Bảng giá đất Huyện Dương Minh Châu Tây Ninh

Giá đất cao nhất tại Huyện Dương Minh Châu là: 7.700.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Dương Minh Châu là: 34.000
Giá đất trung bình tại Huyện Dương Minh Châu là: 1.416.609
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Dương Minh Châu Đường số 8 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Dương Minh Châu Đường số 6 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến (tương đương đường số 9) 504.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Dương Minh Châu Đường số 4 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Dương Minh Châu Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn 828.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Dương Minh Châu Đường Phạm Ngọc Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Dương Minh Châu Đường 781B (Đoạn thuộc Khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn 981.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Dương Minh Châu Đường 781 (Ngã 3 Bờ Hồ - đi cống ngầm) - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 1.242.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Dương Minh Châu Đường nội bộ quy hoạch các khu phố - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 765.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Dương Minh Châu Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo (Ngã tư Thị trấn) - Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) 3.960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Dương Minh Châu Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) - Cầu Xa Cách 5.712.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Dương Minh Châu Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu Cầu Xa Cách - Ngô Văn Rạnh 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Dương Minh Châu Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu Ngô Văn Rạnh - Ngã 3 Bờ Hồ 2.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Dương Minh Châu Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Ung Văn Khiêm 3.416.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Dương Minh Châu Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu Ung Văn Khiêm - Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) 1.296.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Dương Minh Châu Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) - Suối Cạn 1.176.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Dương Minh Châu Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Châu Văn Liêm (Ngã 3 cua quẹo nhà 9 Mé) 1.096.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Dương Minh Châu Đường số 23 - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Cù Chính Lan 2.272.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Dương Minh Châu Đường số 27 (Đường vào trường cấp III) - Thị trấn Dương Minh Châu Cù Chính Lan (Ngã ba Trường Tiểu học Thị trấn A) - Trịnh Đình Thảo (Ngã tư cơ giới) 1.984.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Dương Minh Châu Đường Nguyễn Bình - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Lê Thị Riêng (Hết khu TT - TDTT huyện) 2.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Dương Minh Châu Đường số 19 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 1.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Dương Minh Châu Đường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Ung Văn Khiêm 2.704.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Dương Minh Châu Đường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu Ung Văn Khiêm - Lê Thị Riêng (Hết khu TT-TDTT huyện) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Dương Minh Châu Đường số 31 - Thị trấn Dương Minh Châu Lê Thị Riêng - Đường số 29 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Dương Minh Châu Đường số 35 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 984.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Dương Minh Châu Đường D11A (cặp UBND huyện) - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Dương Minh Châu 1.216.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Dương Minh Châu Đường Cù Chính Lan - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo (Đường vào cơ giới) - Dương Minh Châu (Đường quanh chợ Huyện) 2.168.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Dương Minh Châu Đường Ung Văn Khiêm - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu 1.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Dương Minh Châu Đường số 25 - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo - Nguyễn Bình 1.416.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Dương Minh Châu Đường cặp Trường THPT Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Bình - Đường số 27 1.808.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Dương Minh Châu Đường Lê Thị Riêng - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu 1.576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Dương Minh Châu Đường số 29 - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo - Đường số 31 568.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Dương Minh Châu CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2) Ngã 3 (cua quẹo nhà 9 Mé) - Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) 968.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Dương Minh Châu CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2) Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) - Giáp ranh Suối Đá 744.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Dương Minh Châu Đường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường 781B (Đoạn thuộc khu phố 3) - Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) 1.016.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Dương Minh Châu Đường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Đường số 6 968.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Dương Minh Châu Đường số 18 (Đường đối diện kho bạc) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Hết ranh thị trấn) 1.776.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Dương Minh Châu Đường số 22 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 968.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Dương Minh Châu Đường số 16 (Đường vào huyện đoàn) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 20 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) 1.768.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Dương Minh Châu Đường số 14 (Đường cặp huyện ủy) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Ngã 4 nhà anh Bảnh) 1.824.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Dương Minh Châu Đường số 12 (cặp bờ kênh) - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Giáp ranh Suối Đá 808.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Dương Minh Châu Đường số 20 (trọn tuyến) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 16 - Suối Xa Cách 808.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Dương Minh Châu Đường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 37 1.424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Dương Minh Châu Đường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 37 - Đường số 39 (Cuối đường Nhà ông 6 Đực) 1.352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Dương Minh Châu Đường số 13 - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 544.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Dương Minh Châu Đường số 41 (Đường vào trường Thị trấn B) - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Dương Minh Châu Đường số 11 - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 544.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Dương Minh Châu Đường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 816.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Dương Minh Châu Đường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 37 - Hết đường 608.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Dương Minh Châu Đường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
150 Huyện Dương Minh Châu Đường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 37 - Hết đường 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
151 Huyện Dương Minh Châu Ngô Văn Rạnh - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Dương Minh Châu Đường số 1 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
153 Huyện Dương Minh Châu Đường số 37 - Thị trấn Dương Minh Châu Suối Xa Cách - ĐT 781 (bờ hồ) 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
154 Huyện Dương Minh Châu Đường số 39 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
155 Huyện Dương Minh Châu Đường số 8 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
156 Huyện Dương Minh Châu Đường số 6 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến (tương đương đường số 9) 448.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
157 Huyện Dương Minh Châu Đường số 4 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
158 Huyện Dương Minh Châu Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn 736.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
159 Huyện Dương Minh Châu Đường Phạm Ngọc Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
160 Huyện Dương Minh Châu Đường 781B (Đoạn thuộc Khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn 872.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
161 Huyện Dương Minh Châu Đường 781 (Ngã 3 Bờ Hồ - đi cống ngầm) - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 1.104.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
162 Huyện Dương Minh Châu Đường nội bộ quy hoạch các khu phố - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
163 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Ranh Bàu Đồn - Truông Mít - Đường 17-17 2.250.000 - - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Đường 17-17 - Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy) 3.380.000 - - - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy) - Cách Ngã 3 Đất Sét 500m 2.330.000 - - - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Cách Ngã 3 Đất Sét 500m - Ranh Truông Mít- Cầu Khởi 3.340.000 - - - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Ranh Truông Mít- Cầu Khởi - Đường số 13 2.230.000 - - - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Đường số 13 - cầu Cầu Khởi 3.020.000 - - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 cầu Cầu Khởi - Kênh tiêu Bến Đình 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Kênh tiêu Bến Đình - Đường ĐH 13 3.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Đường ĐH 13 - Kênh TN3 2.720.000 - - - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Kênh TN3 - Ranh Chà Là-Bàu Năng 2.990.000 - - - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Ranh Chà Là-Bàu Năng - Cầu K13 3.390.000 - - - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Cầu K13 - Ranh TP-Tây Ninh-DMC (hướng đi Núi Bà) 3.280.000 - - - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Ranh Thị trấn-Suối Đá - Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận) 3.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận) - Đường đất (Cây xăng Thanh Trà) 2.230.000 - - - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Đường đất (Cây xăng Thanh Trà) - Cầu K13 1.850.000 - - - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Cầu K13 - Đường số 7-7 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Đường số 7-7 - Đường số 3-3 3.460.000 - - - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Đường số 3-3 - Đường thuyền 5.170.000 - - - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Đường thuyền - Ranh DMC - TP.TNinh 7.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Dương Minh Châu Đường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng) Đường 784 - Đường số 7-7 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Dương Minh Châu Đường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng) Đường số 7-7 - Ngã 3 Bàu Năng 2.610.000 - - - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 790 Ranh TP Tây Ninh (Khu du lịch Núi Bà) - Đường Sơn Đình 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 790 Đường Sơn Đình - Đường DH 10 1.650.000 - - - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 790 Đường DH 10 - Đường ĐT 781B 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Dương Minh Châu Đường 789 Trọn tuyến 890.000 - - - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (cây xăng Hữu Thuận) - Kênh TN0-2A 1.260.000 - - - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh Kênh TN0-2A - Đường ĐT 784B 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh Đường ĐT 784B - Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo - Ngã 3 Phước Minh (Ngã 3 Đỗ Dội) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Dương Minh Châu Đường Phước Minh - Lộc Ninh Đầu tuyến - Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa) 910.000 - - - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Dương Minh Châu Đường Phước Minh - Lộc Ninh Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa) - Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A 1.330.000 - - - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Dương Minh Châu Đường Phước Minh - Lộc Ninh Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A - Cầu K8 - Lộc Ninh 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Dương Minh Châu Đường Đất Sét - Bến Củi Ngã 3 Đất Sét - Cầu K8 2.470.000 - - - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Dương Minh Châu Đường Đất Sét - Bến Củi Cầu K8 - Cầu Bến Củi (Cầu Tàu) 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Dương Minh Châu Đường Đất Sét - Trà Võ (Đường tránh QL 22) Ngã 3 Đất Sét - Trà Võ - Giáp ranh huyện Gò Dầu 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Dương Minh Châu Đường Chà Là - Trường Hòa Ngã 3 Đường ĐT 784 (Cây xăng Thành Phát) - Kênh TN5-2 2.570.000 - - - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Dương Minh Châu Đường Chà Là - Trường Hòa Kênh TN5-2 - Kênh TN5-4 (Ranh Chà Là – Trường Hòa (Hòa Thành) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Dương Minh Châu Đường Sơn Đình Giáp ranh Đường ĐT 781 (xã Phan) - Đường ĐT 790 1.580.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Dương Minh Châu, Đường ĐT 784

Bảng giá đất tại Đường ĐT 784, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Ranh Bàu Đồn - Truông Mít đến Đường 17-17.

Vị Trí 1: Giá 2.250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường ĐT 784, đoạn từ Ranh Bàu Đồn - Truông Mít đến Đường 17-17, với mức giá 2.250.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá chính thức được công nhận, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường ĐT 784, huyện Dương Minh Châu.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Dương Minh Châu, Đường ĐT 781

Bảng giá đất tại Đường ĐT 781, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Ranh Thị Trấn - Suối Đá đến Ngã 3 Suối Đá - Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận).

Vị Trí 1: Giá 3.920.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường ĐT 781, đoạn từ Ranh Thị Trấn - Suối Đá đến Ngã 3 Suối Đá - Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận), với mức giá 3.920.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển mạnh mẽ. Đây là mức giá chính thức được công nhận, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở có quy mô lớn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường ĐT 781, huyện Dương Minh Châu.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Dương Minh Châu, Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh

Bảng giá đất tại Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (cây xăng Hữu Thuận) đến kênh TN0-2A.

Vị Trí 1: Giá 1.260.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh, với mức giá 1.260.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt, thuận lợi cho việc đầu tư và sinh sống. Đây là mức giá hợp lý cho những nhà đầu tư và người dân đang tìm kiếm cơ hội phát triển bất động sản tại khu vực này.

Bảng giá này cung cấp thông tin thiết yếu cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh, huyện Dương Minh Châu.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Dương Minh Châu, Đường ĐT 790

Bảng giá đất tại Đường ĐT 790, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Ranh TP Tây Ninh (Khu du lịch Núi Bà) đến Đường Sơn Đình.

Vị Trí 1: Giá 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường ĐT 790, đoạn từ Ranh TP Tây Ninh (Khu du lịch Núi Bà) đến Đường Sơn Đình, với mức giá 2.100.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá chính thức được công nhận, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường ĐT 790, huyện Dương Minh Châu.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Dương Minh Châu, Đường 789

Bảng giá đất tại Đường 789, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ trọn tuyến.

Vị Trí 1: Giá 890.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường 789, với mức giá 890.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá chính thức được công nhận, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư phát triển trong khu vực.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường 789, huyện Dương Minh Châu.