15:21 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Sơn La: Tiềm năng đầu tư bất động sản vùng cao

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Với vị trí địa lý đặc biệt và lợi thế kinh tế vùng cao, Sơn La đang mở ra cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng. Theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, giá đất trung bình tại Sơn La đang rơi vào mức 2.338.232 VND/m².

Vị trí địa lý và những yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại Sơn La

Sơn La, tỉnh miền núi phía Tây Bắc Việt Nam, là một trong những vùng đất giàu tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí chiến lược giáp với các tỉnh Hòa Bình, Điện Biên, và Lào Cai.

Đặc biệt, Sơn La còn có chung đường biên giới với Lào, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương quốc tế qua các cửa khẩu như Chiềng Khương, Nà Cài. Đây chính là một lợi thế lớn trong việc thúc đẩy kinh tế vùng cao và nâng tầm giá trị bất động sản.

Cơ sở hạ tầng giao thông tại Sơn La đã và đang được cải thiện đáng kể với tuyến quốc lộ 6 nối liền Hà Nội và các tỉnh Tây Bắc. Dự án cao tốc Hòa Bình - Sơn La và việc nâng cấp cảng cạn quốc tế tại khu vực Mộc Châu là những điểm nhấn quan trọng, tạo sự thuận tiện cho giao thông và giao thương.

Những nỗ lực này không chỉ tăng cường kết nối vùng mà còn làm gia tăng giá trị đất đai tại các khu vực trọng điểm.

Ngoài ra, Sơn La còn được biết đến như một trung tâm nông nghiệp lớn của miền Bắc với các sản phẩm nông nghiệp đặc sản như chè, cà phê, và cây ăn quả ôn đới.

Sự phát triển của nông nghiệp kết hợp với du lịch sinh thái và văn hóa, đặc biệt tại Mộc Châu – nơi được mệnh danh là “Đà Lạt của miền Bắc”, đang góp phần làm thay đổi diện mạo bất động sản tại đây.

Phân tích bảng giá đất tại Sơn La và tiềm năng đầu tư

Giá đất tại Sơn La hiện đang có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và các vùng ven.

Tại thành phố Sơn La, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 5 triệu đến 32 triệu đồng/m², tùy thuộc vào vị trí và tiềm năng phát triển. Những khu vực trung tâm gần các trục đường lớn hoặc gần các dự án hạ tầng trọng điểm luôn có giá đất cao nhất.

Khu vực huyện Mộc Châu, nơi nổi tiếng với tiềm năng du lịch và nông nghiệp, giá đất dao động từ 3 triệu đến 15 triệu đồng/m². Với sự phát triển của các dự án du lịch sinh thái, khu nghỉ dưỡng cao cấp và đô thị hóa, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng mạnh trong tương lai.

Ở các huyện vùng cao như Mai Sơn, Yên Châu hay Sông Mã, giá đất thấp hơn, dao động từ 1 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những ai muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp nhưng vẫn giàu tiềm năng phát triển khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

So với các tỉnh lân cận như Hòa Bình và Lào Cai, giá đất tại Sơn La vẫn ở mức hợp lý nhưng có tiềm năng tăng trưởng lớn.

Trong khi Lào Cai với khu vực Sa Pa có giá đất dao động từ 15 triệu đến 50 triệu đồng/m², và Hòa Bình ở mức từ 6 triệu đến 48 triệu đồng/m², Sơn La đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Với lợi thế về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông đang phát triển mạnh mẽ và tiềm năng lớn từ nông nghiệp và du lịch, Sơn La là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Sơn La là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Sơn La là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Sơn La là: 2.194.148 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3814

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4201 Huyện Mường La Đường Tô Hiệu Từ ngã ba Huyện ủy cũ - Đến suối cạn giáp bản Chiềng Tè 7.500.000 4.500.000 3.380.000 2.250.000 - Đất ở đô thị
4202 Huyện Mường La Đường Tô Hiệu Từ Suối cạn giáp bản Chiềng Tè - Đến Cầu Nậm Păm mới 7.200.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
4203 Huyện Mường La Đường Lê Thanh Nghị Từ ngầm suối Nậm Păm cũ - Đến ngã ba hướng đi xã Pi Toong 100m, hướng đi xã Ngọc Chiến 300m 2.970.000 1.780.000 1.340.000 890.000 - Đất ở đô thị
4204 Huyện Mường La Phố Lò Văn Giá Từ ngã ba huyện ủy cũ - Đến ngã ba Ban quản lý dự án di dân tái định cư huyện 8.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
4205 Huyện Mường La Phố Lò Văn Giá Từ ngã ba Ban quản lý dự án di dân tái định cư huyện - Đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện 2.500.000 1.500.000 1.130.000 750.000 - Đất ở đô thị
4206 Huyện Mường La Phố Lò Văn Giá Từ cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện - Đến hết đất sân bay 1.760.000 1.060.000 790.000 530.000 - Đất ở đô thị
4207 Huyện Mường La Đường từ đường Tô hiệu đến hết sân vận động (tiểu khu 1) 3.530.000 2.120.000 1.590.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
4208 Huyện Mường La Phố Lê Trọng Tấn Từ ngã ba Ban quản lý dự án di dân tái định cư huyện đi - Đến hết hiệu sách (cạnh Ngân hàng BIDV) 4.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
4209 Huyện Mường La Đoạn đường từ điểm tiếp giáp với đường Tô Hiệu đến cổng Chi cục Thống kê huyện Mường La 3.500.000 2.100.000 1.580.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
4210 Huyện Mường La Phố Nguyễn Chí Thanh Từ ngã tư chợ đi - Đến cổng chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp huyện 8.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
4211 Huyện Mường La Phố Ít Ong Từ ngã tư chợ hướng đi trụ sở UBND thị trấn Ít Ong - Đến hết nhà ông Đỗ Văn Hưng 9.300.000 5.580.000 4.190.000 2.790.000 - Đất ở đô thị
4212 Huyện Mường La Phố Ít Ong Tiếp từ hết nhà ông Đỗ Văn Hưng - Đến ngã ba hết đất nhà ông Lường Văn Biên 4.050.000 2.430.000 1.820.000 1.220.000 - Đất ở đô thị
4213 Huyện Mường La Phố Ít Ong Từ ngã ba hết đất nhà ông Lường Văn Biên - Đến cầu treo Đông Mệt 2.970.000 1.780.000 1.340.000 890.000 - Đất ở đô thị
4214 Huyện Mường La Đường vào hai bên thao trường quân sự cũ (Tiểu khu 5) 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
4215 Huyện Mường La Đường Trần Huy Liệu Từ ngã ba Nà Kè - Đến trạm điện 110kv 5.760.000 3.460.000 2.590.000 1.730.000 - Đất ở đô thị
4216 Huyện Mường La Đường Trần Huy Liệu Từ trạm điện 110kv - Đến ngã ba bản Tráng (Đồn Công an Thủy điện) 6.900.000 4.140.000 3.110.000 2.070.000 - Đất ở đô thị
4217 Huyện Mường La Đường từ ngã ba bản Tráng (Đồn công an thủy điện) đi hướng Sơn La, đến cầu cứng 5.000.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
4218 Huyện Mường La Đường từ ngã ba bản Tráng (đồn công an thủy điện) đi hướng Chiềng San đến cầu bản Giạng Đường từ cầu bản Rạng đi hướng Chiềng San - Đến hết địa phận thị trấn Ít Ong, huyện Mường La 1.600.000 900.000 600.000 450.000 - Đất ở đô thị
4219 Huyện Mường La Đường từ ngã ba bản Tráng (đồn công an thủy điện) đi hướng Chiềng San đến cầu bản Giạng Đường quy hoạch trong khu bản Giạng, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La 310.000 180.000 140.000 90.000 - Đất ở đô thị
4220 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ ngã ba Nà Kè đi - Đến hết đất Trung tâm truyền thông văn hóa 7.000.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất ở đô thị
4221 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ hết đất trung tâm truyền thông văn hóa - Đến hết đất nhà máy may 2.500.000 1.500.000 1.130.000 750.000 - Đất ở đô thị
4222 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ hết đất nhà máy may - Đến ngã ba giáp trường mầm non Sông Đà cũ 3.000.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất ở đô thị
4223 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ ngã ba giáp trường mầm non Sông Đà cũ đi hướng trường mầm non Sông Đà cũ 300 m 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
4224 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ ngã ba giáp trường mầm non Sông Đà cũ đi - Đến cầu Nà Lo 2.500.000 1.500.000 1.130.000 750.000 - Đất ở đô thị
4225 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ trường mầm non Sông Đà cũ hướng đi cầu Nà Lo 250m 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
4226 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường đi qua các khu đất liền kề 2 và liền kề 3 trong quy hoạch mặt bằng công trường Thủy điện Sơn La 1.500.000 900.000 - - - Đất ở đô thị
4227 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường đi qua khu đất liền kề 4 trong quy hoạch mặt bằng công trường Thủy điện Sơn La 1.500.000 900.000 - - - Đất ở đô thị
4228 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ cầu cứng Mường La - Đến cổng Parabol nhà máy thủy điện Sơn La 4.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
4229 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ ngã ba (đường lên Trạm truyền thanh - truyền hình Nà Kè) - Đến Hợp tác xã chăn nuôi Ít Ong 4.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
4230 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ sân bóng thủy điện Sơn La - Đến đường lên Trạm truyền thanh - truyền hình Nà Kè 4.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
4231 Huyện Mường La Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường từ 4m trở lên không kể rãnh thoát nước 1.500.000 900.000 680.000 450.000 - Đất ở đô thị
4232 Huyện Mường La Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường từ 2,5m đến dưới 4m không kể rãnh thoát nước 1.000.000 600.000 450.000 300.000 - Đất ở đô thị
4233 Huyện Mường La Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường dưới 2,5m 300.000 180.000 140.000 90.000 - Đất ở đô thị
4234 Huyện Mường La Đường quy hoạch vào khu đất Kho lương thực cũ tại tiểu khu 1, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La 2.500.000 2.000.000 - - - Đất ở đô thị
4235 Huyện Mường La Thị trấn Ít Ong Đường từ ngã ba đến hết đất nhà ông Lường Văn Biên hướng đi nhà văn hoá bản Hua ít cũ - Đến nhà ông Lò Văn Tiển 1.100.000 600.000 450.000 300.000 - Đất ở đô thị
4236 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thuỷ điện Sơn La Đường quy hoạch vào khu đất Tát Pát thị trấn Ít Ong, huyện Mường La 310.000 180.000 140.000 90.000 - Đất ở đô thị
4237 Huyện Mường La Đường Tô Hiệu Từ ngã ba huyện ủy cũ hướng đi Sơn La - Đến hết trụ sở Điện lực huyện Mường La 11.050.000 6.630.000 4.972.500 3.315.000 - Đất TM-DV đô thị
4238 Huyện Mường La Đường Tô Hiệu Từ hết trụ sở Điện lực Mường La - Đến cống thoát lũ tiểu khu 4 8.976.000 5.389.000 4.037.500 2.694.500 - Đất TM-DV đô thị
4239 Huyện Mường La Đường Tô Hiệu Từ cống thoát nước tiểu khu 4 - Đến ngã ba Nà Kè 6.375.000 3.825.000 2.873.000 1.912.500 - Đất TM-DV đô thị
4240 Huyện Mường La Đường Tô Hiệu Từ ngã ba Huyện ủy cũ - Đến suối cạn giáp bản Chiềng Tè 6.375.000 3.825.000 2.873.000 1.912.500 - Đất TM-DV đô thị
4241 Huyện Mường La Đường Tô Hiệu Từ Suối cạn giáp bản Chiềng Tè - Đến Cầu Nậm Păm mới 6.120.000 3.672.000 2.754.000 1.836.000 - Đất TM-DV đô thị
4242 Huyện Mường La Đường Lê Thanh Nghị Từ ngầm suối Nậm Păm cũ - Đến ngã ba hướng đi xã Pi Toong 100m, hướng đi xã Ngọc Chiến 300m 2.524.500 1.513.000 1.139.000 756.500 - Đất TM-DV đô thị
4243 Huyện Mường La Phố Lò Văn Giá Từ ngã ba huyện ủy cũ - Đến ngã ba Ban quản lý dự án di dân tái định cư huyện 6.800.000 4.080.000 3.060.000 2.040.000 - Đất TM-DV đô thị
4244 Huyện Mường La Phố Lò Văn Giá Từ ngã ba Ban quản lý dự án di dân tái định cư huyện - Đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện 2.125.000 1.275.000 960.500 637.500 - Đất TM-DV đô thị
4245 Huyện Mường La Phố Lò Văn Giá Từ cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện - Đến hết đất sân bay 1.496.000 901.000 671.500 450.500 - Đất TM-DV đô thị
4246 Huyện Mường La Đường từ đường Tô hiệu đến hết sân vận động (tiểu khu 1) 3.000.500 1.802.000 1.351.500 901.000 - Đất TM-DV đô thị
4247 Huyện Mường La Phố Lê Trọng Tấn Từ ngã ba Ban quản lý dự án di dân tái định cư huyện đi - Đến hết hiệu sách (cạnh Ngân hàng BIDV) 3.400.000 2.040.000 1.530.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
4248 Huyện Mường La Đoạn đường từ điểm tiếp giáp với đường Tô Hiệu đến cổng Chi cục Thống kê huyện Mường La 2.975.000 1.785.000 1.343.000 892.500 - Đất TM-DV đô thị
4249 Huyện Mường La Phố Nguyễn Chí Thanh Từ ngã tư chợ đi - Đến cổng chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp huyện 6.800.000 4.080.000 3.060.000 2.040.000 - Đất TM-DV đô thị
4250 Huyện Mường La Phố Ít Ong Từ ngã tư chợ hướng đi trụ sở UBND thị trấn Ít Ong - Đến hết nhà ông Đỗ Văn Hưng 7.905.000 4.743.000 3.561.500 2.371.500 - Đất TM-DV đô thị
4251 Huyện Mường La Phố Ít Ong Tiếp từ hết nhà ông Đỗ Văn Hưng - Đến ngã ba hết đất nhà ông Lường Văn Biên 3.442.500 2.065.500 1.547.000 1.037.000 - Đất TM-DV đô thị
4252 Huyện Mường La Phố Ít Ong Từ ngã ba hết đất nhà ông Lường Văn Biên - Đến cầu treo Đông Mệt 2.524.500 1.513.000 1.139.000 756.500 - Đất TM-DV đô thị
4253 Huyện Mường La Đường vào hai bên thao trường quân sự cũ (Tiểu khu 5) 1.700.000 1.020.000 765.000 510.000 - Đất TM-DV đô thị
4254 Huyện Mường La Đường Trần Huy Liệu Từ ngã ba Nà Kè - Đến trạm điện 110kv 4.896.000 2.941.000 2.201.500 1.470.500 - Đất TM-DV đô thị
4255 Huyện Mường La Đường Trần Huy Liệu Từ trạm điện 110kv - Đến ngã ba bản Tráng (Đồn Công an Thủy điện) 5.865.000 3.519.000 2.643.500 1.759.500 - Đất TM-DV đô thị
4256 Huyện Mường La Đường từ ngã ba bản Tráng (Đồn công an thủy điện) đi hướng Sơn La, đến cầu cứng 4.250.000 2.550.000 1.912.500 1.275.000 - Đất TM-DV đô thị
4257 Huyện Mường La Đường từ ngã ba bản Tráng (đồn công an thủy điện) đi hướng Chiềng San đến cầu bản Giạng Đường từ cầu bản Rạng đi hướng Chiềng San - Đến hết địa phận thị trấn Ít Ong, huyện Mường La 1.360.000 765.000 510.000 382.500 - Đất TM-DV đô thị
4258 Huyện Mường La Đường từ ngã ba bản Tráng (đồn công an thủy điện) đi hướng Chiềng San đến cầu bản Giạng Đường quy hoạch trong khu bản Giạng, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La 263.500 153.000 119.000 76.500 - Đất TM-DV đô thị
4259 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ ngã ba Nà Kè đi - Đến hết đất Trung tâm truyền thông văn hóa 5.950.000 3.570.000 2.677.500 1.785.000 - Đất TM-DV đô thị
4260 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ hết đất trung tâm truyền thông văn hóa - Đến hết đất nhà máy may 2.125.000 1.275.000 960.500 637.500 - Đất TM-DV đô thị
4261 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ hết đất nhà máy may - Đến ngã ba giáp trường mầm non Sông Đà cũ 2.550.000 1.530.000 1.147.500 765.000 - Đất TM-DV đô thị
4262 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ ngã ba giáp trường mầm non Sông Đà cũ đi hướng trường mầm non Sông Đà cũ 300 m 1.700.000 1.020.000 765.000 510.000 - Đất TM-DV đô thị
4263 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ ngã ba giáp trường mầm non Sông Đà cũ đi - Đến cầu Nà Lo 2.125.000 1.275.000 960.500 637.500 - Đất TM-DV đô thị
4264 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ trường mầm non Sông Đà cũ hướng đi cầu Nà Lo 250m 1.700.000 1.020.000 765.000 510.000 - Đất TM-DV đô thị
4265 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường đi qua các khu đất liền kề 2 và liền kề 3 trong quy hoạch mặt bằng công trường Thủy điện Sơn La 1.275.000 765.000 - - - Đất TM-DV đô thị
4266 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường đi qua khu đất liền kề 4 trong quy hoạch mặt bằng công trường Thủy điện Sơn La 1.275.000 765.000 - - - Đất TM-DV đô thị
4267 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ cầu cứng Mường La - Đến cổng Parabol nhà máy thủy điện Sơn La 3.400.000 2.040.000 1.530.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
4268 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ ngã ba (đường lên Trạm truyền thanh - truyền hình Nà Kè) - Đến Hợp tác xã chăn nuôi Ít Ong 3.400.000 2.040.000 1.530.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
4269 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ sân bóng thủy điện Sơn La - Đến đường lên Trạm truyền thanh - truyền hình Nà Kè 3.400.000 2.040.000 1.530.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
4270 Huyện Mường La Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường từ 4m trở lên không kể rãnh thoát nước 1.275.000 765.000 578.000 382.500 - Đất TM-DV đô thị
4271 Huyện Mường La Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường từ 2,5m đến dưới 4m không kể rãnh thoát nước 850.000 510.000 382.500 255.000 - Đất TM-DV đô thị
4272 Huyện Mường La Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường dưới 2,5m 255.000 153.000 119.000 76.500 - Đất TM-DV đô thị
4273 Huyện Mường La Đường quy hoạch vào khu đất Kho lương thực cũ tại tiểu khu 1, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La 2.125.000 1.700.000 - - - Đất TM-DV đô thị
4274 Huyện Mường La Thị trấn Ít Ong Đường từ ngã ba đến hết đất nhà ông Lường Văn Biên hướng đi nhà văn hoá bản Hua ít cũ - Đến nhà ông Lò Văn Tiển 935.000 510.000 382.500 255.000 - Đất TM-DV đô thị
4275 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thuỷ điện Sơn La Đường quy hoạch vào khu đất Tát Pát thị trấn Ít Ong, huyện Mường La 263.500 153.000 119.000 76.500 - Đất TM-DV đô thị
4276 Huyện Mường La Đường Tô Hiệu Từ ngã ba huyện ủy cũ hướng đi Sơn La - Đến hết trụ sở Điện lực huyện Mường La 9.100.000 5.460.000 4.095.000 2.730.000 - Đất SX-KD đô thị
4277 Huyện Mường La Đường Tô Hiệu Từ hết trụ sở Điện lực Mường La - Đến cống thoát lũ tiểu khu 4 7.392.000 4.438.000 3.325.000 2.219.000 - Đất SX-KD đô thị
4278 Huyện Mường La Đường Tô Hiệu Từ cống thoát nước tiểu khu 4 - Đến ngã ba Nà Kè 5.250.000 3.150.000 2.366.000 1.575.000 - Đất SX-KD đô thị
4279 Huyện Mường La Đường Tô Hiệu Từ ngã ba Huyện ủy cũ - Đến suối cạn giáp bản Chiềng Tè 5.250.000 3.150.000 2.366.000 1.575.000 - Đất SX-KD đô thị
4280 Huyện Mường La Đường Tô Hiệu Từ Suối cạn giáp bản Chiềng Tè - Đến Cầu Nậm Păm mới 5.040.000 3.024.000 2.268.000 1.512.000 - Đất SX-KD đô thị
4281 Huyện Mường La Đường Lê Thanh Nghị Từ ngầm suối Nậm Păm cũ - Đến ngã ba hướng đi xã Pi Toong 100m, hướng đi xã Ngọc Chiến 300m 2.079.000 1.246.000 938.000 623.000 - Đất SX-KD đô thị
4282 Huyện Mường La Phố Lò Văn Giá Từ ngã ba huyện ủy cũ - Đến ngã ba Ban quản lý dự án di dân tái định cư huyện 5.600.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 - Đất SX-KD đô thị
4283 Huyện Mường La Phố Lò Văn Giá Từ ngã ba Ban quản lý dự án di dân tái định cư huyện - Đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện 1.750.000 1.050.000 791.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
4284 Huyện Mường La Phố Lò Văn Giá Từ cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện - Đến hết đất sân bay 1.232.000 742.000 553.000 371.000 - Đất SX-KD đô thị
4285 Huyện Mường La Đường từ đường Tô hiệu đến hết sân vận động (tiểu khu 1) 2.471.000 1.484.000 1.113.000 742.000 - Đất SX-KD đô thị
4286 Huyện Mường La Phố Lê Trọng Tấn Từ ngã ba Ban quản lý dự án di dân tái định cư huyện đi - Đến hết hiệu sách (cạnh Ngân hàng BIDV) 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
4287 Huyện Mường La Đoạn đường từ điểm tiếp giáp với đường Tô Hiệu đến cổng Chi cục Thống kê huyện Mường La 2.450.000 1.470.000 1.106.000 735.000 - Đất SX-KD đô thị
4288 Huyện Mường La Phố Nguyễn Chí Thanh Từ ngã tư chợ đi - Đến cổng chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp huyện 5.600.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 - Đất SX-KD đô thị
4289 Huyện Mường La Phố Ít Ong Từ ngã tư chợ hướng đi trụ sở UBND thị trấn Ít Ong - Đến hết nhà ông Đỗ Văn Hưng 6.510.000 3.906.000 2.933.000 1.953.000 - Đất SX-KD đô thị
4290 Huyện Mường La Phố Ít Ong Tiếp từ hết nhà ông Đỗ Văn Hưng - Đến ngã ba hết đất nhà ông Lường Văn Biên 2.835.000 1.701.000 1.274.000 854.000 - Đất SX-KD đô thị
4291 Huyện Mường La Phố Ít Ong Từ ngã ba hết đất nhà ông Lường Văn Biên - Đến cầu treo Đông Mệt 2.079.000 1.246.000 938.000 623.000 - Đất SX-KD đô thị
4292 Huyện Mường La Đường vào hai bên thao trường quân sự cũ (Tiểu khu 5) 1.400.000 840.000 630.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4293 Huyện Mường La Đường Trần Huy Liệu Từ ngã ba Nà Kè - Đến trạm điện 110kv 4.032.000 2.422.000 1.813.000 1.211.000 - Đất SX-KD đô thị
4294 Huyện Mường La Đường Trần Huy Liệu Từ trạm điện 110kv - Đến ngã ba bản Tráng (Đồn Công an Thủy điện) 4.830.000 2.898.000 2.177.000 1.449.000 - Đất SX-KD đô thị
4295 Huyện Mường La Đường từ ngã ba bản Tráng (Đồn công an thủy điện) đi hướng Sơn La, đến cầu cứng 3.500.000 2.100.000 1.575.000 1.050.000 - Đất SX-KD đô thị
4296 Huyện Mường La Đường từ ngã ba bản Tráng (đồn công an thủy điện) đi hướng Chiềng San đến cầu bản Giạng Đường từ cầu bản Rạng đi hướng Chiềng San - Đến hết địa phận thị trấn Ít Ong, huyện Mường La 1.136.000 630.000 420.000 315.000 - Đất SX-KD đô thị
4297 Huyện Mường La Đường từ ngã ba bản Tráng (đồn công an thủy điện) đi hướng Chiềng San đến cầu bản Giạng Đường quy hoạch trong khu bản Giạng, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La 217.000 126.000 98.000 63.000 - Đất SX-KD đô thị
4298 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ ngã ba Nà Kè đi - Đến hết đất Trung tâm truyền thông văn hóa 4.900.000 2.940.000 2.205.000 1.470.000 - Đất SX-KD đô thị
4299 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ hết đất trung tâm truyền thông văn hóa - Đến hết đất nhà máy may 1.750.000 1.050.000 791.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
4300 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ hết đất nhà máy may - Đến ngã ba giáp trường mầm non Sông Đà cũ 2.100.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...