Bảng giá đất tại Huyện Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh

Bảng giá đất tại Huyện Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh hiện nay dao động từ 39.000 đồng/m² đến 8.700.000 đồng/m², với giá đất trung bình khoảng 1.857.862 đồng/m². Quyết định pháp lý về giá đất tại Huyện Trảng Bàng được ban hành kèm theo quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023.

Tổng quan khu vực Huyện Trảng Bàng

Huyện Trảng Bàng nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Tây Ninh, là khu vực có vị trí địa lý chiến lược với khoảng cách gần các khu vực cửa khẩu, đặc biệt là gần biên giới với Campuchia. Điều này giúp Huyện Trảng Bàng trở thành cửa ngõ giao thương quan trọng của tỉnh với các quốc gia trong khu vực.

Huyện sở hữu nhiều tuyến đường giao thông quan trọng kết nối các tỉnh thành trong khu vực miền Đông Nam Bộ, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển kinh tế và bất động sản.

Hạ tầng giao thông hiện tại đang được cải thiện mạnh mẽ, với các dự án mở rộng và nâng cấp các tuyến quốc lộ, đường tỉnh lộ, giúp gia tăng sự kết nối với các khu vực phát triển mạnh như Thành Phố Tây Ninh và các khu vực khác trong miền Nam.

Đồng thời, các dự án quy hoạch khu công nghiệp, khu dân cư và các khu du lịch cũng đang được đẩy mạnh triển khai, góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Chính vì vậy, giá đất tại Huyện Trảng Bàng hiện nay có sự phân hóa rõ rệt, với các khu vực gần trung tâm huyện hoặc các khu công nghiệp có giá đất cao, trong khi các khu vực ngoại thành, chưa phát triển nhiều về hạ tầng lại có giá thấp hơn. Tuy nhiên, sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị sẽ là yếu tố chính thúc đẩy giá trị đất trong khu vực này trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Trảng Bàng

Giá đất tại Huyện Trảng Bàng hiện nay dao động khá lớn, từ mức thấp nhất là 39.000 đồng/m² ở những khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp chưa phát triển, cho đến giá cao nhất là 8.700.000 đồng/m² ở các khu vực gần trung tâm hành chính, khu công nghiệp, hoặc các tuyến giao thông trọng điểm.

Giá đất trung bình tại Huyện Trảng Bàng là 1.857.862 đồng/m², cho thấy mức giá đất tại khu vực này khá hợp lý so với các khu vực đô thị khác trong tỉnh.

Các nhà đầu tư có thể phân tích dựa trên các yếu tố như vị trí đất, sự phát triển của các dự án hạ tầng và khu công nghiệp để đưa ra quyết định đầu tư. Nếu mục tiêu của nhà đầu tư là đầu tư ngắn hạn, các khu đất nằm gần các tuyến giao thông lớn hoặc khu công nghiệp đang hình thành có thể là lựa chọn hợp lý.

Tuy nhiên, nếu đầu tư dài hạn, những khu vực ngoại thành chưa phát triển mạnh có thể đem lại giá trị tăng trưởng đáng kể trong tương lai nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án khu dân cư.

So với các huyện khác trong tỉnh Tây Ninh, giá đất tại Huyện Trảng Bàng có mức độ dao động khá hợp lý và tiềm năng phát triển vẫn còn lớn, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng giao thông và khu công nghiệp tiếp tục được triển khai. Điều này tạo cơ hội lớn cho những ai có tầm nhìn đầu tư dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Trảng Bàng

Một trong những yếu tố giúp Huyện Trảng Bàng thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản chính là vị trí chiến lược của khu vực này, đặc biệt là với các tuyến giao thông liên kết giữa các tỉnh miền Đông Nam Bộ và biên giới Campuchia.

Huyện Trảng Bàng cũng nằm gần các khu vực phát triển mạnh về kinh tế, giúp tạo ra cơ hội cho các ngành công nghiệp, thương mại, và dịch vụ.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng đang được triển khai tại khu vực này, bao gồm các dự án khu công nghiệp, khu dân cư, khu du lịch, và các dự án phát triển các công trình giao thông như các tuyến đường cao tốc, quốc lộ, sẽ là động lực lớn giúp giá trị đất tại Huyện Trảng Bàng tăng mạnh trong thời gian tới.

Sự phát triển này sẽ tạo ra nhu cầu cao về đất ở và đất thương mại, làm cho bất động sản tại Huyện Trảng Bàng trở thành một kênh đầu tư hấp dẫn.

Đặc biệt, với tiềm năng phát triển các khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng nhờ vào môi trường tự nhiên của khu vực, Huyện Trảng Bàng còn có thể trở thành điểm đến của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Các xu hướng du lịch và nghỉ dưỡng hiện nay đang thu hút nhiều dòng vốn đầu tư vào bất động sản tại các khu vực gần thiên nhiên và các khu du lịch, tạo cơ hội cho những ai tìm kiếm lợi nhuận từ việc đầu tư vào đất đai nghỉ dưỡng.

Tóm lại, Huyện Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh là một khu vực đầy tiềm năng với sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và các dự án kinh tế. Với những yếu tố thuận lợi về vị trí chiến lược, giao thông kết nối thuận lợi, và tiềm năng phát triển trong ngành công nghiệp, du lịch, Huyện Trảng Bàng là nơi lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Trảng Bàng là: 8.700.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trảng Bàng là: 39.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Trảng Bàng là: 1.889.493 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1163

Mua bán nhà đất tại Tây Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tây Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Trảng Bàng Đường Lộc Hòa - Trảng Cỏ Đường Hương Lộ 2 (nhà ông 3 Châu) - Cống qua đường (Nhà ông Minh) 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
302 Huyện Trảng Bàng Đường Lộc Hòa - Trảng Cỏ Cống qua đường (Nhà ông Minh) - Kênh N18 (ranh Đôn Thuận) 756.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
303 Huyện Trảng Bàng Đường Cầu Chùa Ngã 3 Chùa Mội (Đường 787B) - Ngã 4 Cây Dương (đường HL 2) 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
304 Huyện Trảng Bàng Đường Cây Dương - Trung Hưng Ngã 4 Cây Dương (đường HL 2) - Ranh Trung Hưng (Bàu Cá Chạch) 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
305 Huyện Trảng Bàng Đường Lộc Tân - Lộc Châu 787B (nhà ông Vũ) - Đường Lộc Châu tổ 6-7-8 (nhà ông Nguyên) 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
306 Huyện Trảng Bàng Đường Lộc Tân - Lộc Châu Đường Lộc Châu tổ 6-7-8 (nhà ông Nguyên) - Ranh Đôn Thuận (Kênh 20) 756.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
307 Huyện Trảng Bàng Đường Cầu Chùa Đường Hương lộ 2 (Nhà ông 4 Thanh) - Đường Cầu Chùa (Nhà ông út Huỳnh Gươm) 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
308 Huyện Trảng Bàng Đường Lộc Vĩnh - Lộc Chánh Hương lộ 2 (Nhà ông 4 Xiểng) - Đường Cầu Chùa (Nhà ông 5 Nâu) 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
309 Huyện Trảng Bàng Đường Nguyễn Văn Rốp Ngã 4 Cầu Cống - Ngã 3 Hai Châu 3.840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
310 Huyện Trảng Bàng Đường Gia Long Đường Quốc lộ 22 - Cổng vào Huyện ủy 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
311 Huyện Trảng Bàng Đường Quang Trung Quang Trung (ngã 4 Cầu Cống cũ) - Cổng vào Huyện ủy 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
312 Huyện Trảng Bàng Đường Đặng Văn Trước Đ. Quang Trung - Đ.Trưng Trắc 2.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
313 Huyện Trảng Bàng Đường Nguyễn Văn Chấu Đường Quốc lộ 22 - Lãnh Binh Tòng 3.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
314 Huyện Trảng Bàng Đường Lãnh Binh Tòng Nguyễn Văn Chấu - Đ.Trưng Nhị 2.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
315 Huyện Trảng Bàng Đường Huỳnh Thị Hương Đ.Đặng Văn Trước - Giáp ranh An Hòa 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
316 Huyện Trảng Bàng Đường Nguyễn Văn Kiên Lãnh Binh Tòng - Trọn đường (đường cùng) 2.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
317 Huyện Trảng Bàng Đường Trưng Trắc Đ.Đặng Văn Trước - Giáp ranh An Tịnh 3.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
318 Huyện Trảng Bàng Đường Trưng Nhị Lãnh Binh Tòng - Trọn đường (đường cùng) 2.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
319 Huyện Trảng Bàng Đường Duy Tân Đ.Quang Trung - Đ.Đặng Văn Trước 2.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
320 Huyện Trảng Bàng Đường Nguyễn Du Đường Quốc lộ 22 (ngã 3 Vựa Heo cũ) - Nguyễn Văn Rốp (lộ 19 cũ) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
321 Huyện Trảng Bàng Đường 22-12 Đường Quốc lộ 22 - Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ) 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
322 Huyện Trảng Bàng Đường Lê Hồng Phong Nguyễn Văn Rốp (lộ 19 cũ) - Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ) 2.960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
323 Huyện Trảng Bàng Đường 30/4 Đường Quốc lộ 22 - Đường Lê Hồng Phong (sân bóng P.Tr.Bàng) 2.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
324 Huyện Trảng Bàng Đường An toàn thực phẩm chợ Trảng Bàng Đường Quốc lộ 22 (chợ Trảng Bàng) - Đường E chợ Trảng Bàng 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
325 Huyện Trảng Bàng Đường B chợ Trảng Bàng Đường Quốc lộ 22 (chợ Trảng Bàng) - Đường E chợ Trảng Bàng 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
326 Huyện Trảng Bàng Đường E (Hậu chợ Trảng Bàng) Đường Quốc lộ 22 - Đường TL 6B 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
327 Huyện Trảng Bàng Đường Nguyễn Trọng Cát Đường Nguyễn Du (Xí nghiệp Nước Đá cũ) - Trọn đường (ngã 3 Lò Rèn cũ) 3.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
328 Huyện Trảng Bàng Đường Võ Tánh Đường Đặng Văn Trước - Đường Lãnh Binh Tòng 1.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
329 Huyện Trảng Bàng Đường Hoàng Diệu Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Bời Lời 1.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
330 Huyện Trảng Bàng Đường Hoàng Diệu Đường Nguyễn Văn Rốp - Nguyễn Trọng Cát 1.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
331 Huyện Trảng Bàng Đường Bạch Đằng Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Bời Lời 1.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
332 Huyện Trảng Bàng Đường Bạch Đằng Đường Nguyễn Văn Rốp - Nguyễn Trọng Cát 1.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
333 Huyện Trảng Bàng Đường Trần Thị Nga Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Bời Lời 1.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
334 Huyện Trảng Bàng Đường Bùi Thanh Vân (P.Tr.Bàng - Gia Lộc) Đường Quốc lộ 22 đối diện khu dân cư ấp Hòa Bình, An Hòa - Ranh ô Lò Rèn - đường tránh QL22-782 (hướng Karaokê Thành Nhân) Lộc Trát P. Gia Lộc 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
335 Huyện Trảng Bàng Đường Đình Gia Lộc Q.lộ 22 (Bến xe - Ng.hàng Nông nghiệp) đối diện cua Ngân hàng Nông nghiệp - Bia tưởng niệm đội biệt động P.Trảng Bàng 1.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
336 Huyện Trảng Bàng Đường Đình Gia Lộc Q.lộ 22 (Bến xe - Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện Trung tâm giáo dục thường xuyên - Trường Tiểu học Đặng Văn Trước 1.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
337 Huyện Trảng Bàng Đường Hồ Bơi Q.lộ 22 (Bến xe - Ng.hàng Nông nghiệp) đối diện bánh canh Hoàng Minh I - Trường Tiểu học Đặng Văn Trước 1.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
338 Huyện Trảng Bàng Đường Trung tâm Y tế huyện Đường Q.lộ 22 (Bến xe-Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện chùa Phước Lưu - Nguyễn Văn Chấu 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
339 Huyện Trảng Bàng Đường Gia Huỳnh 1 Nguyễn Văn Rốp - Lê Hồng Phong 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
340 Huyện Trảng Bàng Đường Gia Huỳnh 2 Đường 787A - Bời Lời 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
341 Huyện Trảng Bàng Đường Gia Huỳnh 3 Cách ngã 3 Hai Châu 100m hướng về Lộc Hưng phía bên phải nhà trọ Trường An - Đường Gia Lộc - P.Tràng Bàng 1.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
342 Huyện Trảng Bàng Đường Lộc Du 22 (Làng Nghề) Nguyễn Trọng Cát - Bùi Thanh Vân 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
343 Huyện Trảng Bàng Đường Lộc Du (Cặp bến xe cũ) Quốc lộ 22 - Bùi Thanh Vân 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
344 Huyện Trảng Bàng Đường nối 787B (Khu 27/7) Từ ranh khu 27/7 - Trung Tâm y tế huyện Trảng Bàng 2.720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
345 Huyện Trảng Bàng Đường Xe Sâu Đường Nguyễn Du - Đường Nguyễn Trọng Cát 3.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
346 Huyện Trảng Bàng Đường Lộc Du Đường 22/12 - Ranh Gia Lộc 1.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
347 Huyện Trảng Bàng Đường siêu thị Trảng Bàng (Đường QH15m) Quốc lộ 22 - Trung tâm y tế thị xã Trảng Bàng 3.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
348 Huyện Trảng Bàng Đường Gia Lộc P.Trảng Bàng Đường Gia Huỳnh - Gia Lộc (Kênh N20-18) - Thánh thất (Ngân hàng nông nghiệp) 1.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
349 Huyện Trảng Bàng Đường Chùa Đá Quốc lộ 22 (gần Ngân hàng Nông nghiệp) - Đường Gia Lộc - P.Trảng Bàng 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
350 Huyện Trảng Bàng Đường Gia Lâm - Gia Huỳnh Đường 787A (ông 6 Sơn) - Gia Lâm 29 (ngã 4 vườn nhãn) 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
351 Huyện Trảng Bàng Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình Ranh TP Hồ Chí Minh - VP ấp An Bình 4.792.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
352 Huyện Trảng Bàng Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình VP ấp An Bình - Cầu Trưởng Chừa (Ranh P.Tr.Bàng - An Tịnh) 3.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
353 Huyện Trảng Bàng Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình Ranh P.Tr.Bàng - An Tịnh - Ngân hàng Nông nghiệp 4.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
354 Huyện Trảng Bàng Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình Ngân hàng Nông nghiệp - Bến xe 6.960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
355 Huyện Trảng Bàng Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình Bến xe - Ranh P.Tr.Bàng - P.Gia Lộc 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
356 Huyện Trảng Bàng Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình Ranh P.Tr.Bàng - P.Gia Lộc - Giáp ranh H. Gò Dầu 2.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
357 Huyện Trảng Bàng Đường Bời Lời Ngân hàng Nông nghiệp - Nguyễn Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ) 3.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
358 Huyện Trảng Bàng Đường Bời Lời Nguyễn Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ) - Ranh P. Trảng Bàng - Gia Lộc (Mũi tàu đường tránh Q.lộ 22 3.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
359 Huyện Trảng Bàng Đường ĐT 782 Mũi tàu đường tránh Quốc lộ 22 - Cầu Bàu Rông 2.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
360 Huyện Trảng Bàng Đường tránh Quốc lộ 22 Đường 782 P.Trảng Bàng (Ranh P. Trảng Bàng - Gia Lộc) - Ngã 3 đường Quốc lộ 22 2.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
361 Huyện Trảng Bàng Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng Từ đường Bời Lời (ngã 3 Hai Châu cũ) - Ranh P. Trảng Bàng - Gia Lộc 3.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
362 Huyện Trảng Bàng Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng Ranh P.Trảng Bàng - Gia Lộc - Ngã 3 đường Trường Nghề Nam Tây Ninh 2.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
363 Huyện Trảng Bàng Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng Ngã 3 đường Trường Nghề Nam Tây Ninh - Ranh Gia Lộc - Lộc Hưng (Kênh Gia Lâm) 2.208.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
364 Huyện Trảng Bàng Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng Ranh G.Lộc - L.Hưng - Ngã ba chùa Mội 2.208.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
365 Huyện Trảng Bàng Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng Ngã ba chùa Mội - Cống ông 10 tai 2.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
366 Huyện Trảng Bàng Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng Cống ông 10 tai - Giáp ranh Hưng Thuận (Cầu kênh Đông) 2.208.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
367 Huyện Trảng Bàng Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787A) đoạn P. Trảng Bàng, An Hòa Quốc lộ 22 (Ngã 3 Vựa heo) - Ranh tỉnh Long An 5.312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
368 Huyện Trảng Bàng Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) Ngã 4 An Bình - Suối Lồ Ô 4.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
369 Huyện Trảng Bàng Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) Ngã 4 An Bình - Cống Ông Cả 2.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
370 Huyện Trảng Bàng Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) Cống Ông Cả - Ranh An Tịnh - Lộc Hưng 2.208.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
371 Huyện Trảng Bàng Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) Ranh An Tịnh - Lộc Hưng (hướng Ngã 4 Cây Dương) - Ngã 4 Bố Heo 1.592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
372 Huyện Trảng Bàng Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) Ngã 4 Bố Heo - Trung Hưng, Trung Lập Thượng, Củ Chi 1.592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
373 Huyện Trảng Bàng Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) Ngã 4 Bố Heo - Ngã 3 đường vô ấp Lộc Chánh 1.592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
374 Huyện Trảng Bàng Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) Ngã 3 đường vô ấp Lộc Chánh - Đường 787B (Chợ Lộc Hưng) 2.208.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
375 Huyện Trảng Bàng Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) Ngã 3 Lộc Thanh (đầu đường 787B cách UBND P.Lộc Hưng 300m) - Đầu đường vô ấp Lộc Hòa (nhà ông 3 Châu) 2.208.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
376 Huyện Trảng Bàng Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) Đầu đường vô ấp Lộc Hòa (nhà ông 3 Châu) - Ranh Lộc Hưng-Gia Lộc (vựa ớt ông Hiếu) 1.592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
377 Huyện Trảng Bàng Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) Ranh Lộc Hưng - Gia Lộc (vựa ớt ông Hiếu) - Đường Hồ Chí Minh 2.208.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
378 Huyện Trảng Bàng Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) Đường Hồ Chí Minh - Suối Cao 1.592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
379 Huyện Trảng Bàng Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) Ngã 3 Lộc Khê - Ngã 4 Bà Biên 1.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
380 Huyện Trảng Bàng Đường Lộc Phước - Sông Lô (Lộc Hưng) Đường Hương Lộ 2 (nhà ông 6 Ram) - Kênh N22 2.208.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
381 Huyện Trảng Bàng Đường Lộc Phước - Sông Lô (Lộc Hưng) Kênh N22 - Kênh Đông (ranh P. Hưng Thuận) 1.592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
382 Huyện Trảng Bàng Hương lộ 10 (P.An Tịnh) Cầu Bình Tranh (Ranh P.Trảng Bàng - An Tịnh - Cầu Mương (giáp ranh xã Thái Mỹ, Củ Chi 2.472.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
383 Huyện Trảng Bàng Đường Quanh KCN Trảng Bàng Suối Lồ Ô - Ngã 3 An Khương - Ngã 3 Cây Khế - Ranh KCN Linh Trung 2.472.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
384 Huyện Trảng Bàng Đường Quanh KCN Trảng Bàng Ranh KCN Linh Trung - Quốc lộ 22A 2.512.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
385 Huyện Trảng Bàng Đường Suối Sâu đi Thái Mỹ Cổng chào ấp Suối Sâu - Giáp ranh thành phố Hồ Chí Minh 1.960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
386 Huyện Trảng Bàng Đường Suối Sâu đi Thái Mỹ Đường Lò Mổ - Giáp ranh thành phố Hồ Chí Minh 1.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
387 Huyện Trảng Bàng Đường Hồ Chí Minh (đoạn P. Lộc Hưng, Gia Lộc, Gia Bình) Ranh Lộc Hưng - Hưng Thuận - Ranh Gia Bình - An Hòa 1.592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
388 Huyện Trảng Bàng Đường An Phú HL10 - Cổng chào ấp An Phú - Cổng sau Khu chế xuất Linh Trung 3 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
389 Huyện Trảng Bàng Đường An Khương Vp Ấp Khương - Trại cưa ông Lùn 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
390 Huyện Trảng Bàng Đường An Khương-An Thành Nhà ông Thân Văn Quí - Trường MG Rạng Đông, An Thành 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
391 Huyện Trảng Bàng Đường An Khương-An Thành Đất bà Phỉ - Bến Tắm Ngựa 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
392 Huyện Trảng Bàng Đường Suối Sâu - Bàu Mây - Tịnh Phong QL22-Vp ấp Suối Sâu cũ - Cổng chào khu dân cư văn hóa Bàu Mây 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
393 Huyện Trảng Bàng Đường Suối Sâu - Bàu Mây - Tịnh Phong Cổng chào khu dân cư văn hóa Bàu Mây - Hương lộ 2 1.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
394 Huyện Trảng Bàng Đường Suối Sâu - An Đước QL22 (Quán café Bin Bo) - Ngã 4 Nhà ông Vui 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
395 Huyện Trảng Bàng Đường Suối Sâu - An Đước Ngã 4 Nhà ông Vui - Nhà ông Thức 1.344.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
396 Huyện Trảng Bàng Đường Suối Sâu - An Đước Nhà ông Thức - Nhà ông Lập 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
397 Huyện Trảng Bàng Đường An Bình - Bàu Mây Trạm y tế - Kênh N12 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
398 Huyện Trảng Bàng Đường An Bình - Bàu Mây Kênh N12 - Nhà ông Son 1.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
399 Huyện Trảng Bàng Đường An Bình - An Thới QL22 Nhà ông Bường - Kênh N12 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
400 Huyện Trảng Bàng Đường An Bình - An Thới Kênh N12 - Đường Địa đạo An Thới 1.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị