STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6801 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp | Từ đường lên bãi rác - Đến đội sản xuất số 4 hướng đi Nó Sài hai bên đường | 220.000 | 180.000 | 130.000 | 110.000 | 90.000 | Đất ở nông thôn |
6802 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Và | Từ cống qua đường (giáp nhà ông Lường Văn May) - Đến ngã ba đường đi Nậm Lạnh 200m hướng đi xã Nậm Lạnh hai bên đường | 300.000 | 180.000 | 140.000 | 90.000 | 60.000 | Đất ở nông thôn |
6803 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Và | Từ ngã ba nhà ông Lò Văn Chiến hướng đi Sốp Cộp - Đến hết đất trường cấp I+II hai bên đường | 240.000 | 190.000 | 140.000 | 120.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
6804 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Và | Tuyến từ cống giáp nhà ông Lường Văn May - Đến hết đất nhà ông Lò Văn Tiên hướng đi Mường Lạn hai bên đường | 150.000 | 120.000 | 90.000 | 80.000 | 60.000 | Đất ở nông thôn |
6805 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lạn | Từ cây xăng xã Mường Lạn - Đến đầu cầu cứng hai bên đường | 180.000 | 140.000 | 110.000 | 90.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
6806 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lạn | Từ đầu cầu cứng - Đến hết trụ sở UBND xã Mường Lạn hai bên đường | 220.000 | 180.000 | 130.000 | 110.000 | 90.000 | Đất ở nông thôn |
6807 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lạn | Từ hết đất trụ sở UBND xã - Đến ngã ba đi bản Cống, Nà Khi Đến hết đất nhà ông Lò Văn Tuấn (chủ tịch UBND xã) hướng bản Cống và 500m hướng đi Nà Khi hai bên đường | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
6808 | Huyện Sốp Cộp | Xã Púng Bánh | Từ nhà ông Lò Văn Xuấn (bản Kéo Hin) - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Doản (bản Cọ) hai bên đường | 180.000 | 140.000 | 110.000 | 90.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
6809 | Huyện Sốp Cộp | Xã Púng Bánh | Tuyến đường từ nhà ông Tòng Văn Doản (bản Cọ) - Đến hết ngã ba Huổi Hay, hai bên đường | 170.000 | 140.000 | 100.000 | 90.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
6810 | Huyện Sốp Cộp | Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) | Từ hết đất xã Sốp Cộp - Đến đầu cầu cứng bản Nà Pháy hai bên đường | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
6811 | Huyện Sốp Cộp | Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) | Từ ngã ba đường rẽ đi bản Nà Khá - Đến trường mầm non bản Dồm hai bên đường | 190.000 | 150.000 | 110.000 | 100.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
6812 | Huyện Sốp Cộp | Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) | Từ trường mầm non bản Dồm - Đến hết đất bản Cang hai bên đường | 170.000 | 140.000 | 100.000 | 90.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
6813 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lèo (theo trục đường 105) | Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Quân - Đến hết nhà ông Lò Văn Toàn (bản Mạt) hai bên đường | 130.000 | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
6814 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lèo (theo trục đường 105) | Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Luyến - Đến cầu tràn (bản Liềng) hai bên đường | 150.000 | 120.000 | 90.000 | 80.000 | 60.000 | Đất ở nông thôn |
6815 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lèo (theo trục đường 105) | Đoạn từ cầu tràn (bản Liềng) - Đến hết đất của ông Lường Văn Vui, hướng đi tỉnh Điện Biên hai bên đường | 130.000 | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
6816 | Huyện Sốp Cộp | Các xã, các bản còn lại | 140.000 | 110.000 | 100.000 | 80.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn | |
6817 | Huyện Sốp Cộp | Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn | 120.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
6818 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp - Từ cổng qua đường đi Mường Và khu bản Nà Dìa | Từ mét 0 - Đến mét 450 ao nhà ông Tòng Văn Dịn Đến hết nhà ông Cà Văn Bịnh, hai bên đường | 263.500 | 161.500 | 119.000 | 76.500 | 51.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6819 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp | Đường từ bản Nà Lốc (Co Pồng cũ) xã Sốp Cộp đi bản Sổm Pói, xã Mường Và | 221.000 | 178.500 | 136.000 | 110.500 | 85.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6820 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp | Từ nhà ông Tòng Văn Thoai, ông Tòng Văn Đôi (bản Nó Sài) - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Thân (bản Nó Sài) hai bên đường | 170.000 | 136.000 | 102.000 | 85.000 | 68.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6821 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp | Từ hết đất nhà văn hóa bản Huổi Khăng (đất nhà ông Lường Văn Quyết) - Đến hết đất xã Sốp Cộp hướng đi Dồm Cang hai bên đường | 187.000 | 153.000 | 110.500 | 93.500 | 76.500 | Đất TM-DV nông thôn |
6822 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp | Từ đường lên bãi rác - Đến đội sản xuất số 4 hướng đi Nó Sài hai bên đường | 187.000 | 153.000 | 110.500 | 93.500 | 76.500 | Đất TM-DV nông thôn |
6823 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Và | Từ cống qua đường (giáp nhà ông Lường Văn May) - Đến ngã ba đường đi Nậm Lạnh 200m hướng đi xã Nậm Lạnh hai bên đường | 255.000 | 153.000 | 119.000 | 76.500 | 51.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6824 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Và | Từ ngã ba nhà ông Lò Văn Chiến hướng đi Sốp Cộp - Đến hết đất trường cấp I+II hai bên đường | 204.000 | 161.500 | 119.000 | 102.000 | 85.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6825 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Và | Tuyến từ cống giáp nhà ông Lường Văn May - Đến hết đất nhà ông Lò Văn Tiên hướng đi Mường Lạn hai bên đường | 127.500 | 102.000 | 76.500 | 68.000 | 51.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6826 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lạn | Từ cây xăng xã Mường Lạn - Đến đầu cầu cứng hai bên đường | 153.000 | 119.000 | 93.500 | 76.500 | 59.500 | Đất TM-DV nông thôn |
6827 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lạn | Từ đầu cầu cứng - Đến hết trụ sở UBND xã Mường Lạn hai bên đường | 187.000 | 153.000 | 110.500 | 93.500 | 76.500 | Đất TM-DV nông thôn |
6828 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lạn | Từ hết đất trụ sở UBND xã - Đến ngã ba đi bản Cống, Nà Khi Đến hết đất nhà ông Lò Văn Tuấn (chủ tịch UBND xã) hướng bản Cống và 500m hướng đi Nà Khi hai bên đường | 170.000 | 136.000 | 102.000 | 85.000 | 68.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6829 | Huyện Sốp Cộp | Xã Púng Bánh | Từ nhà ông Lò Văn Xuấn (bản Kéo Hin) - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Doản (bản Cọ) hai bên đường | 153.000 | 119.000 | 93.500 | 76.500 | 59.500 | Đất TM-DV nông thôn |
6830 | Huyện Sốp Cộp | Xã Púng Bánh | Tuyến đường từ nhà ông Tòng Văn Doản (bản Cọ) - Đến hết ngã ba Huổi Hay, hai bên đường | 144.500 | 119.000 | 85.000 | 76.500 | 59.500 | Đất TM-DV nông thôn |
6831 | Huyện Sốp Cộp | Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) | Từ hết đất xã Sốp Cộp - Đến đầu cầu cứng bản Nà Pháy hai bên đường | 170.000 | 136.000 | 102.000 | 85.000 | 68.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6832 | Huyện Sốp Cộp | Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) | Từ ngã ba đường rẽ đi bản Nà Khá - Đến trường mầm non bản Dồm hai bên đường | 161.500 | 127.500 | 93.500 | 85.000 | 68.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6833 | Huyện Sốp Cộp | Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) | Từ trường mầm non bản Dồm - Đến hết đất bản Cang hai bên đường | 144.500 | 119.000 | 85.000 | 76.500 | 59.500 | Đất TM-DV nông thôn |
6834 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lèo (theo trục đường 105) | Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Quân - Đến hết nhà ông Lò Văn Toàn (bản Mạt) hai bên đường | 110.500 | 85.000 | 76.500 | 68.000 | 59.500 | Đất TM-DV nông thôn |
6835 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lèo (theo trục đường 105) | Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Luyến - Đến cầu tràn (bản Liềng) hai bên đường | 127.500 | 102.000 | 76.500 | 68.000 | 51.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6836 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lèo (theo trục đường 105) | Đoạn từ cầu tràn (bản Liềng) - Đến hết đất của ông Lường Văn Vui, hướng đi tỉnh Điện Biên hai bên đường | 110.500 | 85.000 | 76.500 | 68.000 | 59.500 | Đất TM-DV nông thôn |
6837 | Huyện Sốp Cộp | Các xã, các bản còn lại | 119.000 | 93.500 | 85.000 | 68.000 | 59.500 | Đất TM-DV nông thôn | |
6838 | Huyện Sốp Cộp | Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn | 102.000 | 85.000 | 59.500 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
6839 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp - Từ cổng qua đường đi Mường Và khu bản Nà Dìa | Từ mét 0 - Đến mét 450 ao nhà ông Tòng Văn Dịn Đến hết nhà ông Cà Văn Bịnh, hai bên đường | 217.000 | 133.000 | 98.000 | 63.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6840 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp | Đường từ bản Nà Lốc (Co Pồng cũ) xã Sốp Cộp đi bản Sổm Pói, xã Mường Và | 182.000 | 147.000 | 112.000 | 91.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6841 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp | Từ nhà ông Tòng Văn Thoai, ông Tòng Văn Đôi (bản Nó Sài) - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Thân (bản Nó Sài) hai bên đường | 140.000 | 112.000 | 84.000 | 70.000 | 56.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6842 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp | Từ hết đất nhà văn hóa bản Huổi Khăng (đất nhà ông Lường Văn Quyết) - Đến hết đất xã Sốp Cộp hướng đi Dồm Cang hai bên đường | 154.000 | 126.000 | 91.000 | 77.000 | 63.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6843 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp | Từ đường lên bãi rác - Đến đội sản xuất số 4 hướng đi Nó Sài hai bên đường | 154.000 | 126.000 | 91.000 | 77.000 | 63.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6844 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Và | Từ cống qua đường (giáp nhà ông Lường Văn May) - Đến ngã ba đường đi Nậm Lạnh 200m hướng đi xã Nậm Lạnh hai bên đường | 210.000 | 126.000 | 98.000 | 63.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6845 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Và | Từ ngã ba nhà ông Lò Văn Chiến hướng đi Sốp Cộp - Đến hết đất trường cấp I+II hai bên đường | 168.000 | 133.000 | 98.000 | 84.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6846 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Và | Tuyến từ cống giáp nhà ông Lường Văn May - Đến hết đất nhà ông Lò Văn Tiên hướng đi Mường Lạn hai bên đường | 105.000 | 84.000 | 63.000 | 56.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6847 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lạn | Từ cây xăng xã Mường Lạn - Đến đầu cầu cứng hai bên đường | 126.000 | 98.000 | 77.000 | 63.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6848 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lạn | Từ đầu cầu cứng - Đến hết trụ sở UBND xã Mường Lạn hai bên đường | 154.000 | 126.000 | 91.000 | 77.000 | 63.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6849 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lạn | Từ hết đất trụ sở UBND xã - Đến ngã ba đi bản Cống, Nà Khi Đến hết đất nhà ông Lò Văn Tuấn (chủ tịch UBND xã) hướng bản Cống và 500m hướng đi Nà Khi hai bên đường | 140.000 | 112.000 | 84.000 | 70.000 | 56.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6850 | Huyện Sốp Cộp | Xã Púng Bánh | Từ nhà ông Lò Văn Xuấn (bản Kéo Hin) - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Doản (bản Cọ) hai bên đường | 126.000 | 98.000 | 77.000 | 63.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6851 | Huyện Sốp Cộp | Xã Púng Bánh | Tuyến đường từ nhà ông Tòng Văn Doản (bản Cọ) - Đến hết ngã ba Huổi Hay, hai bên đường | 119.000 | 98.000 | 70.000 | 63.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6852 | Huyện Sốp Cộp | Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) | Từ hết đất xã Sốp Cộp - Đến đầu cầu cứng bản Nà Pháy hai bên đường | 140.000 | 112.000 | 84.000 | 70.000 | 56.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6853 | Huyện Sốp Cộp | Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) | Từ ngã ba đường rẽ đi bản Nà Khá - Đến trường mầm non bản Dồm hai bên đường | 133.000 | 105.000 | 77.000 | 70.000 | 56.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6854 | Huyện Sốp Cộp | Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) | Từ trường mầm non bản Dồm - Đến hết đất bản Cang hai bên đường | 119.000 | 98.000 | 70.000 | 63.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6855 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lèo (theo trục đường 105) | Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Quân - Đến hết nhà ông Lò Văn Toàn (bản Mạt) hai bên đường | 91.000 | 70.000 | 63.000 | 56.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6856 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lèo (theo trục đường 105) | Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Luyến - Đến cầu tràn (bản Liềng) hai bên đường | 105.000 | 84.000 | 63.000 | 56.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6857 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lèo (theo trục đường 105) | Đoạn từ cầu tràn (bản Liềng) - Đến hết đất của ông Lường Văn Vui, hướng đi tỉnh Điện Biên hai bên đường | 91.000 | 70.000 | 63.000 | 56.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6858 | Huyện Sốp Cộp | Các xã, các bản còn lại | 98.000 | 77.000 | 70.000 | 56.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
6859 | Huyện Sốp Cộp | Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn | 84.000 | 70.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
6860 | Huyện Sốp Cộp | Xã Sốp Cộp | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 38.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6861 | Huyện Sốp Cộp | Khu dân cư thuộc xã Sốp Cộp | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 57.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6862 | Huyện Sốp Cộp | Xã Dồm Cang | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6863 | Huyện Sốp Cộp | Khu dân cư thuộc xã Dồm Cang | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 49.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6864 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lạn | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6865 | Huyện Sốp Cộp | Khu dân cư thuộc xã Mường Lạn | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 49.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6866 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lèo | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6867 | Huyện Sốp Cộp | Khu dân cư thuộc xã Mường Lèo | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 49.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6868 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Và | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6869 | Huyện Sốp Cộp | Khu dân cư thuộc xã Mường Và | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 49.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6870 | Huyện Sốp Cộp | Xã Nậm Lạnh | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6871 | Huyện Sốp Cộp | Khu dân cư thuộc xã Nậm Lạnh | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 49.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6872 | Huyện Sốp Cộp | Xã Púng Bánh | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6873 | Huyện Sốp Cộp | Khu dân cư thuộc xã Púng Bánh | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 49.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6874 | Huyện Sốp Cộp | Xã Sam Kha | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6875 | Huyện Sốp Cộp | Khu dân cư thuộc xã Sam Kha | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 49.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6876 | Huyện Sốp Cộp | Xã Sốp Cộp | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 28.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6877 | Huyện Sốp Cộp | Khu dân cư thuộc xã Sốp Cộp | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 42.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6878 | Huyện Sốp Cộp | Xã Dồm Cang | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6879 | Huyện Sốp Cộp | Khu dân cư thuộc xã Dồm Cang | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 34.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6880 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lạn | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6881 | Huyện Sốp Cộp | Khu dân cư thuộc xã Mường Lạn | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 34.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6882 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lèo | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6883 | Huyện Sốp Cộp | Khu dân cư thuộc xã Mường Lèo | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 34.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6884 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Và | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6885 | Huyện Sốp Cộp | Khu dân cư thuộc xã Mường Và | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 34.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6886 | Huyện Sốp Cộp | Xã Nậm Lạnh | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6887 | Huyện Sốp Cộp | Khu dân cư thuộc xã Nậm Lạnh | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 34.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6888 | Huyện Sốp Cộp | Xã Púng Bánh | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6889 | Huyện Sốp Cộp | Khu dân cư thuộc xã Púng Bánh | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 34.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6890 | Huyện Sốp Cộp | Xã Sam Kha | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6891 | Huyện Sốp Cộp | Khu dân cư thuộc xã Sam Kha | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 34.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6892 | Huyện Sốp Cộp | Xã Sốp Cộp | 27.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
6893 | Huyện Sốp Cộp | Khu dân cư thuộc xã Sốp Cộp | 40.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
6894 | Huyện Sốp Cộp | Xã Dồm Cang | 22.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
6895 | Huyện Sốp Cộp | Khu dân cư thuộc xã Dồm Cang | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
6896 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lạn | 22.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
6897 | Huyện Sốp Cộp | Khu dân cư thuộc xã Mường Lạn | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
6898 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lèo | 22.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
6899 | Huyện Sốp Cộp | Khu dân cư thuộc xã Mường Lèo | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
6900 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Và | 22.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Mường Và, Huyện Sốp Cộp, Sơn La
Bảng giá đất tại xã Mường Và, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này chi tiết hóa giá trị đất dọc theo đoạn đường từ cống qua đường (giáp nhà ông Lường Văn May) đến ngã ba đường đi Nậm Lạnh 200m, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 300.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm gần các điểm quan trọng và dễ tiếp cận, như giao thông chính và các tiện ích công cộng, do đó giá trị đất tại đây cũng cao hơn.
Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao. Khu vực này nằm ở vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, mặc dù không gần bằng khu vực ở vị trí 1.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Dù nằm trên đoạn đường chính, khu vực này có thể xa các tiện ích hoặc có điều kiện giao thông kém hơn, dẫn đến giá trị thấp hơn.
Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể cách xa các điểm dân cư và tiện ích công cộng, hoặc nằm ở khu vực có điều kiện hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất nông thôn tại xã Mường Và, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Huyện Sốp Cộp, Sơn La: Xã Mường Lạn
Bảng giá đất của huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La cho loại đất ở nông thôn trong khu vực xã Mường Lạn đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn dọc theo đoạn đường từ cây xăng xã Mường Lạn đến đầu cầu cứng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm gần cây xăng xã Mường Lạn. Khu vực này thường có vị trí thuận lợi về giao thông và tiện ích, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 140.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị không cao bằng vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị tương đối cao, nằm gần khu vực có nhiều tiện ích và giao thông thuận lợi.
Vị trí 3: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Tuy mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đồng bộ như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực xã Mường Lạn, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Xã Púng Bánh, Huyện Sốp Cộp, Sơn La
Bảng giá đất tại xã Púng Bánh, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La cho loại đất ở nông thôn đã được ban hành theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, từ đó hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định liên quan đến mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 180.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ nhà ông Lò Văn Xuấn (bản Kéo Hin) đến hết đất nhà ông Tòng Văn Doản (bản Cọ). Khu vực này có thể nằm ở vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc đường giao thông chính, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, mặc dù vẫn nằm trong đoạn đường cùng khu vực. Giá đất tại đây phản ánh sự giảm giá trị so với khu vực đắc địa hơn.
Vị trí 3: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù vẫn là đất ở nông thôn, giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự giảm giá so với các khu vực có vị trí thuận lợi hơn.
Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá đất tại đây có thể phản ánh vị trí xa các tiện ích hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại xã Púng Bánh, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Huyện Sốp Cộp, Sơn La: Xã Dồm Cang (Theo Trục Đường 105)
Bảng giá đất của huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La cho loại đất ở nông thôn trong khu vực xã Dồm Cang theo trục đường 105 đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn dọc theo trục đường 105, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm gần hết đất xã Sốp Cộp và đầu cầu cứng bản Nà Pháy. Khu vực này thường có vị trí thuận lợi hơn về giao thông và cơ sở hạ tầng, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 160.000 VNĐ/m². Mặc dù không cao nhất như vị trí 1, nhưng đây vẫn là khu vực có giá trị cao trong đoạn đường. Khu vực này vẫn có những lợi thế về giao thông và tiện ích, nhưng mức giá thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đồng bộ như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực xã Dồm Cang, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Mường Lèo, Huyện Sốp Cộp, Sơn La
Bảng giá đất của huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La cho loại đất ở nông thôn tại xã Mường Lèo đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn dọc theo trục đường 105, từ nhà ông Quàng Văn Quân đến hết nhà ông Lò Văn Toàn (bản Mạt), giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 130.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm gần các điểm dân cư chính và có điều kiện thuận lợi hơn cho việc xây dựng và sinh hoạt, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này có thể nằm ở vị trí gần các tiện ích và dịch vụ, nhưng không được đánh giá cao bằng khu vực ở vị trí 1.
Vị trí 3: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 90.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù vẫn thuộc trục đường chính, khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hoặc nằm ở khu vực ít phát triển hơn.
Vị trí 4: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá đất thấp có thể do khu vực này xa các điểm dân cư chính hoặc có điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại xã Mường Lèo, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.