Bảng giá đất tại Huyện Tiền Hải, Thái Bình

Bảng giá đất tại Huyện Tiền Hải, Thái Bình hiện nay có mức giá dao động từ 24.000 đồng/m² đến 22.000.000 đồng/m². Quyết định pháp lý về giá đất tại huyện này được ban hành theo quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình.

Tổng quan khu vực Huyện Tiền Hải

Huyện Tiền Hải nằm ở phía Nam tỉnh Thái Bình, giáp biển và có hệ thống giao thông khá phát triển. Với đặc thù là huyện ven biển, Tiền Hải không chỉ sở hữu lợi thế về thủy sản mà còn có tiềm năng lớn trong phát triển du lịch biển, nghỉ dưỡng.

Khu vực này có vị trí thuận lợi trong việc phát triển nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản và xây dựng các khu công nghiệp chế biến thủy sản, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế của tỉnh Thái Bình.

Một yếu tố nổi bật giúp tăng giá trị bất động sản tại Tiền Hải là sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng và giao thông. Hệ thống đường bộ và đường thủy đang ngày càng được mở rộng, kết nối các khu vực khác trong tỉnh và với các tỉnh lân cận.

Thêm vào đó, các khu đô thị và các dự án phát triển nông nghiệp công nghệ cao cũng đang được triển khai tại đây, tạo ra nhu cầu về nhà ở, đất nền và các dịch vụ phụ trợ.

Các dự án giao thông trọng điểm, như mở rộng các tuyến quốc lộ và các công trình cầu lớn, cũng đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy giá trị đất tại Huyện Tiền Hải. Với các tiềm năng phát triển về du lịch, công nghiệp chế biến và dịch vụ, Huyện Tiền Hải đang là điểm thu hút không nhỏ đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Tiền Hải

Giá đất tại Huyện Tiền Hải hiện tại có sự phân hóa rõ rệt. Giá đất cao nhất tại đây là 22.000.000 đồng/m², thường xuất hiện tại các khu vực gần các khu công nghiệp, gần các trục giao thông chính hoặc các khu du lịch ven biển. Các khu vực xa trung tâm hoặc các vùng đất nông thôn có giá đất thấp hơn rất nhiều, chỉ từ 24.000 đồng/m² đến 100.000 đồng/m².

Mức giá trung bình của đất tại Huyện Tiền Hải vào khoảng 2.044.992 đồng/m², cho thấy khu vực này vẫn chưa có sự đồng đều về giá trị bất động sản giữa các khu vực.

Tuy nhiên, tiềm năng tăng trưởng của thị trường bất động sản tại Tiền Hải vẫn rất lớn nhờ vào việc đầu tư hạ tầng và phát triển các khu công nghiệp. Những khu vực gần các khu công nghiệp hay các khu du lịch phát triển mạnh đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư.

Khi so sánh với các huyện khác trong tỉnh Thái Bình, giá đất tại Tiền Hải vẫn còn ở mức thấp, tạo ra cơ hội đầu tư dài hạn cho các nhà đầu tư muốn sở hữu bất động sản tại khu vực tiềm năng này. Với những yếu tố phát triển mạnh mẽ như vậy, tiềm năng tăng giá đất ở Tiền Hải trong vài năm tới là rất khả quan.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Tiền Hải

Huyện Tiền Hải có nhiều điểm mạnh nổi bật về vị trí địa lý và các yếu tố phát triển kinh tế. Vị trí ven biển tạo ra tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và các dự án bất động sản nghỉ dưỡng ven biển.

Các khu đất ven biển, đặc biệt là các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch, đang là mục tiêu của nhiều nhà đầu tư.

Một trong những điểm mạnh quan trọng của Huyện Tiền Hải chính là sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp chế biến thủy sản. Các dự án lớn trong lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp công nghệ cao và cơ sở hạ tầng đang được triển khai đồng bộ, tạo ra sức hút mạnh mẽ đối với các nhà đầu tư.

Thêm vào đó, giá trị đất tại các khu vực gần các dự án công nghiệp và khu đô thị vệ tinh được kỳ vọng sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Ngoài ra, Huyện Tiền Hải còn có một cộng đồng dân cư phát triển và cơ sở hạ tầng ngày càng được hoàn thiện. Những yếu tố này tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển của thị trường bất động sản. Các dự án hạ tầng mới, đặc biệt là những dự án giao thông và các khu đô thị, sẽ đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị đất tại khu vực này.

Tóm lại, Huyện Tiền Hải, Thái Bình đang là khu vực có nhiều tiềm năng phát triển về bất động sản nhờ vào lợi thế về vị trí ven biển, sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp và hạ tầng. Các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư vào các khu đất gần khu công nghiệp, gần các trục giao thông chính hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch để mang lại lợi nhuận cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tiền Hải là: 22.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tiền Hải là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tiền Hải là: 2.124.026 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
682

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Tiền Hải Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Tây Ninh Từ giáp xã Tây Sơn - đến đường ĐH.31 1.200.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
802 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Ninh 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
803 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tây Ninh 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
804 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Tây Ninh Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
805 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới thôn Đại Hữu - Xã Tây Ninh Đường gom đường huyện 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
806 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới thôn Đại Hữu - Xã Tây Ninh Đường 13,5 mét 1.020.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
807 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới thôn Đại Hữu - Xã Tây Ninh Đường nội bộ còn lại 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
808 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.30 (Đường 221B cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Phong Từ giáp xã Tây Giang - đến đường huyện (đường đi Cổ Rồng) 1.800.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
809 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.30 (Đường 221B cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Phong Từ đường huyện (đường đi Cổ Rồng) - đến đại lý xăng dầu Hạnh Sơn 2.400.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
810 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.30 (Đường 221B cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Phong Từ giáp đại lý xăng dầu Hạnh Sơn - đến cầu ông Rư 2.400.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
811 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.30 (Đường 221B cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Phong Từ cầu ông Rư - đến cầu Đông Quách 1.800.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
812 Huyện Tiền Hải Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Tây Phong Từ đường ĐH.30 - đến giáp xã Tây Giang (đường đi Cổ Rồng) 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
813 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Phong 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
814 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tây Phong 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
815 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Tây Phong Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
816 Huyện Tiền Hải Đường Nguyễn Quang Bích (đường ĐT.458) - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ - đến giáp cầu Thống Nhất II (xã Tây Lương) 5.520.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
817 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.465 (Đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ đường Nguyễn Công Trứ (ngã tư Trái Diêm) - đến ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải 6.000.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
818 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.465 (Đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải - đến cầu Long Hầu 4.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
819 Huyện Tiền Hải Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ - đến chợ Tiểu Hoàng 1.920.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
820 Huyện Tiền Hải Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ giáp chợ Tiểu Hoàng - đến giáp xã Tây Ninh 2.100.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
821 Huyện Tiền Hải Đường Nguyễn Công Trứ - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ ngã tư Trái Diêm - đến ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ 2.400.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
822 Huyện Tiền Hải Đường Nguyễn Công Trứ - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ giáp ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ - đến đường Bùi Viện 2.400.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
823 Huyện Tiền Hải Đường Nguyễn Công Trứ - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ đường Bùi Viện - đến phố Nguyễn Quang Bích 2.100.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
824 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ - đến đường đi chợ Tiểu Hoàng (cống 4 cửa) 1.500.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
825 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ - đến cống 4 cửa 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
826 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ giáp cổng 4 cửa - đến cống chợ Tiểu Hoàng 1.200.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
827 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Các đoạn còn lại 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
828 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
829 Huyện Tiền Hải Đường đi Công ty Pha lê Việt Tiệp - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - đến hết địa phận khu công nghiệp Tiền Hải (đường số 4 khu công nghiệp) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
830 Huyện Tiền Hải Đường đi Công ty Pha lê Việt Tiệp - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn Từ giáp khu công nghiệp Tiền Hải - đến đường vào Công ty Pha lê Việt Tiệp 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
831 Huyện Tiền Hải Đường gom - Khu dân cư mới Bắc Đồng Đầm - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn 2.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
832 Huyện Tiền Hải Đường nội bộ còn lại - Khu dân cư mới Bắc Đồng Đầm - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
833 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Tây Sơn Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
834 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Tiến Từ giáp xã Tây Giang - đến cầu Ngô Duy Tân 1.200.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
835 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Tiến Từ giáp cầu Ngô Duy Tân - đến ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2) 1.500.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
836 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Tây Tiến Từ ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2) - đến cầu Tám Tấn 1.200.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
837 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Tây Tiến 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
838 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Tây Tiến 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
839 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Tây Tiến Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
840 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.37 (đường 8B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vân Trường Từ giáp xã Phương Công - đến trụ sở UBND xã Vân Trường 2.100.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
841 Huyện Tiền Hải Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Vân Trường Từ giáp trụ sở UBND xã Vân Trường - đến giáp xã Bắc Hải 1.800.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
842 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vân Trường 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
843 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vân Trường 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
844 Huyện Tiền Hải Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Rạng Đông - Khu vực 1 - Xã Vân Trường 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
845 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Vân Trường Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
846 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.38 (đường 8C cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Lăng Từ cầu Vũ Lăng - đến trụ sở UBND xã Vũ Lăng 1.200.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
847 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Lăng 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
848 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Lăng 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
849 Huyện Tiền Hải Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Lê Lợi - Khu vực 1 - Xã Vũ Lăng 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
850 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Vũ Lăng Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
851 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới thôn Lê Lợi - Xã Vũ Lăng Đường trục 13,5 mét, từ giáp ĐH.38 - đến đường quy hoạch số 10 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
852 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới thôn Lê Lợi - Xã Vũ Lăng Đường trục 13,5 mét, từ giáp đường quy hoạch số 10 - đến Ủy ban nhân dân xã Vũ Lăng 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
853 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới thôn Lê Lợi - Xã Vũ Lăng Đường trục 13,5 mét, từ giáp ĐH.38 - đến đường quy hoạch số 10 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
854 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới thôn Lê Lợi - Xã Vũ Lăng Đường trục 13,5 mét, từ giáp đường quy hoạch số 10 - đến Ủy ban nhân dân xã Vũ Lăng 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
855 Huyện Tiền Hải Đường quy hoạch số 1 và số 5 - Khu dân cư mới tại khu đất giáp Trường Tiểu học và Trung học cơ sở - Khu vực 1 - Xã Bắc Hải 780.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
856 Huyện Tiền Hải Đường nội bộ còn lại - Khu dân cư mới tại khu đất giáp Trường Tiểu học và Trung học cơ sở - Khu vực 1 - Xã Bắc Hải 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
857 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu dân cư mới giáp thổ ông Lượng, thôn An Nhân Hưng - Khu vực 1 - Xã Bắc Hải 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
858 Huyện Tiền Hải Các thửa đất còn lại - Khu dân cư mới giáp thổ ông Lượng, thôn An Nhân Hưng - Khu vực 1 - Xã Bắc Hải 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
859 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới thôn Vũ Xá - Khu vực 1 - Xã Đông Hoàng 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
860 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới phía Bắc Giáo xứ Hợp Châu, thôn Thiện Châu - Khu vực 1 - Xã Nam Thịnh 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
861 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới phía Đông sân vận động thôn Đồng Lạc - Khu vực 1 - Xã Nam Thịnh 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
862 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới phía tây ông Gia, thôn Độc Lập - Khu vực 1 - Xã Nam Trung 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
863 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới trước cửa ông Vợi thôn Công Bồi Tây - Khu vực 1 - Xã Phương Công 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
864 Huyện Tiền Hải Đường quy hoạch số 1 - Khu dân cư mới thôn Lương Phú - Khu vực 1 - Xã Tây Lương 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
865 Huyện Tiền Hải Đường nội bộ còn lại - Khu dân cư mới thôn Lương Phú - Khu vực 1 - Xã Tây Lương 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
866 Huyện Tiền Hải Đường nội bộ Khu dân cư Lam Bông thôn Lương Phú - Khu vực 1 - Xã Tây Lương 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
867 Huyện Tiền Hải Đường quy hoạch số 1, số 3, số 9 và số 11 - Khu dân cư mới thôn Đại Hữu (giai đoạn 2) - Khu vực 1 - Xã Tây Ninh 1.020.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
868 Huyện Tiền Hải Đường nội bộ còn lại - Khu dân cư mới thôn Đại Hữu (giai đoạn 2) - Khu vực 1 - Xã Tây Ninh 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
869 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu dân cư mới thôn Lạc Thành Bắc - Khu vực 1 - Xã Tây Ninh 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
870 Huyện Tiền Hải Đường nội bộ còn lại - Khu dân cư mới thôn Lạc Thành Bắc - Khu vực 1 - Xã Tây Ninh 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
871 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới Đoài Trung, thôn Quân Trạch - Khu vực 1 - Xã Tây Phong 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
872 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới giáp nhà ông Thuận, thôn Nguyệt Lũ - Khu vực 1 - Xã Tây Tiến 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
873 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu dân cư mới thôn Quân Bác Đình - Khu vực 1 - Xã Vân Trường 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
874 Huyện Tiền Hải Đường nội bộ còn lại - Khu dân cư mới thôn Quân Bác Đình - Khu vực 1 - Xã Vân Trường 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
875 Huyện Tiền Hải Quốc lộ 37B - Khu vực 1 - Xã An Ninh Từ giáp địa phận huyện Kiến Xương - đến đường ĐT.458 (ngã ba Đông Hướng) 3.300.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
876 Huyện Tiền Hải Quốc lộ 37B - Khu vực 1 - Xã An Ninh Từ giáp đường ĐT.458 (ngã ba Đông Hướng) - đến giáp xã Tây An 2.500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
877 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã An Ninh Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp Quốc lộ 37B (ngã ba Đông Hướng) - đến cầu Thống Nhất I 3.750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
878 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.37 (đường 8B cũ) - Khu vực 1 - Xã An Ninh Đường ĐH.37 (đường 8B cũ): Từ giáp đường ĐT.458 - đến cầu Cổ Rồng 1.500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
879 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Ninh Từ cầu Chợ huyện (giáp thị trấn Tiền Hải) - đến đường ĐH.37 (đường 8B cũ) 1.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
880 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Ninh Các đoạn còn lại 400.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
881 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Ninh 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
882 Huyện Tiền Hải Đường nội bộ khu dân cư trung tâm xã và khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã An Ninh 1.300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
883 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã An Ninh Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
884 Huyện Tiền Hải Cụm công nghiệp An Ninh - Xã An Ninh 790.000 - - - - Đất SX-KD
885 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.35 (Đường 7 cũ) - Khu vực 1 - Xã Bắc Hải Từ cầu Bắc Trạch - đến ngã ba (đường vào trụ sở UBND xã Bắc Hải) 800.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
886 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.35 (Đường 7 cũ) - Khu vực 1 - Xã Bắc Hải Từ ngã ba (đường vào trụ sở UBND xã Bắc Hải) - đến giáp xã Nam Hà 700.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
887 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bắc Hải Từ giáp đường ĐH.35 - đến Trường Tiểu học xã Bắc Hải 800.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
888 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bắc Hải Từ giáp Trường Tiểu học xã Bắc Hải - đến cầu Nhà Văn hóa thôn Hưng Nhân 700.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
889 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bắc Hải Từ cầu Nhà Văn hóa thôn Hưng Nhân - đến giáp xã Bình Định, huyện Kiến Xương 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
890 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Bắc Hải 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
891 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Bắc Hải Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
892 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Đông Cơ Từ cầu Long Hầu - đến Công ty nước khoáng Vital 3.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
893 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Đông Cơ Từ giáp Công ty nước khoáng Vital - đến ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) 3.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
894 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Đông Cơ Từ ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) đến giáp cổng chào xã Đông Minh 2.500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
895 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.36 (đường 8A cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Cơ Từ giáp đường ĐT.465 - đến giáp xã Đông Phong 1.300.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
896 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Cơ 600.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
897 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Cơ 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
898 Huyện Tiền Hải Đường nội bộ khu dân cư mới sau chợ thôn Đức Cơ - Khu vực 1 - Xã Đông Cơ 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
899 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới thôn Đức Cơ - Khu vực 1 - Xã Đông Cơ Đường song song với đường ĐT.465 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
900 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới thôn Đức Cơ - Khu vực 1 - Xã Đông Cơ Đường nội bộ 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện