STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tiền Hải | Đường 14-10 - Thị trấn Tiền Hải | Giáp ngã năm Tượng đài - Sân vận động 14-10 | 15.000.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tiền Hải | Đường 14-10 - Thị trấn Tiền Hải | Giáp sân vận động 14-10 - Ngã tư Trái Diêm | 10.000.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Tiền Hải | Đường Bùi Viện - Thị trấn Tiền Hải | Giáp ngã năm Tượng dài - Đường Nguyễn Công Trứ | 9.200.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Tiền Hải | Đường Chợ huyện - Thị trấn Tiền Hải | Phố Hùng Thắng - Cầu Chợ huyện | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Tiền Hải | Khu đền Hoa Nhuệ - Thị trấn Tiền Hải | Các trục đường có bề rộng mặt đường từ 10,5m đến 13,5m | 4.000.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Tiền Hải | Đường Hoàng Văn Thái - Thị trấn Tiền Hải | Giáp ngã Năm Tượng đài - Cầu Tây An | 9.200.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Tiền Hải | Đường khu kho giống cũ - Thị trấn Tiền Hải | Đường Nguyễn Công Trứ - Đường 14-10 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Tiền Hải | Đường khu Quảng Trường - Thị trấn Tiền Hải | Đường 14-10 - Phố Phan Ái | 7.000.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Tiền Hải | Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Tiền Hải | Ngã tư Trái Diêm - Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ | 4.000.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Tiền Hải | Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Tiền Hải | Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ - Đường Bùi Viện | 4.000.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Tiền Hải | Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Tiền Hải | Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Quang Bích | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Tiền Hải | Đường Nguyễn Quang Bích - Thị trấn Tiền Hải | Giáp ngã năm Tượng đài - Cầu Thống Nhất II (Tây Lương) | 9.200.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Tiền Hải | Đường phía đông Trạm Y tế thị trấn Tiền Hải - Thị trấn Tiền Hải | Phố Trần Đức Thịnh - Phố Chu Đình Ngạn | 4.000.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Tiền Hải | Đường phía Tây thị trấn Tiền Hải tuyến III - Thị trấn Tiền Hải | Gồm các trục đường có bề rộng từ 10,5m đến 13,5m | 3.700.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Tiền Hải | Đường Tạ Xuân Thu - Thị trấn Tiền Hải | Phố Hùng Thắng - Giáp chợ Tây Giang | 12.000.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Tiền Hải | Đường Vũ Trọng - Thị trấn Tiền Hải | Đường Nguyễn Quang Bích - Phố Hùng Thắng | 5.000.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Tiền Hải | Phố Bùi Sính - Thị trấn Tiền Hải | Phố Hùng Thắng - Phố Trần Xuân Sắc | 4.000.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Tiền Hải | Phố Chu Đình Ngạn - Thị trấn Tiền Hải | Phố Tiểu Hoàng - Phố Trần Xuân Sắc | 6.000.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Tiền Hải | Phố Hoàng Vinh - Thị trấn Tiền Hải | Đường Nguyễn Quang Bích - Phố Nguyễn Trung Khuyến | 6.000.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Tiền Hải | Phố Hoàng Vinh - Thị trấn Tiền Hải | Phố Nguyễn Trung Khuyến - Đường Nguyễn Công Trứ | 4.500.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Tiền Hải | Phố Hùng Thắng - Thị trấn Tiền Hải | Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu - Giáp bến xe ô tô | 20.000.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Tiền Hải | Phố Hùng Thắng - Thị trấn Tiền Hải | Bến xe ô tô - Cầu Thống Nhất I | 15.000.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Tiền Hải | Phố Lương Văn Sảng - Thị trấn Tiền Hải | Phố Vũ Nhu - Phố Phan Ái | 4.500.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Tiền Hải | Phố Ngô Quang Đoan - Thị trấn Tiền Hải | Phố Hùng Thắng - Đường Vũ Trọng | 4.800.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Tiền Hải | Phố Nguyễn Trung Khuyến - Thị trấn Tiền Hải | Ngã tư Đường Nguyễn Công Trứ - Ngã tư Đường 14-10 | 6.000.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Tiền Hải | Phố Nguyễn Trung Khuyến - Thị trấn Tiền Hải | Đường 14-10 - Phố Phan Ái | 6.000.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Tiền Hải | Phố Phan Ái - Thị trấn Tiền Hải | Phố Tiểu Hoàng - Đường 14-10 | 6.000.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Tiền Hải | Phố Tiểu Hoàng - Thị trấn Tiền Hải | Giáp ngã năm Tượng đài - Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu | 22.000.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Tiền Hải | Phố Trần Đức Thịnh - Thị trấn Tiền Hải | Phố Tiểu Hoàng - Nút giao phố Trần Xuân Sắc | 4.000.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Tiền Hải | Phố Trần Xuân Sắc - Thị trấn Tiền Hải | Đường Hoàng Văn Thái - Nút giao phố Chu Đình Ngạn | 6.000.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Tiền Hải | Phố Vũ Nhu - Thị trấn Tiền Hải | Phố Hùng Thắng - Giáp địa phận xã Tây Giang | 4.500.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Tiền Hải | Đường QL.37B - Thị trấn Tiền Hải | Giáp xã An Ninh - Giáp xã Tây Lương | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Thị trấn Tiền Hải | Ngã tư Trái Diêm - Ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải | 10.000.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Thị trấn Tiền Hải | Ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải - Cầu Long Hầu | 8.000.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.38 (đường 8C cũ) - Thị trấn Tiền Hải | Cầu Tây An - Đường QL.37B | 3.500.000 | 1.500.000 | 700.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.38 (đường 8C cũ) - Thị trấn Tiền Hải | Đường QL.37B - Cầu xã Vũ Lăng | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Tiền Hải | Đường Nguyễn Quang Bích -Thị trấn Tiền Hải | Ngã ba sau trường Trung học cơ sở | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Tiền Hải | Đường Vũ Trọng - Thị trấn Tiền Hải | Đường Hoàng Văn Thái | 4.500.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Tiền Hải | Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Tiền Hải | Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng | 3.200.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Tiền Hải | Thị trấn Tiền Hải | Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng - Giáp xã Tây Ninh | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Tiền Hải | Thị trấn Tiền Hải | Ngã tư giao với đường Nguyễn Công Trứ - Ngã ba cạnh cây xăng Minh Hoàng Lê | 2.500.000 | 1.500.000 | 700.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Tiền Hải | Thị trấn Tiền Hải | Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ - Cống 4 cửa (ngã ba) | 1.500.000 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Tiền Hải | Thị trấn Tiền Hải | Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng - Cống 4 cửa (ngã ba) | 2.000.000 | 1.500.000 | 700.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Tiền Hải | Thị trấn Tiền Hải | Cống 4 cửa (ngã ba) - Cống giáp khu dân cư Bắc Đồng Đầm | 1.500.000 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Tiền Hải | Thị trấn Tiền Hải | Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Khu công nghiệp Tiền Hải | 4.000.000 | 1.500.000 | 700.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Tiền Hải | Thị trấn Tiền Hải | Giáp Khu công nghiệp Tiền Hải - Đường vào Công ty Pha lê Việt Tiệp | 3.000.000 | 1.500.000 | 700.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Tiền Hải | Thị trấn Tiền Hải | Đường Vũ Trọng (ngã tư giao với phố Nguyễn Quang Đoan) - Đường ĐH.38 | 2.500.000 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.38 - Thị trấn Tiền Hải | Nhà văn hóa thôn Tiền Phong cũ | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Tiền Hải | Thị trấn Tiền Hải | Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng trên 5 m | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Tiền Hải | Khu đền Hoa Nhuệ - Thị trấn Tiền Hải | Các trục đường có bề rộng mặt đường từ 10,5m đến 13,5m | 4.000.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Tiền Hải | Khu dân cư Bắc Đồng Đầm - Thị trấn Tiền Hải | Đường gom đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Tiền Hải | Khu dân cư Bắc Đồng Đầm - Thị trấn Tiền Hải | Đường nội bộ còn lại | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Tiền Hải | Khu dân cư Giang Long - Thị trấn Tiền Hải | Đường D1 | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Tiền Hải | Khu dân cư Giang Long - Thị trấn Tiền Hải | Đường D2 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Tiền Hải | Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng trên 5 m - Thị trấn Tiền Hải | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
56 | Huyện Tiền Hải | Khu dân cư Đồng Muỗm - Thị trấn Tiền Hải | Đường số 7 và số 9 | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Tiền Hải | Đường 14-10 - Thị trấn Tiền Hải | Giáp ngã năm Tượng đài - Sân vận động 14-10 | 9.000.000 | 1.260.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Tiền Hải | Đường 14-10 - Thị trấn Tiền Hải | Giáp sân vận động 14-10 - Ngã tư Trái Diêm | 6.000.000 | 1.260.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Tiền Hải | Đường Bùi Viện - Thị trấn Tiền Hải | Giáp ngã năm Tượng dài - Đường Nguyễn Công Trứ | 5.520.000 | 1.260.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Tiền Hải | Đường Chợ huyện - Thị trấn Tiền Hải | Phố Hùng Thắng - Cầu Chợ huyện | 2.100.000 | 1.260.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Tiền Hải | Khu đền Hoa Nhuệ - Thị trấn Tiền Hải | Các trục đường có bề rộng mặt đường từ 10,5m đến 13,5m | 2.400.000 | 1.260.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Tiền Hải | Đường Hoàng Văn Thái - Thị trấn Tiền Hải | Giáp ngã Năm Tượng đài - Cầu Tây An | 5.520.000 | 1.260.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Tiền Hải | Đường khu kho giống cũ - Thị trấn Tiền Hải | Đường Nguyễn Công Trứ - Đường 14-10 | 1.800.000 | 1.260.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Tiền Hải | Đường khu Quảng Trường - Thị trấn Tiền Hải | Đường 14-10 - Phố Phan Ái | 4.200.000 | 1.260.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Tiền Hải | Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Tiền Hải | Ngã tư Trái Diêm - Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ | 2.400.000 | 1.260.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Tiền Hải | Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Tiền Hải | Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ - Đường Bùi Viện | 2.400.000 | 1.260.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Tiền Hải | Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Tiền Hải | Đường Bùi Viện - Đường Nguyễn Quang Bích | 2.100.000 | 1.260.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Tiền Hải | Đường Nguyễn Quang Bích - Thị trấn Tiền Hải | Giáp ngã năm Tượng đài - Cầu Thống Nhất II (Tây Lương) | 5.520.000 | 1.260.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Tiền Hải | Đường phía đông Trạm Y tế thị trấn Tiền Hải - Thị trấn Tiền Hải | Phố Trần Đức Thịnh - Phố Chu Đình Ngạn | 2.400.000 | 1.260.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Tiền Hải | Đường phía Tây thị trấn Tiền Hải tuyến III - Thị trấn Tiền Hải | Gồm các trục đường có bề rộng từ 10,5m đến 13,5m | 2.220.000 | 1.260.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Tiền Hải | Đường Tạ Xuân Thu - Thị trấn Tiền Hải | Phố Hùng Thắng - Giáp chợ Tây Giang | 7.200.000 | 1.260.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Tiền Hải | Đường Vũ Trọng - Thị trấn Tiền Hải | Đường Nguyễn Quang Bích - Phố Hùng Thắng | 3.000.000 | 1.260.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Tiền Hải | Phố Bùi Sính - Thị trấn Tiền Hải | Phố Hùng Thắng - Phố Trần Xuân Sắc | 2.400.000 | 1.260.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Tiền Hải | Phố Chu Đình Ngạn - Thị trấn Tiền Hải | Phố Tiểu Hoàng - Phố Trần Xuân Sắc | 3.600.000 | 1.260.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Tiền Hải | Phố Hoàng Vinh - Thị trấn Tiền Hải | Đường Nguyễn Quang Bích - Phố Nguyễn Trung Khuyến | 3.600.000 | 1.260.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
76 | Huyện Tiền Hải | Phố Hoàng Vinh - Thị trấn Tiền Hải | Phố Nguyễn Trung Khuyến - Đường Nguyễn Công Trứ | 2.700.000 | 1.260.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Tiền Hải | Phố Hùng Thắng - Thị trấn Tiền Hải | Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu - Giáp bến xe ô tô | 12.000.000 | 1.260.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Tiền Hải | Phố Hùng Thắng - Thị trấn Tiền Hải | Bến xe ô tô - Cầu Thống Nhất I | 9.000.000 | 1.260.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Tiền Hải | Phố Lương Văn Sảng - Thị trấn Tiền Hải | Phố Vũ Nhu - Phố Phan Ái | 2.700.000 | 1.260.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Tiền Hải | Phố Ngô Quang Đoan - Thị trấn Tiền Hải | Phố Hùng Thắng - Đường Vũ Trọng | 2.880.000 | 1.260.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Tiền Hải | Phố Nguyễn Trung Khuyến - Thị trấn Tiền Hải | Ngã tư Đường Nguyễn Công Trứ - Ngã tư Đường 14-10 | 3.600.000 | 1.260.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Tiền Hải | Phố Nguyễn Trung Khuyến - Thị trấn Tiền Hải | Đường 14-10 - Phố Phan Ái | 3.600.000 | 1.260.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Tiền Hải | Phố Phan Ái - Thị trấn Tiền Hải | Phố Tiểu Hoàng - Đường 14-10 | 3.600.000 | 1.260.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Tiền Hải | Phố Tiểu Hoàng - Thị trấn Tiền Hải | Giáp ngã năm Tượng đài - Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu | 13.200.000 | 1.260.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Tiền Hải | Phố Trần Đức Thịnh - Thị trấn Tiền Hải | Phố Tiểu Hoàng - Nút giao phố Trần Xuân Sắc | 2.400.000 | 1.260.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện Tiền Hải | Phố Trần Xuân Sắc - Thị trấn Tiền Hải | Đường Hoàng Văn Thái - Nút giao phố Chu Đình Ngạn | 3.600.000 | 1.260.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
87 | Huyện Tiền Hải | Phố Vũ Nhu - Thị trấn Tiền Hải | Phố Hùng Thắng - Giáp địa phận xã Tây Giang | 2.700.000 | 1.260.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Tiền Hải | Đường QL.37B - Thị trấn Tiền Hải | Giáp xã An Ninh - Giáp xã Tây Lương | 2.100.000 | 1.260.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Thị trấn Tiền Hải | Ngã tư Trái Diêm - Ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải | 6.000.000 | 1.260.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Thị trấn Tiền Hải | Ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải - Cầu Long Hầu | 4.800.000 | 1.260.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.38 (đường 8C cũ) - Thị trấn Tiền Hải | Cầu Tây An - Đường QL.37B | 2.100.000 | 900.000 | 420.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.38 (đường 8C cũ) - Thị trấn Tiền Hải | Đường QL.37B - Cầu xã Vũ Lăng | 1.200.000 | 720.000 | 420.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Tiền Hải | Đường Nguyễn Quang Bích -Thị trấn Tiền Hải | Ngã ba sau trường Trung học cơ sở | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
94 | Huyện Tiền Hải | Đường Vũ Trọng - Thị trấn Tiền Hải | Đường Hoàng Văn Thái | 2.700.000 | 1.260.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
95 | Huyện Tiền Hải | Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Tiền Hải | Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng | 1.920.000 | 1.260.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Huyện Tiền Hải | Thị trấn Tiền Hải | Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng - Giáp xã Tây Ninh | 2.100.000 | 1.260.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Huyện Tiền Hải | Thị trấn Tiền Hải | Ngã tư giao với đường Nguyễn Công Trứ - Ngã ba cạnh cây xăng Minh Hoàng Lê | 1.500.000 | 900.000 | 420.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Tiền Hải | Thị trấn Tiền Hải | Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ - Cống 4 cửa (ngã ba) | 900.000 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Tiền Hải | Thị trấn Tiền Hải | Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng - Cống 4 cửa (ngã ba) | 1.200.000 | 900.000 | 420.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Huyện Tiền Hải | Thị trấn Tiền Hải | Cống 4 cửa (ngã ba) - Cống giáp khu dân cư Bắc Đồng Đầm | 900.000 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tiền Hải, Thái Bình: Đường 14-10 - Thị Trấn Tiền Hải
Bảng giá đất của huyện Tiền Hải, Thái Bình cho đường 14-10 tại thị trấn Tiền Hải, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất trên đoạn đường quan trọng trong khu vực đô thị, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 14-10 từ giáp ngã năm Tượng đài đến Sân vận động 14-10 có mức giá là 15.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại các khu vực đắc địa và có nhiều tiện ích.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 2.100.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do vị trí kém thuận tiện hơn hoặc ít tiện ích hơn.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại các khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khu vực xa các tiện ích công cộng hoặc không thuận lợi về giao thông.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường 14-10, thị trấn Tiền Hải. Việc hiểu rõ giá trị tại các khu vực khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Tiền Hải, Thái Bình: Đường Bùi Viện - Thị Trấn Tiền Hải
Bảng giá đất của huyện Tiền Hải, Thái Bình cho đường Bùi Viện tại thị trấn Tiền Hải, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất trên đoạn đường quan trọng trong khu vực đô thị, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 9.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bùi Viện từ giáp ngã năm Tượng Đài đến đường Nguyễn Công Trứ có mức giá là 9.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại các vị trí đắc địa gần các tiện ích quan trọng.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 2.100.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể do vị trí kém thuận tiện hơn hoặc ít gần các tiện ích hơn.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại các khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí đắc địa.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khu vực xa các tiện ích công cộng hoặc ít thuận tiện về giao thông.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Bùi Viện, thị trấn Tiền Hải. Việc nắm rõ giá trị tại các khu vực khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Tiền Hải, Thái Bình: Đường Chợ Huyện - Thị Trấn Tiền Hải
Bảng giá đất của huyện Tiền Hải, Thái Bình cho đoạn đường Chợ Huyện tại thị trấn Tiền Hải, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất trong khu vực đô thị, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Chợ Huyện từ phố Hùng Thắng đến Cầu Chợ Huyện có mức giá là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại các vị trí đắc địa, gần các tiện ích và trung tâm của thị trấn.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 2.100.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích nhưng không bằng vị trí 1 về mặt giao thông hoặc sự phát triển.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại các khu vực có giá trị thấp hơn nhưng vẫn giữ được sự thuận tiện và tiếp cận tốt.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khu vực xa các tiện ích công cộng hoặc kém thuận lợi về giao thông so với các vị trí cao hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Chợ Huyện, thị trấn Tiền Hải. Việc hiểu rõ giá trị tại các khu vực khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Thái Bình - Huyện Tiền Hải, Khu Đền Hoa Nhuệ - Thị Trấn Tiền Hải
Bảng giá đất của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình, cho khu vực Khu Đền Hoa Nhuệ - Thị Trấn Tiền Hải, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ các trục đường có bề rộng mặt đường từ 10,5m đến 13,5m, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất đai tại khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ các trục đường có bề rộng mặt đường từ 10,5m đến 13,5m có mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, phản ánh sự phát triển và vị trí đắc địa của khu vực.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao, cho thấy sự phát triển tiếp tục tại khu vực này.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là khu vực có tiềm năng, phù hợp với nhu cầu đầu tư hoặc mua sắm với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo các quyết định nêu trên cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực Khu Đền Hoa Nhuệ, Thị Trấn Tiền Hải. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch bất động sản hiệu quả.