STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Tân Biên | Khu vực II - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 485.000 | 361.000 | 349.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
302 | Huyện Tân Biên | Khu vực II - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 243.000 | 205.000 | 153.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
303 | Huyện Tân Biên | Khu vực III - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 229.000 | 160.000 | 127.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
304 | Huyện Tân Biên | Khu vực IIII - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 106.000 | 89.000 | 81.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
305 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Trà Vong) | Ranh Tân Biên - Châu Thành - Kênh tưới TN17 0 B | 1.232.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
306 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Trà Vong) | Kênh tưới TN17 0 B - Kênh Tây | 1.752.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
307 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Trà Vong) | Kênh Tây - Giáp ranh xã Mỏ Công | 1.256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
308 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Mỏ Công) | Giáp ranh xã Trà Vong - Giáp ranh xã Tân Phong | 1.192.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
309 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Phong) | Giáp ranh xã Mỏ Công - Cầu Trại Bí | 1.168.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
310 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Phong) | Cầu Trại Bí - Giáp ranh xã Thạnh Tây | 784.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
311 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Thạnh Tây) | Giáp ranh TT Tân Biên - Giáp ranh xã Tân Bình | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
312 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Thạnh Tây) | Giáp ranh TT Tân Biên - Giáp ranh xã Tân Phong | 760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
313 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Bình) | Giáp ranh xã Thạnh Tây - Giáp ranh xã Tân Lập | 616.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
314 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Lập) | Ranh Khu hành chính Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát - Đường vào Khu nông trường cao su Tân Biên | 1.304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
315 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Lập) | Đường vào Khu nông trường cao su Tân Biên - Giáp ranh Khu Thương mại cửa khẩu Xa Mát | 872.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
316 | Huyện Tân Biên | ĐT 788 (đoạn qua xã Hòa Hiệp) | - 1000m UBND xã Hòa Hiệp - 1000m UBND xã Hòa Hiệp | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
317 | Huyện Tân Biên | ĐT 795 (đoạn đi qua xã Thạnh Tây) | Giáp ranh TT Tân Biên - Hết ranh xã Thạnh Tây | 760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
318 | Huyện Tân Biên | ĐT 795 (đoạn đi qua xã Thạnh Bình) | - 1000m UBND xã Thạnh Bình - 1000m UBND xã Thạnh Bình | 952.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
319 | Huyện Tân Biên | ĐT 783 (đoạn qua xã Tân Bình) | Quốc lộ 22B - Kênh nhánh Tà Xia số 2 | 608.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
320 | Huyện Tân Biên | ĐT 797 (đoạn qua xã Tân Lập) | Quốc lộ 22B - Đường DH 705 (Đường Lò Than) | 952.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
321 | Huyện Tân Biên | Khu vực I - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 1.080.000 | 682.000 | 528.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
322 | Huyện Tân Biên | Khu vực I - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 564.000 | 392.000 | 290.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
323 | Huyện Tân Biên | Khu vực II - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 388.000 | 289.000 | 279.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
324 | Huyện Tân Biên | Khu vực II - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 194.000 | 164.000 | 122.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
325 | Huyện Tân Biên | Khu vực III - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 183.000 | 128.000 | 102.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
326 | Huyện Tân Biên | Khu vực IIII - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 85.000 | 71.000 | 65.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
327 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Trà Vong) | Ranh Tân Biên - Châu Thành - Kênh tưới TN17 0 B | 1.078.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
328 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Trà Vong) | Kênh tưới TN17 0 B - Kênh Tây | 1.533.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
329 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Trà Vong) | Kênh Tây - Giáp ranh xã Mỏ Công | 1.099.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
330 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Mỏ Công) | Giáp ranh xã Trà Vong - Giáp ranh xã Tân Phong | 1.043.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
331 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Phong) | Giáp ranh xã Mỏ Công - Cầu Trại Bí | 1.022.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
332 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Phong) | Cầu Trại Bí - Giáp ranh xã Thạnh Tây | 686.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
333 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Thạnh Tây) | Giáp ranh TT Tân Biên - Giáp ranh xã Tân Bình | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
334 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Thạnh Tây) | Giáp ranh TT Tân Biên - Giáp ranh xã Tân Phong | 665.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
335 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Bình) | Giáp ranh xã Thạnh Tây - Giáp ranh xã Tân Lập | 539.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
336 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Lập) | Ranh Khu hành chính Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát - Đường vào Khu nông trường cao su Tân Biên | 1.141.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
337 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Lập) | Đường vào Khu nông trường cao su Tân Biên - Giáp ranh Khu Thương mại cửa khẩu Xa Mát | 763.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
338 | Huyện Tân Biên | ĐT 788 (đoạn qua xã Hòa Hiệp) | - 1000m UBND xã Hòa Hiệp - 1000m UBND xã Hòa Hiệp | 525.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
339 | Huyện Tân Biên | ĐT 795 (đoạn đi qua xã Thạnh Tây) | Giáp ranh TT Tân Biên - Hết ranh xã Thạnh Tây | 665.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
340 | Huyện Tân Biên | ĐT 795 (đoạn đi qua xã Thạnh Bình) | - 1000m UBND xã Thạnh Bình - 1000m UBND xã Thạnh Bình | 833.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
341 | Huyện Tân Biên | ĐT 783 (đoạn qua xã Tân Bình) | Quốc lộ 22B - Kênh nhánh Tà Xia số 2 | 532.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
342 | Huyện Tân Biên | ĐT 797 (đoạn qua xã Tân Lập) | Quốc lộ 22B - Đường DH 705 (Đường Lò Than) | 833.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
343 | Huyện Tân Biên | Khu vực I - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 945.000 | 596.000 | 462.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
344 | Huyện Tân Biên | Khu vực I - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 494.000 | 343.000 | 253.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
345 | Huyện Tân Biên | Khu vực II - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 340.000 | 253.000 | 244.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
346 | Huyện Tân Biên | Khu vực II - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 170.000 | 144.000 | 107.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
347 | Huyện Tân Biên | Khu vực III - Xã loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 160.000 | 112.000 | 89.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
348 | Huyện Tân Biên | Khu vực IIII - Xã loại III (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 74.000 | 62.000 | 57.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
349 | Huyện Tân Biên | Thị trấn Tân Biên | 72.000 | 60.000 | 53.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
350 | Huyện Tân Biên | Xã Tân Lập | 58.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
351 | Huyện Tân Biên | Xã Thạnh Tây | 58.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
352 | Huyện Tân Biên | Xã Trà Vong | 58.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
353 | Huyện Tân Biên | Xã Mỏ Công | 58.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
354 | Huyện Tân Biên | Xã Tân Phong | 58.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
355 | Huyện Tân Biên | Xã Thạnh Bình | 58.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
356 | Huyện Tân Biên | Xã Tân Bình | 45.000 | 38.000 | 30.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
357 | Huyện Tân Biên | Xã Hòa Hiệp | 45.000 | 38.000 | 30.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
358 | Huyện Tân Biên | Xã Thạnh Bắc | 45.000 | 38.000 | 30.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
359 | Huyện Tân Biên | Thị trấn Tân Biên | 79.000 | 64.000 | 54.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
360 | Huyện Tân Biên | Xã Tân Lập | 65.000 | 55.000 | 41.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
361 | Huyện Tân Biên | Xã Thạnh Tây | 65.000 | 55.000 | 41.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
362 | Huyện Tân Biên | Xã Trà Vong | 65.000 | 55.000 | 41.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
363 | Huyện Tân Biên | Xã Mỏ Công | 65.000 | 55.000 | 41.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
364 | Huyện Tân Biên | Xã Tân Phong | 65.000 | 55.000 | 41.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
365 | Huyện Tân Biên | Xã Thạnh Bình | 65.000 | 55.000 | 41.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
366 | Huyện Tân Biên | Xã Tân Bình | 55.000 | 47.000 | 37.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
367 | Huyện Tân Biên | Xã Hòa Hiệp | 55.000 | 47.000 | 37.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
368 | Huyện Tân Biên | Xã Thạnh Bắc | 55.000 | 47.000 | 37.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
369 | Huyện Tân Biên | Thị trấn Tân Biên | 105.000 | 83.000 | 70.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
370 | Huyện Tân Biên | Xã Tân Lập | 73.000 | 60.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
371 | Huyện Tân Biên | Xã Thạnh Tây | 73.000 | 60.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
372 | Huyện Tân Biên | Xã Trà Vong | 73.000 | 60.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
373 | Huyện Tân Biên | Xã Mỏ Công | 73.000 | 60.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
374 | Huyện Tân Biên | Xã Tân Phong | 73.000 | 60.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
375 | Huyện Tân Biên | Xã Thạnh Bình | 73.000 | 60.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
376 | Huyện Tân Biên | Xã Tân Bình | 59.000 | 53.000 | 43.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
377 | Huyện Tân Biên | Xã Hòa Hiệp | 59.000 | 53.000 | 43.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
378 | Huyện Tân Biên | Xã Thạnh Bắc | 59.000 | 53.000 | 43.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
379 | Huyện Tân Biên | Thị trấn Tân Biên | 44.000 | 38.000 | 32.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
380 | Huyện Tân Biên | Xã Tân Lập | 34.000 | 28.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
381 | Huyện Tân Biên | Xã Thạnh Tây | 34.000 | 28.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
382 | Huyện Tân Biên | Xã Trà Vong | 34.000 | 28.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
383 | Huyện Tân Biên | Xã Mỏ Công | 34.000 | 28.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
384 | Huyện Tân Biên | Xã Tân Phong | 34.000 | 28.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
385 | Huyện Tân Biên | Xã Thạnh Bình | 34.000 | 28.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
386 | Huyện Tân Biên | Xã Tân Bình | 24.000 | 20.000 | 18.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
387 | Huyện Tân Biên | Xã Hòa Hiệp | 24.000 | 20.000 | 18.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
388 | Huyện Tân Biên | Xã Thạnh Bắc | 24.000 | 20.000 | 18.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
389 | Huyện Tân Biên | Thị trấn Tân Biên | 56.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
390 | Huyện Tân Biên | Xã Tân Lập | 45.000 | 38.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
391 | Huyện Tân Biên | Xã Thạnh Tây | 45.000 | 38.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
392 | Huyện Tân Biên | Xã Trà Vong | 45.000 | 38.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
393 | Huyện Tân Biên | Xã Mỏ Công | 45.000 | 38.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
394 | Huyện Tân Biên | Xã Tân Phong | 45.000 | 38.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
395 | Huyện Tân Biên | Xã Thạnh Bình | 45.000 | 38.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
396 | Huyện Tân Biên | Xã Tân Bình | 32.000 | 26.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
397 | Huyện Tân Biên | Xã Hòa Hiệp | 32.000 | 26.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
398 | Huyện Tân Biên | Xã Thạnh Bắc | 32.000 | 26.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Biên, Khu Vực II - Xã Loại II
Bảng giá đất tại Khu vực II, Xã loại II, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, áp dụng cho loại đất ở nông thôn (không thuộc các trục đường giao thông chính). Bảng giá này được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023.
Vị Trí 1: Giá 485.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực này có mức giá 485.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối ổn định. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 2: Giá 361.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 361.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn thể hiện giá trị tốt của đất ở nông thôn. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.
Vị Trí 3: Giá 349.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 349.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách rất hạn chế.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Khu vực II, huyện Tân Biên.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Biên, Khu Vực II - Xã Loại III
Bảng giá đất tại Khu vực II, Xã loại III, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, áp dụng cho loại đất ở nông thôn (không thuộc các trục đường giao thông chính). Bảng giá này được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023.
Vị Trí 1: Giá 243.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực này có mức giá 243.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn với điều kiện phát triển tương đối khiêm tốn. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế.
Vị Trí 2: Giá 205.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 205.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn thể hiện giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án xây dựng với ngân sách khiêm tốn hơn.
Vị Trí 3: Giá 153.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 153.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển hạn chế. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách rất hạn chế.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Khu vực II, huyện Tân Biên.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Biên, Khu Vực III - Xã Loại II
Bảng giá đất tại Khu vực III, Xã loại II, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, áp dụng cho loại đất ở nông thôn (không thuộc các trục đường giao thông chính). Bảng giá này được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023.
Vị Trí 1: Giá 229.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực này có mức giá 229.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn với điều kiện phát triển hạn chế. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách thấp.
Vị Trí 2: Giá 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 160.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn thể hiện giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án xây dựng với ngân sách rất hạn chế.
Vị Trí 3: Giá 127.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 127.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển hạn chế nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách tối thiểu.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Khu vực III, huyện Tân Biên.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Biên, Khu Vực IIII - Xã Loại III
Bảng giá đất tại Khu vực IIII, Xã loại III, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, áp dụng cho loại đất ở nông thôn (không thuộc các trục đường giao thông chính). Bảng giá này được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023.
Vị Trí 1: Giá 106.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực này có mức giá 106.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn với điều kiện phát triển rất hạn chế. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách tối thiểu.
Vị Trí 2: Giá 89.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 89.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, thể hiện giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án xây dựng với ngân sách hạn chế hơn.
Vị Trí 3: Giá 81.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 81.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển hạn chế nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách tối thiểu.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Khu vực IIII, huyện Tân Biên.
v
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Biên, Thị Trấn Tân Biên (Đất Trồng Lúa)
Bảng giá đất trồng lúa tại thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, được quy định trong văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá đã được sửa đổi, bổ sung theo văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023.
Vị Trí 1: Giá 72.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất trồng lúa là 72.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có tiềm năng sản xuất nông nghiệp cao, được quy hoạch phù hợp với nhu cầu canh tác. Giá này phản ánh giá trị đất phù hợp với thực tế sản xuất lúa tại địa phương.
Vị Trí 2: Giá 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 60.000 VNĐ/m². Khu vực này cũng thích hợp cho việc trồng lúa nhưng có thể chịu ảnh hưởng từ các yếu tố môi trường hoặc cơ sở hạ tầng. Giá thấp hơn một chút so với vị trí 1, cho thấy đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho nông dân.
Vị Trí 3: Giá 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 53.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng canh tác tốt. Đây có thể là lựa chọn cho những nông dân có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào sản xuất nông nghiệp.
Bảng giá đất trồng lúa này cung cấp thông tin cần thiết cho các hộ nông dân và nhà đầu tư trong việc định giá đất nông nghiệp, từ đó giúp tối ưu hóa quy hoạch và phát triển sản xuất tại thị trấn Tân Biên.