Bảng giá đất Huyện Kiến Xương Thái Bình

Giá đất cao nhất tại Huyện Kiến Xương là: 14.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kiến Xương là: 24.000
Giá đất trung bình tại Huyện Kiến Xương là: 1.494.980
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ giáp đường ĐT.458 - đến giáp đường vào Trại cá Hòa Bình 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ đường vào Trại cá Hòa Bình - đến Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng 1.800.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng - đến giáp xã Đình Phùng 1.100.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ giáp đường ĐT.458 - đến giáp xã Quang Lịch 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Hòa Bình Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Kiến Xương Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng Tiến Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Bình Thanh - đến phà Cồn Nhất 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Kiến Xương Đường huyện Bình Định - Hồng Tiến - Khu vực 1 - Xã Hồng Tiến Từ giáp xã Bình Định - đến giao với Quốc lộ 37B 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Kiến Xương Đường huyện Bình Định - Hồng Tiến - Khu vực 1 - Xã Hồng Tiến Khu vực trung tâm xã (từ cống đi đò Cồn Nhất - đến hội trường thôn Đông Tiến) 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Tiến Từ cầu Cải Cách - đến giáp cầu Cải Tiến 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Tiến Đoạn còn lại 700.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Tiến 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Hồng Tiến Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) -Khu vực 1 - Xã Hồng Thái Từ giáp xã Lê Lợi - đến ngã ba đường vào đền Đồng Xâm 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) -Khu vực 1 - Xã Hồng Thái Từ giáp ngã ba đường vào đền Đồng Xâm - đến giáp xã Trà Giang 2.100.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái Từ Quỹ Tín dụng nhân dân xã Hồng Thái - đến giáp xã Quốc Tuấn 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái Từ giáp ĐT.457 (ngã ba đường vào đền Đồng Xâm) - đến trạm biến thế số 5 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái Đoạn còn lại 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
220 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Hồng Thái Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Từ giáp xã Nam Cao - đến cây xăng Việt Hà 4.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Từ giáp cây xăng Việt Hà - đến giáp xã Hồng Thái 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
224 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi) - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Từ giáp Gốc Thị - đến đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc 1.400.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
225 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi) - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Từ giáp đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc - đến cầu giáp xã Bình Nguyên 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
226 Huyện Kiến Xương Đường huyện Ngũ Thôn - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Đoạn từ giao với đường ĐT.457 - đến cống Ngũ Thôn 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
227 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Đoạn thuộc địa phận xã Lê Lợi cũ 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
228 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến cũ 900.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
229 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
230 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Lê Lợi Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
231 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng Từ giáp xã Quang Hưng - đến cầu Trắng 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
232 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng Từ giáp cầu Trắng - đến giáp xã Bình Thanh 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
233 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng Từ giáp cầu Trắng - đến đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
234 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 - đến trụ sở UBND xã Minh Hưng 2.100.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
235 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Hưng - đến cầu đi xã Quang Minh 1.100.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Đoạn qua xã Minh Hưng 1.100.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
237 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
238 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
239 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Minh Hưng Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
240 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Khu trung tâm xã, từ Trạm y tế xã Minh Tân - đến nhà ông Tán, thôn Nguyệt Giám (giáp đê) 2.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
241 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Đoạn còn lại 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
242 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp xã Bình Thanh - đến giáp Trạm Y tế xã Minh Tân 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
243 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ cống Kem - đến giao với đường ĐH.17 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
244 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp xã Minh Hưng - đến giao với đường ĐH.17 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
245 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Các đoạn còn lại 800.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
246 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Đường trục thôn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
247 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Minh Tân Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
248 Huyện Kiến Xương Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Từ giáp xã Quang Hưng - đến giáp xã Bình Thanh (cống Kim) 2.400.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
249 Huyện Kiến Xương Đường huyện Nam Bình (từ giao với Quốc lộ 37B đến trụ sở UBND xã Nam Bình) - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Trung tâm xã (từ chợ - đến UBND xã) 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
250 Huyện Kiến Xương Đường huyện Nam Bình (từ giao với Quốc lộ 37B đến trụ sở UBND xã Nam Bình) - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Từ giáp Quốc lộ 37B - đến giáp chợ 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
251 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Bình - đến giáp cầu Trung Kiên 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
252 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Từ cầu Trung Kiên qua thôn Sơn Thọ - đến ngã ba giao với Quốc lộ 37B 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
253 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Các đoạn còn lại 800.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
254 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Đường trục thôn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
255 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
256 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) -Khu vực 1 - Xã Nam Cao Từ giáp xã Lê Lợi - đến Trường Tiểu học Nam Cao 4.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
257 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) -Khu vực 1 - Xã Nam Cao Từ giáp Trường Tiểu học Nam Cao - đến giáp xã Đình Phùng 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
258 Huyện Kiến Xương Đường huyện Nam Cao - An Bồi -Khu vực 1 - Xã Nam Cao Từ giao với đường ĐT.457 - đến cầu sang xã Thượng Hiền 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
259 Huyện Kiến Xương Đường trục xã -Khu vực 1 - Xã Nam Cao 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
260 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn -Khu vực 1 - Xã Nam Cao 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
261 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Nam Cao Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
262 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý - đến cầu Cánh Sẻ 4.700.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
263 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã (trước cửa nhà ông Điệt) - đến đường rẽ vào thôn Đoàn Kết 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
264 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã - đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Quang Bình 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
265 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Các đoạn còn lại 1.600.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
266 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ giáp xã Vũ Quý - đến giáp xã Vũ Công 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
267 Huyện Kiến Xương Đường huyện Quang Bình (từ cầu Quán đến giao với đường ĐH.19) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu Quán - đến cầu trung tâm xã (cầu Bặt) 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
268 Huyện Kiến Xương Đường huyện Quang Bình (từ cầu Quán đến giao với đường ĐH.19) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) - đến đình Tiền Trung 2.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
269 Huyện Kiến Xương Đường huyện Quang Bình (từ cầu Quán đến giao với đường ĐH.19) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ giáp đình Tiền Trung - đến đường ĐH.19 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
270 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) - đến Nhà thờ Xứ Sở 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
271 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) - đến nhà ông Tùng, thôn Hưng Tiến 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
272 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) - đến cống Đình Hậm 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
273 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Các đoạn còn lại 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
274 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quang Bình 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
275 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
276 Huyện Kiến Xương Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Trung - đến giáp xã Nam Bình 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
277 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Xã Minh Quang Từ giáp xã Minh Tân - đến giáp xã Quang Minh 1.100.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
278 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp ngã ba Hàng - đến đình Cao Mại 4.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
279 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp đình Cao Mại - đến Trường Mầm non xã Minh Quang 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
280 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp Trường Mầm non xã Minh Quang - đến cầu Cháy 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
281 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp cầu Cháy - đến cầu Trắng 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
282 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp cầu Trắng - đến giáp xã Bình Thanh 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
283 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp cầu Trắng - đến đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
284 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 - đến trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ 2.100.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
285 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ - đến cầu đi xã Quang Minh 1.100.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
286 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Xã Minh Quang Từ giáp xã Quang Minh - đến giáp xã Quang Trung 1.100.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
287 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Quang 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
288 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 -Xã Minh Quang 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
289 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Minh Quang Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
290 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Từ giáp cầu Luật Ngoại - đến đường vào họ giáo Luật Nội 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
291 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Từ giáp đường vào họ giáo Luật Nội - đến đường vào thôn Luật Trung 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
292 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Các đoạn còn lại 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
293 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Từ giáp xã Hòa Bình - đến ngã tư xã Quang Lịch 1.800.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
294 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Từ ngã tư xã Quang Lịch - đến cầu Cụ (đi xã Vũ An) 900.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
295 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Từ giáp đường ĐH.219 - đến nhà thờ họ giáo Quần Hành 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
296 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Từ giáp ngã ba thôn Luật Trung - đến cầu Cụ (đi xã Vũ An) 700.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
297 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Từ cầu Luật ngoại - đến cầu Cánh Sẻ 700.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
298 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Đường trục thôn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
299 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Quang Lịch Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
300 Huyện Kiến Xương Đường huyện Quang Minh (từ giao với đường ĐH.35 qua UBND xã Quang Minh đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh)Khu vực 1 - Xã Quang Minh Từ cống Lán (cạnh nhà ông Đảo) - đến cống sang thôn Lai Vy (cạnh nhà ông Hoài) 2.400.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Đoạn Đường ĐH.27 (Đường Hòa Bình - Đình Phùng) - Khu Vực 1 - Xã Hòa Bình

Bảng giá đất của huyện Kiến Xương, Thái Bình cho đoạn đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng), khu vực 1, xã Hòa Bình, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ giáp đường ĐT.458 đến giáp đường vào Trại cá Hòa Bình, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH.27 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở vị trí thuận lợi, gần các tiện ích quan trọng hoặc có tiềm năng phát triển cao hơn, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích chính hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phải chăng.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường ĐH.27, khu vực 1, xã Hòa Bình, huyện Kiến Xương. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Đường ĐH.16 (Đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu Vực 1 - Xã Hòa Bình

Bảng giá đất của huyện Kiến Xương, Thái Bình cho đoạn đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây), khu vực 1 tại xã Hòa Bình, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn đường ĐH.16 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, với vị trí thuận lợi gần đường ĐT.458 và các tiện ích công cộng, lý tưởng cho các dự án đầu tư và phát triển.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý, thích hợp cho những dự án có ngân sách hạn chế hoặc mục đích sử dụng khác.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 400.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự xa các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện hơn, phù hợp với các dự án dài hạn hoặc đầu tư với chi phí thấp.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá đúng giá trị đất trong khu vực. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí sẽ hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc ra quyết định thông minh, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị bất động sản trong khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Đoạn Đường Trục Xã - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình

Bảng giá đất tại huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường trục xã - khu vực 1 - xã Hòa Bình, loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 600.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm ở vị trí ít thuận lợi hơn một chút hoặc ít tiện ích hơn so với vị trí cao nhất.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp phản ánh vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông kém thuận tiện hơn, hoặc ít tiềm năng phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đoạn đường trục xã - khu vực 1 - xã Hòa Bình. Hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Đường Trục Thôn - Khu Vực 1 - Xã Hòa Bình

Bảng giá đất của huyện Kiến Xương, Thái Bình cho đoạn đường trục thôn tại khu vực 1, xã Hòa Bình, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường trục thôn tại khu vực 1, xã Hòa Bình, có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hiện tại cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này, phản ánh giá trị đất dựa trên các yếu tố như vị trí và cơ sở hạ tầng xung quanh.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực xã Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Khu Vực 2 - Xã Hòa Bình

Bảng giá đất của Huyện Kiến Xương, Thái Bình cho khu vực 2 - Xã Hòa Bình, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực 2 - Xã Hòa Bình có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất ở nông thôn trong khu vực này, phản ánh giá trị đất trong các khu vực còn lại.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 cũng là 300.000 VNĐ/m². Tương tự như vị trí 1, giá trị đất ở vị trí này là đồng nhất với mức giá của các thửa đất còn lại trong khu vực.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m². Mức giá này cũng không thay đổi so với hai vị trí trên, cho thấy sự đồng nhất trong giá trị đất ở khu vực này.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực 2 - Xã Hòa Bình, Huyện Kiến Xương, Thái Bình. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.