Lãm - Phố Lê Quý Đôn | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1127 | Thành phố Thái Bình | Đường số 20 - Phường Trần Lãm | Phố Đốc Đen - Phố Nguyễn Văn Năng | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1128 | Thành phố Thái Bình | Đường số 21 - Phường Trần Lãm | Đường số 26 Trần Lãm - Đường số 32 Trần Lãm | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1129 | Thành phố Thái Bình | Đường số 22 - Phường Trần Lãm | Phố Đốc Đen - Phố Nguyễn Văn Năng | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1130 | Thành phố Thái Bình | Đường số 23 - Phường Trần Lãm | Đường số 34 Trần Lãm - Đường số 36 Trần Lãm | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1131 | Thành phố Thái Bình | Đường số 24 - Phường Trần Lãm | Đường số 15 Trần Lãm - Đường số 17 Trần Lãm | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1132 | Thành phố Thái Bình | Đường số 25 - Phường Trần Lãm | Đường số 30 Trần Lãm - Đường số 38 Trần Lãm | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1133 | Thành phố Thái Bình | Đường số 25 - Phường Trần Lãm | Đường số 38 Trần Lãm - Đường Lý Bôn | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1134 | Thành phố Thái Bình | Đường số 26 - Phường Trần Lãm | Phố Đốc Đen - Phố Nguyễn Văn Năng | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1135 | Thành phố Thái Bình | Đường số 27 - Phường Trần Lãm | Đường số 34 Trần Lãm - Đường số 36 Trần Lãm | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1136 | Thành phố Thái Bình | Đường số 28 - Phường Trần Lãm | Đường số 19 Trần Lãm - Đường số 21 Trần Lãm | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1137 | Thành phố Thái Bình | Đường số 29 - Phường Trần Lãm | Đường số 38 Trần Lãm - Đường số 46 Trần Lãm | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1138 | Thành phố Thái Bình | Đường số 30 - Phường Trần Lãm | Đường số 19 Trần Lãm - Đường số 21 Trần Lãm | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1139 | Thành phố Thái Bình | Đường số 31 - Phường Trần Lãm | Đường số 54 Trần Lãm - Đường Lý Bôn | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1140 | Thành phố Thái Bình | Đường số 32 - Phường Trần Lãm | Đường số 19 Trần Lãm - Phố Nguyễn Văn Năng | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1141 | Thành phố Thái Bình | Đường số 33 - Phường Trần Lãm | Đường số 54 Trần Lãm - Đường số 56 Trần Lãm | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1142 | Thành phố Thái Bình | Đường số 34 - Phường Trần Lãm | Phố Đốc Đen - Phố Nguyễn Văn Năng | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1143 | Thành phố Thái Bình | Đường số 35 - Phường Trần Lãm | Đường số 50 Trần Lãm - Đường Lý Bôn | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1144 | Thành phố Thái Bình | Đường số 36 - Phường Trần Lãm | Phố Đốc Đen - Phố Nguyễn Văn Năng | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1145 | Thành phố Thái Bình | Đường số 37 - Phường Trần Lãm | Đường số 54 Trần Lãm - Đường số 56 Trần Lãm | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1146 | Thành phố Thái Bình | Đường số 39 - Phường Trần Lãm | Phố Đốc Đen - Phố Nguyễn Văn Năng | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1147 | Thành phố Thái Bình | Đường số 40 - Phường Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm - Đường số 29 Trần Lãm | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1148 | Thành phố Thái Bình | Đường số 42 - Phường Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm - Phố Nguyễn Tông Quai | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1149 | Thành phố Thái Bình | Đường số 44 - Phường Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm - Phố Ngô Thì Nhậm | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1150 | Thành phố Thái Bình | Đường số 46 - Phường Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm - Phố Ngô Thì Nhậm | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1151 | Thành phố Thái Bình | Đường số 48 - Phường Trần Lãm | Phố Ngô Thì Nhậm - Phố Nguyễn Tông Quai | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1152 | Thành phố Thái Bình | Đường số 50 - Phường Trần Lãm | Đường số 35 Trần Lãm - Phố Nguyễn Tông Quai | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1153 | Thành phố Thái Bình | Đường số 52 - Phường Trần Lãm | Đường số 35 Trần Lãm - Phố Nguyễn Tông Quai | 9.000.000 | 5.500.000 | 4.250.000 | 2.750.000 | - | Đất SX-DK đô thị |
1154 | Thành phố Thái Bình | Đường số 54 - Phường Trần Lãm | Đường số 31 Trần Lãm - Phố Nguyễn Tông Quai | 9.000.000 | 5.500.000 | 4.250.000 | 2.750.000 | - | Đất SX-DK đô thị |
1155 | Thành phố Thái Bình | Đường số 56 - Phường Trần Lãm | Đường số 31 Trần Lãm - Phố Nguyễn Tông Quai | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1156 | Thành phố Thái Bình | Đường số 58 - Phường Trần Lãm | Đường số 31 Trần Lãm - Phố Nguyễn Tông Quai | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1157 | Thành phố Thái Bình | Khu dân cư Ao Rọc Mành, khu Ao Cá tổ 7; đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 m - Phường Trần Lãm | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị | |
1158 | Thành phố Thái Bình | Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến) | Đường Lý Bôn - Sông Bạch | 6.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất SX-DK đô thị |
1159 | Thành phố Thái Bình | Đường phía dưới cầu Bo | Chân dốc cầu Bo - Giáp đê sông Trà Lý | 5.000.000 | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.500.000 | - | Đất SX-DK đô thị |
1160 | Thành phố Thái Bình | Các đoạn đường trục thuộc khu Trung tâm y tế | Phố Tôn Thất Tùng - Phố Phạm Ngọc Thạch | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1161 | Thành phố Thái Bình | Các đoạn đường trục thuộc khu Trung tâm y tế | Phố Lê Quý Đôn - Đường nối phố Tôn Thất Tùng và phố Phạm Ngọc Thạch | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1162 | Thành phố Thái Bình | Các đoạn đường trục thuộc khu Trung tâm y tế | Đường Trần Lãm - Bệnh viện Nhi | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1163 | Thành phố Thái Bình | Các đoạn đường trục thuộc khu Trung tâm y tế | Phố Phạm Ngọc Thạch - Bệnh viện Đa khoa Lâm Hoa | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1164 | Thành phố Thái Bình | Phố Hải Thượng Lãn Ông | Đường Trần Lãm - Giáp xã Vũ Chính | 8.500.000 | 3.500.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | - | Đất SX-DK đô thị |
1165 | Thành phố Thái Bình | Đường nội bộ khu dân cư mới phường Bồ Xuyên | Khu dân cư tại khu đất Hợp tác xã Hữu Nghị cũ | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1166 | Thành phố Thái Bình | Đường số 38 Trần Lãm - Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Lãm | Phố Đốc Đen - Phố Ngô Thì Nhậm | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1167 | Thành phố Thái Bình | Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế - Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Lãm | Đường hiện có số 1 | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1168 | Thành phố Thái Bình | Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế - Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Lãm | Đường hiện có số 2 | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1169 | Thành phố Thái Bình | Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế - Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Lãm | Đường nội bộ | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị |
1170 | Thành phố Thái Bình | Đường nội bộ khu nhà ở thương mại tại khu đất Nhà máy Bia Thái Bình cũ - Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Lãm | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị | |
1171 | Thành phố Thái Bình | Đường quy hoạch số 2 khu đô thị Hoàng Diệu (Đường qua trụ sở Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng mới) | Đường dẫn lên cầu Quảng trường Thái Bình - Đường đê vùng (đi Đền Quan) | 5.000.000 | 3.250.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | Đất SX-DK đô thị |
1172 | Thành phố Thái Bình | Đường nội bộ khu dân cư tại khu đất Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh cũ | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị | |
1173 | Thành phố Thái Bình | Đường nội bộ khu dân cư mới tổ 39, 40 phường Quang Trung | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị | |
1174 | Thành phố Thái Bình | Khu dân cư mới tổ 24 phường Trần Lãm | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị | |
1175 | Thành phố Thái Bình | Khu dân cư tái định cư tổ 40, phường Hoàng Diệu | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị | |
1176 | Thành phố Thái Bình | Đường nội bộ khu dân cư giáp khu tái định cư Đồng Lôi, phường Kỳ Bá | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-DK đô thị | |
1177 | Thành phố Thái Bình | Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Hòa | Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hòa | 12.000.000 | 2.000.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1178 | Thành phố Thái Bình | Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) - Khu vực 1 - Xã Đông Hòa | Từ giáp Quốc lộ 10 cũ - Đến giáp cầu Hòa Bình | 9.000.000 | 2.000.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1179 | Thành phố Thái Bình | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hòa | Từ giáp phường Hoàng Diệu - Đến ngã tư nhà thờ Cát Đàm | 7.000.000 | 2.000.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1180 | Thành phố Thái Bình | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hòa | Từ ngã tư nhà thờ Cát Đàm - Đến giáp ngã ba vào khu dân cư tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa | 6.000.000 | 2.000.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1181 | Thành phố Thái Bình | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hòa | Từ ngã ba vào khu đất tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa - Đến tuyến tránh S1 | 7.000.000 | 2.000.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1182 | Thành phố Thái Bình | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hòa | Từ giáp tuyến tránh S1 - Đến cống ông Độ | 6.000.000 | 2.000.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1183 | Thành phố Thái Bình | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hòa | Từ giáp cống ông Độ - Đến giáp ngã ba đầu xóm 2 | 7.000.000 | 2.000.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1184 | Thành phố Thái Bình | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hòa | Các đoạn còn lại | 5.000.000 | 2.000.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1185 | Thành phố Thái Bình | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Hòa | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1186 | Thành phố Thái Bình | Đường khu dân cư mới thôn Nam Hiệp Trung - Khu vực 1 - Xã Đông Hòa | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1187 | Thành phố Thái Bình | Đường nội bộ khu tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa - Khu vực 1 - Xã Đông Hòa | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1188 | Thành phố Thái Bình | Khu vực 2 - Xã Đông Hòa | Các thửa đất còn lại | 550.000 | 550.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1189 | Thành phố Thái Bình | Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Mỹ | Từ giáp cầu Sa Cát - Đến giáp xã Đông Hòa | 12.000.000 | 4.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1190 | Thành phố Thái Bình | Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Mỹ | Từ giáp xã Đông Hòa - Đến ngã tư Gia Lễ | 13.000.000 | 4.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1191 | Thành phố Thái Bình | Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Mỹ | Từ giáp ngã tư Gia Lễ - Đến giáp xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng | 13.000.000 | 4.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1192 | Thành phố Thái Bình | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Mỹ | Từ giáp ngã tư Gia Lễ - Đến trụ sở UBND xã Đông Mỹ | 12.000.000 | 2.000.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1193 | Thành phố Thái Bình | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Mỹ | Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Mỹ - Đến ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc | 9.500.000 | 2.000.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1194 | Thành phố Thái Bình | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Mỹ | Từ ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc - Đến giáp xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng | 7.000.000 | 2.000.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1195 | Thành phố Thái Bình | Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ) - Khu vực 1 - Xã Đông Mỹ | Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ): Từ ngã tư Gia Lễ - Đến giáp xã Đông Thọ | 5.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1196 | Thành phố Thái Bình | Đường Võ Nguyên Giáp - Khu vực 1 - Xã Đông Mỹ | Từ giáp phường Hoàng Diệu - Đến đường quy hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1197 | Thành phố Thái Bình | Đường Võ Nguyên Giáp - Khu vực 1 - Xã Đông Mỹ | Từ giáp đường quy hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ - Đến giáp Quốc lộ 10 | 15.000.000 | 2.000.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
1198 | Thành phố Thái Bình | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Mỹ | 4.000.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1199 | Thành phố Thái Bình | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Mỹ | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1200 | Thành phố Thái Bình | Đường quy hoạch số 01 - Khu tái định cư xã Đông Mỹ (thôn Tống Thỏ Nam) - Khu vực 1 - Xã Đông Mỹ | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Bình: Quốc Lộ 10 - Khu Vực 1 - Xã Đông Hòa
Bảng giá đất của Thành phố Thái Bình cho đoạn đường Quốc lộ 10, khu vực 1, xã Đông Hòa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 10 thuộc địa phận xã Đông Hòa có mức giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa với giá trị đất cao nhất trong khu vực, nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn nhiều so với vị trí 1, phản ánh việc xa các tiện ích hoặc có điều kiện giao thông không thuận lợi bằng. Tuy nhiên, đây vẫn là mức giá hợp lý cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn nữa. Khu vực này có thể nằm xa các khu vực phát triển và tiện ích công cộng, làm cho giá đất tại đây trở nên thấp hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Quốc lộ 10, xã Đông Hòa, Thành phố Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn.
Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Bình: Quốc Lộ 10 (Tuyến Tránh S1) - Khu Vực 1 - Xã Đông Hòa
Bảng giá đất của Thành phố Thái Bình cho đoạn đường Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1), khu vực 1, xã Đông Hòa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ giáp Quốc lộ 10 cũ đến giáp cầu Hòa Bình, nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) từ giáp Quốc lộ 10 cũ đến giáp cầu Hòa Bình có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển hạ tầng xung quanh, cùng với gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh việc xa hơn các tiện ích và điều kiện giao thông ít thuận lợi hơn một chút, nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể trong khu vực.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa các khu vực phát triển và tiện ích công cộng, làm cho giá đất tại đây trở nên thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1), xã Đông Hòa, Thành phố Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn.
Bảng Giá Đất Thái Bình: Đường Trục Xã - Khu Vực 1 - Xã Đông Hòa
Bảng giá đất của TP. Thái Bình cho đoạn đường trục xã - khu vực 1 - xã Đông Hòa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực từ giáp phường Hoàng Diệu đến ngã tư nhà thờ Cát Đàm, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị bất động sản tại địa phương.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trục xã từ giáp phường Hoàng Diệu đến ngã tư nhà thờ Cát Đàm có mức giá là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở nông thôn với các yếu tố thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thể hiện giá trị tốt trong khu vực. Vị trí này có thể có ít yếu tố thuận lợi hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ giá trị cao hơn so với nhiều khu vực khác.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường này. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có thể có tiềm năng phát triển tùy thuộc vào các yếu tố khác như hạ tầng và quy hoạch.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực đường trục xã - xã Đông Hòa, TP. Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Thái Bình: Đường Trục Thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Hòa
Bảng giá đất tại Đường Trục Thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Hòa, Thành phố Thái Bình, đã được quy định theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Đây là bảng giá dành cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Trục Thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Hòa có giá đất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho các khu vực thuộc loại đất ở nông thôn, phản ánh mức độ phát triển và điều kiện sử dụng đất trong khu vực. Giá này có thể được xem là hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào đất nông thôn với giá cả phải chăng và điều kiện phát triển ổn định.
Bảng giá đất này giúp các nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn rõ hơn về giá trị của đất ở nông thôn tại Xã Đông Hòa, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và phát triển.
Bảng Giá Đất Thái Bình: Khu Dân Cư Mới Thôn Nam Hiệp Trung - Xã Đông Hòa
Bảng giá đất cho khu dân cư mới thuộc thôn Nam Hiệp Trung, xã Đông Hòa, tỉnh Thái Bình, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu dân cư mới thôn Nam Hiệp Trung, xã Đông Hòa có mức giá là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được công bố cho khu vực này, phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực mới phát triển. Giá trị đất tại đây có thể được ảnh hưởng bởi sự phát triển của cơ sở hạ tầng và các tiện ích công cộng trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại khu dân cư mới thôn Nam Hiệp Trung, xã Đông Hòa, tỉnh Thái Bình. Việc hiểu rõ giá trị đất tại đây sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.