STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.45 (đường Nguyễn An Bình) - Khu vực 1 - Xã Đông La | Từ giáp Công ty Giống cây trồng - đến cầu Rý | 3.500.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Đông Hưng | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Đông La | Từ giáp Quốc lộ 10 cũ - đến đường tránh thị trấn Đông Hưng | 5.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Đông Hưng | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Đông La | Từ đường tránh thị trấn Đông Hưng - đến giáp xã Đông Xá | 2.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông La | 1.800.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
205 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông La | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
206 | Huyện Đông Hưng | Đường nội bộ khu nhà ở thôn Anh Dũng - Khu vực 1 - Xã Đông La | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
207 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Đông La | Các thửa đất còn lại | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.58D (đường Đông Lĩnh) - Khu vực 1 - Xã Đông Lĩnh | Từ giáp xã Đông Phong - đến trụ sở UBND xã Đông Lĩnh | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Đông Hưng | Đường cứu hộ, cứu nạn - Khu vực 1 - Xã Đông Lĩnh | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
210 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Lĩnh | Từ giáp trụ sở UBND xã - đến hội trường thôn Vạn Toàn | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Lĩnh | Các đoạn còn lại | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Lĩnh | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
213 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Đông Lĩnh | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Phong | Từ giáp xã Đông Á - đến chợ Đông Phong | 9.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Phong | Từ giáp chợ Đông Phong - đến cầu Gọ | 8.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Quan | Từ giáp xã Đông Á - đến bãi rác | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.58D (đương Đông Lĩnh) - Khu vực 1 - Xã Đông Quan | Từ giáp Quốc lộ QL.39 - đến giáp xã Đông Lĩnh cũ | 1.200.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.58D (đương Đông Lĩnh) - Khu vực 1 - Xã Đông Quan | Từ giáp xã Đông Phong cũ - đến giáp đường cứu hộ, cứu nạn | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Đông Hưng | Đường cứu hộ, cứu nạn - Khu vực 1 - Xã Đông Quan | Từ giáp Quốc lộ QL.39 - đến giáp xã Đông Lĩnh cũ | 1.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Đông Hưng | Đường cứu hộ, cứu nạn - Khu vực 1 - Xã Đông Quan | Từ giáp xã Đông Phong cũ - đến giáp đê tả Trà Lý | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Quan | Từ giáp đường ĐH.54 - đến ngã ba miếu đền Quan Sơn | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Quan | Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Lĩnh cũ - đến hội trường thôn Vạn Toàn | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Quan | Các đoạn thuộc xã Đông Phong cũ | 1.200.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - XãĐông Quan | Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Huy cũ | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Quan | Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Lĩnh cũ | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Quan | Đường trục thôn thuộc xã Đông Phong cũ | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - XãĐông Quan | Các đoạn còn lại | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện Đông Hưng | Đường khu dân cư quy hoạch mới thôn Cổ Hội Đông - Khu vực 1 - Xã Đông Quan | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
229 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Đông Quan | Các thửa đất còn lại thuộc xã Đông Phong cũ | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Đông Quan | Các thửa đất còn lại thuộc xã Đông Huy và xã Đông Lĩnh cũ | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
231 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐT.396B - Khu vực 1 - Xã Đông Phương | Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phương | 3.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.55 - Khu vực 1 - Xã Đông Phương | Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phương | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
233 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.55A (đường Đông Phương) - Khu vực 1 - Xã Đông Phương | Từ giáp đường ĐH.55 - đến trụ sở UBND xã Đông Phương | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
234 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Phương | Đoạn từ giáp đường ĐH.55 - đến trụ sở UBND xã Đông Phương (đường mới) | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Phương | Các đoạn còn lại | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Phương | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
237 | Huyện Đông Hưng | Đường quy hoạch 01 - Khu quy hoạch dân cư thôn Trần Phú - Khu vực 1 - Xã Đông Phương | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
238 | Huyện Đông Hưng | Đường quy hoạch 02 - Khu quy hoạch dân cư thôn Trần Phú - Khu vực 1 - Xã Đông Phương | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
239 | Huyện Đông Hưng | Đường nội bộ còn lại - Khu quy hoạch dân cư thôn Trần Phú - Khu vực 1 - Xã Đông Phương | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
240 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Đông Phương | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.51 (đường Trực Nội - Bến Sú) - Khu vực 1 - Xã Đông Quang | Từ Quốc lộ 10 - đến trụ sở UBND xã Đông Quang | 2.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
242 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.51 (đường Trực Nội - Bến Sú) - Khu vực 1 - Xã Đông Quang | Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Quang - đến Bến Sú | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
243 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Quang | Từ đường ĐH.51 - đến chợ chiều, thôn Hưng Đạo Đông | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Quang | Từ đường ĐH.51 - đến ngã ba ông Nhi, thôn Hưng Đạo Tây | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
245 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Quang | Các đoạn còn lại | 840.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Quang | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
247 | Huyện Đông Hưng | Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tô Hiệu - Khu vực 1 - Xã Đông Quang | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
248 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Đông Quang | Các thửa đất còn lại | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
249 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn | Từ giáp xã Đông La - đến hết địa phận huyện Đông Hưng | 8.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐT.396B - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn | Đoạn thuộc địa phận xã Đông Sơn | 3.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
251 | Huyện Đông Hưng | Đường tránh Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn | Đoạn từ giáp xã Đông La - đến giáp Quốc lộ 10 ngã ba Đọ) | 6.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
252 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.55 (đường 217 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn | Từ giáp Quốc lộ 10 - đến hết địa phận xã Đông Sơn | 2.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
253 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.58E (đường Đông Sơn) - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn | Từ giáp Quốc lộ 10 - đến trụ sở UBND xã Đông Sơn | 2.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
254 | Huyện Đông Hưng | Đường vành đai - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn | Từ cầu 17 thôn Nam đến giáp đường ĐH.55 | 1.200.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
255 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn | Từ trụ sở UBND xã Đông Sơn - đến cầu Trường Tiểu học xã Đông Sơn | 2.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
256 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn | Các đoạn còn lại | 1.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
257 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
258 | Huyện Đông Hưng | Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Trung - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
259 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Đông Sơn | Các thửa đất còn lại | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
260 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Tân | Từ cầu Gọ - đến ngã tư giao với đường ĐT.457 | 6.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
261 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Tân | Từ ngã tư giao với đường ĐT.457 - đến giáp ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới (gần nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân) | 6.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
262 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Tân | Từ ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới - đến đất nhà ông Dũng, thôn Đông Thượng Liệt | 7.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
263 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Tân | Từ giáp đất nhà ông Dũng, thôn Đông Thượng Liệt - đến hết địa phận xã Đông Tân | 4.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
264 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 39 mới - Khu vực 1 - Xã Đông Tân | từ giáp ngã ba giao với Quốc lộ 39 (gần nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân) - đến hết địa phận xã Đông Tân | 3.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
265 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Tân | Đoạn thuộc địa phận xã Đông Tân | 3.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
266 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐT.457 - Khu vực 1 - Xã Đông Tân | đoạn từ giáp Quốc lộ 39 - đến giáp xã Thái Giang, huyện Thái Thụy | 3.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
267 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân) - Khu vực 1 - Xã Đông Tân | Đoạn thuộc địa phận xã Đông Tân | 2.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
268 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 1 - Xã Đông Tân | Đoạn đường từ giáp ngã tư Vô Hối - đến giáp lưu không bờ sông Diêm Hộ | 5.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
269 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Tân | Đoạn từ giáp Quốc lộ 39 qua ngã tư sân vận động và chợ Giắng - đến giáp Quốc lộ 39 | 2.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
270 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Tân | Từ sân vận động - đến hết đất nhà bà Uyên, thôn Tây Thượng Liệt | 1.500.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
271 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Tân | Các đoạn còn lại | 1.000.000 | 750.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
272 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Tân | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
273 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Đông Tân | Các thửa đất còn lại | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
274 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.53 - Khu vực 1 - Xã Đông Vinh | Đoạn thuộc địa phận xã Đông Vinh | 2.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
275 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Vinh | Đoạn thuộc địa phận xã Đông Vinh | 1.800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
276 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Vinh | Từ giáp đường ĐH.54 - đến trụ sở UBND xã Đông Vinh | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
277 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Vinh | Đường trục xã | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
278 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Vinh | Đường trục thôn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
279 | Huyện Đông Hưng | Khu tái định cư phục vụ dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn - Khu vực 1 - Xã Đông Vinh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
280 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Đông Vinh | Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
281 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐT.396B - Khu vực 1 - Xã Đông Xá | Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xá | 3.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
282 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.55C (đường Đông Xá) - Khu vực 1 - Xã Đông Xá | Từ giáp đường ĐH.55 - đến trụ sở UBND xã Đông Xá | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
283 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Xá | Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xá | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
284 | Huyện Đông Hưng | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Đông Xá | Từ giáp xã Đông Phương - đến giáp xã Đông Cường | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
285 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Xá | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
286 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Xá | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
287 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Đông Xá | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
288 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Xuân | Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xuân | 11.500.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
289 | Huyện Đông Hưng | Quốc lộ 10 cũ - Khu vực 1 - Xã Đông Xuân | Từ Quốc lộ 10 - đến Công ty May MXP | 6.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
290 | Huyện Đông Hưng | Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Đông Xuân | Từ ngã tư Đông Xuân, Đông Quang - đến Quốc lộ 39 | 2.500.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
291 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Xuân | 2.500.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
292 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Xuân | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
293 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Đông Xuân | Các thửa đất còn lại | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
294 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.56 (Đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Phú | Đoạn thuộc địa phận xã Đồng Phú | 2.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
295 | Huyện Đông Hưng | Đường ĐH.56A (đường Đồng Phú) - Khu vực 1 - Xã Đông Phú | Từ giáp cống Vực đến trụ sở UBND xã Đồng Phú | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
296 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Phú | Từ giáp ngã tư thôn Cao Phú - đến hết đất ông Triệu, thôn Phú Vinh | 1.400.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
297 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Phú | Từ giáp đất ông Triệu, thôn Phú Vinh - đến giáp xã Chương Dương | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
298 | Huyện Đông Hưng | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Phú | Các đoạn còn lại | 800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
299 | Huyện Đông Hưng | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Phú | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
300 | Huyện Đông Hưng | Khu vực 2 - Xã Đông Phú | Các thửa đất còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đông Hưng, Thái Bình: Khu vực 1 - Xã Đông La
Bảng giá đất của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình cho khu vực 1, xã Đông La, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ giáp Quốc lộ 10 cũ đến đường tránh thị trấn Đông Hưng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ giáp Quốc lộ 10 cũ đến đường tránh thị trấn Đông Hưng có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa với khả năng tiếp cận tốt và nằm gần các tuyến giao thông chính, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có sự phát triển đáng kể.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích và giao thông, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực 1, xã Đông La, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đông Hưng, Thái Bình: Đường Trục Xã - Khu Vực 1 - Xã Đông La
Bảng giá đất của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường trục xã - khu vực 1 - xã Đông La, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trục xã - khu vực 1 - xã Đông La có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng quan trọng hoặc giao thông thuận lợi, cùng với cơ sở hạ tầng phát triển, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích cơ bản và có mức độ phát triển hợp lý.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường trục xã - khu vực 1 - xã Đông La, huyện Đông Hưng, Thái Bình. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Đông Hưng, Thái Bình: Đường Trục Thôn - Khu vực 1 - Xã Đông La
Bảng giá đất của Huyện Đông Hưng, Thái Bình cho đoạn đường trục thôn tại khu vực 1, xã Đông La, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường trục thôn - khu vực 1 của xã Đông La có mức giá 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh tiềm năng phát triển và sự quan trọng của vị trí trong khu vực. Mức giá này cho thấy khu vực này có thể đang trên đà phát triển hoặc có các yếu tố thuận lợi về vị trí và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường trục thôn, xã Đông La. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau là rất quan trọng để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đông Hưng, Thái Bình: Khu vực 1 - Xã Đông La
Bảng giá đất của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình cho khu vực 1, xã Đông La, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho khu vực đường nội bộ trong khu nhà ở thôn Anh Dũng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực đường nội bộ của khu nhà ở thôn Anh Dũng có mức giá là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự phát triển của khu nhà ở và tiềm năng tăng giá trong tương lai, cùng với sự thuận lợi trong kết nối giao thông và các tiện ích.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực đường nội bộ của khu nhà ở thôn Anh Dũng, xã Đông La, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đông Hưng, Thái Bình: Khu vực 2 - Xã Đông La
Bảng giá đất của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình cho khu vực 2 - xã Đông La, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực 2 - xã Đông La có mức giá 400.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất còn lại trong khu vực, thể hiện giá trị đồng nhất tại vị trí này.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 cũng là 400.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này tương đương với vị trí 1, cho thấy sự đồng nhất về giá trong toàn khu vực.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m². Mức giá này giống như các vị trí trước đó, thể hiện sự ổn định về giá trị đất trong khu vực 2 - xã Đông La.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực 2 - xã Đông La, huyện Đông Hưng. Mức giá đồng nhất ở tất cả các vị trí trong khu vực cho thấy sự ổn định về giá trị đất, hỗ trợ các quyết định đầu tư và mua bán đất đai một cách hiệu quả.