STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình | Từ giáp đường ĐT.458 - đến giáp đường vào Trại cá Hòa Bình | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình | Từ đường vào Trại cá Hòa Bình - đến Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng | 1.800.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình | Từ Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng - đến giáp xã Đình Phùng | 1.100.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình | Từ giáp đường ĐT.458 - đến giáp xã Quang Lịch | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
206 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
207 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Hòa Bình | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng Tiến | Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Bình Thanh - đến phà Cồn Nhất | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Bình Định - Hồng Tiến - Khu vực 1 - Xã Hồng Tiến | Từ giáp xã Bình Định - đến giao với Quốc lộ 37B | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Bình Định - Hồng Tiến - Khu vực 1 - Xã Hồng Tiến | Khu vực trung tâm xã (từ cống đi đò Cồn Nhất - đến hội trường thôn Đông Tiến) | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Tiến | Từ cầu Cải Cách - đến giáp cầu Cải Tiến | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Tiến | Đoạn còn lại | 700.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Tiến | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
214 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Hồng Tiến | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) -Khu vực 1 - Xã Hồng Thái | Từ giáp xã Lê Lợi - đến ngã ba đường vào đền Đồng Xâm | 3.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) -Khu vực 1 - Xã Hồng Thái | Từ giáp ngã ba đường vào đền Đồng Xâm - đến giáp xã Trà Giang | 2.100.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái | Từ Quỹ Tín dụng nhân dân xã Hồng Thái - đến giáp xã Quốc Tuấn | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái | Từ giáp ĐT.457 (ngã ba đường vào đền Đồng Xâm) - đến trạm biến thế số 5 | 3.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái | Đoạn còn lại | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
221 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Hồng Thái | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi | Từ giáp xã Nam Cao - đến cây xăng Việt Hà | 4.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi | Từ giáp cây xăng Việt Hà - đến giáp xã Hồng Thái | 3.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi) - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi | Từ giáp Gốc Thị - đến đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc | 1.400.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi) - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi | Từ giáp đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc - đến cầu giáp xã Bình Nguyên | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Ngũ Thôn - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi | Đoạn từ giao với đường ĐT.457 - đến cống Ngũ Thôn | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi | Đoạn thuộc địa phận xã Lê Lợi cũ | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi | Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến cũ | 900.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
230 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Lê Lợi | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
231 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng | Từ giáp xã Quang Hưng - đến cầu Trắng | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng | Từ giáp cầu Trắng - đến giáp xã Bình Thanh | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
233 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng | Từ giáp cầu Trắng - đến đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
234 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng | Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 - đến trụ sở UBND xã Minh Hưng | 2.100.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng | Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Hưng - đến cầu đi xã Quang Minh | 1.100.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng | Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Đoạn qua xã Minh Hưng | 1.100.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
237 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
238 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
239 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Minh Hưng | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
240 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Khu trung tâm xã, từ Trạm y tế xã Minh Tân - đến nhà ông Tán, thôn Nguyệt Giám (giáp đê) | 2.200.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Đoạn còn lại | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
242 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Từ giáp xã Bình Thanh - đến giáp Trạm Y tế xã Minh Tân | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
243 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Từ cống Kem - đến giao với đường ĐH.17 | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Từ giáp xã Minh Hưng - đến giao với đường ĐH.17 | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
245 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Các đoạn còn lại | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Minh Tân | Đường trục thôn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Minh Tân | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
248 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Bình | Từ giáp xã Quang Hưng - đến giáp xã Bình Thanh (cống Kim) | 2.400.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
249 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Nam Bình (từ giao với Quốc lộ 37B đến trụ sở UBND xã Nam Bình) - Khu vực 1 - Xã Nam Bình | Trung tâm xã (từ chợ - đến UBND xã) | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Nam Bình (từ giao với Quốc lộ 37B đến trụ sở UBND xã Nam Bình) - Khu vực 1 - Xã Nam Bình | Từ giáp Quốc lộ 37B - đến giáp chợ | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
251 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Bình | Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Bình - đến giáp cầu Trung Kiên | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
252 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Bình | Từ cầu Trung Kiên qua thôn Sơn Thọ - đến ngã ba giao với Quốc lộ 37B | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
253 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Bình | Các đoạn còn lại | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
254 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Nam Bình | Đường trục thôn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
255 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Nam Bình | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
256 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) -Khu vực 1 - Xã Nam Cao | Từ giáp xã Lê Lợi - đến Trường Tiểu học Nam Cao | 4.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
257 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) -Khu vực 1 - Xã Nam Cao | Từ giáp Trường Tiểu học Nam Cao - đến giáp xã Đình Phùng | 3.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
258 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Nam Cao - An Bồi -Khu vực 1 - Xã Nam Cao | Từ giao với đường ĐT.457 - đến cầu sang xã Thượng Hiền | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã -Khu vực 1 - Xã Nam Cao | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
260 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn -Khu vực 1 - Xã Nam Cao | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
261 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Nam Cao | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
262 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình | Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý - đến cầu Cánh Sẻ | 4.700.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
263 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình | Từ cầu trung tâm xã (trước cửa nhà ông Điệt) - đến đường rẽ vào thôn Đoàn Kết | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
264 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình | Từ cầu trung tâm xã - đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Quang Bình | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
265 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình | Các đoạn còn lại | 1.600.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
266 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình | Từ giáp xã Vũ Quý - đến giáp xã Vũ Công | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
267 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Quang Bình (từ cầu Quán đến giao với đường ĐH.19) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình | Từ cầu Quán - đến cầu trung tâm xã (cầu Bặt) | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
268 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Quang Bình (từ cầu Quán đến giao với đường ĐH.19) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình | Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) - đến đình Tiền Trung | 2.200.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
269 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Quang Bình (từ cầu Quán đến giao với đường ĐH.19) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình | Từ giáp đình Tiền Trung - đến đường ĐH.19 | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
270 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Bình | Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) - đến Nhà thờ Xứ Sở | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
271 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Bình | Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) - đến nhà ông Tùng, thôn Hưng Tiến | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
272 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Bình | Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) - đến cống Đình Hậm | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
273 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Bình | Các đoạn còn lại | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
274 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quang Bình | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
275 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Quang Bình | Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
276 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang | Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Trung - đến giáp xã Nam Bình | 3.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
277 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Xã Minh Quang | Từ giáp xã Minh Tân - đến giáp xã Quang Minh | 1.100.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
278 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang | Từ giáp ngã ba Hàng - đến đình Cao Mại | 4.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
279 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang | Từ giáp đình Cao Mại - đến Trường Mầm non xã Minh Quang | 2.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
280 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang | Từ giáp Trường Mầm non xã Minh Quang - đến cầu Cháy | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
281 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang | Từ giáp cầu Cháy - đến cầu Trắng | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
282 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang | Từ giáp cầu Trắng - đến giáp xã Bình Thanh | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
283 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang | Từ giáp cầu Trắng - đến đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
284 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang | Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 - đến trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ | 2.100.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
285 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang | Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ - đến cầu đi xã Quang Minh | 1.100.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
286 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Xã Minh Quang | Từ giáp xã Quang Minh - đến giáp xã Quang Trung | 1.100.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
287 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Quang | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
288 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 -Xã Minh Quang | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
289 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Minh Quang | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
290 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch | Từ giáp cầu Luật Ngoại - đến đường vào họ giáo Luật Nội | 3.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
291 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch | Từ giáp đường vào họ giáo Luật Nội - đến đường vào thôn Luật Trung | 2.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
292 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch | Các đoạn còn lại | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
293 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch | Từ giáp xã Hòa Bình - đến ngã tư xã Quang Lịch | 1.800.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
294 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch | Từ ngã tư xã Quang Lịch - đến cầu Cụ (đi xã Vũ An) | 900.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
295 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch | Từ giáp đường ĐH.219 - đến nhà thờ họ giáo Quần Hành | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
296 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch | Từ giáp ngã ba thôn Luật Trung - đến cầu Cụ (đi xã Vũ An) | 700.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
297 | Huyện Kiến Xương | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch | Từ cầu Luật ngoại - đến cầu Cánh Sẻ | 700.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
298 | Huyện Kiến Xương | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch | Đường trục thôn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
299 | Huyện Kiến Xương | Khu vực 2 - Xã Quang Lịch | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
300 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Quang Minh (từ giao với đường ĐH.35 qua UBND xã Quang Minh đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh)Khu vực 1 - Xã Quang Minh | Từ cống Lán (cạnh nhà ông Đảo) - đến cống sang thôn Lai Vy (cạnh nhà ông Hoài) | 2.400.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Đoạn Đường ĐH.27 (Đường Hòa Bình - Đình Phùng) - Khu Vực 1 - Xã Hòa Bình
Bảng giá đất của huyện Kiến Xương, Thái Bình cho đoạn đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng), khu vực 1, xã Hòa Bình, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ giáp đường ĐT.458 đến giáp đường vào Trại cá Hòa Bình, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH.27 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở vị trí thuận lợi, gần các tiện ích quan trọng hoặc có tiềm năng phát triển cao hơn, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích chính hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phải chăng.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường ĐH.27, khu vực 1, xã Hòa Bình, huyện Kiến Xương. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Đoạn Đường Trục Xã - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình
Bảng giá đất tại huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường trục xã - khu vực 1 - xã Hòa Bình, loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 600.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm ở vị trí ít thuận lợi hơn một chút hoặc ít tiện ích hơn so với vị trí cao nhất.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp phản ánh vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông kém thuận tiện hơn, hoặc ít tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đoạn đường trục xã - khu vực 1 - xã Hòa Bình. Hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Đường Trục Thôn - Khu Vực 1 - Xã Hòa Bình
Bảng giá đất của huyện Kiến Xương, Thái Bình cho đoạn đường trục thôn tại khu vực 1, xã Hòa Bình, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trục thôn tại khu vực 1, xã Hòa Bình, có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hiện tại cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này, phản ánh giá trị đất dựa trên các yếu tố như vị trí và cơ sở hạ tầng xung quanh.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực xã Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Khu Vực 2 - Xã Hòa Bình
Bảng giá đất của Huyện Kiến Xương, Thái Bình cho khu vực 2 - Xã Hòa Bình, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực 2 - Xã Hòa Bình có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất ở nông thôn trong khu vực này, phản ánh giá trị đất trong các khu vực còn lại.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 cũng là 300.000 VNĐ/m². Tương tự như vị trí 1, giá trị đất ở vị trí này là đồng nhất với mức giá của các thửa đất còn lại trong khu vực.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m². Mức giá này cũng không thay đổi so với hai vị trí trên, cho thấy sự đồng nhất trong giá trị đất ở khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực 2 - Xã Hòa Bình, Huyện Kiến Xương, Thái Bình. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.