Bảng giá đất Huyện Tiền Hải Thái Bình

Giá đất cao nhất tại Huyện Tiền Hải là: 22.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tiền Hải là: 24.000
Giá đất trung bình tại Huyện Tiền Hải là: 2.044.992
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Tiền Hải Đường song song với đường ĐT.464 - Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển - Khu vực 1 - Xã Đông Minh 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
602 Huyện Tiền Hải Đường nội bộ - Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển - Khu vực 1 - Xã Đông Minh 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
603 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Đông Minh Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
604 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.36 (đường 8A cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Minh Từ giáp xã Đông Cơ - đến giáp xã Đông Trung 1.560.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
605 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Minh 720.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
606 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Minh 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
607 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Đông Minh Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
608 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.464 (đường 221D cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Quý Từ giáp xã Tây Lương - đến trụ sở UBND xã Đông Quý 1.080.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
609 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.464 (đường 221D cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Quý Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Quý - đến cầu Cây Xanh 1.500.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
610 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.464 (đường 221D cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Quý Từ cầu Cây Xanh - đến giáp xã Đông Xuyên 1.080.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
611 Huyện Tiền Hải Đường xuống bến phà Trà Lý cũ - Khu vực 1 - Xã Đông Quý 1.140.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
612 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Quý 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
613 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Quý 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
614 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Đông Quý Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
615 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới thôn Hải Nhuận - Xã Đông Quý Đường trục xã 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
616 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới thôn Hải Nhuận - Xã Đông Quý Đường nội bộ 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
617 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Trà Từ giáp xã Đông Xuyên - đến đò Phú Dâu 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
618 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.34A (Đường Đ6 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Trà Từ giáp đường ĐH.34 - đến trụ sở UBND xã Đông Trà 720.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
619 Huyện Tiền Hải Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Đông Trà Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Trà - đến giáp xã Đông Quý, xã Đông Xuyên 720.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
620 Huyện Tiền Hải Đường cứu hộ, cứu nạn - Khu vực 1 - Xã Đông Trà Từ giáp xã Đông Xuyên - đến giáp đê sông Trà Lý 1.080.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
621 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Trà 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
622 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Trà 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
623 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới thôn Thành Long - Xã Đông Trà 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
624 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới sau Trạm xá, thôn Tân Hải - Xã Đông Trà 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
625 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Đông Trà Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
626 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.31 (đường 221C cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Trung Từ cầu Phong Lạc - đến giáp xã Đông Hoàng 1.500.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
627 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.36 (đường 8A cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Trung Từ đường ĐH.31 - đến giáp xã Đông Phong 1.560.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
628 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Trung Từ đường ĐH.31 đến cầu Máng Nổi (sau Trường Tiểu học xã Đông Trung) 1.080.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
629 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Trung Các đoạn còn lại 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
630 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Trung 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
631 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới thôn Mỹ Đức - Khu vực 1 - Xã Đông Trung Đường song song với đường ĐH.31 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
632 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới thôn Mỹ Đức - Khu vực 1 - Xã Đông Trung Đường nội bộ 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
633 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Đông Trung Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
634 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.464 (đường 221D cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Xuyên Từ giáp xã Đông Quý - đến giáp xã Đông Hoàng 1.800.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
635 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Xuyên Từ ngã ba Đông Xuyên - đến giáp xã Đông Trà 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
636 Huyện Tiền Hải Đường cứu hộ, cứu nạn - Khu vực 1 - Xã Đông Xuyên Từ giáp đường ĐT.464 - đến giáp xã Đông Trà 1.080.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
637 Huyện Tiền Hải Đường chợ Đông Xuyên - Khu vực 1 - Xã Đông Xuyên Từ ngã ba đường ĐT.464 - đến cổng Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp 1.920.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
638 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Xuyên 720.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
639 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Xuyên 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
640 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Đông Xuyên Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
641 Huyện Tiền Hải Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Kênh Xuyên - Xã Đông Xuyên 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
642 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Chính Từ cầu Tám Tấn - đến điểm đấu nối đường ĐT.462 mới 1.560.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
643 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Chính Từ điểm đấu nối đường ĐT.462 mới - đến ngã tư đường ĐH.35 2.160.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
644 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Chính Từ ngã tư đường ĐH.35 - đến giáp xã Nam Trung 2.760.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
645 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến - Khu vực 1 - Xã Nam Chính Từ ngã ba giao đường 221A cũ - đến cầu mới 2.160.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
646 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Chính Từ giáp xã Nam Hà - đến ngã tư đường ĐT.462 (đường 221A) 960.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
647 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Chính 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
648 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Nam Chính 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
649 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Nam Chính Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
650 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Cường Từ giáp xã Nam Thắng - đến Trường Tiểu học xã Nam Cường 1.500.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
651 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Cường Từ giáp Trường Tiểu học xã Nam Cường đến đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ) 2.100.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
652 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Cường Từ giáp xã Nam Thắng - đến giáp xã Đông Lâm 780.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
653 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Cường 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
654 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Nam Cường 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
655 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Nam Cường Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
656 Huyện Tiền Hải Khu dân cư tái định cư đường ven biển - Xã Nam Cường 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
657 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.30 (đường 221B cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Hà Từ giáp cầu Đông Quách - đến nhà Hoàn Hương, xóm 4, thôn Hướng Tân 1.800.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
658 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.30 (đường 221B cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Hà Từ giáp nhà Hoàn Hương, xóm 4, thôn Hướng Tân - đến đường Hồng Hà 2.400.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
659 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.30 (đường 221B cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Hà Từ đường Hồng Hà - đến giáp xã Nam Hải 1.800.000 360.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
660 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Hà Từ giáp xã Bắc Hải - đến giáp xã Nam Chính 960.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
661 Huyện Tiền Hải Đường Hồng - Hà - Khu vực 1 - Xã Nam Hà Từ giáp đường ĐH.30 - đến giáp xã Nam Hồng 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
662 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Hà 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
663 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Nam Hà 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
664 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Nam Hà Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
665 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.30 (đường 221B cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Hải Từ giáp xã Nam Hà - đến giáp xã Nam Hồng 1.800.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
666 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.30A - Khu vực 1 - Xã Nam Hải Từ giáp đường ĐH.30 - đến trụ sở UBND xã Nam Hải (ngoài khu chợ Nam Hải) 1.800.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
667 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.30A - Khu vực 1 - Xã Nam Hải Từ ngã tư cạnh nhà ông Trụ - đến giáp ngã ba cạnh nhà ông Lân, thôn Nội Lang Bắc (đoạn qua chợ) 2.100.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
668 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.30A - Khu vực 1 - Xã Nam Hải Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Hải - đến đường ra bến đò 1.200.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
669 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.30A - Khu vực 1 - Xã Nam Hải Từ giáp đường ra bến đò - đến cầu Đò Mèn 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
670 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Hải 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
671 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Nam Hải 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
672 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Nam Hải Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
673 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.30 (Đường 221B cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Hồng Từ giáp xã Nam Hải - đến ngã ba đường ra bến đò Bồng He 2.400.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
674 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.30 (Đường 221B cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Hồng Từ giáp ngã ba đường ra bến đò Bồng He - đến giáp xã Nam Trung 3.600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
675 Huyện Tiền Hải Đường Hồng - Hà - Khu vực 1 - Xã Nam Hồng Từ giáp đường ĐH.30 - đến giáp xã Nam Hà 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
676 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Hồng 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
677 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Nam Hồng 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
678 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Nam Hồng Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
679 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng Từ giáp xã Nam Thanh - đến giáp quán nhà Hưng Nội, thôn Lộc Trung 2.700.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
680 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng Từ quán nhà Hưng Nội, thôn Lộc Trung - đến cầu Nam Hưng 3.600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
681 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng Từ cầu Nam Hưng - đến giáp xã Nam Phú 2.700.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
682 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng Từ giáp xã Nam Thịnh - đến biển chỉ dẫn giao thông, thôn Lộc Trung 1.200.000 360.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
683 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng Từ biển chỉ dẫn giao thông, thôn Lộc Trung - đến cống Xoan Tây, thôn Lộc Trung 2.400.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
684 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng Từ cống Xoan Tây, thôn Lộc Trung - đến giáp đê sông Hồng 1.200.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
685 Huyện Tiền Hải Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng Từ giáp xã Nam Thịnh - đến giáp đường ĐT.462 1.080.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
686 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
687 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
688 Huyện Tiền Hải Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
689 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Nam Hưng Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
690 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Phú Từ giáp xã Nam Hưng - đến ngã tư đi Cồn Vành 2.700.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
691 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.39 - Khu vực 1 - Xã Nam Phú Từ đường ĐT.462 (đường 221A) đến trụ sở UBND xã Nam Phú 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
692 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Phú 660.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
693 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Nam Phú 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
694 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Nam Phú Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
695 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Thắng Từ cầu Tám Tấn - đến điểm đấu nối đường ĐT.462 mới 1.560.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
696 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.462 (đường 221A cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Thắng Từ điểm đấu nối đường ĐT.462 mới - đến ngã tư đường ĐH.35 2.160.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
697 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Thắng Từ ngã tư đường ĐH.35 - đến giáp xã Nam Cường 1.500.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
698 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Thắng Từ giáp xã Nam Thịnh - đến giáp xã Nam Cường 780.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
699 Huyện Tiền Hải Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Nam Thắng Từ nhà ông Nghĩa, thôn Rưỡng Trực Nam - đến nhà ông Thuật, thôn Rưỡng Trực Nam 1.500.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
700 Huyện Tiền Hải Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Nam Thắng Đoạn còn lại 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Thái Bình - Huyện Tiền Hải, Khu Dân Cư Mới Sau Trạm Xá Thôn Tân Hải

Theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022, bảng giá đất cho khu dân cư mới sau Trạm xá, thôn Tân Hải - Xã Đông Trà, loại đất thương mại - dịch vụ (TM-DV) nông thôn, đã được công bố như sau. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư xác định giá trị đất và đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý.

Vị trí 1: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu dân cư mới sau Trạm xá, thôn Tân Hải - Xã Đông Trà, có mức giá 720.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất thương mại - dịch vụ (TM-DV) nông thôn tại khu vực này. Giá trị này phản ánh các yếu tố như vị trí gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng trong khu vực nông thôn.

Việc nắm rõ bảng giá đất giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản tại khu dân cư mới sau Trạm xá thôn Tân Hải, Xã Đông Trà.


Bảng Giá Đất Huyện Tiền Hải, Thái Bình: Đường ĐT.462 (Đoạn Nắn Tuyến) - Khu vực 1 - Xã Nam Chính

Bảng giá đất của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến) - Khu vực 1 - Xã Nam Chính, loại đất thương mại-dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã ba giao đường 221A cũ đến cầu mới, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị đất để đưa ra các quyết định hợp lý về đầu tư và mua bán.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.160.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến) có mức giá cao nhất là 2.160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, phản ánh sự gần gũi với các tiện ích công cộng và giao thông chính, cũng như khả năng phát triển kinh tế cao. Khu vực này có thể nằm gần các nút giao thông quan trọng hoặc các khu vực đang phát triển mạnh.

Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý trong khu vực. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông thuận lợi nhưng không có mức độ phát triển cao như vị trí 1.

Vị trí 3: 270.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 270.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá không cao như hai vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý và cơ hội đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến), khu vực 1, xã Nam Chính, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.