STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Thới | HL2 Nhà Lân Heo - Rạch Trảng chừa - Cầu Gia Lộc | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
402 | Huyện Trảng Bàng | Đường Địa đạo An Thới | HL 2 - Địa đạo An Thới | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
403 | Huyện Trảng Bàng | Đường giếng mạch | TL787 (gần Cầu Quan) - Đường An Quới 4 | 1.664.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
404 | Huyện Trảng Bàng | Đường giếng mạch | Đường An Quới 4 - Cầu An Phú | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
405 | Huyện Trảng Bàng | Đường Bình Thủy | ĐT 787 - An Hội 5 (Đài 4) | 2.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
406 | Huyện Trảng Bàng | Đường Bình Thủy | An Hội 5 (Đài 4) - Đường An Lợi 3 | 2.208.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
407 | Huyện Trảng Bàng | Đường Bình Thủy | Đường An Lợi 3 - Ranh Gia Bình | 1.592.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
408 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Phú 1 | ĐT787 (nhà 2 Huệ) - Đường giếng mạch | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
409 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Phú 2 | ĐT787 (nhà 6 Xê) - Đường giếng mạch | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
410 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Phú 3 | ĐT787 (VP ấp cũ) - Đường giếng mạch | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
411 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Phú 4 | ĐT787 (nhà út Nê) - Đường giếng mạch | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
412 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Phú 5 | ĐT787 (nhà Út Măng) - Đường An Quới 1 (2dân) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
413 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Quới 1 | ĐT 787 (nhà ông Thi) - Đường giếng mạch | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
414 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Quới 2 | ĐT 787 (nhà ông Bỏng) - Đường An Quới 3 | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
415 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Quới 3 | ĐT 787 (nhà ông Hồ) - Đường giếng mạch | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
416 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Quới 4 | ĐT 787 (nhà bà Sứ) - Đường giếng mạch | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
417 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Quới 5 | ĐT 787 (nhà ông Do) - Đường An Quới 4 | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
418 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hòa Hưng 1 | ĐT 787 (Cây xăng) - Đường An Lợi 3 | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
419 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hòa Hưng 2 | QL 22 - Đường Hòa Bình 3 | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
420 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hòa Hưng 3 | ĐT 787 ( Nhà ông Xưởng) - Đường Hòa Hưng 1 (gần VP Kp Hòa Hưng) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
421 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hòa Hưng 4 | QL 22 (nhà ông Phúc) - Đường nhựa (ông 10 Chiêu) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
422 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hòa Bình 1 | ĐT 787 (Nhà máy 2 Đức) - QL 22 | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
423 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hòa Bình 2 | ĐT 787 (Nhà ông Xia) - QL 22 | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
424 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hòa Bình 3 | ĐT 787 (Nhà ông Châu) - Đường Hòa Hưng 3 (Nhà ông Đức) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
425 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hòa Bình 4 | ĐT 787 (Nhà ông Tua) - Đường Hòa Bình 3 (nhà ông 3 Hòa Hưng) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
426 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hòa Bình 6 | Đường Hòa Bình 2 (Nhà Hân) - Đường Hòa Bình 3 (Nhà út Nê) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
427 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Hội 1 (gồm 02 nhánh trái, và phải) | TL787 - Đến Rạch | 2.208.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
428 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Hội 2 | Đường TL 787 (nhà 7 Lầm) - Đường An hội 1 (nhà cha Binh) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
429 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Hội 3 | Đường An Hội 1 - Đường Bình Thủy | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
430 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Hội 4 | Đường An Hội 1 - Đường An Hội 5 | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
431 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Hội 5 | Đường An Hội 3 - Đường Bình Thủy | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
432 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Lợi 1 | Đường Bình Thủy (Nhà ông Mưa) - Đường Hòa Hưng 1 | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
433 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Lợi 2 | Đường Bình Thủy (Cổng Chào ấp) - Cầu Dừa | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
434 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Lợi 3 | Đường Bình Thủy (Đối diện nhà 8 Huế) - QL22 (nhà nghỉ Xuân Đào) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
435 | Huyện Trảng Bàng | Đường An Lợi 4 | Đường TL787 (Nhà 4 Chơi) - Đường An Lợi 1 (nhà ông Chữ) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
436 | Huyện Trảng Bàng | Đường nhựa Bình Nguyên đi An Thới | Ranh An Hòa - Rạch Trảng Bàng | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
437 | Huyện Trảng Bàng | Đường Bùi Thanh Vân (Tân Lộc) | Quốc lộ 22 - Đường tránh Quốc lộ 22 (hướng VP ấp Tân Lộc) - đường ĐT 782 (hướng Thành Nhân) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
438 | Huyện Trảng Bàng | Đường Lộc Trát - Tân Lộc | Đường 782 (ông 7 Thoát, 9999) - Quốc lộ 22 | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
439 | Huyện Trảng Bàng | Đường Lộc Trát | Đường 782 (ông 3 Thượng) - Tránh Xuyên Á | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
440 | Huyện Trảng Bàng | Đường Lộc Trát 3 | Đường 782 (ông Hòa) - QL 22 (ông 3 Hạt) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
441 | Huyện Trảng Bàng | Đường Bàu Chèo | Hương lộ 2 (ông Huệ) - Ngã 4 cây sai | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
442 | Huyện Trảng Bàng | Đường Nhựa Gia Tân | Đường 782 - Hương lộ 2 | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
443 | Huyện Trảng Bàng | Đường Gia Lâm - Gia Tân | Đường 787 A (thầy Cứ) - Nhựa Gia Tân (3 Me) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
444 | Huyện Trảng Bàng | Đường Gia Tân 2 | Đường 787A (Nhà nghỉ 7777) - Nhựa Gia Tân (bà 4 Cù) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
445 | Huyện Trảng Bàng | Đường Gia Lâm 29 | Đường 787A (VP ấp) - Cầu sắt giáp xã Lộc Hưng | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
446 | Huyện Trảng Bàng | Đường Gia Lâm - Gia Huỳnh | Đường 787A (ông 6 Sơn) - Gia Lâm 29 (ngã 4 vườn nhã) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
447 | Huyện Trảng Bàng | Đường Bình Thủy | Quốc lộ 22 (Ngã 4 Gia Bình) - Cầu Bình Thủy (giáp ranh An Hòa) | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
448 | Huyện Trảng Bàng | Phước Hậu | Ngã 4 Bà Biên - Chùa Giác Nguyên | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
449 | Huyện Trảng Bàng | Phước Hậu | Chùa Giác Nguyên - Ngã 4 Gia Bình | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
450 | Huyện Trảng Bàng | Phước Hậu 1 | Cổng Đình - ĐT 782 | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
451 | Huyện Trảng Bàng | Phước Hậu 2 | ĐT 782 - Đường Bến Kéo | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
452 | Huyện Trảng Bàng | Bình Nguyên 1 | QL22 (Nhà thờ) - Đường Bình Nguyên 2-1 (Séc) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
453 | Huyện Trảng Bàng | Bình Nguyên 2 | Quốc lộ 22 (giáp vòng xoay đường HCMinh) - Cống Vàm | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
454 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hồ Chí Minh | Giáp ranh Gò Dầu - Ranh An Hòa | 1.592.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
455 | Huyện Trảng Bàng | Đường Lộc Hòa - Trảng Cỏ | Đường Hương Lộ 2 (nhà ông 3 Châu) - Cống qua đường (Nhà ông Minh) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
456 | Huyện Trảng Bàng | Đường Lộc Hòa - Trảng Cỏ | Cống qua đường (Nhà ông Minh) - Kênh N18 (ranh Đôn Thuận) | 672.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
457 | Huyện Trảng Bàng | Đường Cầu Chùa | Ngã 3 Chùa Mội (Đường 787B) - Ngã 4 Cây Dương (đường HL 2) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
458 | Huyện Trảng Bàng | Đường Cây Dương - Trung Hưng | Ngã 4 Cây Dương (đường HL 2) - Ranh Trung Hưng (Bàu Cá Chạch) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
459 | Huyện Trảng Bàng | Đường Lộc Tân - Lộc Châu | 787B (nhà ông Vũ) - Đường Lộc Châu tổ 6-7-8 (nhà ông Nguyên) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
460 | Huyện Trảng Bàng | Đường Lộc Tân - Lộc Châu | Đường Lộc Châu tổ 6-7-8 (nhà ông Nguyên) - Ranh Đôn Thuận (Kênh 20) | 672.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
461 | Huyện Trảng Bàng | Đường Cầu Chùa | Đường Hương lộ 2 (Nhà ông 4 Thanh) - Đường Cầu Chùa (Nhà ông út Huỳnh Gươm) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
462 | Huyện Trảng Bàng | Đường Lộc Vĩnh - Lộc Chánh | Hương lộ 2 (Nhà ông 4 Xiểng) - Đường Cầu Chùa (Nhà ông 5 Nâu) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
463 | Huyện Trảng Bàng | ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) | UBND xã Hưng Thuận (Ngã Tư Bùng Binh) - Ấp Xóm Suối | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
464 | Huyện Trảng Bàng | ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) | Ấp Xóm Suối - Chợ Cầu Xe | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
465 | Huyện Trảng Bàng | ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) | Chợ Cầu Xe - Cầu kênh Đông | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
466 | Huyện Trảng Bàng | ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận | Giáp ranh Đôn Thuận (Cầu cá Chúc) - Trường Tiểu học Bùng Binh | 1.630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
467 | Huyện Trảng Bàng | ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận | Trường Tiểu học Bùng Binh - Suối Ro Re | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
468 | Huyện Trảng Bàng | ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận | Suối Ro Re - Ngã 3 Cầu Cát | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
469 | Huyện Trảng Bàng | Tỉnh lộ 786 | Cầu kênh Xáng giáp ranh Bến Cầu (Đường vào tiểu học Bình Thạnh) - Ranh Phước Bình - Phước Chỉ (Cua tử thần) | 1.130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
470 | Huyện Trảng Bàng | Tỉnh lộ 786 | Ranh Phước Bình - Phước Chỉ - Ranh Đức Huệ, Long An | 1.070.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
471 | Huyện Trảng Bàng | Hương lộ 8 | Giáp ranh Phước Chỉ - Giáp ranh xã An Thạnh, Bến Cầu (Giáp ranh Phước Lưu) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
472 | Huyện Trảng Bàng | Đường Lái Mai | Giao Tỉnh lộ 786 - Ranh Phước Bình - Phước Chỉ | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
473 | Huyện Trảng Bàng | Đường Sông Lô (Hưng Thuận) | Đường ĐT 787B - Đường ĐT 789 | 1.180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
474 | Huyện Trảng Bàng | Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận) | Đường ĐT 787B (gần chợ Cầu Xe) - Đường Hồ Chí Minh | 1.180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
475 | Huyện Trảng Bàng | Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận) | Đường Hồ Chí Minh - Ranh ấp Tân Thuận và Khu di tích lịch sử Cách mạng Miền Nam | 1.010.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
476 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hồ Chí Minh | Xã Hưng Thuận - Giáp ranh P.Lộc Hưng | 1.180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
477 | Huyện Trảng Bàng | Đường 782 | Cầu Kênh Đông - Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) | 2.550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
478 | Huyện Trảng Bàng | Đường 782 | Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) - Ngã 3 Cây Me | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
479 | Huyện Trảng Bàng | Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận | Cầu Cá Chúc (giáp ranh Hưng Thuận) - Cầu Ngang | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
480 | Huyện Trảng Bàng | Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận | Cầu Ngang - Ngã 3 Cây Me - ranh xã Bến Củi | 1.180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
481 | Huyện Trảng Bàng | Đường Nông trường Đôn Thuận | Mương Sáng - Ranh Nông trường Dừa | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
482 | Huyện Trảng Bàng | Hương lộ 12 Đôn Thuận | Đường 789 Ngã 3 chợ Sóc Lào - Ranh KCN Phước Đông - Bời Lời | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
483 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực I - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 3.050.000 | 2.760.000 | 1.990.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
484 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực I - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 1.540.000 | 1.179.000 | 1.009.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
485 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực I - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 1.450.000 | 1.070.000 | 790.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
486 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực II - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 1.700.000 | 1.200.000 | 840.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
487 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực II - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 879.000 | 642.000 | 494.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
488 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực II - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 540.000 | 450.000 | 320.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
489 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực IIII - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 480.000 | 390.000 | 290.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
490 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực IIII - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 385.000 | 282.000 | 202.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
491 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực IIII - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 220.000 | 160.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
492 | Huyện Trảng Bàng | ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) | UBND xã Hưng Thuận (Ngã Tư Bùng Binh) - Ấp Xóm Suối | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
493 | Huyện Trảng Bàng | ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) | Ấp Xóm Suối - Chợ Cầu Xe | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
494 | Huyện Trảng Bàng | ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) | Chợ Cầu Xe - Cầu kênh Đông | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
495 | Huyện Trảng Bàng | ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận | Giáp ranh Đôn Thuận (Cầu cá Chúc) - Trường Tiểu học Bùng Binh | 1.304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
496 | Huyện Trảng Bàng | ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận | Trường Tiểu học Bùng Binh - Suối Ro Re | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
497 | Huyện Trảng Bàng | ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận | Suối Ro Re - Ngã 3 Cầu Cát | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
498 | Huyện Trảng Bàng | Tỉnh lộ 786 | Cầu kênh Xáng giáp ranh Bến Cầu (Đường vào tiểu học Bình Thạnh) - Ranh Phước Bình - Phước Chỉ (Cua tử thần) | 904.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
499 | Huyện Trảng Bàng | Tỉnh lộ 786 | Ranh Phước Bình - Phước Chỉ - Ranh Đức Huệ, Long An | 856.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
500 | Huyện Trảng Bàng | Hương lộ 8 | Giáp ranh Phước Chỉ - Giáp ranh xã An Thạnh, Bến Cầu (Giáp ranh Phước Lưu) | 2.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, ĐT 787 B (Đoạn Qua Xã Hưng Thuận)
Bảng giá đất tại Huyện Trảng Bàng, ĐT 787 B (đoạn qua xã Hưng Thuận), loại đất ở nông thôn được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ UBND xã Hưng Thuận (Ngã Tư Bùng Binh) đến Ấp Xóm Suối.
Vị Trí 1: Giá 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trong đoạn từ UBND xã Hưng Thuận (Ngã Tư Bùng Binh) đến Ấp Xóm Suối, với mức giá 2.100.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Huyện Trảng Bàng, ĐT 787 B.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, ĐT 789 (Đoạn Qua Hưng Thuận)
Bảng giá đất tại Huyện Trảng Bàng, ĐT 789 (đoạn qua Hưng Thuận), loại đất ở nông thôn được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ giáp ranh Đôn Thuận (Cầu cá Chúc) đến Trường Tiểu học Bùng Binh.
Vị Trí 1: Giá 1.630.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trong đoạn từ giáp ranh Đôn Thuận (Cầu cá Chúc) đến Trường Tiểu học Bùng Binh, với mức giá 1.630.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở trong khu vực này.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Huyện Trảng Bàng, ĐT 789.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Tỉnh Lộ 786
Bảng giá đất tại Huyện Trảng Bàng, Tỉnh lộ 786 được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Cầu kênh Xáng giáp ranh Bến Cầu (đường vào tiểu học Bình Thạnh) đến Ranh Phước Bình - Phước Chỉ (Cua tử thần).
Vị Trí 1: Giá 1.130.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực đất ở nông thôn tại Tỉnh lộ 786, với mức giá 1.130.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý của đất trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư cho những ai có ngân sách hạn chế và muốn tìm kiếm cơ hội tại khu vực nông thôn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Huyện Trảng Bàng, Tỉnh lộ 786.
Bảng giá đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Hương lộ 8
Bảng giá đất tại Hương lộ 8, Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ giáp ranh Phước Chỉ đến giáp ranh xã An Thạnh, Bến Cầu (giáp ranh Phước Lưu).
Vị trí 1: Giá 2.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Hương lộ 8, đoạn từ giáp ranh Phước Chỉ đến giáp ranh xã An Thạnh, Bến Cầu, với mức giá 2.600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý của đất ở nông thôn trong khu vực có tiềm năng phát triển. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Hương lộ 8, Huyện Trảng Bàng.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Đường Lái Mai
Bảng giá đất tại Đường Lái Mai, Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Giao Tỉnh lộ 786 đến ranh Phước Bình - Phước Chỉ.
Vị Trí 1: Giá 2.880.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Lái Mai, đoạn từ Giao Tỉnh lộ 786 đến ranh Phước Bình - Phước Chỉ, với mức giá 2.880.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định, nhưng không cao bằng các khu vực đô thị. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Lái Mai, Huyện Trảng Bàng.