Bảng giá đất Huyện Kiến Xương Thái Bình

Giá đất cao nhất tại Huyện Kiến Xương là: 14.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kiến Xương là: 24.000
Giá đất trung bình tại Huyện Kiến Xương là: 1.494.980
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân Từ giáp cầu Đá, thôn An Thọ - đến cầu vào đình An Cơ 1.500.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
702 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân Đoạn còn lại 960.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
703 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân Từ ngã ba đường vào chùa Đông - đến ngã ba đường vào miếu Tử Tế 720.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
704 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân Đoạn còn lại 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
705 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
706 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Thanh Tân Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
707 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền) - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền Từ giáp xã Bình Minh - đến ngã ba thôn Văn Lăng và từ ngã ba thôn Văn Lăng đến cầu xã Thượng Hiền 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
708 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền) - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền Từ giáp cầu xã Thượng Hiền - đến ngã ba thôn Tây Phú 1.080.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
709 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền) - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền Từ giáp ngã ba thôn Tây Phú - đến trụ sở UBND xã Thượng Hiền 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
710 Huyện Kiến Xương Đường huyện Nam Cao - An Bồi - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền Từ giáp đường Bình Minh - Thượng Hiền (chợ Rãng) - đến cầu ông Am (giáp xã Nam Cao) 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
711 Huyện Kiến Xương Đường huyện Nam Cao - An Bồi - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền Từ giáp ngã ba thôn Văn Lăng (đường ĐH.23) - đến giáp xã An Bồi 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
712 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền Từ trụ sở UBND xã Thượng Hiền - đến đình Đông 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
713 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền Đoạn còn lại 420.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
714 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
715 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Thượng Hiền Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
716 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.457 cũ (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Trà Giang Từ giáp đê sông Trà Lý - đến giáp xã Hồng Thái (trừ khu trung tâm xã) 1.080.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
717 Huyện Kiến Xương Khu vực trung tâm xã - Đường ĐT.457 cũ (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Trà Giang từ Bưu điện văn hóa xã - đến ngã ba thôn Dục Dương 1.260.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
718 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.457 (đường mới đi cầu Trà Giang) - Khu vực 1 - Xã Trà Giang Từ ngã tư chùa Lãng Đông - đến cầu Trà Giang 1.020.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
719 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Trà Giang 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
720 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Trà Giang 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
721 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Trà Giang Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
722 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh - Vũ An) - Khu vực 1 - Xã Vũ An Từ giáp xã Vũ Ninh - đến trụ sở UBND xã Vũ An 1.800.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
723 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh - Vũ An) - Khu vực 1 - Xã Vũ An Đoạn còn lại 1.080.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
724 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ An Từ Trạm Khí tượng thủy văn - đến đường ĐH.28 720.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
725 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ An Từ đền Vua Rộc - đến giáp xã Vũ Lễ 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
726 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ An 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
727 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Vũ An Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
728 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình) - Khu vực 1 - Xã Vũ Bình Từ cống Trà Vi - đến giáp đê sông Trà Lý 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
729 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Bình 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
730 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Bình 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
731 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Vũ Bình Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
732 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình) - Khu vực 1 - Xã Vũ Công Từ giáp xã Vũ Bình - đến giáp xã Quang Bình 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
733 Huyện Kiến Xương Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa) - Khu vực 1 - Xã Vũ Công Đoạn qua xã Vũ Công 720.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
734 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Công 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
735 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Công 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
736 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Vũ Công Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
737 Huyện Kiến Xương Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa Từ giáp đường Vũ Thắng - Bình Định (tuyến chính) - đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
738 Huyện Kiến Xương Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa Khu vực trung tâm xã (từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân - đến Bưu điện văn hóa xã) 1.500.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
739 Huyện Kiến Xương Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa Từ giáp Bưu điện văn hóa xã - đến ngã ba thôn 2 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
740 Huyện Kiến Xương Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa Từ giáp ngã ba thôn 2 - đến giáp xã Vũ Công và từ giáp ngã ba thôn 2 đến cống giáp xã Vũ Trung 780.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
741 Huyện Kiến Xương Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến chính) - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa Từ giáp xã Vũ Thắng - đến cống Cù Là 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
742 Huyện Kiến Xương Đường đê Hồng Hà - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa Từ cống Cù Là - đến giáp xã Vũ Bình 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
743 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa Đường trục xã 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
744 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Hòa Đường trục thôn 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
745 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Vũ Hòa Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
746 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ Từ nhà ông Thi, thôn Man Đích - đến giáp xã Vũ Lạc 2.400.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
747 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ Đoạn còn lại 1.500.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
748 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây): Từ giáp đường ĐH.15 - đến giáp xã Vũ Sơn 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
749 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ Từ giáp đường ĐH.15 - đến giáp xã Thanh Tân 1.020.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
750 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ Từ giáp đường ĐH.15 - đến giáp đường đi Vũ An (đường Man Đích - Tri Lễ) 720.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
751 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ Từ giáp đường ĐH.15 - đến giáp xã Vũ An 1.080.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
752 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ Từ giáp đường ĐH.15 (khu trung tâm xã) đi thôn Tri Lễ - đến đường đi chợ Đác 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
753 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Lễ Đường trục thôn 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
754 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Vũ Lễ Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
755 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Ninh Từ giáp xã Vũ Lạc, thành phố Thái Bình (đường vào thôn Đồng Vàng) - đến cầu Niềm 5.400.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
756 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Ninh Từ giáp cầu Niềm - đến trụ sở UBND xã Vũ Ninh (bao gồm đoạn qua cụm công nghiệp Vũ Ninh) 4.500.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
757 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Ninh Từ giáp trụ sở UBND xã Vũ Ninh - đến cầu Rê 3.600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
758 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh - Vũ An) - Khu vực 1 - Xã Vũ Ninh Từ ngã tư giáp đường ĐT.458 - đến cầu sang xã Vũ An 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
759 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Ninh Từ giáp đường ĐT.458 - đến giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
760 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Ninh Từ giáp đường ĐT.458 - đến đường vào đền Vua Rộc (xã Vũ An) 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
761 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Ninh Đoạn còn lại 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
762 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Ninh Đường trục thôn 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
763 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Hòa Bình và thôn Đại Đồng - Khu vực 1 - Xã Vũ Ninh Các đường trục chính 2.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
764 Huyện Kiến Xương Khu dân cư mới thôn Hòa Bình và thôn Đại Đồng - Khu vực 1 - Xã Vũ Ninh Các đường nội bộ còn lại 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
765 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Vũ Ninh Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
766 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ cầu Rê - đến đất nhà bà Hài, thôn 2 4.500.000 450.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
767 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ giáp đất nhà bà Hài, thôn 2 - đến cây xăng Vũ Quý 5.400.000 450.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
768 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ giáp cây xăng Vũ Quý - đến đất nhà bà Trọng, thôn 2 6.000.000 450.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
769 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ giáp đất nhà bà Trọng, thôn 2 - đến đất nhà bà Vịnh, thôn 3 6.600.000 450.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
770 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ giáp đất nhà bà Vịnh, thôn 3 - đến đất nhà ông Hạnh, thôn 3 5.100.000 450.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
771 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ giáp đất nhà ông Hạnh, thôn 3 - đến cụm công nghiệp Vũ Quý 4.200.000 450.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
772 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý - đến giáp xã Quang Bình 3.000.000 450.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
773 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ giáp đường ĐT.458 - đến cầu Vũ Trung - Vũ Quý (khu lương thực cũ) 5.280.000 450.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
774 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ giáp đường ĐT.458 - đến giáp xã Quang Lịch 1.200.000 450.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
775 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình) - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Đoạn từ giáp xã Vũ Trung - đến giáp xã Quang Bình 900.000 450.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
776 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ đường ĐT.458 (Chi cục Thuế) - đến chợ Sóc 2.400.000 450.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
777 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ giáp chợ - đến ngã ba đường rẽ vào chùa Bảo Trai 1.800.000 450.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
778 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ ngã ba đường rẽ vào chùa Bảo Trai - đến ngã ba đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến giáp Trường Tiểu học Vũ Quý 2.100.000 450.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
779 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) - đến giáp Trường Tiểu học Vũ Quý 1.800.000 450.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
780 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ Trường Tiểu học - đến đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý 900.000 450.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
781 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý - đến giáp đường ĐT.458 1.320.000 450.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
782 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ giáp ngã ba cụm công nghiệp Vũ Quý - đến giáp đường 219 cũ đi xã Quang Lịch 600.000 450.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
783 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý Từ cổng chợ Sóc (phía Nam) - đến giáp đường trục xã (đoạn từ đường ĐT.458 đến giáp Trường Tiểu học) 2.400.000 450.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
784 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
785 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Vũ Quý Các thửa đất còn lại 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
786 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Vũ Sơn Từ cầu Cao - đến giáp xã Vũ Tây 1.500.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
787 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Vũ Sơn Đoạn còn lại 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
788 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Sơn Từ Trường Tiểu học xã Vũ Sơn - đến giáp đường vành đai phía Nam 1.500.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
789 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Sơn Đoạn còn lại 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
790 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Sơn 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
791 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Vũ Sơn Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
792 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi) - Khu vực 1 - Xã Vũ Tây Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) - đến cầu Bến Ngự 1.800.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
793 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi) - Khu vực 1 - Xã Vũ Tây Đoạn còn lại 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
794 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Vũ Tây Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) - đến giáp xã Vũ Sơn 1.500.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
795 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Vũ Tây Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) - đến giáp cầu Hoa Lư 900.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
796 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Vũ Tây Đoạn còn lại 600.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
797 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Tây 480.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
798 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Tây 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
799 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Vũ Tây Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
800 Huyện Kiến Xương Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định - Khu vực 1 - Xã Vũ Thắng Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định: Từ giáp đường 223 xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư - đến giáp xã Vũ Hòa 1.800.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Thái Bình, Huyện Kiến Xương: Đường ĐT.458 (Đường 39B Cũ) - Khu Vực 1 - Xã Vũ Ninh

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất thương mại-dịch vụ nông thôn tại xã Vũ Ninh, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường ĐT.458 (đường 39B cũ), từ giáp xã Vũ Lạc (đường vào thôn Đồng Vàng) đến cầu Niềm.

Vị trí 1: 5.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 5.400.000 VNĐ/m², nằm gần khu vực giáp xã Vũ Lạc và thành phố Thái Bình. Đây là khu vực có giá cao nhất trong đoạn đường, phản ánh tiềm năng phát triển và giá trị thương mại-dịch vụ cao do sự kết nối thuận lợi và cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 360.000 VNĐ/m², nằm giữa đoạn từ giáp xã Vũ Lạc đến cầu Niềm. Giá này phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải và vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá thấp nhất là 240.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần cầu Niềm và có giá đất thấp hơn. Đây là lựa chọn tiết kiệm chi phí cho các dự án thương mại-dịch vụ trong khu vực nông thôn.

Bảng giá đất này được ban hành theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình.


Bảng Giá Đất Thái Bình, Huyện Kiến Xương: Đoạn Đường ĐH.28 (Đường Vũ Ninh - Vũ An) - Khu Vực 1 - Xã Vũ Ninh

Bảng giá đất của huyện Kiến Xương, Thái Bình cho đoạn đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh - Vũ An), khu vực 1, xã Vũ Ninh, loại đất thương mại - dịch vụ (TM-DV) nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ ngã tư giáp đường ĐT.458 đến cầu sang xã Vũ An, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH.28 có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở vị trí thuận lợi, gần các tiện ích quan trọng hoặc có tiềm năng phát triển tốt hơn, dẫn đến giá trị đất TM-DV tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích chính hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phải chăng.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất thương mại - dịch vụ (TM-DV) tại đoạn đường ĐH.28, xã Vũ Ninh, huyện Kiến Xương. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.