Bảng giá đất tại Huyện Vũ Thư, Thái Bình

Bảng giá đất tại Huyện Vũ Thư, Thái Bình dao động từ 24.000 đồng/m² đến 14.000.000 đồng/m². Quyết định pháp lý liên quan đến bảng giá đất tại đây được ban hành theo quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình.

Tổng quan khu vực Huyện Vũ Thư

Huyện Vũ Thư nằm ở phía nam của tỉnh Thái Bình, có vị trí địa lý thuận lợi gần các trục giao thông chính và các khu công nghiệp lớn. Với vị trí trung tâm trong khu vực, Vũ Thư trở thành một trong những huyện có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản.

Đặc biệt, với việc có hệ thống giao thông được đầu tư phát triển, bao gồm các tuyến quốc lộ, đường tỉnh và các tuyến đường sắt quan trọng, Vũ Thư đã thu hút được sự chú ý của các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Ngoài ra, Vũ Thư còn có lợi thế về nông nghiệp và công nghiệp, đặc biệt là trong lĩnh vực chế biến nông sản và thủy sản.

Việc này giúp tạo ra sự phát triển ổn định cho khu vực, từ đó kéo theo sự phát triển của các khu đô thị, khu dân cư và nhu cầu sử dụng đất trong khu vực. Huyện này còn có nhiều dự án hạ tầng, từ đó làm tăng giá trị bất động sản và tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội tại đây.

Các yếu tố như phát triển hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp, và nhu cầu mở rộng đô thị là những yếu tố quan trọng đang làm tăng giá trị đất tại Vũ Thư. Các dự án lớn, đặc biệt là những dự án về nhà ở, đất nền và đất công nghiệp, đang phát triển mạnh mẽ trong khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Vũ Thư

Mức giá đất tại Huyện Vũ Thư hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Giá đất cao nhất tại huyện là 14.000.000 đồng/m², thường xuất hiện ở các khu vực gần các khu công nghiệp hoặc các khu vực có dự án phát triển hạ tầng mạnh mẽ. Giá đất tại các khu vực trung tâm hoặc gần các trục giao thông chính cũng có mức giá cao, nhưng vẫn thấp hơn so với các khu vực đầu tư chính.

Giá đất thấp nhất tại Huyện Vũ Thư dao động từ 24.000 đồng/m² đến 100.000 đồng/m², thường xuất hiện ở các khu vực xa trung tâm, các khu vực nông thôn hoặc các khu vực không có sự phát triển mạnh về hạ tầng.

Mức giá trung bình của đất tại Huyện Vũ Thư vào khoảng 1.904.327 đồng/m², cho thấy mức giá đất ở khu vực này vẫn đang ở mức phải chăng so với các khu vực khác trong tỉnh.

So với các huyện khác trong tỉnh Thái Bình, giá đất tại Huyện Vũ Thư vẫn ở mức thấp, đặc biệt là các khu vực xa trung tâm. Tuy nhiên, nhờ vào tiềm năng phát triển mạnh mẽ về công nghiệp và hạ tầng, giá đất tại các khu vực này dự báo sẽ tăng mạnh trong thời gian tới, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Vũ Thư

Huyện Vũ Thư có nhiều tiềm năng phát triển về bất động sản nhờ vào các yếu tố như giao thông, công nghiệp và nhu cầu dân cư. Hệ thống giao thông phát triển là yếu tố quan trọng đầu tiên giúp tăng giá trị đất tại khu vực này.

Các tuyến đường quốc lộ, các dự án cầu đường và cơ sở hạ tầng được đầu tư mạnh mẽ đang tạo ra sự phát triển ổn định cho khu vực.

Một yếu tố mạnh mẽ khác của huyện Vũ Thư là sự phát triển của các khu công nghiệp chế biến nông sản và thủy sản. Với lợi thế về vị trí và cơ sở hạ tầng hiện đại, khu vực này đang thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh, thúc đẩy nhu cầu đất công nghiệp và đất ở.

Những khu đất gần các khu công nghiệp hoặc các dự án lớn sẽ có giá trị tăng mạnh trong thời gian tới.

Tiềm năng du lịch cũng là một yếu tố thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản tại Vũ Thư. Khu vực này không chỉ có lợi thế về nông nghiệp và công nghiệp mà còn sở hữu tiềm năng du lịch phát triển nhờ vào các cảnh quan thiên nhiên và các khu du lịch sinh thái, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Tóm lại, Huyện Vũ Thư có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp, và sự gia tăng nhu cầu đất ở và đất công nghiệp. Với những yếu tố này, thị trường bất động sản tại Vũ Thư hứa hẹn sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong tương lai, là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Huyện Vũ Thư là: 14.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vũ Thư là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Vũ Thư là: 1.905.843 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
218

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Trung An Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
702 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Tự Tân Từ giáp xã Minh Quang - đến giáp xã Tam Quang 2.000.000 350.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
703 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.12 (đường Tự Tân) - Khu vực 1 - Xã Tự Tân Từ giáp Quốc lộ 10 - đến trụ sở UBND xã Tự Tân 750.000 350.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
704 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) - Khu vực 1 - Xã Tự Tân Từ giáp xã Minh Khai - đến giáp xã Minh Quang 2.100.000 350.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
705 Huyện Vũ Thư Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang) - Khu vực 1 - Xã Tự Tân Từ giáp đường ĐH.12 (cầu Tự Tân) - đến giáp xã Tam Quang 1.100.000 350.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
706 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tự Tân Từ ngã tư Trạm xá (cũ) - đến giáp địa phận xã Hòa Bình 450.000 350.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
707 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tự Tân Các đoạn còn lại 400.000 350.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
708 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tự Tân 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
709 Huyện Vũ Thư Đường trục khu dân cư mới thôn Đông An - Khu vực 1 - Xã Tự Tân 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
710 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Tự Tân Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
711 Huyện Vũ Thư Khu dân cư mới thôn Đông An - Xã Tự Tân Đường trục chính 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
712 Huyện Vũ Thư Khu dân cư mới thôn Đông An - Xã Tự Tân Đường nội bộ 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
713 Huyện Vũ Thư Cụm công nghiệp Tân Minh - Xã Tự Tân 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
714 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.01 (đường 220A cũ) - Khu vực 1 - Xã Việt Hùng Từ giáp xã Dũng Nghĩa - đến giáp cầu Tây (xã Việt Hùng) 1.600.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
715 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.01 (đường 220A cũ) - Khu vực 1 - Xã Việt Hùng Từ cầu Tây - đến dốc Búng 2.000.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
716 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.01 (đường 220A cũ) - Khu vực 1 - Xã Việt Hùng Từ giáp dốc Búng - đến Trại tằm Việt Hùng 1.500.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
717 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.01 (đường 220A cũ) - Khu vực 1 - Xã Việt Hùng Từ giáp Trại tằm Việt Hùng - đến giáp xã Hiệp Hòa 1.200.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
718 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.09 (đường Song Lập) - Khu vực 1 - Xã Việt Hùng Đoạn thuộc địa phận xã Việt Hùng 900.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
719 Huyện Vũ Thư Khu vực 1 - Xã Việt Hùng 750.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
720 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Việt Hùng Từ cầu Trạm xá - đến Nhà máy nước 1.500.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
721 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Việt Hùng Các đoạn còn lại 450.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
722 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Việt Hùng 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
723 Huyện Vũ Thư Đường nội bộ cụm dân cư mới thôn Mỹ Lộc 1 - Khu vực 1 - Xã Việt Hùng 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
724 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Việt Hùng Các thửa đất còn lại 225.000 225.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
725 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Việt Thuận Từ giáp xã Vũ Vinh - đến Thái Hạc (giáp đê sông Hồng) 2.000.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
726 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.14 (đường Việt Thuận) - Khu vực 1 - Xã Việt Thuận Từ giáp đường ĐT.454 - đến trụ sở UBND xã Việt Thuận 750.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
727 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.06 - Khu vực 1 - Xã Việt Thuận Từ giáp xã Vũ Đoài - đến giáp xã Vũ Vân 600.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
728 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Việt Thuận 600.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
729 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Việt Thuận 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
730 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Việt Thuận Các thửa đất còn lại 225.000 225.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
731 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.06 - Khu vực 1 - Xã Vũ Đoài Từ giáp đường ĐT.463 - đến giáp xã Việt Thuận 600.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
732 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Đoài 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
733 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Đoài 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
734 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Vũ Đoài 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
735 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hội Từ giáp xã Vũ Chính - đến giáp cây xăng Vũ Hội 4.500.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
736 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hội Từ cây xăng Vũ Hội - đến đến ngã ba đường trục xã giữa thôn Trung Lập và thôn Năng An (Cửa hàng hợp tác xã mua bán cũ) 6.000.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
737 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hội Từ ngã ba đường trục xã giữa thôn Trung Lập và thôn Năng An - đến giáp cụm công nghiệp Vũ Hội 4.000.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
738 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hội Từ cụm công nghiệp Vũ Hội - đến giáp cầu Cọi 3.000.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
739 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hội Từ cầu Cọi - đến giáp xã Vũ Vinh 1.750.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
740 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.460 (đường 219 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hội Từ ngã ba đường ĐT.454 - đến giáp xã Vũ Vinh 1.000.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
741 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Hội 750.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
742 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Hội 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
743 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Vũ Hội 225.000 225.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
744 Huyện Vũ Thư Khu dân cư mới thôn Đức Lân - Xã Vũ Hội Đường trục xã 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
745 Huyện Vũ Thư Khu dân cư mới thôn Đức Lân - Xã Vũ Hội Đường còn lại 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
746 Huyện Vũ Thư Cụm công nghiệp Vũ Hội - Xã Vũ Hội 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
747 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.463 (đường 220B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Tiến Từ giáp xã Nguyên Xá - đến giáp trạm bơm Nam Hưng 2.250.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
748 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.463 (đường 220B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Tiến Từ trạm bơm Nam Hưng - đến giáp xã Duy Nhất 3.150.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
749 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Tiến 600.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
750 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Tiến 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
751 Huyện Vũ Thư Đường nội bộ khu dân cư mới cạnh chợ Bồng - Khu vực 1 - Xã Vũ Tiến 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
752 Huyện Vũ Thư Đường từ giáp ĐT.463 vào khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Chùa Keo (đường rộng 23 mét) - Khu vực 1 - Xã Vũ Tiến 1.500.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
753 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Vũ Tiến 225.000 225.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
754 Huyện Vũ Thư Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Song Thủy (gần chùa Keo) - Xã Vũ Tiến 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
755 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.06 - Khu vực 1 - Xã Vũ Vân Từ giáp xã Việt Thuận - đến giáp xã Vũ Hòa, huyện Kiến Xương 350.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
756 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Vân 350.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
757 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Vân 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
758 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Vũ Vân 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
759 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Vinh Từ giáp xã Vũ Hội - đến giáp xã Việt Thuận 1.500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
760 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.460 (đường 219 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Vinh Từ giáp xã Vũ Hội - đến giáp xã Vũ Trung, huyện Kiến Xương 1.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
761 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.13A (đường Vũ Vinh) - Khu vực 1 - Xã Vũ Vinh Từ đường ĐT.460 - đến trụ sở UBND xã Vũ Vinh 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
762 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.29 - Khu vực 1 - Xã Vũ Vinh Từ giáp đường ĐT.460 - đến giáp xã Vũ Thắng, huyện Kiến Xương 1.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
763 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Vinh 450.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
764 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Vinh 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
765 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Vũ Vinh 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
766 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Xuân Hòa Từ giáp xã Hiệp Hòa - đến cầu Giớ 1.500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
767 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Xuân Hòa Từ cầu Giớ - đến cây xăng Việt Hà 2.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
768 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Xuân Hòa Từ giáp cây xăng Việt Hà - đến giáp xã Đồng Thanh 1.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
769 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Xuân Hòa 450.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
770 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Xuân Hòa 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
771 Huyện Vũ Thư Đường Đ2 - Khu dân cư mới thôn Hương - Khu vực 1 - Xã Xuân Hòa 3.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
772 Huyện Vũ Thư Đường Đ1, đường Đ3 và đường Đ4 - Khu dân cư mới thôn Hương - Khu vực 1 - Xã Xuân Hòa 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
773 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Xuân Hòa 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
774 Huyện Vũ Thư Khu công nghiệp Sông Trà 1.010.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
775 Huyện Vũ Thư Huyện Vũ Thư 42.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
776 Huyện Vũ Thư Huyện Vũ Thư 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
777 Huyện Vũ Thư Huyện Vũ Thư 42.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
778 Huyện Vũ Thư Huyện Vũ Thư Đất sông, ngòi, kênh, rạch, mặt nước chuyên dùng, đất bãi bồi ven sông, ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 42.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
779 Huyện Vũ Thư Huyện Vũ Thư 24.000 - - - - Đất làm muối
780 Huyện Vũ Thư Huyện Vũ Thư 45.000 - - - - Đất nông nghiệp khác