Bảng giá đất tại Huyện Mường La, Tỉnh Sơn La

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Mường La, Tỉnh Sơn La cho thấy sự giao động lớn từ mức giá thấp nhất 7.000 đồng/m² đến mức cao nhất là 13.000.000 đồng/m². Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 là cơ sở pháp lý cho việc công bố bảng giá đất này. Với nhiều tiềm năng phát triển, Huyện Mường La đang trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Mường La

Huyện Mường La, nằm ở phía Tây của Tỉnh Sơn La, nổi bật với những cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và khí hậu mát mẻ quanh năm. Mường La là vùng đất thuận lợi cho việc phát triển cả du lịch và nông nghiệp, với những cánh đồng lúa bạt ngàn, các dòng sông và hồ nước trong xanh.

Đặc biệt, Mường La còn sở hữu nhiều di tích lịch sử, văn hóa, góp phần tăng cường sức hấp dẫn cho các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Khu vực này cũng đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông. Các tuyến đường chính của Mường La đang được nâng cấp, đặc biệt là các tuyến đường nối Mường La với các huyện lân cận và các tỉnh Tây Bắc.

Cùng với đó, các dự án bất động sản và khu đô thị mới được triển khai, mở rộng quy mô xây dựng cơ sở hạ tầng xã hội, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển thị trường bất động sản.

Mường La đang tận dụng lợi thế này để nâng cao giá trị bất động sản, đặc biệt là các khu đất ở gần các trục giao thông chính và các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch. Với những yếu tố này, Mường La trở thành một trong những khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Mường La

Theo bảng giá đất mới nhất tại Huyện Mường La, giá đất có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Mức giá thấp nhất là 7.000 đồng/m², trong khi giá cao nhất có thể lên tới 13.000.000 đồng/m².

Giá trung bình đất tại đây dao động xung quanh mức 1.158.608 đồng/m². Mức giá này chủ yếu được quyết định bởi yếu tố vị trí, với các khu đất gần trung tâm, các tuyến giao thông lớn hoặc khu du lịch sinh thái có mức giá cao hơn nhiều so với các khu vực xa trung tâm.

Đối với các nhà đầu tư, Mường La là khu vực có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong dài hạn. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư bất động sản dài hạn, các khu vực gần các tuyến đường trọng điểm hoặc các khu du lịch sinh thái sẽ là lựa chọn lý tưởng.

Mặc dù giá đất tại các khu vực xa trung tâm có mức giá thấp hơn, nhưng các khu đất này vẫn có khả năng gia tăng giá trị khi hạ tầng tiếp tục được phát triển.

Đầu tư vào bất động sản tại Mường La phù hợp với những nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn, nhất là những ai quan tâm đến thị trường đất nền hoặc đất nghỉ dưỡng. Nếu bạn là người mua để ở, khu vực trung tâm hoặc các khu vực có hạ tầng phát triển sẽ là nơi lý tưởng để lựa chọn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Mường La

Huyện Mường La sở hữu nhiều lợi thế để phát triển bất động sản trong thời gian tới. Đầu tiên phải kể đến tiềm năng du lịch lớn của khu vực này. Mường La không chỉ nổi tiếng với những hồ nước đẹp như Hồ thủy điện Sơn La, mà còn có nhiều danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và văn hóa hấp dẫn. Điều này sẽ mở ra nhiều cơ hội đầu tư vào các dự án nghỉ dưỡng, khu du lịch sinh thái, làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Bên cạnh đó, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông cũng là một yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại Mường La.

Các dự án xây dựng, nâng cấp đường giao thông, khu đô thị mới sẽ làm tăng khả năng kết nối giữa Mường La với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh Tây Bắc. Điều này sẽ không chỉ thu hút thêm nhiều nhà đầu tư mà còn cải thiện điều kiện sống cho người dân, tạo ra nhu cầu lớn về đất ở và đất xây dựng tại khu vực này.

Mường La cũng có sự hỗ trợ từ các chính sách phát triển kinh tế của tỉnh Sơn La, nhằm thúc đẩy sự tăng trưởng trong các lĩnh vực du lịch, nông nghiệp và công nghiệp. Các nhà đầu tư bất động sản sẽ được hưởng lợi từ các dự án hỗ trợ phát triển, đặc biệt là các dự án du lịch và khu nghỉ dưỡng.

Với những yếu tố trên, Huyện Mường La là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự phát triển của hạ tầng, tiềm năng du lịch và những chính sách hỗ trợ của tỉnh sẽ giúp giá trị đất tại đây tăng trưởng trong tương lai. Đầu tư vào bất động sản tại Mường La không chỉ đem lại lợi nhuận lâu dài mà còn góp phần vào sự phát triển bền vững của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Huyện Mường La là: 13.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mường La là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Mường La là: 1.242.692 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
138

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mường La Đường Tô Hiệu Từ ngã ba huyện ủy cũ hướng đi Sơn La - Đến hết trụ sở Điện lực huyện Mường La 13.000.000 7.800.000 5.850.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Mường La Đường Tô Hiệu Từ hết trụ sở Điện lực Mường La - Đến cống thoát lũ tiểu khu 4 10.560.000 6.340.000 4.750.000 3.170.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Mường La Đường Tô Hiệu Từ cống thoát nước tiểu khu 4 - Đến ngã ba Nà Kè 7.500.000 4.500.000 3.380.000 2.250.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Mường La Đường Tô Hiệu Từ ngã ba Huyện ủy cũ - Đến suối cạn giáp bản Chiềng Tè 7.500.000 4.500.000 3.380.000 2.250.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Mường La Đường Tô Hiệu Từ Suối cạn giáp bản Chiềng Tè - Đến Cầu Nậm Păm mới 7.200.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Mường La Đường Lê Thanh Nghị Từ ngầm suối Nậm Păm cũ - Đến ngã ba hướng đi xã Pi Toong 100m, hướng đi xã Ngọc Chiến 300m 2.970.000 1.780.000 1.340.000 890.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Mường La Phố Lò Văn Giá Từ ngã ba huyện ủy cũ - Đến ngã ba Ban quản lý dự án di dân tái định cư huyện 8.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Mường La Phố Lò Văn Giá Từ ngã ba Ban quản lý dự án di dân tái định cư huyện - Đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện 2.500.000 1.500.000 1.130.000 750.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Mường La Phố Lò Văn Giá Từ cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện - Đến hết đất sân bay 1.760.000 1.060.000 790.000 530.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Mường La Đường từ đường Tô hiệu đến hết sân vận động (tiểu khu 1) 3.530.000 2.120.000 1.590.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Mường La Phố Lê Trọng Tấn Từ ngã ba Ban quản lý dự án di dân tái định cư huyện đi - Đến hết hiệu sách (cạnh Ngân hàng BIDV) 4.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Mường La Đoạn đường từ điểm tiếp giáp với đường Tô Hiệu đến cổng Chi cục Thống kê huyện Mường La 3.500.000 2.100.000 1.580.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Mường La Phố Nguyễn Chí Thanh Từ ngã tư chợ đi - Đến cổng chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp huyện 8.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Mường La Phố Ít Ong Từ ngã tư chợ hướng đi trụ sở UBND thị trấn Ít Ong - Đến hết nhà ông Đỗ Văn Hưng 9.300.000 5.580.000 4.190.000 2.790.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Mường La Phố Ít Ong Tiếp từ hết nhà ông Đỗ Văn Hưng - Đến ngã ba hết đất nhà ông Lường Văn Biên 4.050.000 2.430.000 1.820.000 1.220.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Mường La Phố Ít Ong Từ ngã ba hết đất nhà ông Lường Văn Biên - Đến cầu treo Đông Mệt 2.970.000 1.780.000 1.340.000 890.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Mường La Đường vào hai bên thao trường quân sự cũ (Tiểu khu 5) 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Mường La Đường Trần Huy Liệu Từ ngã ba Nà Kè - Đến trạm điện 110kv 5.760.000 3.460.000 2.590.000 1.730.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Mường La Đường Trần Huy Liệu Từ trạm điện 110kv - Đến ngã ba bản Tráng (Đồn Công an Thủy điện) 6.900.000 4.140.000 3.110.000 2.070.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Mường La Đường từ ngã ba bản Tráng (Đồn công an thủy điện) đi hướng Sơn La, đến cầu cứng 5.000.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Mường La Đường từ ngã ba bản Tráng (đồn công an thủy điện) đi hướng Chiềng San đến cầu bản Giạng Đường từ cầu bản Rạng đi hướng Chiềng San - Đến hết địa phận thị trấn Ít Ong, huyện Mường La 1.600.000 900.000 600.000 450.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Mường La Đường từ ngã ba bản Tráng (đồn công an thủy điện) đi hướng Chiềng San đến cầu bản Giạng Đường quy hoạch trong khu bản Giạng, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La 310.000 180.000 140.000 90.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ ngã ba Nà Kè đi - Đến hết đất Trung tâm truyền thông văn hóa 7.000.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ hết đất trung tâm truyền thông văn hóa - Đến hết đất nhà máy may 2.500.000 1.500.000 1.130.000 750.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ hết đất nhà máy may - Đến ngã ba giáp trường mầm non Sông Đà cũ 3.000.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ ngã ba giáp trường mầm non Sông Đà cũ đi hướng trường mầm non Sông Đà cũ 300 m 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ ngã ba giáp trường mầm non Sông Đà cũ đi - Đến cầu Nà Lo 2.500.000 1.500.000 1.130.000 750.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ trường mầm non Sông Đà cũ hướng đi cầu Nà Lo 250m 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường đi qua các khu đất liền kề 2 và liền kề 3 trong quy hoạch mặt bằng công trường Thủy điện Sơn La 1.500.000 900.000 - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường đi qua khu đất liền kề 4 trong quy hoạch mặt bằng công trường Thủy điện Sơn La 1.500.000 900.000 - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ cầu cứng Mường La - Đến cổng Parabol nhà máy thủy điện Sơn La 4.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ ngã ba (đường lên Trạm truyền thanh - truyền hình Nà Kè) - Đến Hợp tác xã chăn nuôi Ít Ong 4.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ sân bóng thủy điện Sơn La - Đến đường lên Trạm truyền thanh - truyền hình Nà Kè 4.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Mường La Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường từ 4m trở lên không kể rãnh thoát nước 1.500.000 900.000 680.000 450.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Mường La Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường từ 2,5m đến dưới 4m không kể rãnh thoát nước 1.000.000 600.000 450.000 300.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Mường La Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường dưới 2,5m 300.000 180.000 140.000 90.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Mường La Đường quy hoạch vào khu đất Kho lương thực cũ tại tiểu khu 1, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La 2.500.000 2.000.000 - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Mường La Thị trấn Ít Ong Đường từ ngã ba đến hết đất nhà ông Lường Văn Biên hướng đi nhà văn hoá bản Hua ít cũ - Đến nhà ông Lò Văn Tiển 1.100.000 600.000 450.000 300.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thuỷ điện Sơn La Đường quy hoạch vào khu đất Tát Pát thị trấn Ít Ong, huyện Mường La 310.000 180.000 140.000 90.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Mường La Đường Tô Hiệu Từ ngã ba huyện ủy cũ hướng đi Sơn La - Đến hết trụ sở Điện lực huyện Mường La 11.050.000 6.630.000 4.972.500 3.315.000 - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Mường La Đường Tô Hiệu Từ hết trụ sở Điện lực Mường La - Đến cống thoát lũ tiểu khu 4 8.976.000 5.389.000 4.037.500 2.694.500 - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Mường La Đường Tô Hiệu Từ cống thoát nước tiểu khu 4 - Đến ngã ba Nà Kè 6.375.000 3.825.000 2.873.000 1.912.500 - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Mường La Đường Tô Hiệu Từ ngã ba Huyện ủy cũ - Đến suối cạn giáp bản Chiềng Tè 6.375.000 3.825.000 2.873.000 1.912.500 - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Mường La Đường Tô Hiệu Từ Suối cạn giáp bản Chiềng Tè - Đến Cầu Nậm Păm mới 6.120.000 3.672.000 2.754.000 1.836.000 - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Mường La Đường Lê Thanh Nghị Từ ngầm suối Nậm Păm cũ - Đến ngã ba hướng đi xã Pi Toong 100m, hướng đi xã Ngọc Chiến 300m 2.524.500 1.513.000 1.139.000 756.500 - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Mường La Phố Lò Văn Giá Từ ngã ba huyện ủy cũ - Đến ngã ba Ban quản lý dự án di dân tái định cư huyện 6.800.000 4.080.000 3.060.000 2.040.000 - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Mường La Phố Lò Văn Giá Từ ngã ba Ban quản lý dự án di dân tái định cư huyện - Đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện 2.125.000 1.275.000 960.500 637.500 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Mường La Phố Lò Văn Giá Từ cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện - Đến hết đất sân bay 1.496.000 901.000 671.500 450.500 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Mường La Đường từ đường Tô hiệu đến hết sân vận động (tiểu khu 1) 3.000.500 1.802.000 1.351.500 901.000 - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Mường La Phố Lê Trọng Tấn Từ ngã ba Ban quản lý dự án di dân tái định cư huyện đi - Đến hết hiệu sách (cạnh Ngân hàng BIDV) 3.400.000 2.040.000 1.530.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Mường La Đoạn đường từ điểm tiếp giáp với đường Tô Hiệu đến cổng Chi cục Thống kê huyện Mường La 2.975.000 1.785.000 1.343.000 892.500 - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Mường La Phố Nguyễn Chí Thanh Từ ngã tư chợ đi - Đến cổng chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp huyện 6.800.000 4.080.000 3.060.000 2.040.000 - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Mường La Phố Ít Ong Từ ngã tư chợ hướng đi trụ sở UBND thị trấn Ít Ong - Đến hết nhà ông Đỗ Văn Hưng 7.905.000 4.743.000 3.561.500 2.371.500 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Mường La Phố Ít Ong Tiếp từ hết nhà ông Đỗ Văn Hưng - Đến ngã ba hết đất nhà ông Lường Văn Biên 3.442.500 2.065.500 1.547.000 1.037.000 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Mường La Phố Ít Ong Từ ngã ba hết đất nhà ông Lường Văn Biên - Đến cầu treo Đông Mệt 2.524.500 1.513.000 1.139.000 756.500 - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Mường La Đường vào hai bên thao trường quân sự cũ (Tiểu khu 5) 1.700.000 1.020.000 765.000 510.000 - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Mường La Đường Trần Huy Liệu Từ ngã ba Nà Kè - Đến trạm điện 110kv 4.896.000 2.941.000 2.201.500 1.470.500 - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Mường La Đường Trần Huy Liệu Từ trạm điện 110kv - Đến ngã ba bản Tráng (Đồn Công an Thủy điện) 5.865.000 3.519.000 2.643.500 1.759.500 - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Mường La Đường từ ngã ba bản Tráng (Đồn công an thủy điện) đi hướng Sơn La, đến cầu cứng 4.250.000 2.550.000 1.912.500 1.275.000 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Mường La Đường từ ngã ba bản Tráng (đồn công an thủy điện) đi hướng Chiềng San đến cầu bản Giạng Đường từ cầu bản Rạng đi hướng Chiềng San - Đến hết địa phận thị trấn Ít Ong, huyện Mường La 1.360.000 765.000 510.000 382.500 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Mường La Đường từ ngã ba bản Tráng (đồn công an thủy điện) đi hướng Chiềng San đến cầu bản Giạng Đường quy hoạch trong khu bản Giạng, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La 263.500 153.000 119.000 76.500 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ ngã ba Nà Kè đi - Đến hết đất Trung tâm truyền thông văn hóa 5.950.000 3.570.000 2.677.500 1.785.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ hết đất trung tâm truyền thông văn hóa - Đến hết đất nhà máy may 2.125.000 1.275.000 960.500 637.500 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ hết đất nhà máy may - Đến ngã ba giáp trường mầm non Sông Đà cũ 2.550.000 1.530.000 1.147.500 765.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ ngã ba giáp trường mầm non Sông Đà cũ đi hướng trường mầm non Sông Đà cũ 300 m 1.700.000 1.020.000 765.000 510.000 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ ngã ba giáp trường mầm non Sông Đà cũ đi - Đến cầu Nà Lo 2.125.000 1.275.000 960.500 637.500 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ trường mầm non Sông Đà cũ hướng đi cầu Nà Lo 250m 1.700.000 1.020.000 765.000 510.000 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường đi qua các khu đất liền kề 2 và liền kề 3 trong quy hoạch mặt bằng công trường Thủy điện Sơn La 1.275.000 765.000 - - - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường đi qua khu đất liền kề 4 trong quy hoạch mặt bằng công trường Thủy điện Sơn La 1.275.000 765.000 - - - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ cầu cứng Mường La - Đến cổng Parabol nhà máy thủy điện Sơn La 3.400.000 2.040.000 1.530.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ ngã ba (đường lên Trạm truyền thanh - truyền hình Nà Kè) - Đến Hợp tác xã chăn nuôi Ít Ong 3.400.000 2.040.000 1.530.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thủy điện Sơn La Đường từ sân bóng thủy điện Sơn La - Đến đường lên Trạm truyền thanh - truyền hình Nà Kè 3.400.000 2.040.000 1.530.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Mường La Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường từ 4m trở lên không kể rãnh thoát nước 1.275.000 765.000 578.000 382.500 - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Mường La Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường từ 2,5m đến dưới 4m không kể rãnh thoát nước 850.000 510.000 382.500 255.000 - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Mường La Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường dưới 2,5m 255.000 153.000 119.000 76.500 - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Mường La Đường quy hoạch vào khu đất Kho lương thực cũ tại tiểu khu 1, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La 2.125.000 1.700.000 - - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Mường La Thị trấn Ít Ong Đường từ ngã ba đến hết đất nhà ông Lường Văn Biên hướng đi nhà văn hoá bản Hua ít cũ - Đến nhà ông Lò Văn Tiển 935.000 510.000 382.500 255.000 - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Mường La Các tuyến đường trong khu vực công trường Thuỷ điện Sơn La Đường quy hoạch vào khu đất Tát Pát thị trấn Ít Ong, huyện Mường La 263.500 153.000 119.000 76.500 - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Mường La Đường Tô Hiệu Từ ngã ba huyện ủy cũ hướng đi Sơn La - Đến hết trụ sở Điện lực huyện Mường La 9.100.000 5.460.000 4.095.000 2.730.000 - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Mường La Đường Tô Hiệu Từ hết trụ sở Điện lực Mường La - Đến cống thoát lũ tiểu khu 4 7.392.000 4.438.000 3.325.000 2.219.000 - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Mường La Đường Tô Hiệu Từ cống thoát nước tiểu khu 4 - Đến ngã ba Nà Kè 5.250.000 3.150.000 2.366.000 1.575.000 - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Mường La Đường Tô Hiệu Từ ngã ba Huyện ủy cũ - Đến suối cạn giáp bản Chiềng Tè 5.250.000 3.150.000 2.366.000 1.575.000 - Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Mường La Đường Tô Hiệu Từ Suối cạn giáp bản Chiềng Tè - Đến Cầu Nậm Păm mới 5.040.000 3.024.000 2.268.000 1.512.000 - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Mường La Đường Lê Thanh Nghị Từ ngầm suối Nậm Păm cũ - Đến ngã ba hướng đi xã Pi Toong 100m, hướng đi xã Ngọc Chiến 300m 2.079.000 1.246.000 938.000 623.000 - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Mường La Phố Lò Văn Giá Từ ngã ba huyện ủy cũ - Đến ngã ba Ban quản lý dự án di dân tái định cư huyện 5.600.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Mường La Phố Lò Văn Giá Từ ngã ba Ban quản lý dự án di dân tái định cư huyện - Đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện 1.750.000 1.050.000 791.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Mường La Phố Lò Văn Giá Từ cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện - Đến hết đất sân bay 1.232.000 742.000 553.000 371.000 - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Mường La Đường từ đường Tô hiệu đến hết sân vận động (tiểu khu 1) 2.471.000 1.484.000 1.113.000 742.000 - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Mường La Phố Lê Trọng Tấn Từ ngã ba Ban quản lý dự án di dân tái định cư huyện đi - Đến hết hiệu sách (cạnh Ngân hàng BIDV) 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Mường La Đoạn đường từ điểm tiếp giáp với đường Tô Hiệu đến cổng Chi cục Thống kê huyện Mường La 2.450.000 1.470.000 1.106.000 735.000 - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Mường La Phố Nguyễn Chí Thanh Từ ngã tư chợ đi - Đến cổng chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp huyện 5.600.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Mường La Phố Ít Ong Từ ngã tư chợ hướng đi trụ sở UBND thị trấn Ít Ong - Đến hết nhà ông Đỗ Văn Hưng 6.510.000 3.906.000 2.933.000 1.953.000 - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Mường La Phố Ít Ong Tiếp từ hết nhà ông Đỗ Văn Hưng - Đến ngã ba hết đất nhà ông Lường Văn Biên 2.835.000 1.701.000 1.274.000 854.000 - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Mường La Phố Ít Ong Từ ngã ba hết đất nhà ông Lường Văn Biên - Đến cầu treo Đông Mệt 2.079.000 1.246.000 938.000 623.000 - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Mường La Đường vào hai bên thao trường quân sự cũ (Tiểu khu 5) 1.400.000 840.000 630.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Mường La Đường Trần Huy Liệu Từ ngã ba Nà Kè - Đến trạm điện 110kv 4.032.000 2.422.000 1.813.000 1.211.000 - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Mường La Đường Trần Huy Liệu Từ trạm điện 110kv - Đến ngã ba bản Tráng (Đồn Công an Thủy điện) 4.830.000 2.898.000 2.177.000 1.449.000 - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Mường La Đường từ ngã ba bản Tráng (Đồn công an thủy điện) đi hướng Sơn La, đến cầu cứng 3.500.000 2.100.000 1.575.000 1.050.000 - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Mường La Đường từ ngã ba bản Tráng (đồn công an thủy điện) đi hướng Chiềng San đến cầu bản Giạng Đường từ cầu bản Rạng đi hướng Chiềng San - Đến hết địa phận thị trấn Ít Ong, huyện Mường La 1.136.000 630.000 420.000 315.000 - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Mường La Đường từ ngã ba bản Tráng (đồn công an thủy điện) đi hướng Chiềng San đến cầu bản Giạng Đường quy hoạch trong khu bản Giạng, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La 217.000 126.000 98.000 63.000 - Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...