STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý | Từ giáp cây xăng Vũ Quý - đến đất nhà bà Trọng, thôn 2 | 10.000.000 | 750.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
402 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý | Từ giáp đất nhà bà Trọng, thôn 2 - đến đất nhà bà Vịnh, thôn 3 | 11.000.000 | 750.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
403 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý | Từ giáp đất nhà bà Vịnh, thôn 3 - đến đất nhà ông Hạnh, thôn 3 | 8.500.000 | 750.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
404 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý | Từ giáp đất nhà ông Hạnh, thôn 3 - đến cụm công nghiệp Vũ Quý | 7.000.000 | 750.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
405 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý | Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý - đến giáp xã Quang Bình | 5.000.000 | 750.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
406 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý | Từ giáp đường ĐT.458 - đến cầu Vũ Trung - Vũ Quý (khu lương thực cũ) | 8.800.000 | 750.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
407 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý | Từ giáp đường ĐT.458 - đến giáp xã Quang Lịch | 2.000.000 | 750.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
408 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình) - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý | Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Đoạn từ giáp xã Vũ Trung - đến giáp xã Quang Bình | 1.500.000 | 750.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
409 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý | Từ đường ĐT.458 (Chi cục Thuế) - đến chợ Sóc | 4.000.000 | 750.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
410 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý | Từ giáp chợ - đến ngã ba đường rẽ vào chùa Bảo Trai | 3.000.000 | 750.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
411 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý | Từ ngã ba đường rẽ vào chùa Bảo Trai - đến ngã ba đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến giáp Trường Tiểu học Vũ Quý | 3.500.000 | 750.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
412 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý | Từ đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) - đến giáp Trường Tiểu học Vũ Quý | 3.000.000 | 750.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
413 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý | Từ Trường Tiểu học - đến đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý | 1.500.000 | 750.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
414 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý | Từ đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý - đến giáp đường ĐT.458 | 2.200.000 | 750.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
415 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý | Từ giáp ngã ba cụm công nghiệp Vũ Quý - đến giáp đường 219 cũ đi xã Quang Lịch | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
416 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý | Từ cổng chợ Sóc (phía Nam) - đến giáp đường trục xã (đoạn từ đường ĐT.458 đến giáp Trường Tiểu học) | 4.000.000 | 750.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
417 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
418 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Vũ Quý | Các thửa đất còn lại | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
419 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Vũ Sơn | Từ cầu Cao - đến giáp xã Vũ Tây | 2.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
420 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Vũ Sơn | Đoạn còn lại | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
421 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Sơn | Từ Trường Tiểu học xã Vũ Sơn - đến giáp đường vành đai phía Nam | 2.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
422 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Sơn | Đoạn còn lại | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
423 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Sơn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
424 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Vũ Sơn | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
425 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi) - Khu vực 1 - Xã Vũ Tây | Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) - đến cầu Bến Ngự | 3.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
426 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi) - Khu vực 1 - Xã Vũ Tây | Đoạn còn lại | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
427 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Vũ Tây | Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) - đến giáp xã Vũ Sơn | 2.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
428 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Vũ Tây | Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) - đến giáp cầu Hoa Lư | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
429 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Vũ Tây | Đoạn còn lại | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
430 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Tây | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
431 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Tây | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
432 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Vũ Tây | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
433 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định - Khu vực 1 - Xã Vũ Thắng | Đường huyện Vũ Thắng - Bình Định: Từ giáp đường 223 xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư - đến giáp xã Vũ Hòa | 3.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
434 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Thắng | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
435 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Thắng | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
436 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Vũ Thắng | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
437 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Vũ Trung | Từ cầu Vũ Trung - Vũ Quý - đến giáp xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư | 3.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
438 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình) - Khu vực 1 - Xã Vũ Trung | Đoạn thuộc địa phận xã Vũ Trung | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
439 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Trung | Từ cống ông My, thôn 5b - đến giáp xã Vũ Hòa | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
440 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Trung | Từ trụ sở UBND xã Vũ Trung - đến thôn 9 | 1.100.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
441 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Trung | Đoạn còn lại | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
442 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Trung | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
443 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Vũ Trung | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
444 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn | Từ cầu Cao - đến giáp xã Vũ Lễ | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
445 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn | Từ cầu Cao - đến ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) | 2.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
446 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn | Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) - đến giáp cầu Hoa Lư | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
447 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn | Từ cầu Hoa Lư - đến giáp đê sông Trà Lý | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
448 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Tây Sơn | Từ cầu Hoa Lư - đến giáp xã Vũ Đông | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
449 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi) - Khu vực 2 - Xã Tây Sơn | Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) - đến cầu Bến Ngự | 3.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
450 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi) - Khu vực 3 - Xã Tây Sơn | Từ Bến Ngự - đến giáp xã Bình Nguyên | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
451 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tây Sơn | Từ giáp cầu Cao - đến giáp đường vành đai phía Nam | 2.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
452 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 3 - Xã Tây Sơn | Đoạn còn lại thuộc xã Vũ Sơn cũ | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
453 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 4 - Xã Tây Sơn | Các đoạn thuộc xã Vũ Tây cũ | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
454 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2: Các thửa đất còn lại - Xã Tây Sơn | Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
455 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.20 - Khu dân cư mới thôn Quân Hành - Xã Bình Nguyên | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
456 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới thôn Quân Hành - Xã Bình Nguyên | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
457 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới thôn Đông Lâu - Xã Bình Nguyên | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
458 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới thôn Nam Huân Nam - Xã Đình Phùng | Đường gom đường ĐT.457 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
459 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới thôn Nam Huân Nam - Xã Đình Phùng | Đường nội bộ | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
460 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.16 - Khu dân cư mới thôn Đoài - Xã Hòa Bình | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
461 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới thôn Đoài - Xã Hòa Bình | Đường nội bộ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
462 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới thôn Nam Tiền - Xã Hòa Bình | Đường gom ĐT.458 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
463 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới thôn Nam Tiền - Xã Hòa Bình | Đường nội bộ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
464 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới thôn Trung Hòa - Xã Hòa Bình | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
465 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới thôn Xuân Cước - Xã Hồng Thái | Đường trục xã | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
466 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới thôn Xuân Cước - Xã Hồng Thái | Đường nội bộ | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
467 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới thôn Cao Bình - Xã Hồng Thái | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
468 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Xã Minh Tân | Từ giáp Trạm Y tế xã Minh Tân - đến khu dân cư thôn Dương Liễu 1 | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
469 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Xã Minh Tân | Từ giáp khu dân cư thôn Dương Liễu 1 giáp xã Minh Quang | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
470 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới thôn Đức Chính - Xã Nam Bình | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
471 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.17 - Khu dân cư mới thôn Đông - Xã Quang Bình | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
472 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới thôn Đông - Xã Quang Bình | Đường nội bộ | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
473 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Xã Quang Minh | Từ ngã ba giao với đường đi cống Kem, xã Minh Tân - đến giáp xã Minh Quang | 1.100.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
474 | Huyện Kiến Xương | Đoạn đường từ ngã ba giao với ĐH.17 đến giáp xã Minh Tân (hướng đi cống Kem) - Xã Quang Minh | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
475 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới thôn Giang Tiến - Xã Quang Minh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
476 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới thôn An Thọ - Xã Thanh Tân - Xã Thanh Tân | Đường gom Đường ĐH.219 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
477 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới thôn An Thọ - Xã Thanh Tân - Xã Thanh Tân | Đường nội bộ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
478 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Xã Vũ An | Các đoạn còn lại | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
479 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới thôn Đồng Vinh - Xã Vũ An | Đường trục xã | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
480 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới thôn Đồng Vinh - Xã Vũ An | Đường nội bộ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
481 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1, thôn Nguyệt Lâm 2 | Đường ĐH.19 - Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1, thôn Nguyệt Lâm 1 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
482 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1, thôn Nguyệt Lâm 3 | Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1, thôn Nguyệt Lâm 1 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
483 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới thôn Trà Vi Nam -Xã Vũ Công | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
484 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới thôn 4 - Xã Vũ Hòa | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
485 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới thôn 5 - Xã Vũ Hòa | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
486 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.28 - Xã Vũ Lễ | Từ giáp đường ĐH.15 - đến giáp xã Vũ An | 1.800.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
487 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới thôn Trình Hoàng - Xã Vũ Lễ | Đường trục xã | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
488 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới thôn Trình Hoàng - Xã Vũ Lễ | Đường nội bộ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
489 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Xã Vũ Ninh | Từ giáp ĐT.458 - đến giáp xã Vũ An (đường qua Trạm Khí tượng thủy văn) | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
490 | Huyện Kiến Xương | Đường liên xã Vũ Quý-Vũ Trung - Xã Vũ Qúy | Từ giáp ĐT.458 - đến giáp cầu Vũ Quý-Vũ Trung | 10.000.000 | 750.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
491 | Huyện Kiến Xương | Đường nội bộ khu dân cư khu phố mới Riverside - Xã Vũ Qúy | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
492 | Huyện Kiến Xương | Đường nội bộ khu dân cư tại khu đất Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng (cũ) - Xã Vũ Qúy | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
493 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới thôn 4 - Xã Vũ Qúy | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
494 | Huyện Kiến Xương | Đường liên xã Vũ Quý-Vũ Trung - Xã Vũ Trung | Từ cầu Vũ Quý-Vũ Trung - đến cầu thôn 9 | 2.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
495 | Huyện Kiến Xương | Đoạn đường phía đông, thuộc dự án đường liên xã Vũ Quý-Vũ Trung - Xã Vũ Trung | Từ giáp đất nhà ông Thiều, thôn 6 - đến giáp ngõ cạnh nhà ông Nguyên, thôn 9 | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
496 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới thôn Sơn Trung, xã Bình Định - Khu vực 1 - Xã Bình Định | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
497 | Huyện Kiến Xương | Đường quy hoạch số 1 khu dân cư mới thôn Cao Bình - Khu vực 1 - Xã Hồng Tiến | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
498 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới thôn Đông (khu 31 lô đất) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
499 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu dân cư thôn Tây Phú - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
500 | Huyện Kiến Xương | Đường nội bộ còn lại - Khu dân cư thôn Tây Phú - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Đoạn Đường ĐH.219 - Khu Vực 1 - Xã Vũ Quý
Bảng giá đất của huyện Kiến Xương, Thái Bình cho đoạn đường ĐH.219, khu vực 1, xã Vũ Quý, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Vũ Trung - Vũ Quý (khu lương thực cũ), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 8.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH.219 có mức giá cao nhất là 8.800.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở vị trí đắc địa, gần các tiện ích quan trọng hoặc khu vực phát triển, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích chính hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường này. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phải chăng.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường ĐH.219, khu vực 1, xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Đoạn Đường ĐH.19 (Đường Vũ Quý - Vũ Bình) - Khu Vực 1 - Xã Vũ Quý
Bảng giá đất tại huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình), loại đất ở nông thôn, được quy định trong văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ giáp xã Vũ Trung đến giáp xã Quang Bình, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí thuận lợi với tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do khoảng cách xa hơn từ các khu vực trọng điểm hoặc ít tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về vị trí hoặc điều kiện phát triển so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường ĐH.19, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Đoạn Đường Trục Xã - Khu Vực 1 - Xã Vũ Quý
Bảng giá đất tại huyện Kiến Xương, Thái Bình cho đoạn đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể từ đường ĐT.458 (Chi cục Thuế) đến chợ Sóc, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các cơ sở hạ tầng chính và tiện ích công cộng quan trọng như chợ Sóc, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao, có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, mặc dù không đạt được mức độ ưu tiên như vị trí 1.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.
Bảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Đoạn Đường Trục Thôn - Khu vực 1 - Xã Vũ Quý
Bảng giá đất của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường trục thôn - khu vực 1 - xã Vũ Quý, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trục thôn - khu vực 1 - xã Vũ Quý có mức giá 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực, thường nằm ở những vị trí thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích cộng đồng.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường trục thôn - khu vực 1 - xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu Vực 2 - Xã Vũ Quý, Huyện Kiến Xương, Tỉnh Thái Bình
Bảng giá đất tại huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình cho khu vực 2 - xã Vũ Quý, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn, phản ánh tiềm năng phát triển và nhu cầu sử dụng đất ở nông thôn.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Giá tại vị trí 2 cũng là 400.000 VNĐ/m². Sự đồng nhất về giá trị giữa các vị trí cho thấy các thửa đất đều có điều kiện tương tự về hạ tầng và tiện ích.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 cũng có mức giá 400.000 VNĐ/m². Việc đồng nhất giá trị giữa các vị trí này thể hiện sự ổn định trong thị trường đất nông thôn tại khu vực.
Bảng giá đất theo các văn bản trên là một tài liệu quan trọng giúp người dân và các nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất tại khu vực 2 - xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương. Nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán.