Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Sơn La

Giá đất cao nhất tại Sơn La là: 32.000.000
Giá đất thấp nhất tại Sơn La là: 7.000
Giá đất trung bình tại Sơn La là: 2.135.823
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Sơn La Đường Lò Văn Giá Đoạn từ ngã tư UBND thành phố - Đến ngõ số 17 (cổng chào nhà văn hóa tổ 2 phường Chiềng Lề) 25.000.000 15.000.000 11.300.000 7.500.000 5.000.000 Đất ở đô thị
2 Thành phố Sơn La Đường Lò Văn Giá Đoạn từ ngõ số 17 (cổng chào nhà văn hóa tổ 2 phường Chiềng Lề) - Đến hết bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La 21.500.000 12.900.000 9.700.000 6.500.000 4.300.000 Đất ở đô thị
3 Thành phố Sơn La Đường Lò Văn Giá Đoạn từ hết Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La - Đến đầu cầu bản Cá 17.000.000 10.200.000 7.700.000 5.100.000 3.400.000 Đất ở đô thị
4 Thành phố Sơn La Đường Hoa Ban Từ ngã tư UBND thành phố - Đến cổng UBND thành phố 25.000.000 15.000.000 11.300.000 7.500.000 5.000.000 Đất ở đô thị
5 Thành phố Sơn La Đường Lê Thái Tông Từ giao nhau với đường Lò Văn Giá - Đến hết đường Lê Thái Tông (giao nhau với đường Tô Hiệu) 10.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
6 Thành phố Sơn La Đường Chu Văn Thịnh Đoạn từ ngã tư UBND thành phố - Đến Cầu Nậm La 25.000.000 15.000.000 11.300.000 7.500.000 5.000.000 Đất ở đô thị
7 Thành phố Sơn La Đường Chu Văn Thịnh Đoạn từ Cầu Nậm La - Đến ngã ba đường rẽ vào Sở Giáo dục và Đào tạo 25.000.000 15.000.000 11.300.000 7.500.000 5.000.000 Đất ở đô thị
8 Thành phố Sơn La Đường Chu Văn Thịnh Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào Sở Giáo dục vào Đào tạo - Đến hết đất Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh tỉnh Sơn La 25.000.000 15.000.000 11.300.000 7.500.000 5.000.000 Đất ở đô thị
9 Thành phố Sơn La Đường Chu Văn Thịnh Đoạn từ hết đất Ngân hàng nông nghiệp phát triển nông thôn chi nhánh tỉnh Sơn La - Đến ngã tư Cầu Trắng 26.400.000 15.800.000 11.900.000 7.900.000 5.300.000 Đất ở đô thị
10 Thành phố Sơn La Đường Thanh Niên Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Chu Văn Thịnh - Đến hết Sở Giáo dục và Đào tạo 18.000.000 10.800.000 8.100.000 5.400.000 3.600.000 Đất ở đô thị
11 Thành phố Sơn La Đường Thanh Niên Đoạn từ hết Sở Giáo dục và Đào tạo - Đến hết trường THPT Tô Hiệu 6.100.000 3.700.000 2.700.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
12 Thành phố Sơn La Đường Tô Hiệu Đoạn từ ngã tư UBND thành phố - Đến hết số nhà 183 (Ngõ rẽ từ đường Tô Hiệu Đến đường Lê Thái Tông) 25.000.000 15.000.000 11.300.000 7.500.000 5.000.000 Đất ở đô thị
13 Thành phố Sơn La Đường Tô Hiệu Đoạn từ hết số nhà 183 - Đến ngõ số 5 Tô Hiệu 23.500.000 14.100.000 10.600.000 7.100.000 4.700.000 Đất ở đô thị
14 Thành phố Sơn La Đường Tô Hiệu Từ ngõ số 05 Tô Hiệu (trung tâm văn hóa tỉnh Sơn La) - Đến hết toà án nhân dân tỉnh Sơn La 25.000.000 15.000.000 11.300.000 7.500.000 5.000.000 Đất ở đô thị
15 Thành phố Sơn La Đường Tô Hiệu Đoạn từ hết tòa án nhân dân tỉnh Sơn La - Đến hết đất chi nhánh ngân hàng nông nghiệp 23.500.000 14.100.000 10.600.000 7.100.000 4.700.000 Đất ở đô thị
16 Thành phố Sơn La Đường Tô Hiệu Đoạn từ hết đất chi nhánh ngân hàng Nông Nghiệp - Đến ngã tư Tô Hiệu 25.000.000 15.000.000 11.300.000 7.500.000 5.000.000 Đất ở đô thị
17 Thành phố Sơn La Đường Cách mạng tháng tám Đoạn từ ngã tư công an phòng cháy chữa cháy - Đến hết số nhà 57 25.000.000 15.000.000 11.300.000 7.500.000 5.000.000 Đất ở đô thị
18 Thành phố Sơn La Đường Cách mạng tháng tám Đoạn từ hết số nhà 57 - Đến ngã ba giao với đường Chu Văn Thịnh 21.500.000 12.900.000 9.700.000 6.500.000 4.300.000 Đất ở đô thị
19 Thành phố Sơn La Đường Ngô Quyền Từ ngã ba giao đường Chu Văn Thịnh - Đến ngã ba giao đường Tô Hiệu (Ngân hàng đầu tư và phát triển Đường cầu treo dây văng) 18.000.000 10.800.000 8.100.000 5.400.000 3.600.000 Đất ở đô thị
20 Thành phố Sơn La Đường Điện Biên Đoạn từ ngã tư Cầu Trắng - Đến Cầu Trắng 32.000.000 19.200.000 14.400.000 9.600.000 6.400.000 Đất ở đô thị
21 Thành phố Sơn La Đường Điện Biên Đoạn từ Cầu Trắng - đến hết số nhà 2 (Bảo hiểm viễn đông) 31.000.000 18.600.000 13.900.000 9.300.000 6.200.000 Đất ở đô thị
22 Thành phố Sơn La Đường Điện Biên Từ hết số nhà 2 (Bảo hiểm Viễn Đông) - Đến ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Văn Linh 18.500.000 11.100.000 8.300.000 5.600.000 3.700.000 Đất ở đô thị
23 Thành phố Sơn La Đường Điện Biên Từ ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Văn Linh - Đến hết nhà văn hóa tổ 9 phường Tô Hiệu 18.700.000 11.200.000 8.400.000 5.600.000 3.700.000 Đất ở đô thị
24 Thành phố Sơn La Đường Điện Biên Từ hết nhà văn hóa tổ 9 phường Tô Hiệu - Đến hết ngã ba Khí tượng (ngã ba Két nước) 18.400.000 11.000.000 8.300.000 5.500.000 3.700.000 Đất ở đô thị
25 Thành phố Sơn La Đường Điện Biên Từ ngã ba Khí tượng (ngã ba Két nước) - Đến hết số nhà 158 (giáp vườn hoa Tổ 10, phường Chiềng Lề) 5.940.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
26 Thành phố Sơn La Đường Điện Biên Từ hết đất số nhà 158 - Đến ngã ba bản Hin (giao với đường Quốc lộ 6 cũ) 3.960.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
27 Thành phố Sơn La Đường Nguyễn Văn Linh Từ ngã ba giao nhau với đường Điện Biên - Đến cổng Tỉnh ủy 15.000.000 9.000.000 6.800.000 4.500.000 3.000.000 Đất ở đô thị
28 Thành phố Sơn La Đường Nguyễn Văn Linh Từ cổng tỉnh ủy - Đến hết cống thoát nước bản Coóng Nọi 12.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 2.400.000 Đất ở đô thị
29 Thành phố Sơn La Đường Lê Thanh Nghị Từ ngã ba giao đường Điện Biên (Quốc lộ 6) vào - Đến hết Trường mầm non Tô Hiệu 5.100.000 3.100.000 2.300.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
30 Thành phố Sơn La Đường Lê Thanh Nghị Từ hết Trường mầm non Tô Hiệu - Đến đường Điện Biên (Quán Thế kỷ mới) 4.500.000 2.700.000 2.000.000 1.400.000 900.000 Đất ở đô thị
31 Thành phố Sơn La Đường Khau Cả Từ ngã tư Gốc phượng - Đến hết tuyến đường (giao với đường Điện Biên) 3.100.000 1.900.000 1.400.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
32 Thành phố Sơn La Phố Khau Cả Đường từ ngã ba Két nước - Đến hết Khách sạn Hoa Đào 5.000.000 3.000.000 2.300.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
33 Thành phố Sơn La Đường Trường Chinh Đoạn từ ngã tư Cầu Trắng - Đến đường rẽ vào Hoàng Quốc Việt 26.400.000 15.800.000 11.900.000 7.900.000 5.300.000 Đất ở đô thị
34 Thành phố Sơn La Đường Trường Chinh Đoạn từ đường rẽ vào đường Hoàng Quốc Việt - Đến ngã tư Quyết Thắng 24.000.000 14.400.000 10.800.000 7.200.000 4.800.000 Đất ở đô thị
35 Thành phố Sơn La Đường Hoàng Quốc Việt Đoạn từ ngã ba giao với đường Trường Chinh - Đến ngã tư bản Mé Ban phường Chiềng Cơi 15.000.000 9.000.000 6.800.000 4.500.000 3.000.000 Đất ở đô thị
36 Thành phố Sơn La Đường Nguyễn Lương Bằng Đoạn từ ngã tư Cầu Trắng - Đến đường rẽ vào phố Giảng Lắc 25.200.000 15.100.000 11.300.000 7.600.000 5.000.000 Đất ở đô thị
37 Thành phố Sơn La Đường Nguyễn Lương Bằng Đoạn từ đường rẽ vào phố Giảng Lắc - Đến ngã tư chợ 7/11 24.000.000 14.400.000 10.800.000 7.200.000 4.800.000 Đất ở đô thị
38 Thành phố Sơn La Đường Nguyễn Lương Bằng Đoạn từ ngã tư chợ 7/11 - Đến ngõ số 204 đường rẽ vào đài truyền hình tỉnh Sơn La 22.000.000 13.200.000 9.900.000 6.600.000 4.400.000 Đất ở đô thị
39 Thành phố Sơn La Đường Nguyễn Lương Bằng Đoạn từ ngõ số 204 đường rẽ vào đài truyền hình tỉnh Sơn La - Đến ngã tư Quyết Thắng 24.000.000 14.400.000 10.800.000 7.200.000 4.800.000 Đất ở đô thị
40 Thành phố Sơn La Phố Giảng Lắc Từ ngã ba giao nhau với đường Trường Chinh - Đến ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Lương Bằng 23.000.000 13.800.000 10.400.000 6.900.000 4.600.000 Đất ở đô thị
41 Thành phố Sơn La Đường 3/3 Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trường Chinh - Đến ngã tư chợ 7/11 24.000.000 14.400.000 10.800.000 7.200.000 4.800.000 Đất ở đô thị
42 Thành phố Sơn La Đường 3/4 Đoạn từ ngã tư chợ 7/11 - Đến hết số nhà 179 24.000.000 14.400.000 10.800.000 7.200.000 4.800.000 Đất ở đô thị
43 Thành phố Sơn La Đường 3/5 Đoạn từ hết số nhà 179 - Đến hết điện lực Sơn La 19.000.000 11.400.000 8.600.000 5.700.000 3.800.000 Đất ở đô thị
44 Thành phố Sơn La Phố Hai Bà Trung Từ ngã ba giao nhau với phố Giảng Lắc - Đến ngã ba giao nhau với đường 3/2 22.000.000 13.200.000 9.900.000 6.600.000 4.400.000 Đất ở đô thị
45 Thành phố Sơn La Đường Lê Đức Thọ Từ giao nhau với đường 3/2 - Đến hết UBND phường Quyết Thắng 11.000.000 6.600.000 5.000.000 3.300.000 2.200.000 Đất ở đô thị
46 Thành phố Sơn La Đường Lê Đức Thọ Từ hết UBND Phường Quyết Thắng - Đến hết dốc đá Huổi Hin (hết địa phận phường Quyết Thắng) 9.500.000 5.700.000 4.300.000 2.850.000 1.900.000 Đất ở đô thị
47 Thành phố Sơn La Phố Xuân Thuỷ Đường xung quanh chợ Rạng Tếch - Đến hết nhà văn hóa Tổ 10 phường Chiềng Lề 11.000.000 6.600.000 5.000.000 3.300.000 2.200.000 Đất ở đô thị
48 Thành phố Sơn La Phố Xuân Thuỷ Từ hết nhà văn hóa Tổ 10 phường Chiềng Lề - Đến ngõ số 28 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
49 Thành phố Sơn La Phố Xuân Thuỷ Từ ngõ số 4 - Đến hết số nhà 29 4.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
50 Thành phố Sơn La Phố Xuân Thuỷ Từ hết số nhà 29 - tới hết tuyến 3.500.000 2.100.000 1.600.000 1.100.000 700.000 Đất ở đô thị
51 Thành phố Sơn La Phố Lê Lợi Đoạn ngã ba giao đường Chu Văn Thịnh - Đến hết nhà văn hóa tổ 15 10.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
52 Thành phố Sơn La Phố Trần Hưng Đạo + Phố Lý Tự Trọng Các tuyến đường có độ rộng mặt đường trên 5,5m 7.350.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 1.500.000 Đất ở đô thị
53 Thành phố Sơn La Phố Trần Hưng Đạo + Phố Lý Tự Trọng Các tuyến đường có độ rộng mặt đường từ 2,5m đến 5,5m 3.000.000 1.800.000 1.400.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
54 Thành phố Sơn La Phố Trần Hưng Đạo + Phố Lý Tự Trọng Các tuyến đường còn lại có độ rộng mặt đường dưới 2,5m 1.500.000 900.000 700.000 500.000 300.000 Đất ở đô thị
55 Thành phố Sơn La Đường Nguyễn Trãi Đường từ cây xăng Tỉnh đội đến hết số nhà 79 đường Nguyễn Trãi (doanh nghiệp Tùng Lộc) 10.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
56 Thành phố Sơn La Đường Nguyễn Trãi Từ hết số nhà 79 Đường Nguyễn Trãi (doanh nghiệp Tùng Lộc) - đến hết trường Tiểu học Quyết Thắng 5.000.000 3.000.000 2.300.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
57 Thành phố Sơn La Đường Nguyễn Trãi Từ hết trường Tiểu học Quyết Thắng đến ngã ba bãi đá đô thị cũ - Đến ngã ba bãi đá đô thị cũ 3.500.000 2.100.000 1.600.000 1.100.000 700.000 Đất ở đô thị
58 Thành phố Sơn La Phố Mai Đắc Bân Từ ngã ba giao đường Nguyễn Lương Bằng - Đến ngã ba giao đường 3/2 9.500.000 5.700.000 4.300.000 2.900.000 1.900.000 Đất ở đô thị
59 Thành phố Sơn La Đường Trần Đăng Ninh Đoạn từ ngã tư Quyết Thắng - Đến ngõ số 07 đường rẽ vào Tiểu đoàn 1 (K4) 24.000.000 14.400.000 10.800.000 7.200.000 4.800.000 Đất ở đô thị
60 Thành phố Sơn La Đường Trần Đăng Ninh Đoạn từ đường rẽ vào Tiểu đoàn 1 (K4) - Đến hết UBND phường Quyết Tâm 21.600.000 12.960.000 9.700.000 6.400.000 4.300.000 Đất ở đô thị
61 Thành phố Sơn La Đường Trần Đăng Ninh Đoạn từ hết UBND phường Quyết Tâm - Đến ngã ba đường rẽ vào đường Chu Văn An nhánh 2 14.000.000 8.400.000 6.300.000 4.200.000 2.800.000 Đất ở đô thị
62 Thành phố Sơn La Đường Trần Đăng Ninh Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào đường Chu Văn An nhánh 2 - Đến hết đường Trần Đăng Ninh (ngã ba giao đường Chu Văn An nhánh 1) 18.000.000 10.800.000 8.100.000 5.400.000 3.600.000 Đất ở đô thị
63 Thành phố Sơn La Đường Lê Duẩn Đoạn từ đầu đường Chu Văn An nhánh 1 - Đến hết Hạt 10 (cũ) số nhà 42 và đoạn từ cửa hàng xăng dầu số 3 Bó Ẩn Đến hết Viện quân Y 6 18.000.000 10.800.000 8.100.000 5.400.000 3.600.000 Đất ở đô thị
64 Thành phố Sơn La Đường Lê Duẩn Đoạn từ hết Hạt 10 (cũ) số nhà 42 - Đến hết cửa hàng xăng dầu số 3 Bó Ẩn 19.000.000 11.400.000 8.600.000 5.700.000 3.800.000 Đất ở đô thị
65 Thành phố Sơn La Đường Lê Duẩn Từ hết Viện Quân y 6 - Đến hết đất trường trung học cơ sở Chiềng Sinh 12.500.000 7.500.000 5.600.000 3.800.000 2.500.000 Đất ở đô thị
66 Thành phố Sơn La Đường Lê Duẩn Đoạn từ hết đất Trường trung học cơ sở Chiềng Sinh - Đến hết đất cửa hàng xăng dầu số 14 12.500.000 7.500.000 5.600.000 3.800.000 2.500.000 Đất ở đô thị
67 Thành phố Sơn La Đường Lê Duẩn Đoạn từ hết đất cây xăng 14 - Đến đường rẽ vào cổng nhà văn hóa tổ 5 phường Chiềng Sinh 9.500.000 5.700.000 4.300.000 2.900.000 1.900.000 Đất ở đô thị
68 Thành phố Sơn La Đường Lê Duẩn Từ cổng đường vào nhà văn hóa tổ 5 - Đến ngã ba đường Lê Quý Đôn giao đường Lê Duẩn 12.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 2.400.000 Đất ở đô thị
69 Thành phố Sơn La Đường Lê Duẩn Từ ngã ba đường Lê Quý Đôn giao đường Lê Duẩn (hết trụ sở cơ sở 2 Công an tỉnh) - đến hết địa phận thành phố (Đến ngã 3 Trại Ong) 11.000.000 6.600.000 5.000.000 3.300.000 2.200.000 Đất ở đô thị
70 Thành phố Sơn La Đường Hoàng Văn Thụ Từ ngã ba giao nhau với đường Trần Đăng Ninh - Đến ngã ba đường rẽ vào trường Mầm non Bế Văn Đàn 10.500.000 6.300.000 4.700.000 3.200.000 2.100.000 Đất ở đô thị
71 Thành phố Sơn La Đường Hoàng Văn Thụ Từ ngã ba đường rẽ vào trường mầm non Bế Văn Đàn - Đến hết đất Trường chính trị tỉnh 6.400.000 3.800.000 2.900.000 1.900.000 1.300.000 Đất ở đô thị
72 Thành phố Sơn La Đường Hoàng Văn Thụ Từ hết đất trường Chính trị tỉnh - Đến ngã ba rẽ vào bản Nam 1.100.000 700.000 500.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
73 Thành phố Sơn La Đường Nguyễn Chí Thanh Từ ngã ba giao đường Trần Đăng Ninh (Quốc lộ 6) - Đến hết đất trường tiểu học Quyết Tâm 4.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
74 Thành phố Sơn La Đường Nguyễn Thị Minh Khai Từ ngã 3 Trường Mầm non Bế Văn Đàn - Đến hết đất nhà văn hóa tổ 5 phường Quyết Tâm 5.000.000 3.000.000 2.300.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
75 Thành phố Sơn La Đường Nguyễn Thị Minh Khai Từ hết đất nhà văn hóa tổ 5 phường Quyết Tâm - Đến các tuyến đường trong khu dân cư tổ 5 phường Quyết Tâm 3.000.000 1.800.000 1.400.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
76 Thành phố Sơn La Đường Chu Văn An Từ ngã ba giao đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6) - Đến ngã ba Trường Đại học Tây Bắc (nhánh 1) 8.500.000 5.100.000 3.800.000 2.600.000 1.700.000 Đất ở đô thị
77 Thành phố Sơn La Đường Chu Văn An Từ đường Trần Đăng Ninh (đối diện Nhà văn hóa tổ 3 phường Quyết Tâm) - Đến ngã ba đường quy hoạch vào Trường đại học Tây Bắc (nhánh 2) 10.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
78 Thành phố Sơn La Đường Chu Văn An Đoạn giao nhau nhánh 1 và nhánh 2 5.000.000 3.000.000 2.300.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
79 Thành phố Sơn La Đường Trần Phú Từ ngã tư cơ khí đi hết địa phận phường Chiềng Sinh theo hướng đi Ca Láp - Chiềng Ngần - Đến giữa dốc 8.100.000 4.900.000 3.600.000 2.400.000 1.600.000 Đất ở đô thị
80 Thành phố Sơn La Đường Lê Trọng Tấn Ngã ba Lê Duẩn (Quốc lộ 6) - Đến chân dốc Noong Đức 13.200.000 7.900.000 5.900.000 4.000.000 2.600.000 Đất ở đô thị
81 Thành phố Sơn La Đường Nguyễn Du Từ ngã ba giao đường Lê Đức Thọ tổ 11 - Đến hết Công ty cổ phần in và bao bì Sơn La 7.000.000 4.200.000 3.200.000 2.100.000 1.400.000 Đất ở đô thị
82 Thành phố Sơn La Đường Nguyễn Du Từ Công ty Cổ phần In và Bao bì - Đến cổng Thao trường Thành phố 5.500.000 3.500.000 2.700.000 1.900.000 1.200.000 Đất ở đô thị
83 Thành phố Sơn La Đường Ngô Gia Khảm Đường từ đầu bản Cá (Đường Quốc lộ 279D) - Đến cống đường vào bản Cá 10.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
84 Thành phố Sơn La Đường Ngô Gia Khảm Từ cống bản cá đường rẽ vào bản Cá - Đến hết đất số nhà 70 - trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao (hết địa phận Phường Chiềng An) 4.400.000 2.600.000 2.000.000 1.300.000 900.000 Đất ở đô thị
85 Thành phố Sơn La Đoạn từ cống thoát nước Nà Coóng đến hết địa phận phường Chiềng Cơi - Đường Văn Tiến Dũng Đoạn từ cống thoát nước Nà Coóng - Đến hết địa phận khu đô thị Pột Nọi phường Chiềng Cơi 10.500.000 6.300.000 4.700.000 3.150.000 2.100.000 Đất ở đô thị
86 Thành phố Sơn La Đoạn từ cống thoát nước Nà Coóng đến hết địa phận phường Chiềng Cơi - Đường Văn Tiến Dũng Đoạn từ hết địa phận khu đô thị Pột Nọi - Đến hết địa phần phường Chiềng Cơi 8.200.000 4.900.000 3.700.000 2.100.000 1.400.000 Đất ở đô thị
87 Thành phố Sơn La Đường Lê Quý Đôn Đoạn từ ngã ba giao đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6 mới) - đến nhà Phiến Phường 8.100.000 4.900.000 3.600.000 2.400.000 1.600.000 Đất ở đô thị
88 Thành phố Sơn La Đường Lê Quý Đôn Đoạn từ nhà Phiến Phường - đến hết địa phận thành phố 8.600.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 1.700.000 Đất ở đô thị
89 Thành phố Sơn La Đường Hùng Vương Từ ngã ba đường Lê Duẩn rẽ đường Hùng Vương (Trại trẻ mồ côi cũ) - Đến hết số nhà 58 8.600.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 1.700.000 Đất ở đô thị
90 Thành phố Sơn La Đường Hùng Vương Từ hết số nhà 58 - Đến ngõ 216 (Cổng chào nhà văn hóa tổ 7 phường Chiềng Sinh) 8.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.600.000 Đất ở đô thị
91 Thành phố Sơn La Đường Hùng Vương Từ ngõ số 216 (cổng chào nhà văn hóa tổ 7 phường Chiềng Sinh) - đến hết số nhà 344 9.500.000 5.700.000 4.300.000 2.900.000 1.900.000 Đất ở đô thị
92 Thành phố Sơn La Đường Hùng Vương Từ hết số nhà 344 - Đến hết địa phận phường Chiềng Sinh 8.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.600.000 Đất ở đô thị
93 Thành phố Sơn La Tuyến đường Chiềng Sinh Đoạn giao đường Lê Duẩn - Đến cổng Nhà máy Xi măng 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
94 Thành phố Sơn La Tuyến đường Chiềng Sinh Đoạn giao đường Lê Duẩn - đến cổng Nhà máy gạch Tuynel 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
95 Thành phố Sơn La Tuyến đường Chiềng Sinh Đất trong phạm vi Nhà máy gạch Tuynel và Nhà máy xi măng 3.850.000 2.300.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
96 Thành phố Sơn La Đường Bản Bó Đường bản Bó (từ giao đường Lò Văn Giá - Đến cống nước Bản Bó) 3.420.000 2.100.000 1.500.000 1.000.000 700.000 Đất ở đô thị
97 Thành phố Sơn La Đường Bản Cọ Đoạn từ giao đường Lò Văn Giá - Đến Cầu bản Cọ 8.100.000 4.900.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
98 Thành phố Sơn La Đường Bản Cọ Từ cầu bản Cọ - Đến Mó nước bản Cọ 6.400.000 3.800.000 2.900.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
99 Thành phố Sơn La Các đường nhánh Từ hết Sở Giáo dục và Đào tạo - Đến hết đất trung tâm hướng nghiệp dạy nghề 6.100.000 3.700.000 2.700.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
100 Thành phố Sơn La Các đường nhánh Ngã ba giao với đường Chu Văn Thịnh - Đến cổng trường mẫu giáo tư thục Ban Mai (đường bản Hẹo) 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Sơn La: Đoạn Đường Lò Văn Giá

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Lò Văn Giá, thuộc thành phố Sơn La. Đoạn đường này thuộc loại đất ở đô thị và kéo dài từ ngã tư UBND thành phố đến ngõ số 17 (cổng chào nhà văn hóa tổ 2 phường Chiềng Lề). Bảng giá được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Dưới đây là mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 25.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm tại đoạn đường Lò Văn Giá từ ngã tư UBND thành phố đến ngõ số 17 (cổng chào nhà văn hóa tổ 2 phường Chiềng Lề). Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về mặt giao thông và khả năng phát triển của khu vực xung quanh.

Vị trí 2: 15.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 15.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị thuận tiện, với các tiện ích và cơ sở hạ tầng đầy đủ.

Vị trí 3: 11.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 11.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này vẫn có giá trị đáng kể nhưng không cao như các vị trí trước đó.

Vị trí 4: 7.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 7.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung cung cấp cái nhìn toàn diện về giá trị đất tại đoạn đường Lò Văn Giá. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo mức độ phát triển và nhu cầu trong khu vực.


Bảng Giá Đất Thành Phố Sơn La: Đoạn Đường Hoa Ban, Loại Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Hoa Ban, loại đất ở đô thị, từ ngã tư UBND thành phố đến cổng UBND thành phố, thuộc thành phố Sơn La. Bảng giá này được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá dưới đây nêu rõ mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 25.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm tại đoạn đường Hoa Ban, từ ngã tư UBND thành phố đến cổng UBND thành phố. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về mặt giao thông và vị trí gần các cơ quan chính phủ quan trọng, làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 15.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 15.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, nhưng không trực tiếp tiếp giáp với các cơ quan chính phủ như vị trí 1.

Vị trí 3: 11.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 11.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 7.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 7.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Nguyên nhân có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung cung cấp cái nhìn toàn diện về giá trị đất tại đoạn đường Hoa Ban. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo mức độ phát triển và nhu cầu trong khu vực.


Bảng Giá Đất Thành Phố Sơn La: Đoạn Đường Lê Thái Tông

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Lê Thái Tông, thuộc thành phố Sơn La. Đoạn đường này thuộc loại đất ở đô thị và kéo dài từ giao nhau với đường Lò Văn Giá đến hết đường Lê Thái Tông (giao nhau với đường Tô Hiệu). Bảng giá được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Dưới đây là mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm tại đoạn đường Lê Thái Tông từ giao nhau với đường Lò Văn Giá đến hết đường Lê Thái Tông (giao nhau với đường Tô Hiệu). Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về mặt giao thông và khả năng phát triển của khu vực xung quanh.

Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực đô thị thuận tiện, giá trị đất tại đây không đạt mức cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này vẫn có giá trị đáng kể nhưng không nổi bật như các vị trí trước đó.

Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung cung cấp cái nhìn toàn diện về giá trị đất tại đoạn đường Lê Thái Tông. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo mức độ phát triển và nhu cầu trong khu vực.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Chu Văn Thịnh, Thành Phố Sơn La

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Chu Văn Thịnh thuộc thành phố Sơn La. Đoạn đường này kéo dài từ ngã tư UBND thành phố đến cầu Nậm La. Dựa trên Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, bảng giá dưới đây nêu rõ mức giá đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể.

Vị trí 1: 25.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm tại khu vực đầu đoạn đường Chu Văn Thịnh, từ ngã tư UBND thành phố. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này nhờ vào vị trí đắc địa gần các cơ quan chính quyền và các tiện ích đô thị quan trọng.

Vị trí 2: 15.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 nằm gần giữa đoạn đường, từ ngã tư UBND thành phố đến khoảng gần cầu Nậm La. Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì mức giá cao nhờ vào sự kết nối tốt với các tiện ích và cơ sở hạ tầng đô thị.

Vị trí 3: 11.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá trị đất trung bình trong đoạn đường Chu Văn Thịnh. Từ khu vực giữa đoạn đường đến gần cầu Nậm La, giá đất tại đây phản ánh mức độ phát triển và nhu cầu thấp hơn so với các khu vực đầu đoạn đường, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 7.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 nằm ở khu vực cuối đoạn đường, gần cầu Nậm La. Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Chu Văn Thịnh. Mặc dù giá đất tại vị trí này thấp, khu vực này vẫn có cơ hội phát triển trong tương lai và phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung cung cấp cái nhìn toàn diện về giá trị đất tại đoạn đường Chu Văn Thịnh. Việc hiểu rõ các mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo mức độ phát triển và nhu cầu trong từng khu vực.


Bảng Giá Đất Đường Thanh Niên, Thành Phố Sơn La

Bảng giá đất của thành phố Sơn La cho khu vực đường Thanh Niên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã ba giao nhau với đường Chu Văn Thịnh đến hết Sở Giáo dục và Đào tạo, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 18.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 18.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Thanh Niên. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần các cơ quan quan trọng như Sở Giáo dục và Đào tạo, cũng như kết nối giao thông thuận tiện. Khu vực này có tiềm năng cao cho các hoạt động thương mại và phát triển đô thị nhờ vào sự hiện diện của các cơ quan nhà nước và dịch vụ công cộng.

Vị trí 2: 10.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 10.800.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với các điểm quan trọng và hạ tầng cơ sở. Mức giá này phản ánh sự phát triển đô thị và cơ hội đầu tư tốt, đặc biệt trong khu vực gần các cơ quan chính phủ và dịch vụ công cộng.

Vị trí 3: 8.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 8.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên nhưng vẫn giữ được giá trị nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng và kết nối giao thông. Mức giá này phù hợp với các khu vực có khoảng cách xa hơn từ các điểm trung tâm nhưng vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào sự đầu tư vào hạ tầng.

Vị trí 4: 5.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 5.400.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp phản ánh khoảng cách xa hơn từ trung tâm và các điểm quan trọng như Sở Giáo dục và Đào tạo. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào sự phát triển của hạ tầng và các dự án đô thị trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại đường Thanh Niên, thành phố Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.