15:21 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Sơn La: Tiềm năng đầu tư bất động sản vùng cao

Với vị trí địa lý đặc biệt và lợi thế kinh tế vùng cao, Sơn La đang mở ra cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng. Theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, giá đất trung bình tại Sơn La đang rơi vào mức 2.338.232 VND/m².

Vị trí địa lý và những yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại Sơn La

Sơn La, tỉnh miền núi phía Tây Bắc Việt Nam, là một trong những vùng đất giàu tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí chiến lược giáp với các tỉnh Hòa Bình, Điện Biên, và Lào Cai.

Đặc biệt, Sơn La còn có chung đường biên giới với Lào, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương quốc tế qua các cửa khẩu như Chiềng Khương, Nà Cài. Đây chính là một lợi thế lớn trong việc thúc đẩy kinh tế vùng cao và nâng tầm giá trị bất động sản.

Cơ sở hạ tầng giao thông tại Sơn La đã và đang được cải thiện đáng kể với tuyến quốc lộ 6 nối liền Hà Nội và các tỉnh Tây Bắc. Dự án cao tốc Hòa Bình - Sơn La và việc nâng cấp cảng cạn quốc tế tại khu vực Mộc Châu là những điểm nhấn quan trọng, tạo sự thuận tiện cho giao thông và giao thương.

Những nỗ lực này không chỉ tăng cường kết nối vùng mà còn làm gia tăng giá trị đất đai tại các khu vực trọng điểm.

Ngoài ra, Sơn La còn được biết đến như một trung tâm nông nghiệp lớn của miền Bắc với các sản phẩm nông nghiệp đặc sản như chè, cà phê, và cây ăn quả ôn đới.

Sự phát triển của nông nghiệp kết hợp với du lịch sinh thái và văn hóa, đặc biệt tại Mộc Châu – nơi được mệnh danh là “Đà Lạt của miền Bắc”, đang góp phần làm thay đổi diện mạo bất động sản tại đây.

Phân tích bảng giá đất tại Sơn La và tiềm năng đầu tư

Giá đất tại Sơn La hiện đang có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và các vùng ven.

Tại thành phố Sơn La, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 5 triệu đến 32 triệu đồng/m², tùy thuộc vào vị trí và tiềm năng phát triển. Những khu vực trung tâm gần các trục đường lớn hoặc gần các dự án hạ tầng trọng điểm luôn có giá đất cao nhất.

Khu vực huyện Mộc Châu, nơi nổi tiếng với tiềm năng du lịch và nông nghiệp, giá đất dao động từ 3 triệu đến 15 triệu đồng/m². Với sự phát triển của các dự án du lịch sinh thái, khu nghỉ dưỡng cao cấp và đô thị hóa, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng mạnh trong tương lai.

Ở các huyện vùng cao như Mai Sơn, Yên Châu hay Sông Mã, giá đất thấp hơn, dao động từ 1 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những ai muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp nhưng vẫn giàu tiềm năng phát triển khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

So với các tỉnh lân cận như Hòa Bình và Lào Cai, giá đất tại Sơn La vẫn ở mức hợp lý nhưng có tiềm năng tăng trưởng lớn.

Trong khi Lào Cai với khu vực Sa Pa có giá đất dao động từ 15 triệu đến 50 triệu đồng/m², và Hòa Bình ở mức từ 6 triệu đến 48 triệu đồng/m², Sơn La đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Với lợi thế về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông đang phát triển mạnh mẽ và tiềm năng lớn từ nông nghiệp và du lịch, Sơn La là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Sơn La là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Sơn La là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Sơn La là: 2.194.148 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3814

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6801 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp Từ đường lên bãi rác - Đến đội sản xuất số 4 hướng đi Nó Sài hai bên đường 220.000 180.000 130.000 110.000 90.000 Đất ở nông thôn
6802 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Và Từ cống qua đường (giáp nhà ông Lường Văn May) - Đến ngã ba đường đi Nậm Lạnh 200m hướng đi xã Nậm Lạnh hai bên đường 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
6803 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Và Từ ngã ba nhà ông Lò Văn Chiến hướng đi Sốp Cộp - Đến hết đất trường cấp I+II hai bên đường 240.000 190.000 140.000 120.000 100.000 Đất ở nông thôn
6804 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Và Tuyến từ cống giáp nhà ông Lường Văn May - Đến hết đất nhà ông Lò Văn Tiên hướng đi Mường Lạn hai bên đường 150.000 120.000 90.000 80.000 60.000 Đất ở nông thôn
6805 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lạn Từ cây xăng xã Mường Lạn - Đến đầu cầu cứng hai bên đường 180.000 140.000 110.000 90.000 70.000 Đất ở nông thôn
6806 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lạn Từ đầu cầu cứng - Đến hết trụ sở UBND xã Mường Lạn hai bên đường 220.000 180.000 130.000 110.000 90.000 Đất ở nông thôn
6807 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lạn Từ hết đất trụ sở UBND xã - Đến ngã ba đi bản Cống, Nà Khi Đến hết đất nhà ông Lò Văn Tuấn (chủ tịch UBND xã) hướng bản Cống và 500m hướng đi Nà Khi hai bên đường 200.000 160.000 120.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
6808 Huyện Sốp Cộp Xã Púng Bánh Từ nhà ông Lò Văn Xuấn (bản Kéo Hin) - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Doản (bản Cọ) hai bên đường 180.000 140.000 110.000 90.000 70.000 Đất ở nông thôn
6809 Huyện Sốp Cộp Xã Púng Bánh Tuyến đường từ nhà ông Tòng Văn Doản (bản Cọ) - Đến hết ngã ba Huổi Hay, hai bên đường 170.000 140.000 100.000 90.000 70.000 Đất ở nông thôn
6810 Huyện Sốp Cộp Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) Từ hết đất xã Sốp Cộp - Đến đầu cầu cứng bản Nà Pháy hai bên đường 200.000 160.000 120.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
6811 Huyện Sốp Cộp Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) Từ ngã ba đường rẽ đi bản Nà Khá - Đến trường mầm non bản Dồm hai bên đường 190.000 150.000 110.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
6812 Huyện Sốp Cộp Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) Từ trường mầm non bản Dồm - Đến hết đất bản Cang hai bên đường 170.000 140.000 100.000 90.000 70.000 Đất ở nông thôn
6813 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lèo (theo trục đường 105) Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Quân - Đến hết nhà ông Lò Văn Toàn (bản Mạt) hai bên đường 130.000 100.000 90.000 80.000 70.000 Đất ở nông thôn
6814 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lèo (theo trục đường 105) Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Luyến - Đến cầu tràn (bản Liềng) hai bên đường 150.000 120.000 90.000 80.000 60.000 Đất ở nông thôn
6815 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lèo (theo trục đường 105) Đoạn từ cầu tràn (bản Liềng) - Đến hết đất của ông Lường Văn Vui, hướng đi tỉnh Điện Biên hai bên đường 130.000 100.000 90.000 80.000 70.000 Đất ở nông thôn
6816 Huyện Sốp Cộp Các xã, các bản còn lại 140.000 110.000 100.000 80.000 70.000 Đất ở nông thôn
6817 Huyện Sốp Cộp Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 120.000 100.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
6818 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp - Từ cổng qua đường đi Mường Và khu bản Nà Dìa Từ mét 0 - Đến mét 450 ao nhà ông Tòng Văn Dịn Đến hết nhà ông Cà Văn Bịnh, hai bên đường 263.500 161.500 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
6819 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp Đường từ bản Nà Lốc (Co Pồng cũ) xã Sốp Cộp đi bản Sổm Pói, xã Mường Và 221.000 178.500 136.000 110.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
6820 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp Từ nhà ông Tòng Văn Thoai, ông Tòng Văn Đôi (bản Nó Sài) - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Thân (bản Nó Sài) hai bên đường 170.000 136.000 102.000 85.000 68.000 Đất TM-DV nông thôn
6821 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp Từ hết đất nhà văn hóa bản Huổi Khăng (đất nhà ông Lường Văn Quyết) - Đến hết đất xã Sốp Cộp hướng đi Dồm Cang hai bên đường 187.000 153.000 110.500 93.500 76.500 Đất TM-DV nông thôn
6822 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp Từ đường lên bãi rác - Đến đội sản xuất số 4 hướng đi Nó Sài hai bên đường 187.000 153.000 110.500 93.500 76.500 Đất TM-DV nông thôn
6823 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Và Từ cống qua đường (giáp nhà ông Lường Văn May) - Đến ngã ba đường đi Nậm Lạnh 200m hướng đi xã Nậm Lạnh hai bên đường 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
6824 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Và Từ ngã ba nhà ông Lò Văn Chiến hướng đi Sốp Cộp - Đến hết đất trường cấp I+II hai bên đường 204.000 161.500 119.000 102.000 85.000 Đất TM-DV nông thôn
6825 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Và Tuyến từ cống giáp nhà ông Lường Văn May - Đến hết đất nhà ông Lò Văn Tiên hướng đi Mường Lạn hai bên đường 127.500 102.000 76.500 68.000 51.000 Đất TM-DV nông thôn
6826 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lạn Từ cây xăng xã Mường Lạn - Đến đầu cầu cứng hai bên đường 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
6827 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lạn Từ đầu cầu cứng - Đến hết trụ sở UBND xã Mường Lạn hai bên đường 187.000 153.000 110.500 93.500 76.500 Đất TM-DV nông thôn
6828 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lạn Từ hết đất trụ sở UBND xã - Đến ngã ba đi bản Cống, Nà Khi Đến hết đất nhà ông Lò Văn Tuấn (chủ tịch UBND xã) hướng bản Cống và 500m hướng đi Nà Khi hai bên đường 170.000 136.000 102.000 85.000 68.000 Đất TM-DV nông thôn
6829 Huyện Sốp Cộp Xã Púng Bánh Từ nhà ông Lò Văn Xuấn (bản Kéo Hin) - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Doản (bản Cọ) hai bên đường 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
6830 Huyện Sốp Cộp Xã Púng Bánh Tuyến đường từ nhà ông Tòng Văn Doản (bản Cọ) - Đến hết ngã ba Huổi Hay, hai bên đường 144.500 119.000 85.000 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
6831 Huyện Sốp Cộp Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) Từ hết đất xã Sốp Cộp - Đến đầu cầu cứng bản Nà Pháy hai bên đường 170.000 136.000 102.000 85.000 68.000 Đất TM-DV nông thôn
6832 Huyện Sốp Cộp Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) Từ ngã ba đường rẽ đi bản Nà Khá - Đến trường mầm non bản Dồm hai bên đường 161.500 127.500 93.500 85.000 68.000 Đất TM-DV nông thôn
6833 Huyện Sốp Cộp Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) Từ trường mầm non bản Dồm - Đến hết đất bản Cang hai bên đường 144.500 119.000 85.000 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
6834 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lèo (theo trục đường 105) Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Quân - Đến hết nhà ông Lò Văn Toàn (bản Mạt) hai bên đường 110.500 85.000 76.500 68.000 59.500 Đất TM-DV nông thôn
6835 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lèo (theo trục đường 105) Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Luyến - Đến cầu tràn (bản Liềng) hai bên đường 127.500 102.000 76.500 68.000 51.000 Đất TM-DV nông thôn
6836 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lèo (theo trục đường 105) Đoạn từ cầu tràn (bản Liềng) - Đến hết đất của ông Lường Văn Vui, hướng đi tỉnh Điện Biên hai bên đường 110.500 85.000 76.500 68.000 59.500 Đất TM-DV nông thôn
6837 Huyện Sốp Cộp Các xã, các bản còn lại 119.000 93.500 85.000 68.000 59.500 Đất TM-DV nông thôn
6838 Huyện Sốp Cộp Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 102.000 85.000 59.500 - - Đất TM-DV nông thôn
6839 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp - Từ cổng qua đường đi Mường Và khu bản Nà Dìa Từ mét 0 - Đến mét 450 ao nhà ông Tòng Văn Dịn Đến hết nhà ông Cà Văn Bịnh, hai bên đường 217.000 133.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
6840 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp Đường từ bản Nà Lốc (Co Pồng cũ) xã Sốp Cộp đi bản Sổm Pói, xã Mường Và 182.000 147.000 112.000 91.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
6841 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp Từ nhà ông Tòng Văn Thoai, ông Tòng Văn Đôi (bản Nó Sài) - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Thân (bản Nó Sài) hai bên đường 140.000 112.000 84.000 70.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
6842 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp Từ hết đất nhà văn hóa bản Huổi Khăng (đất nhà ông Lường Văn Quyết) - Đến hết đất xã Sốp Cộp hướng đi Dồm Cang hai bên đường 154.000 126.000 91.000 77.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
6843 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp Từ đường lên bãi rác - Đến đội sản xuất số 4 hướng đi Nó Sài hai bên đường 154.000 126.000 91.000 77.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
6844 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Và Từ cống qua đường (giáp nhà ông Lường Văn May) - Đến ngã ba đường đi Nậm Lạnh 200m hướng đi xã Nậm Lạnh hai bên đường 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
6845 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Và Từ ngã ba nhà ông Lò Văn Chiến hướng đi Sốp Cộp - Đến hết đất trường cấp I+II hai bên đường 168.000 133.000 98.000 84.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
6846 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Và Tuyến từ cống giáp nhà ông Lường Văn May - Đến hết đất nhà ông Lò Văn Tiên hướng đi Mường Lạn hai bên đường 105.000 84.000 63.000 56.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
6847 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lạn Từ cây xăng xã Mường Lạn - Đến đầu cầu cứng hai bên đường 126.000 98.000 77.000 63.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
6848 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lạn Từ đầu cầu cứng - Đến hết trụ sở UBND xã Mường Lạn hai bên đường 154.000 126.000 91.000 77.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
6849 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lạn Từ hết đất trụ sở UBND xã - Đến ngã ba đi bản Cống, Nà Khi Đến hết đất nhà ông Lò Văn Tuấn (chủ tịch UBND xã) hướng bản Cống và 500m hướng đi Nà Khi hai bên đường 140.000 112.000 84.000 70.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
6850 Huyện Sốp Cộp Xã Púng Bánh Từ nhà ông Lò Văn Xuấn (bản Kéo Hin) - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Doản (bản Cọ) hai bên đường 126.000 98.000 77.000 63.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
6851 Huyện Sốp Cộp Xã Púng Bánh Tuyến đường từ nhà ông Tòng Văn Doản (bản Cọ) - Đến hết ngã ba Huổi Hay, hai bên đường 119.000 98.000 70.000 63.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
6852 Huyện Sốp Cộp Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) Từ hết đất xã Sốp Cộp - Đến đầu cầu cứng bản Nà Pháy hai bên đường 140.000 112.000 84.000 70.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
6853 Huyện Sốp Cộp Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) Từ ngã ba đường rẽ đi bản Nà Khá - Đến trường mầm non bản Dồm hai bên đường 133.000 105.000 77.000 70.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
6854 Huyện Sốp Cộp Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) Từ trường mầm non bản Dồm - Đến hết đất bản Cang hai bên đường 119.000 98.000 70.000 63.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
6855 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lèo (theo trục đường 105) Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Quân - Đến hết nhà ông Lò Văn Toàn (bản Mạt) hai bên đường 91.000 70.000 63.000 56.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
6856 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lèo (theo trục đường 105) Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Luyến - Đến cầu tràn (bản Liềng) hai bên đường 105.000 84.000 63.000 56.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
6857 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lèo (theo trục đường 105) Đoạn từ cầu tràn (bản Liềng) - Đến hết đất của ông Lường Văn Vui, hướng đi tỉnh Điện Biên hai bên đường 91.000 70.000 63.000 56.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
6858 Huyện Sốp Cộp Các xã, các bản còn lại 98.000 77.000 70.000 56.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
6859 Huyện Sốp Cộp Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 84.000 70.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6860 Huyện Sốp Cộp Xã Sốp Cộp Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
6861 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Sốp Cộp Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
6862 Huyện Sốp Cộp Xã Dồm Cang Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
6863 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Dồm Cang Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
6864 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lạn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
6865 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Mường Lạn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
6866 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lèo Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
6867 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Mường Lèo Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
6868 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Và Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
6869 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Mường Và Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
6870 Huyện Sốp Cộp Xã Nậm Lạnh Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
6871 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Nậm Lạnh Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
6872 Huyện Sốp Cộp Xã Púng Bánh Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
6873 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Púng Bánh Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
6874 Huyện Sốp Cộp Xã Sam Kha Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
6875 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Sam Kha Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
6876 Huyện Sốp Cộp Xã Sốp Cộp Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
6877 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Sốp Cộp Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
6878 Huyện Sốp Cộp Xã Dồm Cang Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
6879 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Dồm Cang Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
6880 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lạn Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
6881 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Mường Lạn Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
6882 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lèo Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
6883 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Mường Lèo Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
6884 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Và Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
6885 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Mường Và Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
6886 Huyện Sốp Cộp Xã Nậm Lạnh Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
6887 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Nậm Lạnh Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
6888 Huyện Sốp Cộp Xã Púng Bánh Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
6889 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Púng Bánh Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
6890 Huyện Sốp Cộp Xã Sam Kha Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
6891 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Sam Kha Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
6892 Huyện Sốp Cộp Xã Sốp Cộp 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6893 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Sốp Cộp 40.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6894 Huyện Sốp Cộp Xã Dồm Cang 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6895 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Dồm Cang 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6896 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lạn 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6897 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Mường Lạn 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6898 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lèo 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6899 Huyện Sốp Cộp Khu dân cư thuộc xã Mường Lèo 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6900 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Và 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm