15:21 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Sơn La: Tiềm năng đầu tư bất động sản vùng cao

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Với vị trí địa lý đặc biệt và lợi thế kinh tế vùng cao, Sơn La đang mở ra cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng. Theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, giá đất trung bình tại Sơn La đang rơi vào mức 2.338.232 VND/m².

Vị trí địa lý và những yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại Sơn La

Sơn La, tỉnh miền núi phía Tây Bắc Việt Nam, là một trong những vùng đất giàu tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí chiến lược giáp với các tỉnh Hòa Bình, Điện Biên, và Lào Cai.

Đặc biệt, Sơn La còn có chung đường biên giới với Lào, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương quốc tế qua các cửa khẩu như Chiềng Khương, Nà Cài. Đây chính là một lợi thế lớn trong việc thúc đẩy kinh tế vùng cao và nâng tầm giá trị bất động sản.

Cơ sở hạ tầng giao thông tại Sơn La đã và đang được cải thiện đáng kể với tuyến quốc lộ 6 nối liền Hà Nội và các tỉnh Tây Bắc. Dự án cao tốc Hòa Bình - Sơn La và việc nâng cấp cảng cạn quốc tế tại khu vực Mộc Châu là những điểm nhấn quan trọng, tạo sự thuận tiện cho giao thông và giao thương.

Những nỗ lực này không chỉ tăng cường kết nối vùng mà còn làm gia tăng giá trị đất đai tại các khu vực trọng điểm.

Ngoài ra, Sơn La còn được biết đến như một trung tâm nông nghiệp lớn của miền Bắc với các sản phẩm nông nghiệp đặc sản như chè, cà phê, và cây ăn quả ôn đới.

Sự phát triển của nông nghiệp kết hợp với du lịch sinh thái và văn hóa, đặc biệt tại Mộc Châu – nơi được mệnh danh là “Đà Lạt của miền Bắc”, đang góp phần làm thay đổi diện mạo bất động sản tại đây.

Phân tích bảng giá đất tại Sơn La và tiềm năng đầu tư

Giá đất tại Sơn La hiện đang có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và các vùng ven.

Tại thành phố Sơn La, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 5 triệu đến 32 triệu đồng/m², tùy thuộc vào vị trí và tiềm năng phát triển. Những khu vực trung tâm gần các trục đường lớn hoặc gần các dự án hạ tầng trọng điểm luôn có giá đất cao nhất.

Khu vực huyện Mộc Châu, nơi nổi tiếng với tiềm năng du lịch và nông nghiệp, giá đất dao động từ 3 triệu đến 15 triệu đồng/m². Với sự phát triển của các dự án du lịch sinh thái, khu nghỉ dưỡng cao cấp và đô thị hóa, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng mạnh trong tương lai.

Ở các huyện vùng cao như Mai Sơn, Yên Châu hay Sông Mã, giá đất thấp hơn, dao động từ 1 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những ai muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp nhưng vẫn giàu tiềm năng phát triển khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

So với các tỉnh lân cận như Hòa Bình và Lào Cai, giá đất tại Sơn La vẫn ở mức hợp lý nhưng có tiềm năng tăng trưởng lớn.

Trong khi Lào Cai với khu vực Sa Pa có giá đất dao động từ 15 triệu đến 50 triệu đồng/m², và Hòa Bình ở mức từ 6 triệu đến 48 triệu đồng/m², Sơn La đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Với lợi thế về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông đang phát triển mạnh mẽ và tiềm năng lớn từ nông nghiệp và du lịch, Sơn La là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Sơn La là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Sơn La là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Sơn La là: 2.194.148 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3814

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5901 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Chiềng Ban 49.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5902 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Mung 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5903 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Chiềng Mung 49.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5904 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Sung 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5905 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Chiềng Sung 49.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5906 Huyện Mai Sơn Xã Hát Lót 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5907 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Hát Lót 49.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5908 Huyện Mai Sơn Xã Mường Bằng 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5909 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Mường Bằng 49.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5910 Huyện Mai Sơn Xã Mường Bon 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5911 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Mường Bon 49.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5912 Huyện Mai Sơn Xã Nà Bó 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5913 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Nà Bó 49.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5914 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Chăn 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5915 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Chiềng Chăn 40.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5916 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Chung 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5917 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Chiềng Chung 40.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5918 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Dong 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5919 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Chiềng Dong 40.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5920 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Kheo 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5921 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Chiềng Kheo 40.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5922 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Lương 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5923 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Chiềng Lương 40.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5924 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Mai 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5925 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Chiềng Mai 40.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5926 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Ve 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5927 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Chiềng Ve 40.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5928 Huyện Mai Sơn Xã Mường Chanh 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5929 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Mường Chanh 40.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5930 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Cơi 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5931 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Chiềng Cơi 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5932 Huyện Mai Sơn Xã Nà Ớt 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5933 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Nà Ớt 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5934 Huyện Mai Sơn Xã Phiêng Pằn 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5935 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Phiêng Pằn 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5936 Huyện Mai Sơn Xã Tà Hộc 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5937 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Tà Hộc 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
5938 Huyện Mai Sơn Thị trấn Hát Lót 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5939 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc thị trấn Hát Lót 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5940 Huyện Mai Sơn Xã Cò Nòi 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5941 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Cò Nòi 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5942 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Ban 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5943 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Chiềng Ban 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5944 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Mung 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5945 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Chiềng Mung 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5946 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Sung 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5947 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Chiềng Sung 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5948 Huyện Mai Sơn Xã Hát Lót 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5949 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Hát Lót 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5950 Huyện Mai Sơn Xã Mường Bằng 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5951 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Mường Bằng 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5952 Huyện Mai Sơn Xã Mường Bon 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5953 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Mường Bon 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5954 Huyện Mai Sơn Xã Nà Bó 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5955 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Nà Bó 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5956 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Chăn 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5957 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Chiềng Chăn 52.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5958 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Chung 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5959 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Chiềng Chung 52.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5960 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Dong 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5961 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Chiềng Dong 52.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5962 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Kheo 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5963 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Chiềng Kheo 52.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5964 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Lương 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5965 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Chiềng Lương 52.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5966 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Mai 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5967 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Chiềng Mai 52.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5968 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Ve 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5969 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Chiềng Ve 52.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5970 Huyện Mai Sơn Xã Mường Chanh 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5971 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Mường Chanh 52.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5972 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Cơi 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5973 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Chiềng Cơi 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5974 Huyện Mai Sơn Xã Nà Ớt 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5975 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Nà Ớt 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5976 Huyện Mai Sơn Xã Phiêng Pằn 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5977 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Phiêng Pằn 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5978 Huyện Mai Sơn Xã Tà Hộc 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5979 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Tà Hộc 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5980 Huyện Mai Sơn Thị trấn Hát Lót 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5981 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc thị trấn Hát Lót 67.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5982 Huyện Mai Sơn Xã Cò Nòi 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5983 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Cò Nòi 67.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5984 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Ban 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5985 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Chiềng Ban 67.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5986 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Mung 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5987 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Chiềng Mung 67.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5988 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Sung 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5989 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Chiềng Sung 67.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5990 Huyện Mai Sơn Xã Hát Lót 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5991 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Hát Lót 67.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5992 Huyện Mai Sơn Xã Mường Bằng 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5993 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Mường Bằng 67.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5994 Huyện Mai Sơn Xã Mường Bon 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5995 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Mường Bon 67.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5996 Huyện Mai Sơn Xã Nà Bó 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5997 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Nà Bó 67.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5998 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Chăn 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5999 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Chiềng Chăn 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6000 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Chung 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...