Bảng giá đất Huyện Trảng Bàng Tây Ninh

Giá đất cao nhất tại Huyện Trảng Bàng là: 8.700.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trảng Bàng là: 39.000
Giá đất trung bình tại Huyện Trảng Bàng là: 1.857.862
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Trảng Bàng Đường An Thới HL2 Nhà Lân Heo - Rạch Trảng chừa - Cầu Gia Lộc 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
402 Huyện Trảng Bàng Đường Địa đạo An Thới HL 2 - Địa đạo An Thới 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
403 Huyện Trảng Bàng Đường giếng mạch TL787 (gần Cầu Quan) - Đường An Quới 4 1.664.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
404 Huyện Trảng Bàng Đường giếng mạch Đường An Quới 4 - Cầu An Phú 1.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
405 Huyện Trảng Bàng Đường Bình Thủy ĐT 787 - An Hội 5 (Đài 4) 2.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
406 Huyện Trảng Bàng Đường Bình Thủy An Hội 5 (Đài 4) - Đường An Lợi 3 2.208.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
407 Huyện Trảng Bàng Đường Bình Thủy Đường An Lợi 3 - Ranh Gia Bình 1.592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
408 Huyện Trảng Bàng Đường An Phú 1 ĐT787 (nhà 2 Huệ) - Đường giếng mạch 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
409 Huyện Trảng Bàng Đường An Phú 2 ĐT787 (nhà 6 Xê) - Đường giếng mạch 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
410 Huyện Trảng Bàng Đường An Phú 3 ĐT787 (VP ấp cũ) - Đường giếng mạch 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
411 Huyện Trảng Bàng Đường An Phú 4 ĐT787 (nhà út Nê) - Đường giếng mạch 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
412 Huyện Trảng Bàng Đường An Phú 5 ĐT787 (nhà Út Măng) - Đường An Quới 1 (2dân) 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
413 Huyện Trảng Bàng Đường An Quới 1 ĐT 787 (nhà ông Thi) - Đường giếng mạch 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
414 Huyện Trảng Bàng Đường An Quới 2 ĐT 787 (nhà ông Bỏng) - Đường An Quới 3 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
415 Huyện Trảng Bàng Đường An Quới 3 ĐT 787 (nhà ông Hồ) - Đường giếng mạch 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
416 Huyện Trảng Bàng Đường An Quới 4 ĐT 787 (nhà bà Sứ) - Đường giếng mạch 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
417 Huyện Trảng Bàng Đường An Quới 5 ĐT 787 (nhà ông Do) - Đường An Quới 4 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
418 Huyện Trảng Bàng Đường Hòa Hưng 1 ĐT 787 (Cây xăng) - Đường An Lợi 3 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
419 Huyện Trảng Bàng Đường Hòa Hưng 2 QL 22 - Đường Hòa Bình 3 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
420 Huyện Trảng Bàng Đường Hòa Hưng 3 ĐT 787 ( Nhà ông Xưởng) - Đường Hòa Hưng 1 (gần VP Kp Hòa Hưng) 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
421 Huyện Trảng Bàng Đường Hòa Hưng 4 QL 22 (nhà ông Phúc) - Đường nhựa (ông 10 Chiêu) 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
422 Huyện Trảng Bàng Đường Hòa Bình 1 ĐT 787 (Nhà máy 2 Đức) - QL 22 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
423 Huyện Trảng Bàng Đường Hòa Bình 2 ĐT 787 (Nhà ông Xia) - QL 22 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
424 Huyện Trảng Bàng Đường Hòa Bình 3 ĐT 787 (Nhà ông Châu) - Đường Hòa Hưng 3 (Nhà ông Đức) 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
425 Huyện Trảng Bàng Đường Hòa Bình 4 ĐT 787 (Nhà ông Tua) - Đường Hòa Bình 3 (nhà ông 3 Hòa Hưng) 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
426 Huyện Trảng Bàng Đường Hòa Bình 6 Đường Hòa Bình 2 (Nhà Hân) - Đường Hòa Bình 3 (Nhà út Nê) 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
427 Huyện Trảng Bàng Đường An Hội 1 (gồm 02 nhánh trái, và phải) TL787 - Đến Rạch 2.208.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
428 Huyện Trảng Bàng Đường An Hội 2 Đường TL 787 (nhà 7 Lầm) - Đường An hội 1 (nhà cha Binh) 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
429 Huyện Trảng Bàng Đường An Hội 3 Đường An Hội 1 - Đường Bình Thủy 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
430 Huyện Trảng Bàng Đường An Hội 4 Đường An Hội 1 - Đường An Hội 5 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
431 Huyện Trảng Bàng Đường An Hội 5 Đường An Hội 3 - Đường Bình Thủy 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
432 Huyện Trảng Bàng Đường An Lợi 1 Đường Bình Thủy (Nhà ông Mưa) - Đường Hòa Hưng 1 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
433 Huyện Trảng Bàng Đường An Lợi 2 Đường Bình Thủy (Cổng Chào ấp) - Cầu Dừa 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
434 Huyện Trảng Bàng Đường An Lợi 3 Đường Bình Thủy (Đối diện nhà 8 Huế) - QL22 (nhà nghỉ Xuân Đào) 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
435 Huyện Trảng Bàng Đường An Lợi 4 Đường TL787 (Nhà 4 Chơi) - Đường An Lợi 1 (nhà ông Chữ) 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
436 Huyện Trảng Bàng Đường nhựa Bình Nguyên đi An Thới Ranh An Hòa - Rạch Trảng Bàng 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
437 Huyện Trảng Bàng Đường Bùi Thanh Vân (Tân Lộc) Quốc lộ 22 - Đường tránh Quốc lộ 22 (hướng VP ấp Tân Lộc) - đường ĐT 782 (hướng Thành Nhân) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
438 Huyện Trảng Bàng Đường Lộc Trát - Tân Lộc Đường 782 (ông 7 Thoát, 9999) - Quốc lộ 22 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
439 Huyện Trảng Bàng Đường Lộc Trát Đường 782 (ông 3 Thượng) - Tránh Xuyên Á 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
440 Huyện Trảng Bàng Đường Lộc Trát 3 Đường 782 (ông Hòa) - QL 22 (ông 3 Hạt) 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
441 Huyện Trảng Bàng Đường Bàu Chèo Hương lộ 2 (ông Huệ) - Ngã 4 cây sai 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
442 Huyện Trảng Bàng Đường Nhựa Gia Tân Đường 782 - Hương lộ 2 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
443 Huyện Trảng Bàng Đường Gia Lâm - Gia Tân Đường 787 A (thầy Cứ) - Nhựa Gia Tân (3 Me) 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
444 Huyện Trảng Bàng Đường Gia Tân 2 Đường 787A (Nhà nghỉ 7777) - Nhựa Gia Tân (bà 4 Cù) 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
445 Huyện Trảng Bàng Đường Gia Lâm 29 Đường 787A (VP ấp) - Cầu sắt giáp xã Lộc Hưng 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
446 Huyện Trảng Bàng Đường Gia Lâm - Gia Huỳnh Đường 787A (ông 6 Sơn) - Gia Lâm 29 (ngã 4 vườn nhã) 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
447 Huyện Trảng Bàng Đường Bình Thủy Quốc lộ 22 (Ngã 4 Gia Bình) - Cầu Bình Thủy (giáp ranh An Hòa) 1.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
448 Huyện Trảng Bàng Phước Hậu Ngã 4 Bà Biên - Chùa Giác Nguyên 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
449 Huyện Trảng Bàng Phước Hậu Chùa Giác Nguyên - Ngã 4 Gia Bình 1.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
450 Huyện Trảng Bàng Phước Hậu 1 Cổng Đình - ĐT 782 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
451 Huyện Trảng Bàng Phước Hậu 2 ĐT 782 - Đường Bến Kéo 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
452 Huyện Trảng Bàng Bình Nguyên 1 QL22 (Nhà thờ) - Đường Bình Nguyên 2-1 (Séc) 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
453 Huyện Trảng Bàng Bình Nguyên 2 Quốc lộ 22 (giáp vòng xoay đường HCMinh) - Cống Vàm 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
454 Huyện Trảng Bàng Đường Hồ Chí Minh Giáp ranh Gò Dầu - Ranh An Hòa 1.592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
455 Huyện Trảng Bàng Đường Lộc Hòa - Trảng Cỏ Đường Hương Lộ 2 (nhà ông 3 Châu) - Cống qua đường (Nhà ông Minh) 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
456 Huyện Trảng Bàng Đường Lộc Hòa - Trảng Cỏ Cống qua đường (Nhà ông Minh) - Kênh N18 (ranh Đôn Thuận) 672.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
457 Huyện Trảng Bàng Đường Cầu Chùa Ngã 3 Chùa Mội (Đường 787B) - Ngã 4 Cây Dương (đường HL 2) 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
458 Huyện Trảng Bàng Đường Cây Dương - Trung Hưng Ngã 4 Cây Dương (đường HL 2) - Ranh Trung Hưng (Bàu Cá Chạch) 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
459 Huyện Trảng Bàng Đường Lộc Tân - Lộc Châu 787B (nhà ông Vũ) - Đường Lộc Châu tổ 6-7-8 (nhà ông Nguyên) 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
460 Huyện Trảng Bàng Đường Lộc Tân - Lộc Châu Đường Lộc Châu tổ 6-7-8 (nhà ông Nguyên) - Ranh Đôn Thuận (Kênh 20) 672.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
461 Huyện Trảng Bàng Đường Cầu Chùa Đường Hương lộ 2 (Nhà ông 4 Thanh) - Đường Cầu Chùa (Nhà ông út Huỳnh Gươm) 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
462 Huyện Trảng Bàng Đường Lộc Vĩnh - Lộc Chánh Hương lộ 2 (Nhà ông 4 Xiểng) - Đường Cầu Chùa (Nhà ông 5 Nâu) 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
463 Huyện Trảng Bàng ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) UBND xã Hưng Thuận (Ngã Tư Bùng Binh) - Ấp Xóm Suối 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
464 Huyện Trảng Bàng ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) Ấp Xóm Suối - Chợ Cầu Xe 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
465 Huyện Trảng Bàng ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) Chợ Cầu Xe - Cầu kênh Đông 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
466 Huyện Trảng Bàng ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận Giáp ranh Đôn Thuận (Cầu cá Chúc) - Trường Tiểu học Bùng Binh 1.630.000 - - - - Đất ở nông thôn
467 Huyện Trảng Bàng ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận Trường Tiểu học Bùng Binh - Suối Ro Re 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
468 Huyện Trảng Bàng ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận Suối Ro Re - Ngã 3 Cầu Cát 1.750.000 - - - - Đất ở nông thôn
469 Huyện Trảng Bàng Tỉnh lộ 786 Cầu kênh Xáng giáp ranh Bến Cầu (Đường vào tiểu học Bình Thạnh) - Ranh Phước Bình - Phước Chỉ (Cua tử thần) 1.130.000 - - - - Đất ở nông thôn
470 Huyện Trảng Bàng Tỉnh lộ 786 Ranh Phước Bình - Phước Chỉ - Ranh Đức Huệ, Long An 1.070.000 - - - - Đất ở nông thôn
471 Huyện Trảng Bàng Hương lộ 8 Giáp ranh Phước Chỉ - Giáp ranh xã An Thạnh, Bến Cầu (Giáp ranh Phước Lưu) 2.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
472 Huyện Trảng Bàng Đường Lái Mai Giao Tỉnh lộ 786 - Ranh Phước Bình - Phước Chỉ 2.880.000 - - - - Đất ở nông thôn
473 Huyện Trảng Bàng Đường Sông Lô (Hưng Thuận) Đường ĐT 787B - Đường ĐT 789 1.180.000 - - - - Đất ở nông thôn
474 Huyện Trảng Bàng Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận) Đường ĐT 787B (gần chợ Cầu Xe) - Đường Hồ Chí Minh 1.180.000 - - - - Đất ở nông thôn
475 Huyện Trảng Bàng Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận) Đường Hồ Chí Minh - Ranh ấp Tân Thuận và Khu di tích lịch sử Cách mạng Miền Nam 1.010.000 - - - - Đất ở nông thôn
476 Huyện Trảng Bàng Đường Hồ Chí Minh Xã Hưng Thuận - Giáp ranh P.Lộc Hưng 1.180.000 - - - - Đất ở nông thôn
477 Huyện Trảng Bàng Đường 782 Cầu Kênh Đông - Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) 2.550.000 - - - - Đất ở nông thôn
478 Huyện Trảng Bàng Đường 782 Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) - Ngã 3 Cây Me 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
479 Huyện Trảng Bàng Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận Cầu Cá Chúc (giáp ranh Hưng Thuận) - Cầu Ngang 1.540.000 - - - - Đất ở nông thôn
480 Huyện Trảng Bàng Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận Cầu Ngang - Ngã 3 Cây Me - ranh xã Bến Củi 1.180.000 - - - - Đất ở nông thôn
481 Huyện Trảng Bàng Đường Nông trường Đôn Thuận Mương Sáng - Ranh Nông trường Dừa 1.540.000 - - - - Đất ở nông thôn
482 Huyện Trảng Bàng Hương lộ 12 Đôn Thuận Đường 789 Ngã 3 chợ Sóc Lào - Ranh KCN Phước Đông - Bời Lời 1.540.000 - - - - Đất ở nông thôn
483 Huyện Trảng Bàng Khu vực I - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 3.050.000 2.760.000 1.990.000 - - Đất ở nông thôn
484 Huyện Trảng Bàng Khu vực I - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.540.000 1.179.000 1.009.000 - - Đất ở nông thôn
485 Huyện Trảng Bàng Khu vực I - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.450.000 1.070.000 790.000 - - Đất ở nông thôn
486 Huyện Trảng Bàng Khu vực II - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.700.000 1.200.000 840.000 - - Đất ở nông thôn
487 Huyện Trảng Bàng Khu vực II - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 879.000 642.000 494.000 - - Đất ở nông thôn
488 Huyện Trảng Bàng Khu vực II - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 540.000 450.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
489 Huyện Trảng Bàng Khu vực IIII - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 480.000 390.000 290.000 - - Đất ở nông thôn
490 Huyện Trảng Bàng Khu vực IIII - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 385.000 282.000 202.000 - - Đất ở nông thôn
491 Huyện Trảng Bàng Khu vực IIII - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 220.000 160.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
492 Huyện Trảng Bàng ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) UBND xã Hưng Thuận (Ngã Tư Bùng Binh) - Ấp Xóm Suối 1.680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
493 Huyện Trảng Bàng ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) Ấp Xóm Suối - Chợ Cầu Xe 1.760.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
494 Huyện Trảng Bàng ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) Chợ Cầu Xe - Cầu kênh Đông 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
495 Huyện Trảng Bàng ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận Giáp ranh Đôn Thuận (Cầu cá Chúc) - Trường Tiểu học Bùng Binh 1.304.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
496 Huyện Trảng Bàng ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận Trường Tiểu học Bùng Binh - Suối Ro Re 1.680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
497 Huyện Trảng Bàng ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận Suối Ro Re - Ngã 3 Cầu Cát 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
498 Huyện Trảng Bàng Tỉnh lộ 786 Cầu kênh Xáng giáp ranh Bến Cầu (Đường vào tiểu học Bình Thạnh) - Ranh Phước Bình - Phước Chỉ (Cua tử thần) 904.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
499 Huyện Trảng Bàng Tỉnh lộ 786 Ranh Phước Bình - Phước Chỉ - Ranh Đức Huệ, Long An 856.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
500 Huyện Trảng Bàng Hương lộ 8 Giáp ranh Phước Chỉ - Giáp ranh xã An Thạnh, Bến Cầu (Giáp ranh Phước Lưu) 2.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, ĐT 787 B (Đoạn Qua Xã Hưng Thuận)

Bảng giá đất tại Huyện Trảng Bàng, ĐT 787 B (đoạn qua xã Hưng Thuận), loại đất ở nông thôn được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ UBND xã Hưng Thuận (Ngã Tư Bùng Binh) đến Ấp Xóm Suối.

Vị Trí 1: Giá 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trong đoạn từ UBND xã Hưng Thuận (Ngã Tư Bùng Binh) đến Ấp Xóm Suối, với mức giá 2.100.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Huyện Trảng Bàng, ĐT 787 B.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, ĐT 789 (Đoạn Qua Hưng Thuận)

Bảng giá đất tại Huyện Trảng Bàng, ĐT 789 (đoạn qua Hưng Thuận), loại đất ở nông thôn được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ giáp ranh Đôn Thuận (Cầu cá Chúc) đến Trường Tiểu học Bùng Binh.

Vị Trí 1: Giá 1.630.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trong đoạn từ giáp ranh Đôn Thuận (Cầu cá Chúc) đến Trường Tiểu học Bùng Binh, với mức giá 1.630.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở trong khu vực này.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Huyện Trảng Bàng, ĐT 789.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Tỉnh Lộ 786

Bảng giá đất tại Huyện Trảng Bàng, Tỉnh lộ 786 được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Cầu kênh Xáng giáp ranh Bến Cầu (đường vào tiểu học Bình Thạnh) đến Ranh Phước Bình - Phước Chỉ (Cua tử thần).

Vị Trí 1: Giá 1.130.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực đất ở nông thôn tại Tỉnh lộ 786, với mức giá 1.130.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý của đất trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư cho những ai có ngân sách hạn chế và muốn tìm kiếm cơ hội tại khu vực nông thôn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Huyện Trảng Bàng, Tỉnh lộ 786.


Bảng giá đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Hương lộ 8

Bảng giá đất tại Hương lộ 8, Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ giáp ranh Phước Chỉ đến giáp ranh xã An Thạnh, Bến Cầu (giáp ranh Phước Lưu).

Vị trí 1: Giá 2.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Hương lộ 8, đoạn từ giáp ranh Phước Chỉ đến giáp ranh xã An Thạnh, Bến Cầu, với mức giá 2.600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý của đất ở nông thôn trong khu vực có tiềm năng phát triển. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Hương lộ 8, Huyện Trảng Bàng.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Đường Lái Mai

Bảng giá đất tại Đường Lái Mai, Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Giao Tỉnh lộ 786 đến ranh Phước Bình - Phước Chỉ.

Vị Trí 1: Giá 2.880.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Lái Mai, đoạn từ Giao Tỉnh lộ 786 đến ranh Phước Bình - Phước Chỉ, với mức giá 2.880.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định, nhưng không cao bằng các khu vực đô thị. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Lái Mai, Huyện Trảng Bàng.