Bảng giá đất Tại Quốc lộ 37B - Khu vực 1 - Xã An Ninh Huyện Tiền Hải Thái Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tiền Hải Quốc lộ 37B - Khu vực 1 - Xã An Ninh Từ giáp địa phận huyện Kiến Xương - đến đường ĐT.458 (ngã ba Đông Hướng) 6.600.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Tiền Hải Quốc lộ 37B - Khu vực 1 - Xã An Ninh Từ giáp đường ĐT.458 (ngã ba Đông Hướng) - đến giáp xã Tây An 5.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Tiền Hải Quốc lộ 37B - Khu vực 1 - Xã An Ninh Từ giáp địa phận huyện Kiến Xương - đến đường ĐT.458 (ngã ba Đông Hướng) 3.960.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Tiền Hải Quốc lộ 37B - Khu vực 1 - Xã An Ninh Từ giáp đường ĐT.458 (ngã ba Đông Hướng) - đến giáp xã Tây An 3.000.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Tiền Hải Quốc lộ 37B - Khu vực 1 - Xã An Ninh Từ giáp địa phận huyện Kiến Xương - đến đường ĐT.458 (ngã ba Đông Hướng) 3.300.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Tiền Hải Quốc lộ 37B - Khu vực 1 - Xã An Ninh Từ giáp đường ĐT.458 (ngã ba Đông Hướng) - đến giáp xã Tây An 2.500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Thái Bình: Quốc Lộ 37B - Khu vực 1 - Xã An Ninh, Huyện Tiền Hải

Bảng giá đất tại Quốc lộ 37B, Khu vực 1, Xã An Ninh, thuộc huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình, được ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ giáp địa phận huyện Kiến Xương đến đường ĐT.458 (ngã ba Đông Hướng), với các mức giá cụ thể cho từng vị trí đất ở nông thôn.

Chi Tiết Bảng Giá Đất

Vị trí 1: 6.600.000 VNĐ/m²

Mức giá cao nhất trong đoạn từ giáp địa phận huyện Kiến Xương đến đường ĐT.458. Vị trí 1 có giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển cơ sở hạ tầng tốt, cũng như sự gần gũi với các khu vực kinh tế trọng điểm và giao thông chính.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá này thấp hơn nhiều so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích cơ bản và giao thông, tuy nhiên giá trị đất không cao bằng khu vực trung tâm hoặc các khu vực phát triển mạnh mẽ hơn.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất trong đoạn này. Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, hoặc cơ sở hạ tầng và phát triển khu vực chưa đạt mức cao như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định trên cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại Quốc lộ 37B, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn để đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện