Bảng giá đất Sơn La

Giá đất cao nhất tại Sơn La là: 32.000.000
Giá đất thấp nhất tại Sơn La là: 7.000
Giá đất trung bình tại Sơn La là: 2.135.823
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6101 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ hết đất công an huyện - đến hết đất nhà ông Công Dung 2.940.000 1.764.000 1.323.000 882.000 - Đất SX-KD đô thị
6102 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ hết đất nhà ông Công Dung - đến hết đất viễn thông 2.100.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
6103 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ hết đất viễn thông - đến suối Trắm 2.100.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
6104 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ suối Trắm - đến hết đất Hạt 2/37 giao thông 1.960.000 1.176.000 882.000 588.000 - Đất SX-KD đô thị
6105 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ hết đất Hạt 2/37 giao thông - đến suối Bạ 1.120.000 672.000 504.000 336.000 224.000 Đất SX-KD đô thị
6106 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ ngã ba Viện Kiểm sát - đến ngã ba đường đi xã Hồng Ngài 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
6107 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ ngã ba đi Hồng Ngài - đến hết đất nhà ông Phén 1.120.000 672.000 504.000 336.000 - Đất SX-KD đô thị
6108 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ hết đất nhà ông Phén - đến Suối Bẹ 840.000 504.000 378.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
6109 Huyện Bắc Yên Phố A Phủ Từ ngã ba Thương nghiệp - đến ngã ba Đồi nghĩa trang liệt sỹ 1.400.000 840.000 630.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
6110 Huyện Bắc Yên Đường Phạm Ngũ Lão Từ ngã ba đường lên UBND huyện - đến đất Trung tâm Chính trị (cũ) 1.050.000 630.000 476.000 315.000 - Đất SX-KD đô thị
6111 Huyện Bắc Yên Đường Phạm Ngũ Lão Từ đất nhà ông Dũng (Sở) - đến hết đất nhà ông Đăng 840.000 504.000 378.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
6112 Huyện Bắc Yên Đường Tà Xùa Từ Viện Kiểm sát - đến ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112) 1.050.000 630.000 476.000 315.000 - Đất SX-KD đô thị
6113 Huyện Bắc Yên Đường Tà Xùa Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112) - đến cua tay áo cách bể nước 50m 910.000 546.000 413.000 273.000 - Đất SX-KD đô thị
6114 Huyện Bắc Yên Đường Tà Xùa Từ hết cua tay áo cách bể nước 50m - đến Suối Ban (Tỉnh lộ 112) 350.000 210.000 161.000 105.000 - Đất SX-KD đô thị
6115 Huyện Bắc Yên Phố 1 - 5 Từ ngã tư Phòng Giáo dục - đến hết đất sân bóng trường THCS Lý Tự Trọng cũ 700.000 420.000 315.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
6116 Huyện Bắc Yên Đường 20/10 Từ nhà ông Hôm - đến nhà ông Sơn Liên 700.000 420.000 315.000 - - Đất SX-KD đô thị
6117 Huyện Bắc Yên Đường 20/10 Từ ngã ba đường rẽ Huyện đội (đường vành đai) - đến đường vào bệnh viện mới 1.050.000 630.000 476.000 315.000 - Đất SX-KD đô thị
6118 Huyện Bắc Yên Đường 20/10 Từ đường vào bệnh viện mới - đến ngã ba đường vào khu nhà ông Nhung 840.000 504.000 - - - Đất SX-KD đô thị
6119 Huyện Bắc Yên Đường 20/10 Từ ngã ba đường vào khu nhà Ông Nhung (đường vành đai) - đến ngã ba tiếp nối đoạn Quốc lộ 37 1.190.000 714.000 539.000 357.000 - Đất SX-KD đô thị
6120 Huyện Bắc Yên Đường 20/10 Từ ngã ba Bến xe khách - đến đất Huyện đội 1.050.000 630.000 476.000 315.000 - Đất SX-KD đô thị
6121 Huyện Bắc Yên Đường 3 - 2 Từ ngã ba giáp đất nhà ông Dũng - đến ngã tư cổng Phòng Giáo dục và Đào tạo 840.000 504.000 378.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
6122 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Từ nhà ông Nhung - đến ngã ba nhà ông Hặc đường vành đai hồ 2, 3 700.000 420.000 315.000 - - Đất SX-KD đô thị
6123 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Đoạn từ Quốc lộ 37 - đến hết đất trung tâm giáo dục lao động cũ 490.000 294.000 224.000 147.000 - Đất SX-KD đô thị
6124 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Đoạn từ Quốc lộ 37 - đến hết đất trung tâm giáo dục thường xuyên + 200m 350.000 210.000 161.000 105.000 - Đất SX-KD đô thị
6125 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112) - đến hết đường bê tông nối Quốc lộ 37 700.000 420.000 315.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
6126 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Từ hết đất Trạm Khuyến nông cũ đi - đến hết xóm Lâm Đồng thuộc Tiểu khu 1 700.000 420.000 315.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
6127 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Đường bê tông từ cổng chợ thương mại - đến hết nhà Bà Dung 1.638.000 980.000 735.000 - - Đất SX-KD đô thị
6128 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Đoạn đường bê tông từ hết đất nhà bà Dung - đến trạm biến áp 1.400.000 840.000 630.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
6129 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Từ ngã ba Hồng Ngài - đến bãi đá Tổ hợp 20/10 273.000 161.000 126.000 - - Đất SX-KD đô thị
6130 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Từ ngã ba đường vành đai ngã ba vào bệnh viện mới + 300 m 1.050.000 630.000 476.000 315.000 - Đất SX-KD đô thị
6131 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Từ đường A Phủ đi khu thể thao trung tâm văn hóa huyện đường bê tông 1.400.000 840.000 630.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
6132 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Đường từ Tân Bắc Đa - đến Quốc lộ 37 1.050.000 630.000 476.000 - - Đất SX-KD đô thị
6133 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Từ tỉnh lộ 112 - đến xưởng mộc ông Thể (Đường bê tông) Tiểu khu 2 700.000 420.000 315.000 - - Đất SX-KD đô thị
6134 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Các nhánh đường khác xe con vào được 252.000 154.000 112.000 77.000 49.000 Đất SX-KD đô thị
6135 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Các nhánh đường khác xe con không vào được 105.000 84.000 63.000 56.000 42.000 Đất SX-KD đô thị
6136 Huyện Bắc Yên Tuyến dọc quốc lộ 37 Từ Suối Bẹ - đến hết bản Cao Đa I 420.000 250.000 190.000 130.000 80.000 Đất ở nông thôn
6137 Huyện Bắc Yên Tuyến dọc quốc lộ 37 Từ Cung thông cũ - đến hết đất Trường Tiểu học xã 350.000 210.000 160.000 110.000 70.000 Đất ở nông thôn
6138 Huyện Bắc Yên Tuyến dọc quốc lộ 37 Từ Cung giao thông giáp đất Trường Tiểu học xã Song Pe - đến trụ sở UBND xã Song Pe 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
6139 Huyện Bắc Yên Tuyến dọc quốc lộ 37 Từ trụ sở UBND xã Song Pe - đến hết đất cây xăng 480.000 290.000 220.000 140.000 100.000 Đất ở nông thôn
6140 Huyện Bắc Yên Tuyến dọc quốc lộ 37 Từ hết đất cây xăng - đến cách cầu Tạ Khoa 50m 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
6141 Huyện Bắc Yên Tuyến dọc quốc lộ 37 Từ cầu Tạ khoa +50m - đến cua Pom Đồn 420.000 250.000 190.000 130.000 80.000 Đất ở nông thôn
6142 Huyện Bắc Yên Tuyến dọc quốc lộ 37 Từ hết đất công sở mỏ Nikel - đến cầu suối Pót 500.000 300.000 230.000 150.000 100.000 Đất ở nông thôn
6143 Huyện Bắc Yên Tuyến dọc quốc lộ 37 Từ cầu suối Pót - đến nhà văn hóa bản Chẹn +500m 260.000 210.000 160.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
6144 Huyện Bắc Yên Tuyến dọc quốc lộ 37 Từ suối Bạ đi hết đất Trụ sở xã Phiêng Ban + 200 m 1.600.000 960.000 720.000 480.000 320.000 Đất ở nông thôn
6145 Huyện Bắc Yên Tuyến dọc quốc lộ 37 Từ hết đất Trụ sở xã Phiêng Ban + 200 m đi hết đất nhà xây ông Lữ 500.000 300.000 230.000 150.000 100.000 Đất ở nông thôn
6146 Huyện Bắc Yên Tuyến dọc quốc lộ 37 Từ hết đất nhà xây ông Lữ đi - đến Cung bản Tân Ban 260.000 210.000 - - - Đất ở nông thôn
6147 Huyện Bắc Yên Tuyến dọc quốc lộ 37 Từ Cung bản Tân Ban - đến Cầu Suối Sập 360.000 220.000 160.000 110.000 70.000 Đất ở nông thôn
6148 Huyện Bắc Yên Tuyến dọc quốc lộ 37 Đoạn đường vào UBND xã Tà Xùa đi về thị trấn theo hướng đường Tỉnh lộ 112 dài 300m 550.000 330.000 250.000 170.000 - Đất ở nông thôn
6149 Huyện Bắc Yên Tuyến dọc quốc lộ 37 Đoạn đường từ suối Ban dọc theo tỉnh lộ 112 - đến đường vào UBND xã Tà Xùa 400.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
6150 Huyện Bắc Yên Tuyến dọc quốc lộ 37 Các vị trí còn lại dọc Quốc lộ 37 260.000 210.000 160.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
6151 Huyện Bắc Yên Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa Đoạn từ Cổng chợ - đến nhà ông Trịnh Xuân Lộc theo tỉnh lộ 112 dài 400m 660.000 400.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
6152 Huyện Bắc Yên Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa Đoạn từ nhà ông Trịnh Xuân Lộc ngã ba tỉnh Lộ 112- Háng Đồng dài 800m 660.000 400.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
6153 Huyện Bắc Yên Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa Đoạn tiếp giáp ngã ba tỉnh lộ 112 - Háng Đồng, theo tỉnh lộ 112 đi về phía xã Làng Chếu 300m 330.000 200.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
6154 Huyện Bắc Yên Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa Đoạn từ Cửa gió xã Tà Xùa - đến nhà ông Phông dài 500 m 400.000 240.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
6155 Huyện Bắc Yên Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa Đoạn từ nhà ông Phông - đến Cua bể nước đầu nguồn Suối Cao thuộc bản Cáo A xã Làng Chếu dài 500m 320.000 190.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
6156 Huyện Bắc Yên Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa Đoạn từ cổng Chợ - đến giáp đất UBND xã Tà Xùa 480.000 290.000 220.000 - - Đất ở nông thôn
6157 Huyện Bắc Yên Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa Đường bê tông từ UBND xã Tà Xùa - đến nhà ông San 300.000 180.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
6158 Huyện Bắc Yên Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa Đoạn từ tiếp giáp tỉnh lộ 112 (Khu xã) theo đường bê tông - đến bản Tà Xùa C dài 800m 330.000 200.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
6159 Huyện Bắc Yên Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa Đoạn từ giáp đất UBND xã Tà Xùa - đến đường nối 112 Tà Xùa C đường bê tông (đường vành đai) 270.000 220.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
6160 Huyện Bắc Yên Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa Đoạn từ đường 112 ngã ba rẽ Khe Cải đi lên bản Tà Xùa A (đường bê tông) - đến ngã ba đi về hai hướng mỗi hướng 50m 300.000 180.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
6161 Huyện Bắc Yên Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa Đoạn từ ngã ba 112 đi hướng xã Háng Đồng dài 400 m 330.000 200.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
6162 Huyện Bắc Yên Tỉnh lộ 112 xã Tà Xùa Đoạn từ hết đất bản Tà Xùa A đi hết địa phận xã Tà Xùa theo đường Tà Xùa - Háng Đồng 250.000 200.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
6163 Huyện Bắc Yên Xã Hồng Ngài Đoạn từ Cầu Hồng Ngài 2 - đến nhà Văn Hóa bản Hồng 350.000 210.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
6164 Huyện Bắc Yên Xã Hồng Ngài Đoạn từ Cầu Hồng Ngài 2 - đến ngã ba hướng đi bản Liếm Xiên dài 100m, và hướng đi bản Mới dài 50 m 600.000 360.000 270.000 - - Đất ở nông thôn
6165 Huyện Bắc Yên Xã Hồng Ngài Đoạn tiếp 100 m đi Liếm Xiên đường đất - đến ngã ba dài 200.000 160.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
6166 Huyện Bắc Yên Xã Hồng Ngài Đoạn từ trung tâm trường Phổ thông Dân tộc nội trú và bán trú THCS xã Hồng Ngài đi về 2 phía 200 m 200.000 160.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
6167 Huyện Bắc Yên Xã Hồng Ngài Đoạn từ mỏ đá tổ hợp 20/10 - đến hết bản Mới 130.000 100.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
6168 Huyện Bắc Yên Xã Pắc Ngà Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã theo đường ô tô - đến đường vào khu tái định cư Nong Lương theo hướng đi bản Pắc Ngà 140.000 110.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
6169 Huyện Bắc Yên Xã Pắc Ngà Đoạn từ đường vào khu tái định cư Nong Lươm - đến hết nhà ông Minh qua bản Pắc Ngà 140.000 110.000 100.000 80.000 - Đất ở nông thôn
6170 Huyện Bắc Yên Xã Pắc Ngà Đoạn từ bản Bước đi qua khu tái định cư Nong Lươm 130.000 100.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
6171 Huyện Bắc Yên Xã Pắc Ngà Đoạn từ cổng UBND xã - đến hết bản Bước theo đường đi Mường La - Bắc Yên 140.000 110.000 100.000 80.000 - Đất ở nông thôn
6172 Huyện Bắc Yên Xã Pắc Ngà Đoạn từ bản Bước - đến hết bản Nà Sài theo đường đi Mường La - Bắc Yên 120.000 100.000 80.000 70.000 - Đất ở nông thôn
6173 Huyện Bắc Yên Xã Pắc Ngà Đoạn từ trung tâm xã - đến hết bản Nong Cóc theo trục đường Bắc Yên - Mường La 130.000 100.000 90.000 80.000 - Đất ở nông thôn
6174 Huyện Bắc Yên Xã Pắc Ngà Đoạn từ bản Nong Cóc - đến hết bản Lừm Thượng A, B theo trục đường Bắc Yên - Mường La 110.000 90.000 80.000 70.000 - Đất ở nông thôn
6175 Huyện Bắc Yên Xã Chim Vàn Từ cổng trụ sở UBND xã Chim Vàn theo đường ô tô đi 2 hướng: đi Chim Hạ, đi bản Vàn dài 200m 220.000 180.000 130.000 110.000 - Đất ở nông thôn
6176 Huyện Bắc Yên Xã Chim Vàn Dọc tuyến đường còn lại - đến bản Vàn 130.000 100.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
6177 Huyện Bắc Yên Xã Chim Vàn Đoạn từ bản Chim Hạ - đến hết bản suối Tù 160.000 130.000 100.000 80.000 - Đất ở nông thôn
6178 Huyện Bắc Yên Xã Chim Vàn Đoạn từ đầu bản Chim Thượng - đến hết bản Nà Phán dọc theo đường bê tông 130.000 100.000 90.000 80.000 - Đất ở nông thôn
6179 Huyện Bắc Yên Xã Tạ Khoa Đoạn từ cầu tràn vào trụ sở UBND xã đi về 2 phía 200m 240.000 190.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
6180 Huyện Bắc Yên Xã Tạ Khoa Đoạn đường từ ngã ba suối Sát - đến hết bản Nhạn Nọc dọc theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ Khoa 240.000 190.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
6181 Huyện Bắc Yên Xã Tạ Khoa Đường từ bản Co Mỵ - đến hết bản Nhạn Cuông dọc theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ Khoa 120.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
6182 Huyện Bắc Yên Xã Tạ Khoa Đoạn từ Cầu Tạ Khoa (cách 50 m) - Đến Suối Phát 280.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
6183 Huyện Bắc Yên Xã Chiềng Sại Từ trước cổng trụ sở UBND xã - đến hết đất điện lực 155.000 120.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
6184 Huyện Bắc Yên Xã Chiềng Sại Từ cổng trường Mầm non - đến hết đất khu tái định cư Tạng Tào Suối Quốc theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại 150.000 120.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
6185 Huyện Bắc Yên Xã Chiềng Sại Từ ngã ba đường rẽ đi bản Quế Sơn - đến hết bản Co Muồng theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại 120.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
6186 Huyện Bắc Yên Xã Chiềng Sại Đoạn từ đường rẽ lên tượng đài nghĩa trang liệt sỹ - đến hết bản Quế Sơn theo đường Co Muồng - Mõm Bò 110.000 90.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
6187 Huyện Bắc Yên Xã Phiêng Côn Từ cầu bản En - đến cống hộp đường đi bản Tăng 450.000 270.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
6188 Huyện Bắc Yên Xã Phiêng Côn Đoạn từ cống đi bản Tăng - đến hết khu xưởng ngô nhà ông Biện Hòa theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại 200.000 160.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
6189 Huyện Bắc Yên Xã Phiêng Côn Từ cầu Bản Tăng - đến hết trường tiểu học + 200m 300.000 180.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
6190 Huyện Bắc Yên Xã Phiêng Côn Đoạn từ nhà ông Neo - đến hết kho ngô ông Đồn bản Nhèm theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại 150.000 120.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
6191 Huyện Bắc Yên Xã Háng Đồng Từ cổng trụ sở UBND xã đi về hai hướng 150 m 150.000 120.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
6192 Huyện Bắc Yên Xã Háng Đồng Đoạn đường từ bản Chung Chinh - đến bản Háng Đồng B 120.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
6193 Huyện Bắc Yên Xã Làng Chếu Đoạn từ ngã ba đi Xím Vàng - đến cách trụ sở UBND xã 200m 130.000 100.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
6194 Huyện Bắc Yên Xã Làng Chếu Đoạn từ Đài truyền hình - đến hết trạm Khuyến nông cũ + 200 m theo tỉnh lộ 112 160.000 130.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
6195 Huyện Bắc Yên Xã Làng Chếu Đoạn từ ngã ba đi UBND - đến hết bản Cáo B theo tỉnh lộ 112 130.000 100.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
6196 Huyện Bắc Yên Xã Làng Chếu Các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được 110.000 90.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
6197 Huyện Bắc Yên Xã Làng Chếu Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con không đi được 100.000 80.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
6198 Huyện Bắc Yên Xã Làng Chếu Từ đầu bản Làng Chếu - đến nhà văn hóa bản Làng Chếu 130.000 100.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
6199 Huyện Bắc Yên Xã Làng Chếu Từ ngã ba đường đi bản Làng chiếu - đến đường đi bản Suối Lộng 130.000 100.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
6200 Huyện Bắc Yên Xã Làng Chếu Từ ngã ba đường đi bản Làng Chếu - đến đường vào bản Pang Khúa 130.000 100.000 90.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Bắc Yên, Tỉnh Sơn La: Tuyến Dọc Quốc Lộ 37

Bảng giá đất của huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La cho tuyến dọc quốc lộ 37, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Đoạn đường khảo sát từ Suối Bẹ đến hết bản Cao Đa I. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư vào đất đai.

Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 420.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các cơ sở hạ tầng quan trọng, thuận tiện về giao thông, hoặc có tiềm năng phát triển cao hơn, do đó mức giá cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Vị trí này có thể có các yếu tố thuận lợi nhất định nhưng không bằng vị trí 1 về mức độ phát triển hoặc giao thông.

Vị trí 3: 190.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 190.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Khu vực này có thể ở xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện phát triển kém hơn.

Vị trí 4: 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 130.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường khảo sát. Khu vực này có thể nằm ở vị trí xa nhất khỏi các cơ sở hạ tầng chính, ảnh hưởng đến mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn dọc quốc lộ 37 tại huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bắc Yên, Tỉnh Sơn La: Đoạn Đất Ở Nông Thôn Tại Xã Tà Xùa

Bảng giá đất của huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La cho đoạn đất ở nông thôn tại xã Tà Xùa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Đoạn đường khảo sát nằm từ Cổng chợ đến nhà ông Trịnh Xuân Lộc theo tỉnh lộ 112, dài 400m. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư vào đất đai.

Vị trí 1: 660.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 660.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này có thể nằm gần các khu vực có nhiều tiện ích, giao thông thuận lợi hoặc các cơ sở hạ tầng quan trọng, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Vị trí này có thể có những lợi thế nhất định về mặt địa lý hoặc tiện ích nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 300.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường khảo sát. Mặc dù có giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tùy thuộc vào kế hoạch sử dụng đất và các yếu tố phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại xã Tà Xùa, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bắc Yên, Tỉnh Sơn La: Đoạn Đất Ở Nông Thôn Tại Xã Hồng Ngài

Bảng giá đất của huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La cho đoạn đất ở nông thôn tại xã Hồng Ngài, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Đoạn đường khảo sát từ Cầu Hồng Ngài 2 đến nhà Văn Hóa bản Hồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư vào đất đai.

Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 350.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần Cầu Hồng Ngài 2, mang lại sự thuận tiện về giao thông và có tiềm năng phát triển cao hơn.

Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Khu vực này có thể nằm trên đoạn đường gần nhà Văn Hóa bản Hồng và có điều kiện phát triển tốt, mặc dù không đạt mức giá cao nhất.

Vị trí 3: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 160.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn khảo sát. Khu vực này có thể nằm ở phần xa hơn của đoạn đường hoặc có điều kiện phát triển kém hơn so với các vị trí trước.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại xã Hồng Ngài, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bắc Yên, Tỉnh Sơn La: Đoạn Đất Ở Nông Thôn Tại Xã Pắc Ngà

Bảng giá đất của huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La cho đoạn đất ở nông thôn tại xã Pắc Ngà, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Đoạn đường khảo sát từ cổng trụ sở UBND xã theo đường ô tô đến đường vào khu tái định cư Nong Lương theo hướng đi bản Pắc Ngà. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư vào đất đai.

Vị trí 1: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 140.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần cổng trụ sở UBND xã hoặc các điểm giao thông quan trọng, điều này giúp tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Vị trí này nằm gần đoạn đường vào khu tái định cư Nong Lương và có điều kiện phát triển tốt.

Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 100.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn khảo sát. Khu vực này có thể nằm ở phần xa hơn của đoạn đường hoặc có điều kiện phát triển kém hơn so với các vị trí trước.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại xã Pắc Ngà, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bắc Yên, Tỉnh Sơn La: Đoạn Đất Ở Nông Thôn Tại Xã Chim Vàn

Bảng giá đất của huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La cho đoạn đất ở nông thôn tại xã Chim Vàn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Đoạn đường khảo sát từ cổng trụ sở UBND xã Chim Vàn theo đường ô tô đi 2 hướng: hướng đi Chim Hạ và hướng đi bản Vàn, dài 200m. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư vào đất đai.

Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 220.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần cổng trụ sở UBND xã, điều này giúp tăng giá trị đất do sự thuận tiện về giao thông và vị trí trung tâm.

Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Vị trí này có thể nằm trên một trong các hướng đi (Chim Hạ hoặc bản Vàn) và có mức độ phát triển hoặc tiện ích tốt.

Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 130.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm ở phần xa hơn của đoạn đường hoặc có điều kiện phát triển kém hơn.

Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường khảo sát. Khu vực này có thể nằm ở điểm xa nhất của đoạn đường hoặc có điều kiện phát triển ít thuận lợi hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại xã Chim Vàn, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.