STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1301 | Huyện Tân Biên | Đường số 1 KP7 (đường cặp nhà bác sĩ Phương) - Thị trấn Tân Biên | Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Thị Định | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1302 | Huyện Tân Biên | Đường số 3-KP6 - Thị trấn Tân Biên | Hoàng Văn Thụ - Đường số 2-KP6 | 410.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1303 | Huyện Tân Biên | Đường số 4-KP6 - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 3-KP6 | 490.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1304 | Huyện Tân Biên | Đường số 5-KP6 - Thị trấn Tân Biên | Phan Chu Trinh - Đường số 1-KP6 | 410.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1305 | Huyện Tân Biên | Đường số 4 (KP2+KP7) - Thị trấn Tân Biên | Phan Văn Đáng - Lý Tự Trọng | 610.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1306 | Huyện Tân Biên | Đường số 8-KP1 (cặp quán Lan Anh) - Thị trấn Tân Biên | Phạm Hùng - Huyện đội | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1307 | Huyện Tân Biên | Đường số 6-KP6 - Thị trấn Tân Biên | Phan Chu Trinh - Đường số 1-KP6 | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1308 | Huyện Tân Biên | Đường số 4-KP4 - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1309 | Huyện Tân Biên | Đường cặp quán cafe Ngộ - Thị trấn Tân Biên | Lê Hồng Phong - Phan Chu Trinh | 890.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1310 | Huyện Tân Biên | Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Chí Thanh - Cầu Cần Đăng - 50 mét | 7.110.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1311 | Huyện Tân Biên | Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên | Cầu Cần Đăng - 50 mét - Cầu Cần Đăng+ 50mét | 4.977.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1312 | Huyện Tân Biên | Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên | Cầu Cần Đăng + 50 mét - Hết ranh Huyện đội | 3.488.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1313 | Huyện Tân Biên | Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên | Hết ranh Huyện đội - Hết ranh Thị trấn | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1314 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 Nguyễn Văn Linh -Nguyễn Chí Thanh - Ngã 3 Xuân Hồng | 6.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1315 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 Xuân Hồng - Ngã 4 Nguyễn Duy Trinh | 4.410.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1316 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên | Ngã 4 Nguyễn Duy Trinh - Chợ cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt) | 3.087.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1317 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên | Chợ cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt) - Hết ranh Thị trấn | 2.169.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1318 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Chí Thanh (Tỉnh lộ 795) - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Chí Thanh - Ngã 3 đường 30/4 | 4.797.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1319 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Chí Thanh (Tỉnh lộ 795) - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 đường 30/4 - Hết ranh Thị trấn | 3.357.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1320 | Huyện Tân Biên | Đường 30/4 - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 Nguyễn Chí Thanh - 30/4 - Ngã 4 Phan Chu Trinh | 2.970.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1321 | Huyện Tân Biên | Đường 30/4 - Thị trấn Tân Biên | Ngã 4 Phan Chu Trinh - Ngã 3 Nguyễn Văn Linh | 2.079.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1322 | Huyện Tân Biên | Đường Cần Đăng - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 Phạm Hùng - Hết ranh trường Thạnh Trung | 1.035.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1323 | Huyện Tân Biên | Đường Cần Đăng - Thị trấn Tân Biên | Hết ranh trường Thạnh Trung - Ban Quản lý KP 1 | 855.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1324 | Huyện Tân Biên | Đường Cần Đăng - Thị trấn Tân Biên | Ban Quản lý KP 1 - Hết ranh Thị trấn | 648.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1325 | Huyện Tân Biên | Đường số 6 cặp Huyện đội đi vào - Thị trấn Tân Biên | Đường Phạm Hùng - Cua thứ 1 | 558.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1326 | Huyện Tân Biên | Đường số 6 cặp Huyện đội đi vào - Thị trấn Tân Biên | Cua thứ 1 - Hết ranh Thị trấn | 468.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1327 | Huyện Tân Biên | Đường số 5 vành đai thị trấn - Thị trấn Tân Biên | Đường Phạm Hùng - Ngã 3 thứ 1 | 612.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1328 | Huyện Tân Biên | Đường số 5 vành đai thị trấn - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 thứ 1 - Hết ranh Thị trấn | 486.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1329 | Huyện Tân Biên | Đường số 7 (cặp TT y tế huyện Tân Biên) - Thị trấn Tân Biên | Đường Phạm Hùng - Ngã 3 thứ 1 | 594.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1330 | Huyện Tân Biên | Đường số 7 (cặp TT y tế huyện Tân Biên) - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 thứ 1 - Hết ranh Thị trấn | 468.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1331 | Huyện Tân Biên | Đường số 1 - KP1 - Thị trấn Tân Biên | Đường Cần Đăng - Đường số 4 | 459.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1332 | Huyện Tân Biên | Đường số 2 - KP1 - Thị trấn Tân Biên | Đường Cần Đăng - Đường số 4 | 459.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1333 | Huyện Tân Biên | Đường số 3 - KP1 - Thị trấn Tân Biên | Đường Cần Đăng - Đường số 4 | 459.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1334 | Huyện Tân Biên | Đường số 4 - KP1 - Thị trấn Tân Biên | Đường Phạm Hùng - Hết tuyến | 477.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1335 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Tân Biên | Đường Phạm Hùng - Ngã 5 | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1336 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Tân Biên | Ngã 5 - Hết tuyến | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1337 | Huyện Tân Biên | Đường Phan Văn Đáng - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Hữu Thọ | 1.341.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1338 | Huyện Tân Biên | Đường Phạm Thái Bường - Thị trấn Tân Biên | Phan Văn Đáng - Huỳnh Tấn Phát | 801.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1339 | Huyện Tân Biên | Đường Văn Trà - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Phạm Thái Bường | 1.071.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1340 | Huyện Tân Biên | Đường Văn Trà - Thị trấn Tân Biên | Phạm Thái Bường - Nguyễn Hữu Thọ | 918.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1341 | Huyện Tân Biên | Đường Huỳnh Tấn Phát - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng | 1.017.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1342 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng | 945.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1343 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Tân Biên | Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ | 630.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1344 | Huyện Tân Biên | Đường Hồ Tùng Mậu - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng | 936.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1345 | Huyện Tân Biên | Đường Hồ Tùng Mậu - Thị trấn Tân Biên | Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ | 630.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1346 | Huyện Tân Biên | Đường Dương Bạch Mai - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng | 927.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1347 | Huyện Tân Biên | Đường Dương Bạch Mai - Thị trấn Tân Biên | Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ | 630.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1348 | Huyện Tân Biên | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng | 891.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1349 | Huyện Tân Biên | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân Biên | Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ | 648.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1350 | Huyện Tân Biên | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Phan Chu Trinh | 891.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1351 | Huyện Tân Biên | Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Hữu Thọ - Hoàng Văn Thụ | 675.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1352 | Huyện Tân Biên | Đường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Tân Biên | Lý Tự Trọng - Hoàng Văn Thụ | 477.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1353 | Huyện Tân Biên | Đường Phạm Ngọc Thảo - Thị trấn Tân Biên | Lý Tự Trọng - Hoàng Văn Thụ | 495.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1354 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Minh Châu - Thị trấn Tân Biên | Phạm Hùng - Phan Văn Đáng | 1.647.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1355 | Huyện Tân Biên | Đường Tôn Thất Tùng - Thị trấn Tân Biên | Phạm Hùng - Cuối phố chợ | 3.038.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1356 | Huyện Tân Biên | Đường Tôn Thất Tùng - Thị trấn Tân Biên | Cuối phố chợ - Giáp Phạm Ngọc Thạch | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1357 | Huyện Tân Biên | Đường Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Tân Biên | Phạm Hùng - Vào 200 mét | 1.026.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1358 | Huyện Tân Biên | Đường Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Tân Biên | Sau 200 mét - Hết tuyến | 819.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1359 | Huyện Tân Biên | Đường Lê Văn Sỹ - Thị trấn Tân Biên | Huỳnh Tấn Phát - Hồ Tùng Mậu | 495.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1360 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Biên | Phan Văn Đáng - Huỳnh Tấn Phát | 522.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1361 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Biên | Huỳnh Tấn Phát - Hồ Tùng Mậu | 486.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1362 | Huyện Tân Biên | Đường Huỳnh Văn Nghệ - Thị trấn Tân Biên | Phan Văn Đáng - Huỳnh Tấn Phát | 522.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1363 | Huyện Tân Biên | Đường số 1 KP2 (song song đường Nguyễn Minh Châu) - Thị trấn Tân Biên | Phạm Hùng - Phan Văn Đáng | 1.053.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1364 | Huyện Tân Biên | Đường số 2 KP2 (cặp BQL chợ) - Thị trấn Tân Biên | Phạm Hùng - Cuối phố chợ | 3.636.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1365 | Huyện Tân Biên | Đường số 3 KP2 (song song đường Phạm Ngọc Thạch) - Thị trấn Tân Biên | Phạm Hùng - Hết tuyến | 711.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1366 | Huyện Tân Biên | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Đường 30-4 | 1.377.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1367 | Huyện Tân Biên | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Tân Biên | Đường 30-4 - Nguyễn Chí Thanh | 1.116.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1368 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Bình - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Nguyễn An Ninh | 1.170.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1369 | Huyện Tân Biên | Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Đường 30-4 | 927.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1370 | Huyện Tân Biên | Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Tân Biên | Đường 30-4 - Hết tuyến Thị trấn | 738.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1371 | Huyện Tân Biên | Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến hướng tây Thị trấn | 738.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1372 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Duy Trinh (XN hạt điều) - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Đường 30-4 | 1.017.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1373 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Duy Trinh (XN hạt điều) - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Nguyễn An Ninh | 873.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1374 | Huyện Tân Biên | Đường Xuân Hồng - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Nguyễn An Ninh | 1.170.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1375 | Huyện Tân Biên | Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Tân Biên | Lê Hồng Phong - Đường 30-4 | 801.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1376 | Huyện Tân Biên | Đường Huỳnh Công Giản - Thị trấn Tân Biên | 3 ban - Hạt kiểm lâm | 954.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1377 | Huyện Tân Biên | Đường Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Tân Biên | Xuân Hồng - Nguyễn Duy Trinh | 594.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1378 | Huyện Tân Biên | Đường Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Duy Trinh - Đường số 2 KP4 (lò heo cũ) | 504.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1379 | Huyện Tân Biên | Đường Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Tân Biên | Đường số 2 KP4 (lò heo cũ) - Đường số 4 KP4 | 504.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1380 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Tân Biên | Đường Xuân Hồng - Nguyễn Duy Trinh | 657.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1381 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Duy Trinh - Đường số 2 - KP4 | 477.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1382 | Huyện Tân Biên | Đường số 1 KP6 (vào xóm Chùa) - Thị trấn Tân Biên | Đường 30-4 - Hết tuyến | 477.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1383 | Huyện Tân Biên | Hoàng Quốc Việt- đoạn 30-4 đến hết ranh Thị trấn (Đường số 1-KP5 cũ) | Đường 30-4 - Vào hết 300 mét | 486.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1384 | Huyện Tân Biên | Hoàng Quốc Việt- đoạn 30-4 đến hết ranh Thị trấn (Đường số 1-KP5 cũ) - Thị trấn Tân Biên | Sau 300 mét - Hết tuyến | 477.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1385 | Huyện Tân Biên | Đường số 2 - KP5 (quán Ngọc Mai) - Thị trấn Tân Biên | Đường 30-4 - Vào hết 300 mét | 441.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1386 | Huyện Tân Biên | Đường số 2 - KP5 (quán Ngọc Mai) - Thị trấn Tân Biên | Sau 300 mét - Hết tuyến | 414.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1387 | Huyện Tân Biên | Đường số 1-KP3 (Đường số 7 - KP4 cũ) - Thị trấn Tân Biên | Đường 30-4 - Giáp sau trường Trần Phú | 477.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1388 | Huyện Tân Biên | Đường số 1 - KP4 (vào chùa Phước Hưng) - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến | 621.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1389 | Huyện Tân Biên | Đường số 2 - KP4 (Lò Heo) - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1390 | Huyện Tân Biên | Đường số 3 - KP4 (gần cây xăng Thành Đạt) - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến | 693.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1391 | Huyện Tân Biên | Đường số 2-KP6 - Thị trấn Tân Biên | Lê Hồng Phong - Phan Chu Trinh | 783.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1392 | Huyện Tân Biên | Đường số 5 KP 4 (ranh xã Thạnh Tây) - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến | 567.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1393 | Huyện Tân Biên | Đường số 3 - KP5 (đường số 8-KP4 cũ) - Thị trấn Tân Biên | Đường 30/4 - Vào 300 mét | 468.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1394 | Huyện Tân Biên | Đường số 3 - KP5 (đường số 8-KP4 cũ) - Thị trấn Tân Biên | Sau 300 mét - Hết tuyến | 468.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1395 | Huyện Tân Biên | Đường số 1 KP7 (đường cặp nhà bác sĩ Phương) - Thị trấn Tân Biên | Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Thị Định | 576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1396 | Huyện Tân Biên | Đường số 3-KP6 - Thị trấn Tân Biên | Hoàng Văn Thụ - Đường số 2-KP6 | 369.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1397 | Huyện Tân Biên | Đường số 4-KP6 - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 3-KP6 | 441.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1398 | Huyện Tân Biên | Đường số 5-KP6 - Thị trấn Tân Biên | Phan Chu Trinh - Đường số 1-KP6 | 369.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1399 | Huyện Tân Biên | Đường số 4 (KP2+KP7) - Thị trấn Tân Biên | Phan Văn Đáng - Lý Tự Trọng | 549.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1400 | Huyện Tân Biên | Đường số 8-KP1 (cặp quán Lan Anh) - Thị trấn Tân Biên | Phạm Hùng - Huyện đội | 522.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Biên, Đường số 1 KP7 (đường cặp nhà bác sĩ Phương)
Bảng giá đất tại Đường số 1 KP7 (đường cặp nhà bác sĩ Phương), Thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Huỳnh Tấn Phát đến Nguyễn Thị Định.
Vị Trí 1: Giá 640.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường số 1 KP7 (đường cặp nhà bác sĩ Phương), đoạn từ Huỳnh Tấn Phát đến Nguyễn Thị Định, với mức giá 640.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá trung bình trong khu vực, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải và đầu tư ổn định.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường số 1 KP7, Thị trấn Tân Biên.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Biên, Đường số 3 - KP6
Bảng giá đất tại Đường số 3 - KP6, Thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Hoàng Văn Thụ đến Đường số 2 - KP6.
Vị Trí 1: Giá 410.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường số 3 - KP6, đoạn từ Hoàng Văn Thụ đến Đường số 2 - KP6, với mức giá 410.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định, nhưng giá trị thấp hơn so với các khu vực khác. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư với ngân sách hạn chế, cung cấp cơ hội cho những ai đang tìm kiếm giá trị hợp lý trong khu vực.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường số 3 - KP6, Thị trấn Tân Biên.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Biên, Đường số 4 - KP6
Bảng giá đất tại Đường số 4 - KP6, Thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến Đường số 3 - KP6.
Vị Trí 1: Giá 490.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên Đường số 4 - KP6, đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến Đường số 3 - KP6, với mức giá 490.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở.
Vị Trí 2: Giá 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 cũng nằm tại Đường số 4 - KP6, đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến Đường số 3 - KP6, với mức giá 450.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cho thấy giá trị đất ở đô thị trong khu vực. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 410.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 nằm tại Đường số 4 - KP6, đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến Đường số 3 - KP6, với mức giá 410.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường số 4 - KP6, Thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Biên, Đường số 5 - KP6
Bảng giá đất tại Đường số 5 - KP6, Thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Phan Chu Trinh đến Đường số 1 - KP6.
Vị Trí 1: Giá 410.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên Đường số 5 - KP6, đoạn từ Phan Chu Trinh đến Đường số 1 - KP6, với mức giá 410.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở.
Vị Trí 2: Giá 370.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 cũng nằm tại Đường số 5 - KP6, đoạn từ Phan Chu Trinh đến Đường số 1 - KP6, với mức giá 370.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cho thấy giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 330.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 nằm tại Đường số 5 - KP6, đoạn từ Phan Chu Trinh đến Đường số 1 - KP6, với mức giá 330.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường số 5 - KP6, Thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Biên, Đường số 4 (KP2+KP7)
Bảng giá đất tại Đường số 4 (KP2+KP7), Thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Phan Văn Đáng đến Lý Tự Trọng.
Vị Trí 1: Giá 610.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên Đường số 4, đoạn từ Phan Văn Đáng đến Lý Tự Trọng, với mức giá 610.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở.
Vị Trí 2: Giá 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 nằm tại Đường số 4, đoạn từ Phan Văn Đáng đến Lý Tự Trọng, với mức giá 550.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cho thấy giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 490.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 cũng thuộc Đường số 4, đoạn từ Phan Văn Đáng đến Lý Tự Trọng, với mức giá 490.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường số 4, Thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên.