15:27 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Tây Ninh: Khám phá tiềm năng đầu tư tại vùng đất giao thương chiến lược

Bảng giá đất tại Tây Ninh, theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020, cho thấy sự chuyển mình mạnh mẽ của tỉnh. Với vị trí chiến lược và hạ tầng phát triển, Tây Ninh đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tây Ninh vùng đất hội tụ giữa giao thương và tiềm năng phát triển

Tây Ninh, nằm ở cửa ngõ phía Tây Nam của Việt Nam, giáp với Campuchia, không chỉ là một trong những tỉnh có vị trí chiến lược quan trọng mà còn là điểm kết nối kinh tế, văn hóa giữa hai quốc gia.

Được mệnh danh là trung tâm của khu vực Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long, Tây Ninh sở hữu mạng lưới giao thông hoàn chỉnh với các tuyến đường quốc lộ 22, quốc lộ 22B và các tuyến cao tốc đang được quy hoạch kết nối với TP HCM và các tỉnh lân cận.

Một trong những yếu tố nâng cao giá trị bất động sản Tây Ninh là sự phát triển kinh tế bền vững. Tỉnh này không chỉ nổi bật với nền nông nghiệp công nghệ cao mà còn đang dần trở thành một trung tâm công nghiệp và thương mại quan trọng của khu vực.

Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài là cửa ngõ quan trọng trong giao thương quốc tế, thu hút hàng loạt doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước, tạo nhu cầu lớn về đất công nghiệp, đất thương mại và nhà ở.

Ngoài ra, Tây Ninh cũng nổi tiếng với những địa danh du lịch độc đáo như Núi Bà Đen, hồ Dầu Tiếng và các lễ hội văn hóa mang đậm bản sắc vùng miền.

Điều này mở ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản nghỉ dưỡng, dịch vụ du lịch và các dự án đô thị ven khu vực trung tâm.

Phân tích giá đất tại Tây Ninh và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Tại thành phố Tây Ninh, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 34 triệu đồng/m², đặc biệt tại các khu vực gần trung tâm thương mại, dịch vụ và các trục giao thông lớn như đường Cách Mạng Tháng Tám và Trần Hưng Đạo.

Khu vực cửa khẩu Mộc Bài, giá đất dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m². Đây là khu vực đầy tiềm năng với sự phát triển mạnh của các khu công nghiệp, trung tâm logistics và các dự án thương mại lớn. Đặc biệt, khi tuyến cao tốc TP HCM – Mộc Bài hoàn thiện, giá đất tại đây được dự báo sẽ tăng trưởng mạnh mẽ.

Ở các huyện vùng ven như Trảng Bàng, Gò Dầu và Hòa Thành, giá đất dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Đây là những khu vực có sự phát triển về nông nghiệp công nghệ cao và các khu dân cư mới, phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn muốn tìm kiếm cơ hội tăng trưởng ổn định.

Các huyện miền núi và xa hơn như Tân Biên, Tân Châu, giá đất thấp hơn, từ 1 triệu đến 5 triệu đồng/m². Tuy nhiên, với tiềm năng phát triển nông nghiệp bền vững và các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai, những khu vực này cũng dần thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

So sánh với các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai hay Long An, giá đất tại Tây Ninh vẫn ở mức hợp lý. Với sự phát triển nhanh về hạ tầng và kinh tế, tỉnh này có nhiều tiềm năng để trở thành trung tâm đầu tư bất động sản mới tại khu vực phía Nam.

Tây Ninh, với lợi thế giao thương chiến lược, hạ tầng hiện đại và tiềm năng phát triển vượt bậc, đang trở thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc sở hữu đất tại Tây Ninh, đặc biệt tại các khu vực trọng điểm như Mộc Bài và thành phố Tây Ninh.

Giá đất cao nhất tại Tây Ninh là: 34.320.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Tây Ninh là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Tây Ninh là: 3.118.296 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2306

Mua bán nhà đất tại Tây Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tây Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành Phố Tây Ninh Đường Đặng Văn Lý (Đường L) Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 9.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
202 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Văn Thắng (Đường K) Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 9.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
203 Thành Phố Tây Ninh Đường Trường Chinh (Đường L) Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 11.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
204 Thành Phố Tây Ninh Đường Trường Chinh (Đường 7) Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) - Trụ sở Công an TP mới 10.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
205 Thành Phố Tây Ninh Đường Trường Chinh (Đường 7) Trụ sở Công an TP mới - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) 9.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
206 Thành Phố Tây Ninh Đường H Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
207 Thành Phố Tây Ninh Đường G Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
208 Thành Phố Tây Ninh Đường E Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
209 Thành Phố Tây Ninh Đường Dương Minh Châu (Đường F) Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 11.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
210 Thành Phố Tây Ninh Đường Trương Tùng Quân (Đường Đ) Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 11.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
211 Thành Phố Tây Ninh Đường Lê Duẩn (Đường C) Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 11.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
212 Thành Phố Tây Ninh Đường B Hẻm số 6 đường Phạm Tung - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) 6.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
213 Thành Phố Tây Ninh Đường Liên Ranh KP3-KP4, P4 Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Lạc Long Quân 3.150.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
214 Thành Phố Tây Ninh Đường M-N Đường Lạc Long Quân - Hẻm số 7 - Võ Thị Sáu 4.275.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
215 Thành Phố Tây Ninh Đường Huỳnh Công Nghệ Đường Trưng Nữ Vương - Khu Tái định cư 2.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
216 Thành Phố Tây Ninh Đường Huỳnh Công Nghệ Khu tái định cư - Ranh Phường 1-Châu Thành (Xí nghiệp hạt điều) 1.656.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
217 Thành Phố Tây Ninh Đường Hồ Văn Lâm Đường Võ Văn Truyện - Đường Yết Kiêu 5.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
218 Thành Phố Tây Ninh Đường Phạm Văn Xuyên (Đường 6) Đường CMT8 - B4 cũ 9.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
219 Thành Phố Tây Ninh Đường Phạm Văn Xuyên (Đường 6) B4 cũ - Đường Trường Chinh (Đường I) 9.450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
220 Thành Phố Tây Ninh Đường Phạm Công Khiêm Đường 30/4 - Hết tuyến 7.650.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
221 Thành Phố Tây Ninh Đường Bời Lời (Đường 790) Ngã ba Lâm Vồ - Ngã 3 Điện Biên Phủ 6.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
222 Thành Phố Tây Ninh Đường Bời Lời (Đường 790) Ngã 3 Điện Biên Phủ - Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) 5.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
223 Thành Phố Tây Ninh Đường Bời Lời (Đường 790) Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) - Cổng sau Núi Bà 3.780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
224 Thành Phố Tây Ninh Đường Bời Lời (Đường 790) Cổng sau Núi Bà - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC) 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
225 Thành Phố Tây Ninh Đường Thuyền (đường vào chợ Cư Trú) Đường Điện Biên Phủ - Hết ranh chợ Cư trú (Văn phòng KP Ninh Đức) 4.410.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
226 Thành Phố Tây Ninh Đường Thuyền (đường vào chợ Cư Trú) Hết ranh chợ Cư Trú (Văn phòng KP Ninh Đức) - Cực lạc Thái Bình 3.420.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
227 Thành Phố Tây Ninh Đường hẻm 16 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền) Đường Điện Biên Phủ - Ngã tư lộ đỏ 4.410.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
228 Thành Phố Tây Ninh Đường hẻm 16 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền) Ngã tư lộ đỏ - Cuối tuyến (hết đường nhựa) 3.420.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
229 Thành Phố Tây Ninh Đường hẻm 14 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền) Đường Điện Biên Phủ - Ngã tư lộ đỏ 4.410.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
230 Thành Phố Tây Ninh Đường hẻm 14 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền) Ngã tư lộ đỏ - Cuối tuyến (hết đường nhựa) 3.420.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
231 Thành Phố Tây Ninh Đường hẻm số 6 Điện Biên Phủ (đường vào Văn phòng Khu phố Ninh Phước) Đường Điện Biên Phủ - Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh) 4.410.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
232 Thành Phố Tây Ninh Đường hẻm số 6 Điện Biên Phủ (đường vào Văn phòng Khu phố Ninh Phước) Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh) - Cuối tuyến (hết đường nhựa) 3.420.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
233 Thành Phố Tây Ninh Đường Huỳnh Văn Thanh Đường Bời Lời - Đường số 31 3.420.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
234 Thành Phố Tây Ninh Đường Huỳnh Văn Thanh Đường số 31 - Cuối tuyến (hết đường nhựa) 3.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
235 Thành Phố Tây Ninh Đường số 4 Trần Phú Công ty TNHH JKLim - Cuối tuyến (hết đường nhựa) 3.420.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
236 Thành Phố Tây Ninh Đường số 31 Bời Lời Đường Bời Lời (trạm xăng dầu số 170) - Cuối tuyến (hết ranh Ninh Sơn) 3.420.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
237 Thành Phố Tây Ninh Huỳnh Công Thắng Đường Trần Văn Trà - Cuối tuyến (hết đường nhựa) 1.170.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
238 Thành Phố Tây Ninh Đường A Lộ Chánh Môn (cặp trường THCS Võ Văn Kiệt) Đường Nguyễn Trãi - Đường Lạc Long Quân 5.850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
239 Thành Phố Tây Ninh Đường số 22 Đường Trần Phú - Giáp ranh xã Bình Minh 2.610.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
240 Thành Phố Tây Ninh Đường Sến Quỳ Đường Trần Phú - Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) 2.610.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
241 Thành Phố Tây Ninh Quốc Lộ 22B Ngã 4 Bình Minh - Ranh TP - Châu Thành (hướng đi Ngã ba Đông Á 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
242 Thành Phố Tây Ninh Đường Trần Phú Ngã ba Lâm Vồ - Kênh Tây 5.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
243 Thành Phố Tây Ninh Đường Trần Phú Kênh Tây - Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân 3.780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
244 Thành Phố Tây Ninh ĐT 784 Ngã tư Tân Bình - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC) 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
245 Thành Phố Tây Ninh Đại lộ 30/4 Ngã 3 Lâm Vồ - Ngã ba vô BV Quân Y 16.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
246 Thành Phố Tây Ninh Đại lộ 30/4 Ngã ba vô BV Quân Y - Ngã ba mũi tàu 22.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
247 Thành Phố Tây Ninh Đại lộ 30/4 Ngã ba Mũi Tàu - Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo 24.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
248 Thành Phố Tây Ninh Đại lộ 30/4 Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo - Đường Hoàng Lê Kha 12.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
249 Thành Phố Tây Ninh Đại lộ 30/4 Đường Hoàng Lê Kha - Ranh Hòa Thành 10.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
250 Thành Phố Tây Ninh Đường Trần Hưng Đạo Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo - Ngã ba Mũi Tàu 8.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
251 Thành Phố Tây Ninh Đường Phạm Tung Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh 10.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
252 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Trí Thanh (đường 7) Đường CMT8 (Công ty sách thiết bị trường học) - Hẻm số 6 (đi B4 cũ) 10.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
253 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Trí Thanh (đường 7) Hẻm số 6 (đi B4 cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) 9.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
254 Thành Phố Tây Ninh Đường Lê Lợi Đường CMT8 - Đường 30/4 9.840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
255 Thành Phố Tây Ninh Đường Lê Lợi Đường 30/4 - Đường Trần Hưng Đạo 7.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
256 Thành Phố Tây Ninh Đường Lê Lợi Đường Trần Hưng Đạo - Đường Quang Trung 5.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
257 Thành Phố Tây Ninh Đường Quang Trung Đường Trần Hưng Đạo (Ngã 3 Bác sĩ Tỷ) - Đường Trưng Nữ Vương (Cầu Thái Hòa) 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
258 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Trãi Đường 30/4 nối dài - Đường CMT8 (NH Thiên Khang) 10.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
259 Thành Phố Tây Ninh Đường Cách mạng tháng 8 Ranh TP Tây Ninh - Châu Thành - Đường Nguyễn Văn Tốt 6.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
260 Thành Phố Tây Ninh Đường Cách mạng tháng 8 Đường Nguyễn Văn Tốt - Hẻm số 9 8.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
261 Thành Phố Tây Ninh Đường Cách mạng tháng 8 Hẻm số 9 - Ngã tư Công an TP cũ 10.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
262 Thành Phố Tây Ninh Đường Cách mạng tháng 8 Ngã tư Công an TP cũ - Cầu Quan 20.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
263 Thành Phố Tây Ninh Đường Cách mạng tháng 8 Cầu Quan - Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu) 21.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
264 Thành Phố Tây Ninh Đường Cách mạng tháng 8 Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu) - Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện) 20.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
265 Thành Phố Tây Ninh Đường Cách mạng tháng 8 Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện) - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC) 8.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
266 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Thái Học Đường CMT8 (Ngã 3 Sở Xây dựng) - Đường Lê Lợi 10.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
267 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Thái Học Đường Lê Lợi - Đường Hoàng Lê Kha 10.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
268 Thành Phố Tây Ninh Đường Võ Thị Sáu Đường Hoàng Lê Kha - Đường Lạc Long Quân (Ngã 4 Ao Hồ) 10.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
269 Thành Phố Tây Ninh Đường Hoàng Lê Kha Đường CMT8 (Ngã 3 Bọng Dầu) - Đường 30/4 nối dài (Cây xăng Tuyên Tuấn) 14.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
270 Thành Phố Tây Ninh ĐƯỜNG 3/2 (Hoàng Lê Kha nối dài) Đường CMT8 - Ngã 3 đi B4 9.840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
271 Thành Phố Tây Ninh Đường Lạc Long Quân Đường Lý Thường Kiệt (Đường Ca Bảo Đạo cũ) - Bùng binh cửa 7 ngoại ô 10.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
272 Thành Phố Tây Ninh Đường Lạc Long Quân Bùng binh cửa 7 ngoại ô - Đường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ) 10.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
273 Thành Phố Tây Ninh Đường Lạc Long Quân Đường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ) - Đường 30/4 (ngã 3 Mít Một) 10.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
274 Thành Phố Tây Ninh Đường Võ Văn Truyện Đường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) - Đường Trưng Nữ Vương 7.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
275 Thành Phố Tây Ninh Đường Võ Văn Truyện Ngã 3 tam giác (đối diện chợ TP) - Đường Phạm Văn Chiêu 6.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
276 Thành Phố Tây Ninh Đường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố) Đường Trương Quyền - Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ) 8.144.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
277 Thành Phố Tây Ninh Đường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố) Đường quanh chợ TP - Đường quanh chợ TP 8.712.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
278 Thành Phố Tây Ninh Đường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố) Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ) - Trại cá giống 5.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
279 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường Yết Kiêu (Công viên) - Đường Võ Văn Truyện (Phòng Giáo dục TP) 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
280 Thành Phố Tây Ninh Đường Ngô Gia Tự Đường Trương Quyền - Đường Yết Kiêu 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
281 Thành Phố Tây Ninh Đường Trương Quyền Đường CMT8 (Ngã 3 Lý Dậu) - Đường Trưng Nữ Vương (Ngã 4 Quốc Tế) 6.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
282 Thành Phố Tây Ninh Đường Trưng Nữ Vương Đường 30/4 nối dài (Ngã 4 Trường Trần Hưng Đạo) - Đường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc Tế) 4.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
283 Thành Phố Tây Ninh Đường Trưng Nữ Vương Đường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc tế) - Ranh TP - Thái Bình (hướng Trại Gà) 3.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
284 Thành Phố Tây Ninh Đường Yết Kiêu Đường CMT8 (Cầu Quan) - Cầu Trần Quốc Toản 5.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
285 Thành Phố Tây Ninh Đường Yết Kiêu Cầu Trần Quốc Toản - Cầu Sắt 3.840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
286 Thành Phố Tây Ninh Đường Yết Kiêu Cầu Sắt - Đường Trưng Nữ Vương 3.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
287 Thành Phố Tây Ninh Đường Phan Chu Trinh Đường CMT8 (Cầu Quan) - Bến Trường Đổi 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
288 Thành Phố Tây Ninh Đường Tua Hai Đường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) - Ngã 4 Bình Minh 5.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
289 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Văn Tốt Đường CMT8 - Đường Tua Hai 3.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
290 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Văn Tốt Đường Tua Hai - Bến Trường Đổi 3.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
291 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Văn Tốt Bến Trường Đổi (nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Tốt) - Đường Tua Hai (đối diện trường Lê Văn Tám) 2.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
292 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Văn Tốt Phan Chu Trinh - Nguyễn Văn Tốt 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
293 Thành Phố Tây Ninh Đường Trần Văn Trà Ngã 4 Bình Minh - Hết ranh phường 1 2.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
294 Thành Phố Tây Ninh Đường Trần Văn Trà Ranh phường 1 - Cầu Gió 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
295 Thành Phố Tây Ninh Đường Trần Quốc Toản Đường 30/4 (Bùng binh Bách hóa) - Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú) 8.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
296 Thành Phố Tây Ninh Đường Hàm Nghi Đường CMT8 - Đường Quang Trung 8.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
297 Thành Phố Tây Ninh Đường Trương Định Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hàm Nghi (Cặp hậu cần công an cũ) 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
298 Thành Phố Tây Ninh Đường Pasteur Đường CMT8 (Cặp công viên) - Đường Lê Văn Tám (Đường Nguyễn Trãi cũ) 8.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
299 Thành Phố Tây Ninh Đường Lê Văn Tám Đường Trần Quốc Toản (Nhà khách Hoa Hồng) - Đường Quang Trung 4.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
300 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Văn Cừ Đường Pasteur (Cặp UBMTTQ tỉnh cũ) - Nguyễn Thị Minh Khai 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị