STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4101 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Tường Phong | 52.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4102 | Huyện Phù Yên | Xã Huy Tân | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4103 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Huy Tân | 52.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4104 | Huyện Phù Yên | Xã Huy Thượng | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4105 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Huy Thượng | 52.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4106 | Huyện Phù Yên | Xã Mường Lang | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4107 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Mường Lang | 52.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4108 | Huyện Phù Yên | Xã Tường Hạ | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4109 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Tường Hạ | 52.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4110 | Huyện Phù Yên | Xã Tường Phù | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4111 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Tường Phù | 52.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4112 | Huyện Phù Yên | Xã Tường Tiến | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4113 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Tường Tiến | 52.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4114 | Huyện Phù Yên | Xã Mường Thải | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4115 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Mường Thải | 52.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4116 | Huyện Phù Yên | Xã Tân Phong | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4117 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Tân Phong | 52.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4118 | Huyện Phù Yên | Xã Tường Thượng | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4119 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Tường Thượng | 52.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4120 | Huyện Phù Yên | Xã Bắc Phong | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4121 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Bắc Phong | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4122 | Huyện Phù Yên | Xã Đá Đỏ | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4123 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Đá Đỏ | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4124 | Huyện Phù Yên | Xã Kim Bon | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4125 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Kim Bon | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4126 | Huyện Phù Yên | Xã Mường Bang | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4127 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Mường Bang | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4128 | Huyện Phù Yên | Xã Mường Do | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4129 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Mường Do | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4130 | Huyện Phù Yên | Xã Nam Phong | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4131 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Nam Phong | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4132 | Huyện Phù Yên | Xã Sập Xa | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4133 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Sập Xa | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4134 | Huyện Phù Yên | Xã Suối Bau | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4135 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Suối Bau | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4136 | Huyện Phù Yên | Xã Suối Tọ | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4137 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Suối Tọ | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4138 | Huyện Phù Yên | Thị trấn Phù Yên | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4139 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc thị trấn Phù Yên | 67.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4140 | Huyện Phù Yên | Xã Quang Pluy | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4141 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Quang Pluy | 67.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4142 | Huyện Phù Yên | Xã Huy Bắc | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4143 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Huy Bắc | 67.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4144 | Huyện Phù Yên | Xã Huy Hạ | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4145 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Huy Hạ | 67.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4146 | Huyện Phù Yên | Xã Mường Cơi | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4147 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Mường Cơi | 67.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4148 | Huyện Phù Yên | Xã Gia Phù | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4149 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Gia Phù | 67.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4150 | Huyện Phù Yên | Xã Huy Tường | 38.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4151 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Huy Tường | 57.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4152 | Huyện Phù Yên | Xã Tân Lang | 38.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4153 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Tân Lang | 57.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4154 | Huyện Phù Yên | Xã Tường Phong | 38.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4155 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Tường Phong | 57.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4156 | Huyện Phù Yên | Xã Huy Tân | 38.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4157 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Huy Tân | 57.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4158 | Huyện Phù Yên | Xã Huy Thượng | 38.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4159 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Huy Thượng | 57.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4160 | Huyện Phù Yên | Xã Mường Lang | 38.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4161 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Mường Lang | 57.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4162 | Huyện Phù Yên | Xã Tường Hạ | 38.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4163 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Tường Hạ | 57.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4164 | Huyện Phù Yên | Xã Tường Phù | 38.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4165 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Tường Phù | 57.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4166 | Huyện Phù Yên | Xã Tường Tiến | 38.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4167 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Tường Tiến | 57.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4168 | Huyện Phù Yên | Xã Mường Thải | 38.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4169 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Mường Thải | 57.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4170 | Huyện Phù Yên | Xã Tân Phong | 38.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4171 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Tân Phong | 57.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4172 | Huyện Phù Yên | Xã Tường Thượng | 38.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4173 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Tường Thượng | 57.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4174 | Huyện Phù Yên | Xã Bắc Phong | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4175 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Bắc Phong | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4176 | Huyện Phù Yên | Xã Đá Đỏ | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4177 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Đá Đỏ | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4178 | Huyện Phù Yên | Xã Kim Bon | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4179 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Kim Bon | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4180 | Huyện Phù Yên | Xã Mường Bang | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4181 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Mường Bang | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4182 | Huyện Phù Yên | Xã Mường Do | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4183 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Mường Do | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4184 | Huyện Phù Yên | Xã Nam Phong | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4185 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Nam Phong | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4186 | Huyện Phù Yên | Xã Sập Xa | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4187 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Sập Xa | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4188 | Huyện Phù Yên | Xã Suối Bau | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4189 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Suối Bau | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4190 | Huyện Phù Yên | Xã Suối Tọ | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4191 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc xã Suối Tọ | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4192 | Huyện Phù Yên | Huyện Phù Yên | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản sản xuất | |
4193 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc huyện Phù Yên | 13.500 | - | - | - | - | Đất rừng sản sản xuất | |
4194 | Huyện Phù Yên | Huyện Phù Yên | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4195 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc huyện Phù Yên | 10.500 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4196 | Huyện Phù Yên | Huyện Phù Yên | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4197 | Huyện Phù Yên | Khu dân cư thuộc huyện Phù Yên | 10.500 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4198 | Huyện Mường La | Đường Tô Hiệu | Từ ngã ba huyện ủy cũ hướng đi Sơn La - Đến hết trụ sở Điện lực huyện Mường La | 13.000.000 | 7.800.000 | 5.850.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị |
4199 | Huyện Mường La | Đường Tô Hiệu | Từ hết trụ sở Điện lực Mường La - Đến cống thoát lũ tiểu khu 4 | 10.560.000 | 6.340.000 | 4.750.000 | 3.170.000 | - | Đất ở đô thị |
4200 | Huyện Mường La | Đường Tô Hiệu | Từ cống thoát nước tiểu khu 4 - Đến ngã ba Nà Kè | 7.500.000 | 4.500.000 | 3.380.000 | 2.250.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Huyện Phù Yên, Tỉnh Sơn La
Bảng giá đất rừng sản xuất tại huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất này tại khu vực huyện Phù Yên:
Vị trí 1: 9.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 9.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất rừng sản xuất cao nhất trong đoạn đường này. Mặc dù không có thông tin chi tiết về đoạn đường cụ thể, mức giá này phản ánh sự quan trọng của khu vực trong việc sản xuất và quản lý tài nguyên rừng. Giá trị đất ở vị trí này thường liên quan đến khả năng sử dụng và phát triển rừng sản xuất, cũng như các yếu tố khác như vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất rừng sản xuất tại huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị của loại đất này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý tài nguyên rừng hiệu quả.
Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Khu Dân Cư Huyện Phù Yên, Tỉnh Sơn La
Bảng giá đất rừng sản xuất tại khu dân cư thuộc huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất này tại khu vực huyện Phù Yên:
Vị trí 1: 13.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 13.500 VNĐ/m², là khu vực có giá trị cao nhất trong khu dân cư thuộc huyện Phù Yên cho loại đất rừng sản xuất. Mức giá này phản ánh giá trị của đất rừng sản xuất trong khu dân cư, nơi có thể có các yếu tố ảnh hưởng như sự phát triển cơ sở hạ tầng, điều kiện địa lý và nhu cầu sử dụng đất.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất rừng sản xuất tại khu dân cư huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị của loại đất này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý tài nguyên rừng hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Mường La, Tỉnh Sơn La: Đường Tô Hiệu
Bảng giá đất của huyện Mường La, tỉnh Sơn La cho đoạn đường Tô Hiệu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 13.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 13.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Tô Hiệu. Khu vực này nằm từ ngã ba huyện ủy cũ hướng đi Sơn La đến hết trụ sở Điện lực huyện Mường La. Với vị trí đắc địa, sự kết nối tốt và gần các tiện ích công cộng quan trọng, mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại đây.
Vị trí 2: 7.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và các tiện ích trong khu vực. Vị trí này nằm gần các khu vực quan trọng và có kết nối tốt, dù không đạt mức giá cao nhất nhưng vẫn rất đáng giá cho các nhà đầu tư.
Vị trí 3: 5.850.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.850.000 VNĐ/m², thể hiện mức giá thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có giá trị đất giảm dần do nằm xa hơn các điểm đắc địa, nhưng vẫn giữ được mức giá cao nhờ vào sự phát triển của khu vực và các tiện ích xung quanh.
Vị trí 4: 3.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 3.900.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Tô Hiệu. Mức giá này phản ánh sự giảm giá do vị trí xa hơn các tiện ích chính và kết nối giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Tô Hiệu, huyện Mường La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đô thị.