Bảng giá đất Huyện Tiền Hải Thái Bình

Giá đất cao nhất tại Huyện Tiền Hải là: 22.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tiền Hải là: 24.000
Giá đất trung bình tại Huyện Tiền Hải là: 2.044.992
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tiền Hải Đường 14-10 - Thị trấn Tiền Hải Giáp ngã năm Tượng đài - Sân vận động 14-10 15.000.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Tiền Hải Đường 14-10 - Thị trấn Tiền Hải Giáp sân vận động 14-10 - Ngã tư Trái Diêm 10.000.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Tiền Hải Đường Bùi Viện - Thị trấn Tiền Hải Giáp ngã năm Tượng dài - Đường Nguyễn Công Trứ 9.200.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Tiền Hải Đường Chợ huyện - Thị trấn Tiền Hải Phố Hùng Thắng - Cầu Chợ huyện 3.500.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Tiền Hải Khu đền Hoa Nhuệ - Thị trấn Tiền Hải Các trục đường có bề rộng mặt đường từ 10,5m đến 13,5m 4.000.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Tiền Hải Đường Hoàng Văn Thái - Thị trấn Tiền Hải Giáp ngã Năm Tượng đài - Cầu Tây An 9.200.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Tiền Hải Đường khu kho giống cũ - Thị trấn Tiền Hải Đường Nguyễn Công Trứ - Đường 14-10 3.000.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Tiền Hải Đường khu Quảng Trường - Thị trấn Tiền Hải Đường 14-10 - Phố Phan Ái 7.000.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Tiền Hải Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Tiền Hải Ngã tư Trái Diêm - Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ 4.000.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Tiền Hải Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Tiền Hải Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ - Đường Bùi Viện 4.000.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Tiền Hải Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Tiền Hải Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Quang Bích 3.500.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Tiền Hải Đường Nguyễn Quang Bích - Thị trấn Tiền Hải Giáp ngã năm Tượng đài - Cầu Thống Nhất II (Tây Lương) 9.200.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Tiền Hải Đường phía đông Trạm Y tế thị trấn Tiền Hải - Thị trấn Tiền Hải Phố Trần Đức Thịnh - Phố Chu Đình Ngạn 4.000.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Tiền Hải Đường phía Tây thị trấn Tiền Hải tuyến III - Thị trấn Tiền Hải Gồm các trục đường có bề rộng từ 10,5m đến 13,5m 3.700.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Tiền Hải Đường Tạ Xuân Thu - Thị trấn Tiền Hải Phố Hùng Thắng - Giáp chợ Tây Giang 12.000.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Tiền Hải Đường Vũ Trọng - Thị trấn Tiền Hải Đường Nguyễn Quang Bích - Phố Hùng Thắng 5.000.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Tiền Hải Phố Bùi Sính - Thị trấn Tiền Hải Phố Hùng Thắng - Phố Trần Xuân Sắc 4.000.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Tiền Hải Phố Chu Đình Ngạn - Thị trấn Tiền Hải Phố Tiểu Hoàng - Phố Trần Xuân Sắc 6.000.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Tiền Hải Phố Hoàng Vinh - Thị trấn Tiền Hải Đường Nguyễn Quang Bích - Phố Nguyễn Trung Khuyến 6.000.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Tiền Hải Phố Hoàng Vinh - Thị trấn Tiền Hải Phố Nguyễn Trung Khuyến - Đường Nguyễn Công Trứ 4.500.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Tiền Hải Phố Hùng Thắng - Thị trấn Tiền Hải Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu - Giáp bến xe ô tô 20.000.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Tiền Hải Phố Hùng Thắng - Thị trấn Tiền Hải Bến xe ô tô - Cầu Thống Nhất I 15.000.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Tiền Hải Phố Lương Văn Sảng - Thị trấn Tiền Hải Phố Vũ Nhu - Phố Phan Ái 4.500.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Tiền Hải Phố Ngô Quang Đoan - Thị trấn Tiền Hải Phố Hùng Thắng - Đường Vũ Trọng 4.800.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Tiền Hải Phố Nguyễn Trung Khuyến - Thị trấn Tiền Hải Ngã tư Đường Nguyễn Công Trứ - Ngã tư Đường 14-10 6.000.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Tiền Hải Phố Nguyễn Trung Khuyến - Thị trấn Tiền Hải Đường 14-10 - Phố Phan Ái 6.000.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Tiền Hải Phố Phan Ái - Thị trấn Tiền Hải Phố Tiểu Hoàng - Đường 14-10 6.000.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Tiền Hải Phố Tiểu Hoàng - Thị trấn Tiền Hải Giáp ngã năm Tượng đài - Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu 22.000.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Tiền Hải Phố Trần Đức Thịnh - Thị trấn Tiền Hải Phố Tiểu Hoàng - Nút giao phố Trần Xuân Sắc 4.000.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Tiền Hải Phố Trần Xuân Sắc - Thị trấn Tiền Hải Đường Hoàng Văn Thái - Nút giao phố Chu Đình Ngạn 6.000.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Tiền Hải Phố Vũ Nhu - Thị trấn Tiền Hải Phố Hùng Thắng - Giáp địa phận xã Tây Giang 4.500.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Tiền Hải Đường QL.37B - Thị trấn Tiền Hải Giáp xã An Ninh - Giáp xã Tây Lương 3.500.000 2.100.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Thị trấn Tiền Hải Ngã tư Trái Diêm - Ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải 10.000.000 2.100.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Thị trấn Tiền Hải Ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải - Cầu Long Hầu 8.000.000 2.100.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.38 (đường 8C cũ) - Thị trấn Tiền Hải Cầu Tây An - Đường QL.37B 3.500.000 1.500.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.38 (đường 8C cũ) - Thị trấn Tiền Hải Đường QL.37B - Cầu xã Vũ Lăng 2.000.000 1.200.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Tiền Hải Đường Nguyễn Quang Bích -Thị trấn Tiền Hải Ngã ba sau trường Trung học cơ sở 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Tiền Hải Đường Vũ Trọng - Thị trấn Tiền Hải Đường Hoàng Văn Thái 4.500.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Tiền Hải Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Tiền Hải Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng 3.200.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Tiền Hải Thị trấn Tiền Hải Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng - Giáp xã Tây Ninh 3.500.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Tiền Hải Thị trấn Tiền Hải Ngã tư giao với đường Nguyễn Công Trứ - Ngã ba cạnh cây xăng Minh Hoàng Lê 2.500.000 1.500.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Tiền Hải Thị trấn Tiền Hải Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ - Cống 4 cửa (ngã ba) 1.500.000 1.000.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Tiền Hải Thị trấn Tiền Hải Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng - Cống 4 cửa (ngã ba) 2.000.000 1.500.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Tiền Hải Thị trấn Tiền Hải Cống 4 cửa (ngã ba) - Cống giáp khu dân cư Bắc Đồng Đầm 1.500.000 1.000.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Tiền Hải Thị trấn Tiền Hải Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Khu công nghiệp Tiền Hải 4.000.000 1.500.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Tiền Hải Thị trấn Tiền Hải Giáp Khu công nghiệp Tiền Hải - Đường vào Công ty Pha lê Việt Tiệp 3.000.000 1.500.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Tiền Hải Thị trấn Tiền Hải Đường Vũ Trọng (ngã tư giao với phố Nguyễn Quang Đoan) - Đường ĐH.38 2.500.000 1.000.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.38 - Thị trấn Tiền Hải Nhà văn hóa thôn Tiền Phong cũ 2.000.000 1.000.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Tiền Hải Thị trấn Tiền Hải Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng trên 5 m 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Tiền Hải Khu đền Hoa Nhuệ - Thị trấn Tiền Hải Các trục đường có bề rộng mặt đường từ 10,5m đến 13,5m 4.000.000 2.100.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Tiền Hải Khu dân cư Bắc Đồng Đầm - Thị trấn Tiền Hải Đường gom đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Tiền Hải Khu dân cư Bắc Đồng Đầm - Thị trấn Tiền Hải Đường nội bộ còn lại 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Huyện Tiền Hải Khu dân cư Giang Long - Thị trấn Tiền Hải Đường D1 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Tiền Hải Khu dân cư Giang Long - Thị trấn Tiền Hải Đường D2 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Tiền Hải Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng trên 5 m - Thị trấn Tiền Hải 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Huyện Tiền Hải Khu dân cư Đồng Muỗm - Thị trấn Tiền Hải Đường số 7 và số 9 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Huyện Tiền Hải Đường 14-10 - Thị trấn Tiền Hải Giáp ngã năm Tượng đài - Sân vận động 14-10 9.000.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Tiền Hải Đường 14-10 - Thị trấn Tiền Hải Giáp sân vận động 14-10 - Ngã tư Trái Diêm 6.000.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Tiền Hải Đường Bùi Viện - Thị trấn Tiền Hải Giáp ngã năm Tượng dài - Đường Nguyễn Công Trứ 5.520.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Tiền Hải Đường Chợ huyện - Thị trấn Tiền Hải Phố Hùng Thắng - Cầu Chợ huyện 2.100.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Tiền Hải Khu đền Hoa Nhuệ - Thị trấn Tiền Hải Các trục đường có bề rộng mặt đường từ 10,5m đến 13,5m 2.400.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Tiền Hải Đường Hoàng Văn Thái - Thị trấn Tiền Hải Giáp ngã Năm Tượng đài - Cầu Tây An 5.520.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Tiền Hải Đường khu kho giống cũ - Thị trấn Tiền Hải Đường Nguyễn Công Trứ - Đường 14-10 1.800.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Tiền Hải Đường khu Quảng Trường - Thị trấn Tiền Hải Đường 14-10 - Phố Phan Ái 4.200.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Tiền Hải Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Tiền Hải Ngã tư Trái Diêm - Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ 2.400.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Tiền Hải Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Tiền Hải Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ - Đường Bùi Viện 2.400.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Tiền Hải Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Tiền Hải Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Quang Bích 2.100.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Tiền Hải Đường Nguyễn Quang Bích - Thị trấn Tiền Hải Giáp ngã năm Tượng đài - Cầu Thống Nhất II (Tây Lương) 5.520.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Tiền Hải Đường phía đông Trạm Y tế thị trấn Tiền Hải - Thị trấn Tiền Hải Phố Trần Đức Thịnh - Phố Chu Đình Ngạn 2.400.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Tiền Hải Đường phía Tây thị trấn Tiền Hải tuyến III - Thị trấn Tiền Hải Gồm các trục đường có bề rộng từ 10,5m đến 13,5m 2.220.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Tiền Hải Đường Tạ Xuân Thu - Thị trấn Tiền Hải Phố Hùng Thắng - Giáp chợ Tây Giang 7.200.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Tiền Hải Đường Vũ Trọng - Thị trấn Tiền Hải Đường Nguyễn Quang Bích - Phố Hùng Thắng 3.000.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Tiền Hải Phố Bùi Sính - Thị trấn Tiền Hải Phố Hùng Thắng - Phố Trần Xuân Sắc 2.400.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Tiền Hải Phố Chu Đình Ngạn - Thị trấn Tiền Hải Phố Tiểu Hoàng - Phố Trần Xuân Sắc 3.600.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Tiền Hải Phố Hoàng Vinh - Thị trấn Tiền Hải Đường Nguyễn Quang Bích - Phố Nguyễn Trung Khuyến 3.600.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Tiền Hải Phố Hoàng Vinh - Thị trấn Tiền Hải Phố Nguyễn Trung Khuyến - Đường Nguyễn Công Trứ 2.700.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Tiền Hải Phố Hùng Thắng - Thị trấn Tiền Hải Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu - Giáp bến xe ô tô 12.000.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Tiền Hải Phố Hùng Thắng - Thị trấn Tiền Hải Bến xe ô tô - Cầu Thống Nhất I 9.000.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Tiền Hải Phố Lương Văn Sảng - Thị trấn Tiền Hải Phố Vũ Nhu - Phố Phan Ái 2.700.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Tiền Hải Phố Ngô Quang Đoan - Thị trấn Tiền Hải Phố Hùng Thắng - Đường Vũ Trọng 2.880.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Tiền Hải Phố Nguyễn Trung Khuyến - Thị trấn Tiền Hải Ngã tư Đường Nguyễn Công Trứ - Ngã tư Đường 14-10 3.600.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Tiền Hải Phố Nguyễn Trung Khuyến - Thị trấn Tiền Hải Đường 14-10 - Phố Phan Ái 3.600.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Tiền Hải Phố Phan Ái - Thị trấn Tiền Hải Phố Tiểu Hoàng - Đường 14-10 3.600.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Tiền Hải Phố Tiểu Hoàng - Thị trấn Tiền Hải Giáp ngã năm Tượng đài - Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu 13.200.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Tiền Hải Phố Trần Đức Thịnh - Thị trấn Tiền Hải Phố Tiểu Hoàng - Nút giao phố Trần Xuân Sắc 2.400.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Tiền Hải Phố Trần Xuân Sắc - Thị trấn Tiền Hải Đường Hoàng Văn Thái - Nút giao phố Chu Đình Ngạn 3.600.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Tiền Hải Phố Vũ Nhu - Thị trấn Tiền Hải Phố Hùng Thắng - Giáp địa phận xã Tây Giang 2.700.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Tiền Hải Đường QL.37B - Thị trấn Tiền Hải Giáp xã An Ninh - Giáp xã Tây Lương 2.100.000 1.260.000 600.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Thị trấn Tiền Hải Ngã tư Trái Diêm - Ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải 6.000.000 1.260.000 600.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Thị trấn Tiền Hải Ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải - Cầu Long Hầu 4.800.000 1.260.000 600.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.38 (đường 8C cũ) - Thị trấn Tiền Hải Cầu Tây An - Đường QL.37B 2.100.000 900.000 420.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.38 (đường 8C cũ) - Thị trấn Tiền Hải Đường QL.37B - Cầu xã Vũ Lăng 1.200.000 720.000 420.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Tiền Hải Đường Nguyễn Quang Bích -Thị trấn Tiền Hải Ngã ba sau trường Trung học cơ sở 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Tiền Hải Đường Vũ Trọng - Thị trấn Tiền Hải Đường Hoàng Văn Thái 2.700.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Tiền Hải Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Tiền Hải Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng 1.920.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Tiền Hải Thị trấn Tiền Hải Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng - Giáp xã Tây Ninh 2.100.000 1.260.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Tiền Hải Thị trấn Tiền Hải Ngã tư giao với đường Nguyễn Công Trứ - Ngã ba cạnh cây xăng Minh Hoàng Lê 1.500.000 900.000 420.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Tiền Hải Thị trấn Tiền Hải Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ - Cống 4 cửa (ngã ba) 900.000 600.000 420.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Tiền Hải Thị trấn Tiền Hải Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng - Cống 4 cửa (ngã ba) 1.200.000 900.000 420.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Tiền Hải Thị trấn Tiền Hải Cống 4 cửa (ngã ba) - Cống giáp khu dân cư Bắc Đồng Đầm 900.000 600.000 420.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Tiền Hải, Thái Bình: Đường 14-10 - Thị Trấn Tiền Hải

Bảng giá đất của huyện Tiền Hải, Thái Bình cho đường 14-10 tại thị trấn Tiền Hải, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất trên đoạn đường quan trọng trong khu vực đô thị, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 14-10 từ giáp ngã năm Tượng đài đến Sân vận động 14-10 có mức giá là 15.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại các khu vực đắc địa và có nhiều tiện ích.

Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 2.100.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do vị trí kém thuận tiện hơn hoặc ít tiện ích hơn.

Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại các khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khu vực xa các tiện ích công cộng hoặc không thuận lợi về giao thông.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường 14-10, thị trấn Tiền Hải. Việc hiểu rõ giá trị tại các khu vực khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Tiền Hải, Thái Bình: Đường Bùi Viện - Thị Trấn Tiền Hải

Bảng giá đất của huyện Tiền Hải, Thái Bình cho đường Bùi Viện tại thị trấn Tiền Hải, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất trên đoạn đường quan trọng trong khu vực đô thị, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 9.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Bùi Viện từ giáp ngã năm Tượng Đài đến đường Nguyễn Công Trứ có mức giá là 9.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại các vị trí đắc địa gần các tiện ích quan trọng.

Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 2.100.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể do vị trí kém thuận tiện hơn hoặc ít gần các tiện ích hơn.

Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại các khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí đắc địa.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khu vực xa các tiện ích công cộng hoặc ít thuận tiện về giao thông.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Bùi Viện, thị trấn Tiền Hải. Việc nắm rõ giá trị tại các khu vực khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Tiền Hải, Thái Bình: Đường Chợ Huyện - Thị Trấn Tiền Hải

Bảng giá đất của huyện Tiền Hải, Thái Bình cho đoạn đường Chợ Huyện tại thị trấn Tiền Hải, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất trong khu vực đô thị, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Chợ Huyện từ phố Hùng Thắng đến Cầu Chợ Huyện có mức giá là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại các vị trí đắc địa, gần các tiện ích và trung tâm của thị trấn.

Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 2.100.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích nhưng không bằng vị trí 1 về mặt giao thông hoặc sự phát triển.

Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại các khu vực có giá trị thấp hơn nhưng vẫn giữ được sự thuận tiện và tiếp cận tốt.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khu vực xa các tiện ích công cộng hoặc kém thuận lợi về giao thông so với các vị trí cao hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Chợ Huyện, thị trấn Tiền Hải. Việc hiểu rõ giá trị tại các khu vực khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Thái Bình - Huyện Tiền Hải, Khu Đền Hoa Nhuệ - Thị Trấn Tiền Hải

Bảng giá đất của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình, cho khu vực Khu Đền Hoa Nhuệ - Thị Trấn Tiền Hải, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ các trục đường có bề rộng mặt đường từ 10,5m đến 13,5m, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất đai tại khu vực này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn từ các trục đường có bề rộng mặt đường từ 10,5m đến 13,5m có mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, phản ánh sự phát triển và vị trí đắc địa của khu vực.

Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao, cho thấy sự phát triển tiếp tục tại khu vực này.

Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là khu vực có tiềm năng, phù hợp với nhu cầu đầu tư hoặc mua sắm với mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo các quyết định nêu trên cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực Khu Đền Hoa Nhuệ, Thị Trấn Tiền Hải. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch bất động sản hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thái Bình: Huyện Tiền Hải, Đường Hoàng Văn Thái - Thị Trấn Tiền Hải

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin về giá đất ở đô thị tại đoạn đường Hoàng Văn Thái, từ ngã Năm Tượng Đài đến cầu Tây An, thuộc thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. Các mức giá được cập nhật theo quy định mới nhất của UBND tỉnh Thái Bình nhằm phản ánh tình hình thị trường hiện tại.

Vị trí 1: 9.200.000 VNĐ/m²

Mức giá cao nhất tại khu vực, phù hợp với các lô đất có vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển lớn.

Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²

Giá trung bình cho các lô đất ở khu vực này, phù hợp với các địa điểm có khả năng phát triển tốt nhưng không nằm ở vị trí cực kỳ trung tâm.

Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²

Giá thấp hơn, áp dụng cho các khu vực có vị trí kém thuận lợi hơn trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất trong khu vực, phù hợp với các lô đất ở những vị trí ít thuận lợi hơn.

Thông tin này được căn cứ theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Những điều chỉnh này giúp phản ánh chính xác giá trị đất đai trong khu vực.