Bảng giá đất tại Huyện Kiến Xương, Thái Bình

Bảng giá đất tại Huyện Kiến Xương, Thái Bình hiện nay dao động từ 24.000 đồng/m² đến 14.000.000 đồng/m². Quyết định pháp lý về giá đất tại đây được ban hành theo quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình.

Tổng quan về Huyện Kiến Xương

Huyện Kiến Xương nằm ở phía Tây của tỉnh Thái Bình, có vị trí chiến lược thuận lợi cho sự phát triển về cả giao thông và kinh tế. Với mạng lưới giao thông đồng bộ, huyện được kết nối chặt chẽ với các khu vực lân cận qua quốc lộ 10 và các tuyến đường huyết mạch khác, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và giao thương.

Đặc biệt, Kiến Xương còn có các tuyến đường tỉnh nối liền với các huyện trong tỉnh và với các tỉnh lân cận như Nam Định, Hải Dương, là một lợi thế lớn để phát triển bất động sản.

Khu vực này nổi bật với nền kinh tế nông nghiệp, nhưng trong những năm gần đây, Kiến Xương cũng đã phát triển mạnh mẽ các ngành nghề công nghiệp chế biến nông sản, tạo ra nhiều cơ hội cho thị trường bất động sản.

Hệ thống hạ tầng giao thông được nâng cấp, kết hợp với các dự án khu dân cư mới, đã và đang làm tăng giá trị đất tại đây, đặc biệt là tại những khu vực gần các khu công nghiệp và khu đô thị mới.

Ngoài ra, với diện tích đất nông nghiệp rộng lớn và tiềm năng phát triển công nghiệp, Kiến Xương cũng đang nhận được sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư bất động sản. Những yếu tố này không chỉ tạo ra cơ hội cho thị trường nhà ở mà còn tạo động lực cho các dự án thương mại và công nghiệp, đẩy mạnh nhu cầu sử dụng đất tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Kiến Xương

Giá đất tại Huyện Kiến Xương hiện có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Đất tại các khu vực trung tâm, gần các khu công nghiệp và các tuyến đường chính có giá cao hơn, dao động từ 14.000.000 đồng/m².

Các khu vực gần khu dân cư, khu công nghiệp, hoặc các khu vực đang phát triển hạ tầng thường có giá cao, nhờ vào sự tăng trưởng mạnh mẽ trong ngành công nghiệp và nhu cầu xây dựng nhà ở tại đây.

Mức giá đất trung bình tại Huyện Kiến Xương vào khoảng 1.494.980 đồng/m², cho thấy thị trường bất động sản tại khu vực này vẫn còn rất tiềm năng, đặc biệt là ở những khu vực chưa phát triển mạnh mẽ.

Trong khi đó, mức giá đất thấp nhất tại huyện dao động từ 24.000 đồng/m² tại những khu vực xa trung tâm và thiếu các yếu tố hạ tầng mạnh mẽ.

Với mức giá này, Huyện Kiến Xương là một địa phương lý tưởng để các nhà đầu tư bất động sản xem xét các cơ hội dài hạn. Các khu đất có giá rẻ và chưa được khai thác, nhưng với sự phát triển hạ tầng hiện tại và trong tương lai, giá trị đất ở đây sẽ tăng đáng kể trong các năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Kiến Xương sở hữu một số điểm mạnh rõ rệt có thể khai thác để phát triển bất động sản. Thứ nhất, với tiềm năng phát triển công nghiệp và nông nghiệp chế biến, khu vực này sẽ thu hút lượng lớn lao động và nhu cầu về nhà ở.

Các khu công nghiệp đang hình thành và mở rộng trong khu vực tạo ra một thị trường đất đai rất sôi động, nhất là đối với các khu vực có hạ tầng giao thông tốt và gần khu công nghiệp.

Thứ hai, dự án hạ tầng giao thông đang được nâng cấp và mở rộng, đặc biệt là việc cải thiện các tuyến đường liên tỉnh và quốc lộ đi qua Kiến Xương, điều này không chỉ giúp việc di chuyển thuận tiện mà còn giúp giá trị bất động sản tại các khu vực xung quanh các tuyến đường này tăng mạnh.

Việc kết nối với các khu công nghiệp, cảng biển và các trung tâm thương mại lớn mang lại tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ cho khu vực này trong tương lai.

Ngoài ra, với xu hướng đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang ngày càng phát triển, Kiến Xương cũng có cơ hội để phát triển các khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Các khu đất ven sông hoặc gần các khu nông thôn có thể sẽ trở thành những điểm đầu tư hấp dẫn, nhờ vào sự phát triển của ngành du lịch tại tỉnh Thái Bình.

Tổng kết lại, Huyện Kiến Xương là một địa phương có tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư bất động sản trong tương lai. Với các yếu tố như phát triển công nghiệp, hạ tầng giao thông được nâng cấp, cùng các cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, khu vực này là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Kiến Xương là: 14.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kiến Xương là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Kiến Xương là: 1.502.754 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
512

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ giáp đường ĐT.458 - đến giáp đường vào Trại cá Hòa Bình 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ đường vào Trại cá Hòa Bình - đến Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng 1.800.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng - đến giáp xã Đình Phùng 1.100.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ giáp đường ĐT.458 - đến giáp xã Quang Lịch 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Hòa Bình Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Kiến Xương Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng Tiến Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Bình Thanh - đến phà Cồn Nhất 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Kiến Xương Đường huyện Bình Định - Hồng Tiến - Khu vực 1 - Xã Hồng Tiến Từ giáp xã Bình Định - đến giao với Quốc lộ 37B 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Kiến Xương Đường huyện Bình Định - Hồng Tiến - Khu vực 1 - Xã Hồng Tiến Khu vực trung tâm xã (từ cống đi đò Cồn Nhất - đến hội trường thôn Đông Tiến) 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Tiến Từ cầu Cải Cách - đến giáp cầu Cải Tiến 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Tiến Đoạn còn lại 700.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Tiến 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Hồng Tiến Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) -Khu vực 1 - Xã Hồng Thái Từ giáp xã Lê Lợi - đến ngã ba đường vào đền Đồng Xâm 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) -Khu vực 1 - Xã Hồng Thái Từ giáp ngã ba đường vào đền Đồng Xâm - đến giáp xã Trà Giang 2.100.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái Từ Quỹ Tín dụng nhân dân xã Hồng Thái - đến giáp xã Quốc Tuấn 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái Từ giáp ĐT.457 (ngã ba đường vào đền Đồng Xâm) - đến trạm biến thế số 5 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái Đoạn còn lại 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
220 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Thái 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Hồng Thái Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Từ giáp xã Nam Cao - đến cây xăng Việt Hà 4.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Từ giáp cây xăng Việt Hà - đến giáp xã Hồng Thái 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
224 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi) - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Từ giáp Gốc Thị - đến đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc 1.400.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
225 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi) - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Từ giáp đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc - đến cầu giáp xã Bình Nguyên 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
226 Huyện Kiến Xương Đường huyện Ngũ Thôn - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Đoạn từ giao với đường ĐT.457 - đến cống Ngũ Thôn 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
227 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Đoạn thuộc địa phận xã Lê Lợi cũ 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
228 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến cũ 900.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
229 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
230 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Lê Lợi Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
231 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng Từ giáp xã Quang Hưng - đến cầu Trắng 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
232 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng Từ giáp cầu Trắng - đến giáp xã Bình Thanh 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
233 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng Từ giáp cầu Trắng - đến đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
234 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 - đến trụ sở UBND xã Minh Hưng 2.100.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
235 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Hưng - đến cầu đi xã Quang Minh 1.100.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Đoạn qua xã Minh Hưng 1.100.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
237 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
238 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Minh Hưng 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
239 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Minh Hưng Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
240 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Khu trung tâm xã, từ Trạm y tế xã Minh Tân - đến nhà ông Tán, thôn Nguyệt Giám (giáp đê) 2.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
241 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Đoạn còn lại 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
242 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp xã Bình Thanh - đến giáp Trạm Y tế xã Minh Tân 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
243 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ cống Kem - đến giao với đường ĐH.17 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
244 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp xã Minh Hưng - đến giao với đường ĐH.17 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
245 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Các đoạn còn lại 800.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
246 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Đường trục thôn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
247 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Minh Tân Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
248 Huyện Kiến Xương Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Từ giáp xã Quang Hưng - đến giáp xã Bình Thanh (cống Kim) 2.400.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
249 Huyện Kiến Xương Đường huyện Nam Bình (từ giao với Quốc lộ 37B đến trụ sở UBND xã Nam Bình) - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Trung tâm xã (từ chợ - đến UBND xã) 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
250 Huyện Kiến Xương Đường huyện Nam Bình (từ giao với Quốc lộ 37B đến trụ sở UBND xã Nam Bình) - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Từ giáp Quốc lộ 37B - đến giáp chợ 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
251 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Bình - đến giáp cầu Trung Kiên 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
252 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Từ cầu Trung Kiên qua thôn Sơn Thọ - đến ngã ba giao với Quốc lộ 37B 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
253 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Các đoạn còn lại 800.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
254 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Đường trục thôn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
255 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
256 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) -Khu vực 1 - Xã Nam Cao Từ giáp xã Lê Lợi - đến Trường Tiểu học Nam Cao 4.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
257 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) -Khu vực 1 - Xã Nam Cao Từ giáp Trường Tiểu học Nam Cao - đến giáp xã Đình Phùng 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
258 Huyện Kiến Xương Đường huyện Nam Cao - An Bồi -Khu vực 1 - Xã Nam Cao Từ giao với đường ĐT.457 - đến cầu sang xã Thượng Hiền 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
259 Huyện Kiến Xương Đường trục xã -Khu vực 1 - Xã Nam Cao 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
260 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn -Khu vực 1 - Xã Nam Cao 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
261 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Nam Cao Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
262 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý - đến cầu Cánh Sẻ 4.700.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
263 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã (trước cửa nhà ông Điệt) - đến đường rẽ vào thôn Đoàn Kết 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
264 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã - đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Quang Bình 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
265 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Các đoạn còn lại 1.600.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
266 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ giáp xã Vũ Quý - đến giáp xã Vũ Công 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
267 Huyện Kiến Xương Đường huyện Quang Bình (từ cầu Quán đến giao với đường ĐH.19) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu Quán - đến cầu trung tâm xã (cầu Bặt) 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
268 Huyện Kiến Xương Đường huyện Quang Bình (từ cầu Quán đến giao với đường ĐH.19) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) - đến đình Tiền Trung 2.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
269 Huyện Kiến Xương Đường huyện Quang Bình (từ cầu Quán đến giao với đường ĐH.19) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ giáp đình Tiền Trung - đến đường ĐH.19 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
270 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) - đến Nhà thờ Xứ Sở 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
271 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) - đến nhà ông Tùng, thôn Hưng Tiến 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
272 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) - đến cống Đình Hậm 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
273 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Các đoạn còn lại 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
274 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quang Bình 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
275 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
276 Huyện Kiến Xương Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Trung - đến giáp xã Nam Bình 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
277 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Xã Minh Quang Từ giáp xã Minh Tân - đến giáp xã Quang Minh 1.100.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
278 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp ngã ba Hàng - đến đình Cao Mại 4.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
279 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp đình Cao Mại - đến Trường Mầm non xã Minh Quang 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
280 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp Trường Mầm non xã Minh Quang - đến cầu Cháy 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
281 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp cầu Cháy - đến cầu Trắng 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
282 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp cầu Trắng - đến giáp xã Bình Thanh 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
283 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp cầu Trắng - đến đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
284 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 - đến trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ 2.100.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
285 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ - đến cầu đi xã Quang Minh 1.100.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
286 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Xã Minh Quang Từ giáp xã Quang Minh - đến giáp xã Quang Trung 1.100.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
287 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Quang 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
288 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 -Xã Minh Quang 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
289 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Minh Quang Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
290 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Từ giáp cầu Luật Ngoại - đến đường vào họ giáo Luật Nội 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
291 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Từ giáp đường vào họ giáo Luật Nội - đến đường vào thôn Luật Trung 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
292 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Các đoạn còn lại 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
293 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Từ giáp xã Hòa Bình - đến ngã tư xã Quang Lịch 1.800.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
294 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Từ ngã tư xã Quang Lịch - đến cầu Cụ (đi xã Vũ An) 900.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
295 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Từ giáp đường ĐH.219 - đến nhà thờ họ giáo Quần Hành 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
296 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Từ giáp ngã ba thôn Luật Trung - đến cầu Cụ (đi xã Vũ An) 700.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
297 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Từ cầu Luật ngoại - đến cầu Cánh Sẻ 700.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
298 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Đường trục thôn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
299 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Quang Lịch Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
300 Huyện Kiến Xương Đường huyện Quang Minh (từ giao với đường ĐH.35 qua UBND xã Quang Minh đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh)Khu vực 1 - Xã Quang Minh Từ cống Lán (cạnh nhà ông Đảo) - đến cống sang thôn Lai Vy (cạnh nhà ông Hoài) 2.400.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn