Bảng giá đất Sơn La

Giá đất cao nhất tại Sơn La là: 32.000.000
Giá đất thấp nhất tại Sơn La là: 7.000
Giá đất trung bình tại Sơn La là: 2.135.823
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Tú Nang Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
1702 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Tương Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1703 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Tương Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
1704 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Đông Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1705 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Đông Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
1706 Huyện Yên Châu Xã Chiềng On Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1707 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng On Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
1708 Huyện Yên Châu Xã Lóng Phiêng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1709 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Lóng Phiêng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
1710 Huyện Yên Châu Xã Mường Lụm Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1711 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Mường Lụm Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
1712 Huyện Yên Châu Xã Phiêng Khoài Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1713 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Phiêng Khoài Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
1714 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Sàng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.000 - - - - Đất trồng lúa
1715 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Sàng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 51.000 - - - - Đất trồng lúa
1716 Huyện Yên Châu Thị trấn Yên Châu Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.000 - - - - Đất trồng lúa
1717 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc thị trấn Yên Châu Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 51.000 - - - - Đất trồng lúa
1718 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Khoi Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.000 - - - - Đất trồng lúa
1719 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoi Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 51.000 - - - - Đất trồng lúa
1720 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Pằn Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.000 - - - - Đất trồng lúa
1721 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Pằn Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 51.000 - - - - Đất trồng lúa
1722 Huyện Yên Châu Xã Viêng Lán Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.000 - - - - Đất trồng lúa
1723 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Viêng Lán Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 51.000 - - - - Đất trồng lúa
1724 Huyện Yên Châu Xã Yên Sơn Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.000 - - - - Đất trồng lúa
1725 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Yên Sơn Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 51.000 - - - - Đất trồng lúa
1726 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Hặc Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
1727 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Hặc Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
1728 Huyện Yên Châu Xã Sặp Vạt Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
1729 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Sặp Vạt Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
1730 Huyện Yên Châu Xã Tú Nang Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
1731 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Tú Nang Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
1732 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Tương Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1733 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Tương Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
1734 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Đông Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1735 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Đông Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
1736 Huyện Yên Châu Xã Chiềng On Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1737 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng On Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
1738 Huyện Yên Châu Xã Lóng Phiêng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1739 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Lóng Phiêng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
1740 Huyện Yên Châu Xã Mường Lụm Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1741 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Mường Lụm Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
1742 Huyện Yên Châu Xã Phiêng Khoài Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
1743 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Phiêng Khoài Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
1744 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Sàng 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1745 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Sàng 49.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1746 Huyện Yên Châu Thị trấn Yên Châu 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1747 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc thị trấn Yên Châu 49.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1748 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Khoi 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1749 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoi 49.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1750 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Pằn 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1751 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Pằn 49.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1752 Huyện Yên Châu Xã Viêng Lán 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1753 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Viêng Lán 49.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1754 Huyện Yên Châu Xã Yên Sơn 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1755 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Yên Sơn 49.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1756 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Hặc 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1757 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Hặc 40.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1758 Huyện Yên Châu Xã Sặp Vạt 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1759 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Sặp Vạt 40.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1760 Huyện Yên Châu Xã Tú Nang 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1761 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Tú Nang 40.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1762 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Tương 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1763 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Tương 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1764 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Đông 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1765 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Đông 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1766 Huyện Yên Châu Xã Chiềng On 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1767 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng On 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1768 Huyện Yên Châu Xã Lóng Phiêng 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1769 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Lóng Phiêng 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1770 Huyện Yên Châu Xã Mường Lụm 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1771 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Mường Lụm 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1772 Huyện Yên Châu Xã Phiêng Khoài 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1773 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Phiêng Khoài 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1774 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Sàng 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1775 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Sàng 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1776 Huyện Yên Châu Thị trấn Yên Châu 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1777 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc thị trấn Yên Châu 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1778 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Khoi 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1779 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoi 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1780 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Pằn 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1781 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Pằn 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1782 Huyện Yên Châu Xã Viêng Lán 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1783 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Viêng Lán 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1784 Huyện Yên Châu Xã Yên Sơn 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1785 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Yên Sơn 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1786 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Hặc 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1787 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Hặc 52.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1788 Huyện Yên Châu Xã Sặp Vạt 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1789 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Sặp Vạt 52.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1790 Huyện Yên Châu Xã Tú Nang 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1791 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Tú Nang 52.500 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1792 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Tương 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1793 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Tương 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1794 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Đông 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1795 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Đông 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1796 Huyện Yên Châu Xã Chiềng On 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1797 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng On 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1798 Huyện Yên Châu Xã Lóng Phiêng 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1799 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Lóng Phiêng 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1800 Huyện Yên Châu Xã Mường Lụm 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm

Bảng Giá Đất Huyện Yên Châu, Tỉnh Sơn La: Khu Dân Cư Thuộc Xã Tú Nang

Bảng giá đất của huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La cho khu dân cư thuộc xã Tú Nang, loại đất trồng lúa (lúa 2 vụ), đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 57.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 57.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị cao nhất cho đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) trong khu dân cư thuộc xã Tú Nang. Mức giá này phản ánh sự quan trọng và tiềm năng của khu vực trong việc sản xuất lúa nước. Giá cao có thể do chất lượng đất tốt, điều kiện canh tác thuận lợi, hoặc sự phát triển của cơ sở hạ tầng và các dịch vụ liên quan.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại khu dân cư thuộc xã Tú Nang, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Yên Châu, Tỉnh Sơn La: Xã Chiềng Tương - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất của huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La cho xã Chiềng Tương, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 33.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 33.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất cho loại đất trồng lúa tại xã Chiềng Tương. Khu vực này có giá trị đất cao hơn do điều kiện đất đai và nước thuận lợi, thích hợp cho việc trồng lúa nước (lúa 2 vụ), từ đó giúp tăng cường hiệu quả sản xuất.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị của đất trồng lúa tại xã Chiềng Tương, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Yên Châu, Tỉnh Sơn La: Khu Dân Cư Thuộc Xã Chiềng Tương

Bảng giá đất của huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La cho khu dân cư thuộc xã Chiềng Tương, loại đất trồng lúa (lúa 2 vụ), đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 49.500 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 49.500 VNĐ/m², là khu vực có giá trị cao nhất cho đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) trong khu dân cư thuộc xã Chiềng Tương. Mức giá này phản ánh sự quan trọng và tiềm năng của khu vực trong việc sản xuất lúa nước. Giá cao có thể do chất lượng đất tốt, điều kiện canh tác thuận lợi, hoặc sự phát triển của cơ sở hạ tầng và các dịch vụ liên quan.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại khu dân cư thuộc xã Chiềng Tương, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Chiềng Đông, Huyện Yên Châu, Sơn La

Bảng giá đất trồng lúa tại xã Chiềng Đông, huyện Yên Châu, Sơn La, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của loại đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) trong khu vực. Bảng giá này được ban hành theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư vào loại đất trồng lúa trong khu vực.

Vị trí 1: 33.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 33.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị của đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại xã Chiềng Đông. Mức giá này được xác định dựa trên khả năng sản xuất và giá trị đất canh tác trong khu vực. Đất trồng lúa ở vị trí này được coi là có giá trị ổn định nhờ vào khả năng sản xuất nông nghiệp cao và tính chất đất phù hợp với việc trồng lúa nước hai vụ.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị của đất trồng lúa tại xã Chiềng Đông. Việc nắm rõ giá trị này là cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự ổn định và tiềm năng phát triển của loại đất canh tác này.


Bảng Giá Đất Huyện Yên Châu, Tỉnh Sơn La: Khu Dân Cư - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất của huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La cho khu dân cư thuộc xã Chiềng Đông, loại đất trồng lúa (lúa 2 vụ), đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 49.500 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 49.500 VNĐ/m², là khu vực có giá trị cao nhất cho đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) trong khu dân cư thuộc xã Chiềng Đông. Giá cao này phản ánh sự quan trọng của khu vực trong việc sản xuất lúa nước, có thể do chất lượng đất tốt, điều kiện canh tác thuận lợi hoặc sự phát triển của cơ sở hạ tầng và dịch vụ liên quan.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại khu dân cư thuộc xã Chiềng Đông, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.