Bảng giá đất Tây Ninh

Giá đất cao nhất tại Tây Ninh là: 34.320.000
Giá đất thấp nhất tại Tây Ninh là: 24.000
Giá đất trung bình tại Tây Ninh là: 3.079.985
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Huyện Tân Biên Đường số 1 KP7 (đường cặp nhà bác sĩ Phương) - Thị trấn Tân Biên Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Thị Định 640.000 - - - - Đất ở đô thị
1302 Huyện Tân Biên Đường số 3-KP6 - Thị trấn Tân Biên Hoàng Văn Thụ - Đường số 2-KP6 410.000 - - - - Đất ở đô thị
1303 Huyện Tân Biên Đường số 4-KP6 - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Đường số 3-KP6 490.000 - - - - Đất ở đô thị
1304 Huyện Tân Biên Đường số 5-KP6 - Thị trấn Tân Biên Phan Chu Trinh - Đường số 1-KP6 410.000 - - - - Đất ở đô thị
1305 Huyện Tân Biên Đường số 4 (KP2+KP7) - Thị trấn Tân Biên Phan Văn Đáng - Lý Tự Trọng 610.000 - - - - Đất ở đô thị
1306 Huyện Tân Biên Đường số 8-KP1 (cặp quán Lan Anh) - Thị trấn Tân Biên Phạm Hùng - Huyện đội 580.000 - - - - Đất ở đô thị
1307 Huyện Tân Biên Đường số 6-KP6 - Thị trấn Tân Biên Phan Chu Trinh - Đường số 1-KP6 420.000 - - - - Đất ở đô thị
1308 Huyện Tân Biên Đường số 4-KP4 - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến 630.000 - - - - Đất ở đô thị
1309 Huyện Tân Biên Đường cặp quán cafe Ngộ - Thị trấn Tân Biên Lê Hồng Phong - Phan Chu Trinh 890.000 - - - - Đất ở đô thị
1310 Huyện Tân Biên Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Chí Thanh - Cầu Cần Đăng - 50 mét 7.110.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1311 Huyện Tân Biên Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Cầu Cần Đăng - 50 mét - Cầu Cần Đăng+ 50mét 4.977.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1312 Huyện Tân Biên Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Cầu Cần Đăng + 50 mét - Hết ranh Huyện đội 3.488.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1313 Huyện Tân Biên Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Hết ranh Huyện đội - Hết ranh Thị trấn 1.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1314 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 Nguyễn Văn Linh -Nguyễn Chí Thanh - Ngã 3 Xuân Hồng 6.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1315 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 Xuân Hồng - Ngã 4 Nguyễn Duy Trinh 4.410.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1316 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Ngã 4 Nguyễn Duy Trinh - Chợ cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt) 3.087.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1317 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Chợ cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt) - Hết ranh Thị trấn 2.169.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1318 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Chí Thanh (Tỉnh lộ 795) - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Chí Thanh - Ngã 3 đường 30/4 4.797.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1319 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Chí Thanh (Tỉnh lộ 795) - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 đường 30/4 - Hết ranh Thị trấn 3.357.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1320 Huyện Tân Biên Đường 30/4 - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 Nguyễn Chí Thanh - 30/4 - Ngã 4 Phan Chu Trinh 2.970.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1321 Huyện Tân Biên Đường 30/4 - Thị trấn Tân Biên Ngã 4 Phan Chu Trinh - Ngã 3 Nguyễn Văn Linh 2.079.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1322 Huyện Tân Biên Đường Cần Đăng - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 Phạm Hùng - Hết ranh trường Thạnh Trung 1.035.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1323 Huyện Tân Biên Đường Cần Đăng - Thị trấn Tân Biên Hết ranh trường Thạnh Trung - Ban Quản lý KP 1 855.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1324 Huyện Tân Biên Đường Cần Đăng - Thị trấn Tân Biên Ban Quản lý KP 1 - Hết ranh Thị trấn 648.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1325 Huyện Tân Biên Đường số 6 cặp Huyện đội đi vào - Thị trấn Tân Biên Đường Phạm Hùng - Cua thứ 1 558.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1326 Huyện Tân Biên Đường số 6 cặp Huyện đội đi vào - Thị trấn Tân Biên Cua thứ 1 - Hết ranh Thị trấn 468.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1327 Huyện Tân Biên Đường số 5 vành đai thị trấn - Thị trấn Tân Biên Đường Phạm Hùng - Ngã 3 thứ 1 612.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1328 Huyện Tân Biên Đường số 5 vành đai thị trấn - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 thứ 1 - Hết ranh Thị trấn 486.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1329 Huyện Tân Biên Đường số 7 (cặp TT y tế huyện Tân Biên) - Thị trấn Tân Biên Đường Phạm Hùng - Ngã 3 thứ 1 594.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1330 Huyện Tân Biên Đường số 7 (cặp TT y tế huyện Tân Biên) - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 thứ 1 - Hết ranh Thị trấn 468.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1331 Huyện Tân Biên Đường số 1 - KP1 - Thị trấn Tân Biên Đường Cần Đăng - Đường số 4 459.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1332 Huyện Tân Biên Đường số 2 - KP1 - Thị trấn Tân Biên Đường Cần Đăng - Đường số 4 459.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1333 Huyện Tân Biên Đường số 3 - KP1 - Thị trấn Tân Biên Đường Cần Đăng - Đường số 4 459.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1334 Huyện Tân Biên Đường số 4 - KP1 - Thị trấn Tân Biên Đường Phạm Hùng - Hết tuyến 477.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1335 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Tân Biên Đường Phạm Hùng - Ngã 5 1.350.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1336 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Tân Biên Ngã 5 - Hết tuyến 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1337 Huyện Tân Biên Đường Phan Văn Đáng - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Hữu Thọ 1.341.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1338 Huyện Tân Biên Đường Phạm Thái Bường - Thị trấn Tân Biên Phan Văn Đáng - Huỳnh Tấn Phát 801.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1339 Huyện Tân Biên Đường Văn Trà - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Phạm Thái Bường 1.071.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1340 Huyện Tân Biên Đường Văn Trà - Thị trấn Tân Biên Phạm Thái Bường - Nguyễn Hữu Thọ 918.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1341 Huyện Tân Biên Đường Huỳnh Tấn Phát - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng 1.017.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1342 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng 945.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1343 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Tân Biên Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ 630.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1344 Huyện Tân Biên Đường Hồ Tùng Mậu - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng 936.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1345 Huyện Tân Biên Đường Hồ Tùng Mậu - Thị trấn Tân Biên Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ 630.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1346 Huyện Tân Biên Đường Dương Bạch Mai - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng 927.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1347 Huyện Tân Biên Đường Dương Bạch Mai - Thị trấn Tân Biên Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ 630.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1348 Huyện Tân Biên Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng 891.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1349 Huyện Tân Biên Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân Biên Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ 648.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1350 Huyện Tân Biên Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Phan Chu Trinh 891.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1351 Huyện Tân Biên Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Hữu Thọ - Hoàng Văn Thụ 675.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1352 Huyện Tân Biên Đường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Tân Biên Lý Tự Trọng - Hoàng Văn Thụ 477.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1353 Huyện Tân Biên Đường Phạm Ngọc Thảo - Thị trấn Tân Biên Lý Tự Trọng - Hoàng Văn Thụ 495.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1354 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Minh Châu - Thị trấn Tân Biên Phạm Hùng - Phan Văn Đáng 1.647.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1355 Huyện Tân Biên Đường Tôn Thất Tùng - Thị trấn Tân Biên Phạm Hùng - Cuối phố chợ 3.038.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1356 Huyện Tân Biên Đường Tôn Thất Tùng - Thị trấn Tân Biên Cuối phố chợ - Giáp Phạm Ngọc Thạch 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1357 Huyện Tân Biên Đường Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Tân Biên Phạm Hùng - Vào 200 mét 1.026.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1358 Huyện Tân Biên Đường Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Tân Biên Sau 200 mét - Hết tuyến 819.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1359 Huyện Tân Biên Đường Lê Văn Sỹ - Thị trấn Tân Biên Huỳnh Tấn Phát - Hồ Tùng Mậu 495.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1360 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Biên Phan Văn Đáng - Huỳnh Tấn Phát 522.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1361 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Biên Huỳnh Tấn Phát - Hồ Tùng Mậu 486.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1362 Huyện Tân Biên Đường Huỳnh Văn Nghệ - Thị trấn Tân Biên Phan Văn Đáng - Huỳnh Tấn Phát 522.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1363 Huyện Tân Biên Đường số 1 KP2 (song song đường Nguyễn Minh Châu) - Thị trấn Tân Biên Phạm Hùng - Phan Văn Đáng 1.053.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1364 Huyện Tân Biên Đường số 2 KP2 (cặp BQL chợ) - Thị trấn Tân Biên Phạm Hùng - Cuối phố chợ 3.636.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1365 Huyện Tân Biên Đường số 3 KP2 (song song đường Phạm Ngọc Thạch) - Thị trấn Tân Biên Phạm Hùng - Hết tuyến 711.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1366 Huyện Tân Biên Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Đường 30-4 1.377.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1367 Huyện Tân Biên Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Tân Biên Đường 30-4 - Nguyễn Chí Thanh 1.116.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1368 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Bình - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Nguyễn An Ninh 1.170.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1369 Huyện Tân Biên Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Đường 30-4 927.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1370 Huyện Tân Biên Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Tân Biên Đường 30-4 - Hết tuyến Thị trấn 738.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1371 Huyện Tân Biên Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến hướng tây Thị trấn 738.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1372 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Duy Trinh (XN hạt điều) - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Đường 30-4 1.017.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1373 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Duy Trinh (XN hạt điều) - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Nguyễn An Ninh 873.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1374 Huyện Tân Biên Đường Xuân Hồng - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Nguyễn An Ninh 1.170.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1375 Huyện Tân Biên Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Tân Biên Lê Hồng Phong - Đường 30-4 801.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1376 Huyện Tân Biên Đường Huỳnh Công Giản - Thị trấn Tân Biên 3 ban - Hạt kiểm lâm 954.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1377 Huyện Tân Biên Đường Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Tân Biên Xuân Hồng - Nguyễn Duy Trinh 594.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1378 Huyện Tân Biên Đường Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Duy Trinh - Đường số 2 KP4 (lò heo cũ) 504.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1379 Huyện Tân Biên Đường Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Tân Biên Đường số 2 KP4 (lò heo cũ) - Đường số 4 KP4 504.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1380 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Tân Biên Đường Xuân Hồng - Nguyễn Duy Trinh 657.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1381 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Duy Trinh - Đường số 2 - KP4 477.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1382 Huyện Tân Biên Đường số 1 KP6 (vào xóm Chùa) - Thị trấn Tân Biên Đường 30-4 - Hết tuyến 477.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1383 Huyện Tân Biên Hoàng Quốc Việt- đoạn 30-4 đến hết ranh Thị trấn (Đường số 1-KP5 cũ) Đường 30-4 - Vào hết 300 mét 486.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1384 Huyện Tân Biên Hoàng Quốc Việt- đoạn 30-4 đến hết ranh Thị trấn (Đường số 1-KP5 cũ) - Thị trấn Tân Biên Sau 300 mét - Hết tuyến 477.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1385 Huyện Tân Biên Đường số 2 - KP5 (quán Ngọc Mai) - Thị trấn Tân Biên Đường 30-4 - Vào hết 300 mét 441.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1386 Huyện Tân Biên Đường số 2 - KP5 (quán Ngọc Mai) - Thị trấn Tân Biên Sau 300 mét - Hết tuyến 414.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1387 Huyện Tân Biên Đường số 1-KP3 (Đường số 7 - KP4 cũ) - Thị trấn Tân Biên Đường 30-4 - Giáp sau trường Trần Phú 477.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1388 Huyện Tân Biên Đường số 1 - KP4 (vào chùa Phước Hưng) - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến 621.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1389 Huyện Tân Biên Đường số 2 - KP4 (Lò Heo) - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1390 Huyện Tân Biên Đường số 3 - KP4 (gần cây xăng Thành Đạt) - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến 693.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1391 Huyện Tân Biên Đường số 2-KP6 - Thị trấn Tân Biên Lê Hồng Phong - Phan Chu Trinh 783.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1392 Huyện Tân Biên Đường số 5 KP 4 (ranh xã Thạnh Tây) - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến 567.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1393 Huyện Tân Biên Đường số 3 - KP5 (đường số 8-KP4 cũ) - Thị trấn Tân Biên Đường 30/4 - Vào 300 mét 468.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1394 Huyện Tân Biên Đường số 3 - KP5 (đường số 8-KP4 cũ) - Thị trấn Tân Biên Sau 300 mét - Hết tuyến 468.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1395 Huyện Tân Biên Đường số 1 KP7 (đường cặp nhà bác sĩ Phương) - Thị trấn Tân Biên Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Thị Định 576.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1396 Huyện Tân Biên Đường số 3-KP6 - Thị trấn Tân Biên Hoàng Văn Thụ - Đường số 2-KP6 369.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1397 Huyện Tân Biên Đường số 4-KP6 - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Đường số 3-KP6 441.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1398 Huyện Tân Biên Đường số 5-KP6 - Thị trấn Tân Biên Phan Chu Trinh - Đường số 1-KP6 369.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1399 Huyện Tân Biên Đường số 4 (KP2+KP7) - Thị trấn Tân Biên Phan Văn Đáng - Lý Tự Trọng 549.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1400 Huyện Tân Biên Đường số 8-KP1 (cặp quán Lan Anh) - Thị trấn Tân Biên Phạm Hùng - Huyện đội 522.000 - - - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Biên, Đường số 1 KP7 (đường cặp nhà bác sĩ Phương)

Bảng giá đất tại Đường số 1 KP7 (đường cặp nhà bác sĩ Phương), Thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Huỳnh Tấn Phát đến Nguyễn Thị Định.

Vị Trí 1: Giá 640.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường số 1 KP7 (đường cặp nhà bác sĩ Phương), đoạn từ Huỳnh Tấn Phát đến Nguyễn Thị Định, với mức giá 640.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá trung bình trong khu vực, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải và đầu tư ổn định.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường số 1 KP7, Thị trấn Tân Biên.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Biên, Đường số 3 - KP6

Bảng giá đất tại Đường số 3 - KP6, Thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Hoàng Văn Thụ đến Đường số 2 - KP6.

Vị Trí 1: Giá 410.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường số 3 - KP6, đoạn từ Hoàng Văn Thụ đến Đường số 2 - KP6, với mức giá 410.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định, nhưng giá trị thấp hơn so với các khu vực khác. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư với ngân sách hạn chế, cung cấp cơ hội cho những ai đang tìm kiếm giá trị hợp lý trong khu vực.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường số 3 - KP6, Thị trấn Tân Biên.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Biên, Đường số 4 - KP6

Bảng giá đất tại Đường số 4 - KP6, Thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến Đường số 3 - KP6.

Vị Trí 1: Giá 490.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên Đường số 4 - KP6, đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến Đường số 3 - KP6, với mức giá 490.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở.

Vị Trí 2: Giá 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 cũng nằm tại Đường số 4 - KP6, đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến Đường số 3 - KP6, với mức giá 450.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cho thấy giá trị đất ở đô thị trong khu vực. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 410.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 nằm tại Đường số 4 - KP6, đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến Đường số 3 - KP6, với mức giá 410.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường số 4 - KP6, Thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Biên, Đường số 5 - KP6

Bảng giá đất tại Đường số 5 - KP6, Thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Phan Chu Trinh đến Đường số 1 - KP6.

Vị Trí 1: Giá 410.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên Đường số 5 - KP6, đoạn từ Phan Chu Trinh đến Đường số 1 - KP6, với mức giá 410.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở.

Vị Trí 2: Giá 370.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 cũng nằm tại Đường số 5 - KP6, đoạn từ Phan Chu Trinh đến Đường số 1 - KP6, với mức giá 370.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cho thấy giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 330.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 nằm tại Đường số 5 - KP6, đoạn từ Phan Chu Trinh đến Đường số 1 - KP6, với mức giá 330.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường số 5 - KP6, Thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Biên, Đường số 4 (KP2+KP7)

Bảng giá đất tại Đường số 4 (KP2+KP7), Thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Phan Văn Đáng đến Lý Tự Trọng.

Vị Trí 1: Giá 610.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên Đường số 4, đoạn từ Phan Văn Đáng đến Lý Tự Trọng, với mức giá 610.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở.

Vị Trí 2: Giá 550.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 nằm tại Đường số 4, đoạn từ Phan Văn Đáng đến Lý Tự Trọng, với mức giá 550.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cho thấy giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 490.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 cũng thuộc Đường số 4, đoạn từ Phan Văn Đáng đến Lý Tự Trọng, với mức giá 490.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường số 4, Thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên.