Bảng giá đất tại Huyện Tiền Hải, Thái Bình

Bảng giá đất tại Huyện Tiền Hải, Thái Bình hiện nay có mức giá dao động từ 24.000 đồng/m² đến 22.000.000 đồng/m². Quyết định pháp lý về giá đất tại huyện này được ban hành theo quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình.

Tổng quan khu vực Huyện Tiền Hải

Huyện Tiền Hải nằm ở phía Nam tỉnh Thái Bình, giáp biển và có hệ thống giao thông khá phát triển. Với đặc thù là huyện ven biển, Tiền Hải không chỉ sở hữu lợi thế về thủy sản mà còn có tiềm năng lớn trong phát triển du lịch biển, nghỉ dưỡng.

Khu vực này có vị trí thuận lợi trong việc phát triển nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản và xây dựng các khu công nghiệp chế biến thủy sản, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế của tỉnh Thái Bình.

Một yếu tố nổi bật giúp tăng giá trị bất động sản tại Tiền Hải là sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng và giao thông. Hệ thống đường bộ và đường thủy đang ngày càng được mở rộng, kết nối các khu vực khác trong tỉnh và với các tỉnh lân cận.

Thêm vào đó, các khu đô thị và các dự án phát triển nông nghiệp công nghệ cao cũng đang được triển khai tại đây, tạo ra nhu cầu về nhà ở, đất nền và các dịch vụ phụ trợ.

Các dự án giao thông trọng điểm, như mở rộng các tuyến quốc lộ và các công trình cầu lớn, cũng đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy giá trị đất tại Huyện Tiền Hải. Với các tiềm năng phát triển về du lịch, công nghiệp chế biến và dịch vụ, Huyện Tiền Hải đang là điểm thu hút không nhỏ đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Tiền Hải

Giá đất tại Huyện Tiền Hải hiện tại có sự phân hóa rõ rệt. Giá đất cao nhất tại đây là 22.000.000 đồng/m², thường xuất hiện tại các khu vực gần các khu công nghiệp, gần các trục giao thông chính hoặc các khu du lịch ven biển. Các khu vực xa trung tâm hoặc các vùng đất nông thôn có giá đất thấp hơn rất nhiều, chỉ từ 24.000 đồng/m² đến 100.000 đồng/m².

Mức giá trung bình của đất tại Huyện Tiền Hải vào khoảng 2.044.992 đồng/m², cho thấy khu vực này vẫn chưa có sự đồng đều về giá trị bất động sản giữa các khu vực.

Tuy nhiên, tiềm năng tăng trưởng của thị trường bất động sản tại Tiền Hải vẫn rất lớn nhờ vào việc đầu tư hạ tầng và phát triển các khu công nghiệp. Những khu vực gần các khu công nghiệp hay các khu du lịch phát triển mạnh đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư.

Khi so sánh với các huyện khác trong tỉnh Thái Bình, giá đất tại Tiền Hải vẫn còn ở mức thấp, tạo ra cơ hội đầu tư dài hạn cho các nhà đầu tư muốn sở hữu bất động sản tại khu vực tiềm năng này. Với những yếu tố phát triển mạnh mẽ như vậy, tiềm năng tăng giá đất ở Tiền Hải trong vài năm tới là rất khả quan.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Tiền Hải

Huyện Tiền Hải có nhiều điểm mạnh nổi bật về vị trí địa lý và các yếu tố phát triển kinh tế. Vị trí ven biển tạo ra tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và các dự án bất động sản nghỉ dưỡng ven biển.

Các khu đất ven biển, đặc biệt là các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch, đang là mục tiêu của nhiều nhà đầu tư.

Một trong những điểm mạnh quan trọng của Huyện Tiền Hải chính là sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp chế biến thủy sản. Các dự án lớn trong lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp công nghệ cao và cơ sở hạ tầng đang được triển khai đồng bộ, tạo ra sức hút mạnh mẽ đối với các nhà đầu tư.

Thêm vào đó, giá trị đất tại các khu vực gần các dự án công nghiệp và khu đô thị vệ tinh được kỳ vọng sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Ngoài ra, Huyện Tiền Hải còn có một cộng đồng dân cư phát triển và cơ sở hạ tầng ngày càng được hoàn thiện. Những yếu tố này tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển của thị trường bất động sản. Các dự án hạ tầng mới, đặc biệt là những dự án giao thông và các khu đô thị, sẽ đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị đất tại khu vực này.

Tóm lại, Huyện Tiền Hải, Thái Bình đang là khu vực có nhiều tiềm năng phát triển về bất động sản nhờ vào lợi thế về vị trí ven biển, sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp và hạ tầng. Các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư vào các khu đất gần khu công nghiệp, gần các trục giao thông chính hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch để mang lại lợi nhuận cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tiền Hải là: 22.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tiền Hải là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tiền Hải là: 2.124.026 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
682

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Tiền Hải Đường song song với đường ĐT.464 - Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển - Khu vực 1 - Xã Đông Minh 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
602 Huyện Tiền Hải Đường nội bộ - Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển - Khu vực 1 - Xã Đông Minh 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
603 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Đông Minh Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
604 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.36 (đường 8A cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Minh Từ giáp xã Đông Cơ - đến giáp xã Đông Trung 1.560.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
605 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Minh 720.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
606 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Minh 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
607 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Đông Minh Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
608 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.464 (đường 221D cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Quý Từ giáp xã Tây Lương - đến trụ sở UBND xã Đông Quý 1.080.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
609 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.464 (đường 221D cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Quý Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Quý - đến cầu Cây Xanh 1.500.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
610 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.464 (đường 221D cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Quý Từ cầu Cây Xanh - đến giáp xã Đông Xuyên 1.080.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
611 Huyện Tiền Hải Đường xuống bến phà Trà Lý cũ - Khu vực 1 - Xã Đông Quý 1.140.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
612 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Quý 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
613 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Quý 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
614 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Đông Quý Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
615 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới thôn Hải Nhuận - Xã Đông Quý Đường trục xã 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
616 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới thôn Hải Nhuận - Xã Đông Quý Đường nội bộ 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
617 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Trà Từ giáp xã Đông Xuyên - đến đò Phú Dâu 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
618 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.34A (Đường Đ6 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Trà Từ giáp đường ĐH.34 - đến trụ sở UBND xã Đông Trà 720.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
619 Huyện Tiền Hải Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Đông Trà Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Trà - đến giáp xã Đông Quý, xã Đông Xuyên 720.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
620 Huyện Tiền Hải Đường cứu hộ, cứu nạn - Khu vực 1 - Xã Đông Trà Từ giáp xã Đông Xuyên - đến giáp đê sông Trà Lý 1.080.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
621 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Trà 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
622 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Trà 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
623 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới thôn Thành Long - Xã Đông Trà 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
624 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới sau Trạm xá, thôn Tân Hải - Xã Đông Trà 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
625 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Đông Trà Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
626 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.31 (đường 221C cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Trung Từ cầu Phong Lạc - đến giáp xã Đông Hoàng 1.500.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
627 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.36 (đường 8A cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Trung Từ đường ĐH.31 - đến giáp xã Đông Phong 1.560.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
628 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Trung Từ đường ĐH.31 đến cầu Máng Nổi (sau Trường Tiểu học xã Đông Trung) 1.080.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
629 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Trung Các đoạn còn lại 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
630 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Trung 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
631 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới thôn Mỹ Đức - Khu vực 1 - Xã Đông Trung Đường song song với đường ĐH.31 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
632 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới thôn Mỹ Đức - Khu vực 1 - Xã Đông Trung Đường nội bộ 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
633 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Đông Trung Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
634 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.464 (đường 221D cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Xuyên Từ giáp xã Đông Quý - đến giáp xã Đông Hoàng 1.800.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
635 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Xuyên Từ ngã ba Đông Xuyên - đến giáp xã Đông Trà 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
636 Huyện Tiền Hải Đường cứu hộ, cứu nạn - Khu vực 1 - Xã Đông Xuyên Từ giáp đường ĐT.464 - đến giáp xã Đông Trà 1.080.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
637 Huyện Tiền Hải Đường chợ Đông Xuyên - Khu vực 1 - Xã Đông Xuyên Từ ngã ba đường ĐT.464 - đến cổng Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp 1.920.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
638 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Xuyên 720.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
639 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Xuyên 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
640 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Đông Xuyên Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
641 Huyện Tiền Hải Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Kênh Xuyên - Xã Đông Xuyên 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
642 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Chính Từ cầu Tám Tấn - đến điểm đấu nối đường ĐT.462 mới 1.560.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
643 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Chính Từ điểm đấu nối đường ĐT.462 mới - đến ngã tư đường ĐH.35 2.160.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
644 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Chính Từ ngã tư đường ĐH.35 - đến giáp xã Nam Trung 2.760.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
645 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến - Khu vực 1 - Xã Nam Chính Từ ngã ba giao đường 221A cũ - đến cầu mới 2.160.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
646 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Chính Từ giáp xã Nam Hà - đến ngã tư đường ĐT.462 (đường 221A) 960.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
647 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Chính 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
648 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Nam Chính 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
649 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Nam Chính Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
650 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Cường Từ giáp xã Nam Thắng - đến Trường Tiểu học xã Nam Cường 1.500.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
651 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Cường Từ giáp Trường Tiểu học xã Nam Cường đến đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ) 2.100.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
652 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Cường Từ giáp xã Nam Thắng - đến giáp xã Đông Lâm 780.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
653 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Cường 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
654 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Nam Cường 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
655 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Nam Cường Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
656 Huyện Tiền Hải Khu dân cư tái định cư đường ven biển - Xã Nam Cường 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
657 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.30 (đường 221B cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Hà Từ giáp cầu Đông Quách - đến nhà Hoàn Hương, xóm 4, thôn Hướng Tân 1.800.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
658 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.30 (đường 221B cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Hà Từ giáp nhà Hoàn Hương, xóm 4, thôn Hướng Tân - đến đường Hồng Hà 2.400.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
659 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.30 (đường 221B cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Hà Từ đường Hồng Hà - đến giáp xã Nam Hải 1.800.000 360.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
660 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Hà Từ giáp xã Bắc Hải - đến giáp xã Nam Chính 960.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
661 Huyện Tiền Hải Đường Hồng - Hà - Khu vực 1 - Xã Nam Hà Từ giáp đường ĐH.30 - đến giáp xã Nam Hồng 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
662 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Hà 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
663 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Nam Hà 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
664 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Nam Hà Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
665 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.30 (đường 221B cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Hải Từ giáp xã Nam Hà - đến giáp xã Nam Hồng 1.800.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
666 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.30A - Khu vực 1 - Xã Nam Hải Từ giáp đường ĐH.30 - đến trụ sở UBND xã Nam Hải (ngoài khu chợ Nam Hải) 1.800.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
667 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.30A - Khu vực 1 - Xã Nam Hải Từ ngã tư cạnh nhà ông Trụ - đến giáp ngã ba cạnh nhà ông Lân, thôn Nội Lang Bắc (đoạn qua chợ) 2.100.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
668 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.30A - Khu vực 1 - Xã Nam Hải Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Hải - đến đường ra bến đò 1.200.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
669 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.30A - Khu vực 1 - Xã Nam Hải Từ giáp đường ra bến đò - đến cầu Đò Mèn 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
670 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Hải 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
671 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Nam Hải 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
672 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Nam Hải Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
673 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.30 (Đường 221B cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Hồng Từ giáp xã Nam Hải - đến ngã ba đường ra bến đò Bồng He 2.400.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
674 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.30 (Đường 221B cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Hồng Từ giáp ngã ba đường ra bến đò Bồng He - đến giáp xã Nam Trung 3.600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
675 Huyện Tiền Hải Đường Hồng - Hà - Khu vực 1 - Xã Nam Hồng Từ giáp đường ĐH.30 - đến giáp xã Nam Hà 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
676 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Hồng 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
677 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Nam Hồng 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
678 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Nam Hồng Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
679 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng Từ giáp xã Nam Thanh - đến giáp quán nhà Hưng Nội, thôn Lộc Trung 2.700.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
680 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng Từ quán nhà Hưng Nội, thôn Lộc Trung - đến cầu Nam Hưng 3.600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
681 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng Từ cầu Nam Hưng - đến giáp xã Nam Phú 2.700.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
682 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng Từ giáp xã Nam Thịnh - đến biển chỉ dẫn giao thông, thôn Lộc Trung 1.200.000 360.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
683 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng Từ biển chỉ dẫn giao thông, thôn Lộc Trung - đến cống Xoan Tây, thôn Lộc Trung 2.400.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
684 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng Từ cống Xoan Tây, thôn Lộc Trung - đến giáp đê sông Hồng 1.200.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
685 Huyện Tiền Hải Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng Từ giáp xã Nam Thịnh - đến giáp đường ĐT.462 1.080.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
686 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
687 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
688 Huyện Tiền Hải Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
689 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Nam Hưng Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
690 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Phú Từ giáp xã Nam Hưng - đến ngã tư đi Cồn Vành 2.700.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
691 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.39 - Khu vực 1 - Xã Nam Phú Từ đường ĐT.462 (đường 221A) đến trụ sở UBND xã Nam Phú 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
692 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Phú 660.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
693 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Nam Phú 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
694 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Nam Phú Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
695 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Thắng Từ cầu Tám Tấn - đến điểm đấu nối đường ĐT.462 mới 1.560.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
696 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Thắng Từ điểm đấu nối đường ĐT.462 mới - đến ngã tư đường ĐH.35 2.160.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
697 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Thắng Từ ngã tư đường ĐH.35 - đến giáp xã Nam Cường 1.500.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
698 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Thắng Từ giáp xã Nam Thịnh - đến giáp xã Nam Cường 780.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
699 Huyện Tiền Hải Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Nam Thắng Từ nhà ông Nghĩa, thôn Rưỡng Trực Nam - đến nhà ông Thuật, thôn Rưỡng Trực Nam 1.500.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
700 Huyện Tiền Hải Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Nam Thắng Đoạn còn lại 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn