Bảng giá đất tại Huyện Đông Hưng, Thái Bình

Bảng giá đất tại Huyện Đông Hưng, Thái Bình có mức giá dao động từ 24.000 đồng/m² ở các khu vực ngoại ô đến 21.000.000 đồng/m² tại các khu vực có vị trí thuận lợi gần các khu công nghiệp. Quyết định pháp lý liên quan đến giá đất được ban hành theo quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và quyết định sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình.

Tổng quan khu vực Huyện Đông Hưng

Huyện Đông Hưng, nằm trong vùng kinh tế trọng điểm của tỉnh Thái Bình, có vị trí địa lý thuận lợi với nhiều tuyến giao thông quan trọng kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Đông Hưng không chỉ có tiềm năng phát triển nông nghiệp mà còn thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp và dịch vụ, nhờ vào các khu công nghiệp đang phát triển mạnh mẽ tại đây.

Với một mạng lưới giao thông được đầu tư mạnh mẽ, việc kết nối với các tỉnh lân cận và các khu vực trong tỉnh trở nên dễ dàng hơn, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển bất động sản. Hạ tầng điện, nước, và các dịch vụ công cộng tại huyện đang ngày càng được hoàn thiện và mở rộng, tạo tiền đề vững chắc cho sự phát triển của thị trường bất động sản.

Đặc biệt, các dự án quy hoạch đô thị và khu công nghiệp đang được triển khai giúp tăng cường sự phát triển của huyện, đồng thời làm tăng giá trị đất đai tại các khu vực gần các dự án lớn.

Những yếu tố này góp phần nâng cao tiềm năng phát triển của đất tại Huyện Đông Hưng, đặc biệt là những khu vực gần khu công nghiệp và trung tâm huyện.

Phân tích giá đất tại Huyện Đông Hưng

Giá đất tại Huyện Đông Hưng có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Mức giá cao nhất đạt 21.000.000 đồng/m² tại những khu vực có vị trí đẹp, gần các khu công nghiệp và các tuyến đường giao thông chính. Các khu vực này rất thu hút nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là đối với các dự án thương mại và công nghiệp.

Mức giá đất trung bình tại Huyện Đông Hưng là 1.775.641 đồng/m², phản ánh nhu cầu khá ổn định trong việc đầu tư bất động sản tại các khu vực ngoại ô và vùng ven, nơi có giá đất thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Cũng có những khu đất có giá chỉ 24.000 đồng/m², chủ yếu nằm ở các khu vực nông thôn hoặc những nơi chưa có nhiều sự phát triển về hạ tầng.

Nhìn chung, giá đất tại Huyện Đông Hưng có xu hướng tăng mạnh, đặc biệt là trong những năm gần đây, nhờ vào sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án hạ tầng trọng điểm. Vì vậy, đầu tư vào đất ở các khu vực này có thể đem lại lợi nhuận cao, đặc biệt là với những người có kế hoạch dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Đông Hưng có nhiều yếu tố thuận lợi giúp gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai. Các dự án khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án giao thông đang và sẽ tiếp tục được triển khai, giúp nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Các dự án hạ tầng này cũng giúp cải thiện kết nối giao thông, làm tăng tính khả thi của các dự án đầu tư bất động sản tại đây.

Bên cạnh đó, huyện còn có những tiềm năng lớn trong phát triển nông nghiệp công nghệ cao và các sản phẩm từ nông sản, điều này góp phần vào sự phát triển bền vững của khu vực. Việc phát triển các khu công nghiệp sẽ giúp tăng trưởng nhu cầu đất ở, cũng như các khu vực thương mại và dịch vụ.

Với xu hướng gia tăng đầu tư vào khu công nghiệp và các dự án hạ tầng, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản công nghiệp, Huyện Đông Hưng đang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh. Tiềm năng bất động sản tại huyện là rất lớn, đặc biệt đối với những khu vực ven thành phố và gần các khu công nghiệp.

Tóm lại, Huyện Đông Hưng có rất nhiều tiềm năng để phát triển bất động sản trong thời gian tới. Với sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án hạ tầng, đây là một khu vực hứa hẹn sẽ đem lại lợi nhuận lớn cho nhà đầu tư trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đông Hưng là: 21.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đông Hưng là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đông Hưng là: 1.837.530 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
379

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn Từ giáp xã Đông La - đến hết địa phận huyện Đông Hưng 4.000.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1102 Huyện Đông Hưng Đường ĐT.396B - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn Đoạn thuộc địa phận xã Đông Sơn 1.500.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1103 Huyện Đông Hưng Đường tránh Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn Đoạn từ giáp xã Đông La - đến giáp Quốc lộ 10 ngã ba Đọ) 3.000.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1104 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.55 (đường 217 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn Từ giáp Quốc lộ 10 - đến hết địa phận xã Đông Sơn 1.000.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1105 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.58E (đường Đông Sơn) - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn Từ giáp Quốc lộ 10 - đến trụ sở UBND xã Đông Sơn 1.000.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1106 Huyện Đông Hưng Đường vành đai - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn Từ cầu 17 thôn Nam đến giáp đường ĐH.55 600.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1107 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn Từ trụ sở UBND xã Đông Sơn - đến cầu Trường Tiểu học xã Đông Sơn 1.000.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1108 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn Các đoạn còn lại 500.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1109 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1110 Huyện Đông Hưng Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Trung - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1111 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Sơn Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1112 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Tân Từ cầu Gọ - đến ngã tư giao với đường ĐT.457 3.000.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1113 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Tân Từ ngã tư giao với đường ĐT.457 - đến giáp ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới (gần nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân) 3.250.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1114 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Tân Từ ngã ba giao với Quốc lộ 39 mới - đến đất nhà ông Dũng, thôn Đông Thượng Liệt 3.500.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1115 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Đông Tân Từ giáp đất nhà ông Dũng, thôn Đông Thượng Liệt - đến hết địa phận xã Đông Tân 2.250.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1116 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 mới - Khu vực 1 - Xã Đông Tân từ giáp ngã ba giao với Quốc lộ 39 (gần nghĩa trang nhân dân xã Đông Tân) - đến hết địa phận xã Đông Tân 1.750.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1117 Huyện Đông Hưng Đường ĐT.396B: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Tân Đoạn thuộc địa phận xã Đông Tân 1.500.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1118 Huyện Đông Hưng Đường ĐT.457 - Khu vực 1 - Xã Đông Tân đoạn từ giáp Quốc lộ 39 - đến giáp xã Thái Giang, huyện Thái Thụy 1.750.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1119 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân) - Khu vực 1 - Xã Đông Tân Đoạn thuộc địa phận xã Đông Tân 1.250.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1120 Huyện Đông Hưng Khu vực 1 - Xã Đông Tân Đoạn đường từ giáp ngã tư Vô Hối - đến giáp lưu không bờ sông Diêm Hộ 2.500.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1121 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Tân Đoạn từ giáp Quốc lộ 39 qua ngã tư sân vận động và chợ Giắng - đến giáp Quốc lộ 39 1.000.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1122 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Tân Từ sân vận động - đến hết đất nhà bà Uyên, thôn Tây Thượng Liệt 750.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1123 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Tân Các đoạn còn lại 500.000 375.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1124 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Tân 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1125 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Tân Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1126 Huyện Đông Hưng Cụm Công nghiệp Đông Phong - Xã Đông Tân 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1127 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.53 - Khu vực 1 - Xã Đông Vinh Đoạn thuộc địa phận xã Đông Vinh 1.250.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1128 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Vinh Đoạn thuộc địa phận xã Đông Vinh 900.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1129 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Vinh Từ giáp đường ĐH.54 - đến trụ sở UBND xã Đông Vinh 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1130 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Vinh Đường trục xã 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1131 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Vinh Đường trục thôn 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1132 Huyện Đông Hưng Khu tái định cư phục vụ dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn - Khu vực 1 - Xã Đông Vinh 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1133 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Vinh Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1134 Huyện Đông Hưng Đường ĐT.396B - Khu vực 1 - Xã Đông Xá Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xá 1.500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1135 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.55C (đường Đông Xá) - Khu vực 1 - Xã Đông Xá Từ giáp đường ĐH.55 - đến trụ sở UBND xã Đông Xá 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1136 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.54 (đường 218 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Xá Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xá 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1137 Huyện Đông Hưng Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Đông Xá Từ giáp xã Đông Phương - đến giáp xã Đông Cường 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1138 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Xá 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1139 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Xá 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1140 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Xá Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1141 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đông Xuân Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xuân 5.750.000 400.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1142 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 10 cũ - Khu vực 1 - Xã Đông Xuân Từ Quốc lộ 10 - đến Công ty May MXP 3.000.000 400.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1143 Huyện Đông Hưng Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Đông Xuân Từ ngã tư Đông Xuân, Đông Quang - đến Quốc lộ 39 1.250.000 400.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1144 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Xuân 1.250.000 400.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1145 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Xuân 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1146 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Xuân Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1147 Huyện Đông Hưng Cụm công nghiệp Xuân Động - Xã Đông Xuân 880.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1148 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.56 (Đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Phú Đoạn thuộc địa phận xã Đồng Phú 1.250.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1149 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.56A (đường Đồng Phú) - Khu vực 1 - Xã Đông Phú Từ giáp cống Vực đến trụ sở UBND xã Đồng Phú 600.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1150 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Phú Từ giáp ngã tư thôn Cao Phú - đến hết đất ông Triệu, thôn Phú Vinh 700.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1151 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Phú Từ giáp đất ông Triệu, thôn Phú Vinh - đến giáp xã Chương Dương 600.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1152 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Phú Các đoạn còn lại 400.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1153 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Phú 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1154 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Đông Phú Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1155 Huyện Đông Hưng Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa Từ cầu Kim Bôi - đến giáp xã Thăng Long 3.500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1156 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.47 - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa Từ giáp xã Thăng Long - đến ngã tư cây xăng chợ Khô 1.600.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1157 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.47 - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa Từ ngã tư cây xăng chợ Khô - đến Công ty chế biến gỗ Biên Cương 900.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1158 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.47 - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa Các đoạn còn lại 600.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1159 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.48 (đường 220 cũ) - Khu vực 1 - XãLiên Hoa Từ giáp đường ĐH.56 - đến giáp xã Hồng Giang 1.250.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1160 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.48A - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa Đoạn từ ĐH.48 - đến giáp xã Hoa Nam 450.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1161 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.48A - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa Từ giáp xã Hoa Lư cũ - đến trụ sở UBND xã Hoa Nam cũ 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1162 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.56 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa Từ giáp Quốc lộ QL.39 - đến Nhà máy gạch Hoa Lư 900.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1163 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.56 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa Từ giáp Nhà máy gạch Hoa Lư - đến giáp xã Minh Phú 750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1164 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - XãLiên Hoa Từ giáp xã Thăng Long - đến cầu Lựa 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1165 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa Từ ngã tư quán Bùi - đến đường chợ Khô 600.000 - 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1166 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa Các đoạn còn lại 450.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1167 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Kim Bôi, thôn An Bài - Khu vực 1- Xã Liên Hoa Đường ĐH.48 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1168 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Kim Bôi, thôn An Bài - Khu vực 1- Xã Liên Hoa Đường trục xã 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1169 Huyện Đông Hưng Khu dân cư mới thôn Kim Bôi, thôn An Bài - Khu vực 1- Xã Liên Hoa Đường nội bộ 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1170 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Liên Hoa 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1171 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Liên Hoa Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1172 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.56 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hoa Nam Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Nam 750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1173 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.48A (đường Hoa Nam) - Khu vực 1 - Xã Hoa Nam Từ giáp đường ĐH.48 - đến trụ sở UBND xã Hoa Nam 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1174 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hoa Nam 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1175 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hoa Nam 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1176 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Hoa Nam Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1177 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.48 (đường 220 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng Châu Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Châu 1.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1178 Huyện Đông Hưng Đường ĐH. 48C (đường Hồng Chân) - Khu vực 1 - Xã Hồng Châu Từ giáp đường ĐH.48 - đến trụ sở UBND xã Hồng Châu 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1179 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.46 - Khu vực 1 - Xã Hồng Châu Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Châu 700.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1180 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.47 - Khu vực 1 - Xã Hồng Châu Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Châu 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1181 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Châu Từ ngã tư Cộng Hòa - đến trụ sở UBND xã Hồng Châu 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1182 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Châu Các đoạn còn lại 400.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1183 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Châu 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1184 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Hồng Châu Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1185 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.47 - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Giang 1.000.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1186 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.48 (đường 220 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang Từ ngã tư Bùi (giáp xã Hoa Lư) - đến giáp đường ĐH.48B 750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1187 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.48 (đường 220 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang Từ giáp đường ĐR48B - đến giáp cống sông Tép (đi xã Bạch Đằng) 900.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1188 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.48B - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang Từ giáp đường ĐH.48 - đến trụ sở UBND xã Hồng Giang 600.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1189 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1190 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1191 Huyện Đông Hưng Các lô đất bám đường ĐH.47 - Khu dân cư mới thôn Đông Đô - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1192 Huyện Đông Hưng Các lô đất bám đường ĐH.48 - Khu dân cư mới thôn Đông Đô - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1193 Huyện Đông Hưng Các lô đất bám đường nội bộ - Khu dân cư mới thôn Đông Đô - Khu vực 1 - Xã Hồng Giang 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1194 Huyện Đông Hưng Khu vực 2 - Xã Hồng Giang Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1195 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.46 - Khu vực 1 - Xã Hồng Việt Đoạn thuộc địa phận xã Hồng việt 700.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1196 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.47A (đường Hồng Việt) - Khu vực 1 - Xã Hồng Việt Từ giáp đường ĐH.47 - đến cây đa (giáp nhà ông Chiến) 600.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1197 Huyện Đông Hưng Đường ĐH.47A (đường Hồng Việt) - Khu vực 1 - Xã Hồng Việt Từ cây đa (giáp nhà ông Chiến) đến trụ sở UBND xã Hồng Việt 750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1198 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Việt Từ trụ sở UBND xã Hồng Việt - đến cầu Vạn Lập 750.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1199 Huyện Đông Hưng Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Việt Các đoạn còn lại 500.000 300.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1200 Huyện Đông Hưng Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Việt 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn