Bảng giá đất Huyện Vũ Thư Thái Bình

Giá đất cao nhất tại Huyện Vũ Thư là: 14.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vũ Thư là: 24.000
Giá đất trung bình tại Huyện Vũ Thư là: 1.904.327
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Vũ Thư Đường nội bộ khu tái định cư (thôn Bổng Điền Nam) - Xã Tân Lập Đường nội bộ khu tái định cư cống Tân Đệ 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Vũ Thư Đường nội bộ khu tái định cư (thôn Bổng Điền Nam) - Xã Tân Lập Đường nội bộ khu tái định cư khu chợ Tân Lập 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Phong Từ giáp xã Tân Bình, thành phố Thái Bình - đến giáp xã Tân Hòa 8.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.02 (đường 220c cũ) - Khu vực 1 - Xã Tân Phong Từ giáp xã Tân Bình, thành phố Thái Bình - đến đường ĐT.454 3.500.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tân Phong Từ ngã ba giáp trụ sở UBND xã Tân Phong - đến cống Đình 1.500.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tân Phong Từ cống Đình - đến cống Mễ Sơn 1.300.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tân Phong Các đoạn còn lại 1.200.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tân Phong 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Vũ Thư Đường nội bộ cụm dân cư mới thôn Ô Mễ 1 - Khu vực 1 - Xã Tân Phong 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Tân Phong Các thửa đất còn lại 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.463 (đường 220B cũ) - Khu vực 1 - Xã Trung An Đoạn qua xã Trung An 6.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.07 (đường Phúc An) - Khu vực 1 - Xã Trung An Từ giáp xã Song An - đến giáp thành phố Thái Bình 5.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.07A (đường Trung An) - Khu vực 1 - Xã Trung An Từ đường ĐH.07 - đến trụ sở UBND xã Trung An 1.600.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Trung An 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Trung An 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Vũ Thư Đường nội bộ khu dân cư mở rộng thôn Lang Trung - Khu vực 1 - Xã Trung An 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Vũ Thư Đường từ giáp trụ sở UBND xã Trung An đến đường vành đai phía Nam - Khu vực 1 - Xã Trung An 1.600.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Vũ Thư Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Bồn Thôn - Khu vực 1 - Xã Trung An 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Trung An Các thửa đất còn lại 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
220 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Tự Tân Từ giáp xã Minh Quang - đến giáp xã Tam Quang 4.000.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.12 (đường Tự Tân) - Khu vực 1 - Xã Tự Tân Từ giáp Quốc lộ 10 - đến trụ sở UBND xã Tự Tân 1.500.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) - Khu vực 1 - Xã Tự Tân Từ giáp xã Minh Khai - đến giáp xã Minh Quang 4.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Vũ Thư Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang) - Khu vực 1 - Xã Tự Tân Từ giáp đường ĐH.12 (cầu Tự Tân) - đến giáp xã Tam Quang 2.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
224 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tự Tân Từ ngã tư Trạm xá (cũ) - đến giáp địa phận xã Hòa Bình 900.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
225 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tự Tân Các đoạn còn lại 800.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
226 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tự Tân 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
227 Huyện Vũ Thư Đường trục khu dân cư mới thôn Đông An - Khu vực 1 - Xã Tự Tân 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
228 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Tự Tân Các thửa đất còn lại 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
229 Huyện Vũ Thư Khu dân cư mới thôn Đông An - Xã Tự Tân Đường trục chính 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
230 Huyện Vũ Thư Khu dân cư mới thôn Đông An - Xã Tự Tân Đường nội bộ 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
231 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.01 (đường 220A cũ) - Khu vực 1 - Xã Việt Hùng Từ giáp xã Dũng Nghĩa - đến giáp cầu Tây (xã Việt Hùng) 3.200.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
232 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.01 (đường 220A cũ) - Khu vực 1 - Xã Việt Hùng Từ cầu Tây - đến dốc Búng 4.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
233 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.01 (đường 220A cũ) - Khu vực 1 - Xã Việt Hùng Từ giáp dốc Búng - đến Trại tằm Việt Hùng 3.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
234 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.01 (đường 220A cũ) - Khu vực 1 - Xã Việt Hùng Từ giáp Trại tằm Việt Hùng - đến giáp xã Hiệp Hòa 2.400.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
235 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.09 (đường Song Lập) - Khu vực 1 - Xã Việt Hùng Đoạn thuộc địa phận xã Việt Hùng 1.800.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Vũ Thư Khu vực 1 - Xã Việt Hùng 1.500.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
237 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Việt Hùng Từ cầu Trạm xá - đến Nhà máy nước 3.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
238 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Việt Hùng Các đoạn còn lại 900.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
239 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Việt Hùng 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
240 Huyện Vũ Thư Đường nội bộ cụm dân cư mới thôn Mỹ Lộc 1 - Khu vực 1 - Xã Việt Hùng 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
241 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Việt Hùng Các thửa đất còn lại 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
242 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Việt Thuận Từ giáp xã Vũ Vinh - đến Thái Hạc (giáp đê sông Hồng) 4.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
243 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.14 (đường Việt Thuận) - Khu vực 1 - Xã Việt Thuận Từ giáp đường ĐT.454 - đến trụ sở UBND xã Việt Thuận 1.500.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
244 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.06 - Khu vực 1 - Xã Việt Thuận Từ giáp xã Vũ Đoài - đến giáp xã Vũ Vân 1.200.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
245 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Việt Thuận 1.200.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
246 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Việt Thuận 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
247 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Việt Thuận Các thửa đất còn lại 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
248 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.06 - Khu vực 1 - Xã Vũ Đoài Từ giáp đường ĐT.463 - đến giáp xã Việt Thuận 1.200.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
249 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Đoài 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
250 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Đoài 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
251 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Vũ Đoài 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
252 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hội Từ giáp xã Vũ Chính - đến giáp cây xăng Vũ Hội 9.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
253 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hội Từ cây xăng Vũ Hội - đến đến ngã ba đường trục xã giữa thôn Trung Lập và thôn Năng An (Cửa hàng hợp tác xã mua bán cũ) 12.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
254 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hội Từ ngã ba đường trục xã giữa thôn Trung Lập và thôn Năng An - đến giáp cụm công nghiệp Vũ Hội 8.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
255 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hội Từ cụm công nghiệp Vũ Hội - đến giáp cầu Cọi 6.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
256 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hội Từ cầu Cọi - đến giáp xã Vũ Vinh 3.500.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
257 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.460 (đường 219 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hội Từ ngã ba đường ĐT.454 - đến giáp xã Vũ Vinh 2.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
258 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Hội 1.500.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
259 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Hội 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
260 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Vũ Hội 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
261 Huyện Vũ Thư Khu dân cư mới thôn Đức Lân - Xã Vũ Hội 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
262 Huyện Vũ Thư Khu dân cư mới thôn Đức Lân - Xã Vũ Hội 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
263 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.463 (đường 220B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Tiến Từ giáp xã Nguyên Xá - đến giáp trạm bơm Nam Hưng 4.500.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
264 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.463 (đường 220B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Tiến Từ trạm bơm Nam Hưng - đến giáp xã Duy Nhất 6.300.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
265 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Tiến 1.200.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
266 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Tiến 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
267 Huyện Vũ Thư Đường nội bộ khu dân cư mới cạnh chợ Bồng - Khu vực 1 - Xã Vũ Tiến 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
268 Huyện Vũ Thư Đường từ giáp ĐT.463 vào khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Chùa Keo (đường rộng 23 mét) - Khu vực 1 - Xã Vũ Tiến 3.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
269 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Vũ Tiến 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
270 Huyện Vũ Thư Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Song Thủy (gần chùa Keo) - Xã Vũ Tiến 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
271 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.06 - Khu vực 1 - Xã Vũ Vân Từ giáp xã Việt Thuận - đến giáp xã Vũ Hòa, huyện Kiến Xương 700.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
272 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Vân 700.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
273 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Vân 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
274 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Vũ Vân 350.000 350.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
275 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Vinh Từ giáp xã Vũ Hội - đến giáp xã Việt Thuận 3.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
276 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.460 (đường 219 cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Vinh Từ giáp xã Vũ Hội - đến giáp xã Vũ Trung, huyện Kiến Xương 2.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
277 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.13A (đường Vũ Vinh) - Khu vực 1 - Xã Vũ Vinh Từ đường ĐT.460 - đến trụ sở UBND xã Vũ Vinh 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
278 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.29 - Khu vực 1 - Xã Vũ Vinh Từ giáp đường ĐT.460 - đến giáp xã Vũ Thắng, huyện Kiến Xương 2.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
279 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Vinh 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
280 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Vinh 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
281 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Vũ Vinh 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
282 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Xuân Hòa Từ giáp xã Hiệp Hòa - đến cầu Giớ 3.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
283 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Xuân Hòa Từ cầu Giớ - đến cây xăng Việt Hà 4.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
284 Huyện Vũ Thư Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Xuân Hòa Từ giáp cây xăng Việt Hà - đến giáp xã Đồng Thanh 2.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
285 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Xuân Hòa 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
286 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Xuân Hòa 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
287 Huyện Vũ Thư Đường Đ2 - Khu dân cư mới thôn Hương - Khu vực 1 - Xã Xuân Hòa 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
288 Huyện Vũ Thư Đường Đ1, đường Đ3 và đường Đ4 - Khu dân cư mới thôn Hương - Khu vực 1 - Xã Xuân Hòa 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
289 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Xuân Hòa 400.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
290 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.10 (đường Bách Thuận) - Khu vực 1 - Xã Bách Thuận Từ chùa Phật Bà - đến trụ sở UBND xã Bách Thuận 720.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bách Thuận Từ ngã tư cầu Đá - đến giáp chợ Thuận Vi 1.800.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bách Thuận Từ chợ Thuận Vi - đến lối rẽ hội trường thôn Trung Hòa 1.500.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bách Thuận Các đoạn còn lại 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Bách Thuận 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện Vũ Thư Khu vực 2 - Xã Bách Thuận Các thửa đất còn lại 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện Vũ Thư Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Dũng Nghĩa Từ giáp xã Tam Quang - đến giáp xã Tân Lập 2.400.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.01 (đường 220A cũ) - Khu vực 1 - Xã Dũng Nghĩa Từ giáp xã Tam Quang - đến giáp xã Việt Hùng 1.200.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện Vũ Thư Đường ĐH.09 (đường Song Lập) - Khu vực 1 - Xã Dũng Nghĩa Từ giáp xã Song Lãng - đến Quốc lộ 10 1.080.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện Vũ Thư Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Dũng Nghĩa 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Vũ Thư Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Dũng Nghĩa 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Vũ Thư, Thái Bình: Đường Nội Bộ Khu Tái Định Cư (Thôn Bổng Điền Nam) - Xã Tân Lập

Bảng giá đất của Huyện Vũ Thư, Thái Bình cho đoạn đường nội bộ khu tái định cư (Thôn Bổng Điền Nam) - Xã Tân Lập, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất tại từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định liên quan đến bất động sản tại khu vực này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường nội bộ khu tái định cư (Thôn Bổng Điền Nam) - Xã Tân Lập có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu tái định cư và sự thuận lợi về tiện ích cũng như giao thông.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu tái định cư Thôn Bổng Điền Nam, giúp các cá nhân và tổ chức dễ dàng đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Thái Bình: Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ) - Khu Vực 1 - Xã Tân Phong

Mô Tả Chung

Bảng giá đất tại Đường ĐT.454 (đường 223 cũ), từ giáp xã Tân Bình, thành phố Thái Bình đến giáp xã Tân Hòa, thuộc Khu vực 1 - Xã Tân Phong, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, đã được quy định theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về các mức giá đất nông thôn trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định hình giá trị đất đai.

Chi Tiết Giá Đất Các Vị Trí

Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường, phản ánh giá trị đất đai cao và khả năng phát triển lớn. Vị trí này thường nằm gần các khu vực có hạ tầng phát triển hoặc các tuyến giao thông quan trọng, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc phát triển thương mại.

Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 700.000 VNĐ/m², nằm ở mức giá trung bình. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án vừa phải hoặc những ai có ngân sách hạn chế hơn. Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt với giá cả phải chăng, phù hợp cho phát triển dân cư hoặc các dự án nhỏ.

Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp hơn trong khu vực. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc các dự án dài hạn có mục tiêu phát triển bền vững.

Bảng giá đất tại Đường ĐT.454 cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị và tiềm năng phát triển đất tại Xã Tân Phong. Các mức giá khác nhau tại từng vị trí giúp nhà đầu tư và người dân có thể lựa chọn phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình, từ đó lập kế hoạch đầu tư hiệu quả trong khu vực.


Bảng Giá Đất Thái Bình: Đường ĐH.02 (Đường 220C cũ) - Xã Tân Phong, Huyện Vũ Thư

 Bảng giá đất tại Đường ĐH.02 (đường 220C cũ) ở khu vực xã Tân Phong, huyện Vũ Thư, được quy định trong Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và sửa đổi bổ sung theo văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất nông thôn trong đoạn từ giáp xã Tân Bình, thành phố Thái Bình đến đường ĐT.454, giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.

Các Vị Trí Được Xác Định

1. Vị trí 1: Giá đất 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 3.500.000 VNĐ/m², đây là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm gần giao lộ với thành phố Thái Bình và có kết nối giao thông tốt, làm cho nó trở thành điểm hấp dẫn cho các dự án phát triển hoặc đầu tư bất động sản.

2. Vị trí 2: Giá đất 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 với mức giá 700.000 VNĐ/m² cung cấp lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất ở mức giá phải chăng hơn. Mặc dù không cao như vị trí 1, khu vực này vẫn nằm trong khu vực nông thôn gần các tuyến đường chính, mang lại tiềm năng phát triển trong tương lai.

3. Vị trí 3: Giá đất 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², đây là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mức giá này phù hợp với các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc những người tìm kiếm cơ hội trong khu vực nông thôn xa hơn. Đây cũng là lựa chọn lý tưởng cho các dự án nhỏ hoặc đầu tư dài hạn.

Thông tin trên giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về mức giá đất tại Đường ĐH.02 - Xã Tân Phong, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.


Bảng Giá Đất Huyện Vũ Thư, Thái Bình: Đoạn Đường Trục Xã - Khu Vực 1 - Xã Tân Phong

Bảng giá đất tại huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường trục xã thuộc khu vực 1, xã Tân Phong, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trên đoạn đường từ ngã ba giáp trụ sở UBND xã Tân Phong đến cống Đình.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã ba giáp trụ sở UBND xã Tân Phong đến cống Đình có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao do vị trí gần các cơ sở hành chính và khu vực giao thông chính.

Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở vị trí này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao, nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và hạ tầng trong khu vực.

Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Điều này cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn, có thể do khoảng cách xa các tiện ích chính như ngã ba và cống Đình.

Việc hiểu rõ bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị đất ở các vị trí khác nhau, hỗ trợ trong việc quyết định mua bán và đầu tư hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Vũ Thư, Thái Bình: Đường Trục Thôn - Khu Vực 1 - Xã Tân Phong

Bảng giá đất cho đoạn đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tân Phong, huyện Vũ Thư, Thái Bình, thuộc loại đất ở nông thôn, đã được quy định trong Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và các nhà đầu tư định giá và thực hiện giao dịch đất đai tại khu vực này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tân Phong có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn tại khu vực này, hỗ trợ các quyết định đầu tư và mua bán bất động sản.

Thông tin bảng giá đất theo các quyết định của UBND tỉnh Thái Bình là nguồn tài liệu quan trọng cho các giao dịch bất động sản tại Xã Tân Phong.