Bảng giá đất tại Thành phố Sơn La, Tỉnh Sơn La: Phân tích giá trị đất và Tiềm năng Đầu tư Bất động sản

Theo quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, giá đất tại Thành phố Sơn La đang có sự dao động lớn. Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về công nghiệp và du lịch, đây là khu vực đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan khu vực Thành phố Sơn La

Thành phố Sơn La là trung tâm hành chính, chính trị, kinh tế và văn hóa của tỉnh Sơn La, nằm ở vị trí chiến lược phía Tây Bắc Việt Nam. Với điều kiện địa lý thuận lợi, Thành phố Sơn La kết nối trực tiếp với các tỉnh Tây Bắc và các vùng kinh tế trọng điểm khác.

Thành phố này không chỉ nổi bật với sự phát triển mạnh mẽ của ngành nông nghiệp mà còn đang dần chuyển mình với các khu công nghiệp, dự án hạ tầng lớn và sự thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Thành phố Sơn La chính là sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông.

Các tuyến đường như Quốc lộ 6, Quốc lộ 43, cùng với các tuyến đường cao tốc đang được đầu tư mở rộng, giúp kết nối Thành phố Sơn La với các tỉnh Tây Bắc và miền Bắc, tạo cơ hội lớn cho sự phát triển kinh tế và thị trường bất động sản.

Điều này không chỉ thúc đẩy giao thương mà còn tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, đất đai cho các dự án công nghiệp, khu dân cư mới và các dịch vụ đi kèm.

Ngoài ra, Thành phố Sơn La cũng sở hữu tiềm năng du lịch lớn nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và các di tích lịch sử. Các dự án phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và các khu vực gần các điểm du lịch như hồ Thác Bà, các khu bảo tồn thiên nhiên sẽ có tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Thành phố Sơn La

Giá đất tại Thành phố Sơn La hiện nay dao động khá lớn tùy vào vị trí. Giá đất cao nhất tại các khu vực gần trung tâm hành chính, các khu công nghiệp hoặc các tuyến giao thông chính có thể lên đến 32.000.000 VNĐ/m2.

Trong khi đó, giá đất thấp nhất tại các khu vực ngoại ô, chưa được đầu tư mạnh mẽ về hạ tầng có thể chỉ từ 7.000 VNĐ/m2. Giá đất trung bình tại Thành phố Sơn La hiện nay khoảng 6.235.542 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển mạnh và các khu vực ít được đầu tư hơn.

Đối với các nhà đầu tư dài hạn, Thành phố Sơn La hiện nay là một lựa chọn hấp dẫn. Những khu đất gần các tuyến đường lớn, các khu công nghiệp, khu đô thị và các khu du lịch có thể mang lại lợi nhuận lớn trong tương lai khi giá trị đất đai gia tăng.

Các nhà đầu tư ngắn hạn có thể tìm kiếm cơ hội từ những khu đất chưa được đầu tư nhiều nhưng có tiềm năng phát triển trong tương lai, nhất là khi các dự án hạ tầng tiếp tục hoàn thiện và kết nối khu vực này với các vùng kinh tế trọng điểm khác.

So với các khu vực khác trong tỉnh Sơn La, giá đất tại Thành phố Sơn La có thể cao hơn, tuy nhiên với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các khu công nghiệp, giá trị đất tại đây có xu hướng tăng trưởng ổn định trong thời gian tới, mang đến cơ hội sinh lời cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Sơn La

Thành phố Sơn La sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ tạo ra tiềm năng phát triển bất động sản. Trước hết, đây là trung tâm kinh tế của tỉnh với nhiều khu công nghiệp, khu chế biến nông sản, thu hút sự đầu tư từ các doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước.

Các dự án công nghiệp này tạo ra nhu cầu lớn về đất đai và nhà ở, thúc đẩy sự gia tăng giá trị bất động sản.

Một yếu tố quan trọng khác là sự phát triển của ngành du lịch. Sơn La có nhiều cảnh quan thiên nhiên đẹp như các khu bảo tồn thiên nhiên, hồ Thác Bà, các thác nước và các điểm du lịch sinh thái.

Những khu đất gần các điểm du lịch này sẽ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đặc biệt là các khu đất dành cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Hạ tầng giao thông tại Thành phố Sơn La cũng là yếu tố không thể bỏ qua. Các tuyến đường giao thông đang được cải thiện và mở rộng, tạo sự kết nối mạnh mẽ giữa Thành phố Sơn La với các tỉnh Tây Bắc và các khu vực kinh tế trọng điểm trong nước. Việc này mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản, đặc biệt là những khu đất nằm gần các tuyến đường lớn hoặc các khu công nghiệp.

Thành phố Sơn La đang nổi lên là một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự phát triển công nghiệp, du lịch và hạ tầng giao thông. Giá đất tại đây hiện nay vẫn còn hợp lý và dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh trong tương lai. Đây là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn, đặc biệt là khi khu vực này tiếp tục phát triển các dự án công nghiệp và khu dân cư mới.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Sơn La là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Sơn La là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Sơn La là: 6.422.295 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
448

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Sơn La Các nhánh đường thuộc quy hoạch đường Thanh niên và Chợ Trung tâm 6.100.000 3.700.000 2.700.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
102 Thành phố Sơn La Các đường nhánh từ đường Lê Thái Tông sang đường Lò Văn Giá và đường Tô Hiệu (thuộc địa phận tổ 2, tổ 7 phường Chiềng Lề) 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
103 Thành phố Sơn La Các đường nhánh Đoạn đường đằng sau Công ty điện lực (từ nhà văn hóa tổ 10) - Đến ngã 3 giao đường Lê Đức Thọ 4.960.000 3.000.000 2.200.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
104 Thành phố Sơn La Các đường nhánh Từ đường Trần Đăng Ninh - Đến hết Cục Thú y 10.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
105 Thành phố Sơn La Các đường nhánh Đoạn đường Chi cục Thú y - đến hết Trại lợn cũ 4.100.000 2.500.000 1.800.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
106 Thành phố Sơn La Các đường nhánh Từ Trại lợn cũ - Đến hết địa phận bản Là, phường Chiềng Cơi 3.500.000 2.100.000 1.600.000 1.100.000 700.000 Đất ở đô thị
107 Thành phố Sơn La Các đường nhánh Từ cuối đường 13 m khu quy hoạch Lam Sơn - Đến đường bản Cọ 7.000.000 4.200.000 3.200.000 2.100.000 - Đất ở đô thị
108 Thành phố Sơn La Các đường nhánh Từ Mó nước bản cọ - đến ngã ba giao với Tiểu đoàn Cơ động tỉnh Sơn La 3.450.000 2.100.000 1.600.000 1.000.000 700.000 Đất ở đô thị
109 Thành phố Sơn La Các đường nhánh Đường hai bên chợ Trung tâm vào khu dân cư tổ 11, tổ 12 phường Chiềng Lề (hết địa phận chợ) 11.000.000 6.600.000 5.000.000 3.300.000 2.200.000 Đất ở đô thị
110 Thành phố Sơn La Các đường nhánh Từ ngã ba Công ty cổ phần In và Bao bì - Đến đỉnh dốc 3.500.000 2.100.000 1.600.000 1.100.000 700.000 Đất ở đô thị
111 Thành phố Sơn La Các đường nhánh Từ hết đất Công ty Điện lực Sơn La - Đến cổng trường tiểu học Quyết thắng 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
112 Thành phố Sơn La Các đường nhánh Từ khu quy hoạch Ao Quảng Pa - Đến ngã ba giao đường Nguyễn Trãi 2.940.000 1.800.000 1.300.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
113 Thành phố Sơn La Các đường nhánh Từ cống nước tổ 4 phường Chiềng An - Đến hết các tuyến đường trong bản Bó 2.940.000 1.800.000 1.300.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
114 Thành phố Sơn La Các đường nhánh Tuyến đường từ đường Lò Văn Giá vào - Đến cổng nhà máy nước 4.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
115 Thành phố Sơn La Các đường nhánh Từ giao đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6) qua bản Hẹo phường Chiềng Sinh - Đến bản Phường xã Chiềng Ngần 4.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
116 Thành phố Sơn La Các đường nhánh Đường trục chính tổ 3 (Đoạn từ đường Trần Đăng Ninh tổ 10, phường Quyết Tâm - đi hết địa phận Tổ 3, phường Chiềng Cơi) 3.000.000 1.800.000 1.400.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
117 Thành phố Sơn La Các đường nhánh Từ hết đất Công ty Điện lực Sơn La - Đến cổng trường tiểu học Quyết thắng 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
118 Thành phố Sơn La Các đường nhánh Đoạn đường Chi Cục thú ý - Đến hết Trại lợn cũ 5.000.000 3.000.000 2.200.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
119 Thành phố Sơn La Các đường nhánh trong khu dân cư bản Cọ (Đường Bê tông) 1.500.000 900.000 700.000 500.000 300.000 Đất ở đô thị
120 Thành phố Sơn La Các đường nhánh trong khu dân cư bản Cọ (Đường đất, các loại được không đạt đường bê tông, đường nhựa) 1.350.000 800.000 600.000 400.000 300.000 Đất ở đô thị
121 Thành phố Sơn La Các đường nhánh từ ngã tư Mé Ban sang bản Là phường Chiềng Cơi 3.000.000 1.800.000 1.400.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
122 Thành phố Sơn La Các đường nhánh trong bản Bó Phứa Cón đường bê tông rộng trên 2,5 m 1.000.000 600.000 500.000 - - Đất ở đô thị
123 Thành phố Sơn La Các đường nhánh trong bản Bó Phứa Cón đường bê tông rộng dưới 2,5 m 600.000 400.000 300.000 - - Đất ở đô thị
124 Thành phố Sơn La Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2) Đường quy hoạch 31 m trở lên 13.200.000 7.900.000 5.900.000 4.000.000 2.600.000 Đất ở đô thị
125 Thành phố Sơn La Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2) Đường quy hoạch 25m 12.480.000 7.500.000 5.600.000 3.700.000 2.500.000 Đất ở đô thị
126 Thành phố Sơn La Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2) Đường quy hoạch 21 m 12.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 2.400.000 Đất ở đô thị
127 Thành phố Sơn La Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2) Đường quy hoạch 16,5m 11.520.000 6.900.000 5.200.000 3.500.000 2.300.000 Đất ở đô thị
128 Thành phố Sơn La Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2) Đường quy hoạch từ 13m đến 15m 10.800.000 6.500.000 4.900.000 3.200.000 2.200.000 Đất ở đô thị
129 Thành phố Sơn La Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2) Đường quy hoạch từ 10m đến đến dưới 13m 10.080.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
130 Thành phố Sơn La Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2) Đường quy hoạch 9m 9.600.000 5.800.000 4.300.000 2.900.000 1.900.000 Đất ở đô thị
131 Thành phố Sơn La Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2) Đường quy hoạch từ 6m đến 7m 9.120.000 5.500.000 4.100.000 2.700.000 1.800.000 Đất ở đô thị
132 Thành phố Sơn La Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2) Đường quy hoạch 5,5m 7.920.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.600.000 Đất ở đô thị
133 Thành phố Sơn La Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2) Đường quy hoạch 3,5 m đến dưới 5,5 m 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
134 Thành phố Sơn La Lô số 3a, kè suối Nậm La Đường quy hoạch từ 18m đến 18,5m 13.000.000 7.800.000 - - - Đất ở đô thị
135 Thành phố Sơn La Lô số 3a, kè suối Nậm La Đường quy hoạch 13m 11.000.000 6.600.000 - - - Đất ở đô thị
136 Thành phố Sơn La Lô số 3a, kè suối Nậm La Đường quy hoạch 10,5m 10.500.000 6.300.000 - - - Đất ở đô thị
137 Thành phố Sơn La Lô số 3a, kè suối Nậm La Đường quy hoạch 8,0m 8.500.000 5.100.000 - - - Đất ở đô thị
138 Thành phố Sơn La Khu quy hoạch 4a, kè suối Nậm La Đường quy hoạch 18,5 m 13.000.000 7.800.000 - - - Đất ở đô thị
139 Thành phố Sơn La Khu quy hoạch 4a, kè suối Nậm La Đường quy hoạch 10,5 m 10.500.000 6.300.000 - - - Đất ở đô thị
140 Thành phố Sơn La Khu quy hoạch 4a, kè suối Nậm La Đường quy hoạch 5,5 m 8.000.000 4.800.000 - - - Đất ở đô thị
141 Thành phố Sơn La Lô số 4b, Kè suối Nậm La Đường quy hoạch 18m 13.200.000 9.900.000 9.720.000 5.940.000 - Đất ở đô thị
142 Thành phố Sơn La Lô số 4b, Kè suối Nậm La Đường quy hoạch 15,5m 11.780.000 8.800.000 - - - Đất ở đô thị
143 Thành phố Sơn La Lô số 4b, Kè suối Nậm La Đường quy hoạch 10,5m đến 11,5m 10.840.000 - - - - Đất ở đô thị
144 Thành phố Sơn La Lô số 4b, Kè suối Nậm La Đường quy hoạch 8,5m đến 9,5m 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
145 Thành phố Sơn La Lô số 4b, Kè suối Nậm La Đường quy hoạch 5m đến 5,5m 6.900.000 - - - - Đất ở đô thị
146 Thành phố Sơn La Lô số 4c, Kè suối Nậm La Đường quy hoạch 11,5m 13.340.000 - - - - Đất ở đô thị
147 Thành phố Sơn La Lô số 4c, Kè suối Nậm La Đường quy hoạch 9,5m 11.500.000 - - - - Đất ở đô thị
148 Thành phố Sơn La Lô số 4c, Kè suối Nậm La Đường quy hoạch 5m 6.900.000 - - - - Đất ở đô thị
149 Thành phố Sơn La Khu dân cư thương mại suối Nậm La - Lô số 6 Đường quy hoạch từ 18m đến 18,5m 12.000.000 7.200.000 - - - Đất ở đô thị
150 Thành phố Sơn La Khu dân cư thương mại suối Nậm La - Lô số 7 Đường quy hoạch từ 13m đến 13,5m 9.000.000 5.400.000 - - - Đất ở đô thị
151 Thành phố Sơn La Khu dân cư thương mại suối Nậm La - Lô số 8 Đường quy hoạch 11,5m 8.000.000 4.800.000 - - - Đất ở đô thị
152 Thành phố Sơn La Lô số 6b, Kè suối Nậm La Đường quy hoạch 25m trở lên 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
153 Thành phố Sơn La Lô số 6b, Kè suối Nậm La Đường quy hoạch 16,5m 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
154 Thành phố Sơn La Lô số 6b, Kè suối Nậm La Đường quy hoạch 13,5m 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
155 Thành phố Sơn La Lô số 6b, Kè suối Nậm La Đường quy hoạch 11,5m 9.620.000 7.200.000 - - - Đất ở đô thị
156 Thành phố Sơn La Lô số 6b, Kè suối Nậm La Đường quy hoạch 10,5m 8.600.000 - - - - Đất ở đô thị
157 Thành phố Sơn La Khu đô thị phường Chiềng An (lô số 6, 7 dọc suối Nậm La) Đường quy hoạch 25m 11.000.000 6.600.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
158 Thành phố Sơn La Khu đô thị phường Chiềng An (lô số 6, 7 dọc suối Nậm La) Đường quy hoạch 20,5m 10.500.000 6.300.000 4.700.000 - - Đất ở đô thị
159 Thành phố Sơn La Khu đô thị phường Chiềng An (lô số 6, 7 dọc suối Nậm La) Đường quy hoạch từ 18m đến 18,5m 10.000.000 6.000.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
160 Thành phố Sơn La Khu đô thị phường Chiềng An (lô số 6, 7 dọc suối Nậm La) Đường quy hoạch từ 16,5m đến 17,5m 9.500.000 5.700.000 4.300.000 - - Đất ở đô thị
161 Thành phố Sơn La Khu đô thị phường Chiềng An (lô số 6, 7 dọc suối Nậm La) Đường quy hoạch 13m 8.000.000 4.800.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
162 Thành phố Sơn La Khu đô thị phường Chiềng An (lô số 6, 7 dọc suối Nậm La) Đường quy hoạch từ 10,5m đến 11,5m 7.500.000 4.500.000 3.400.000 - - Đất ở đô thị
163 Thành phố Sơn La Khu đô thị phường Chiềng An (lô số 6, 7 dọc suối Nậm La) Đường quy hoạch 7m đến 7,5m 7.000.000 4.200.000 3.200.000 - - Đất ở đô thị
164 Thành phố Sơn La Khu đô thị phường Chiềng An (lô số 6, 7 dọc suối Nậm La) Đường quy hoạch 5,5m 6.000.000 3.600.000 2.700.000 - - Đất ở đô thị
165 Thành phố Sơn La Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dọc suối Nậm La (đoạn Chiềng Cơi - Chiềng Xôm), thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La (khu vực Hồ Tuổi trẻ) Đường quy hoạch rộng 25,0m 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
166 Thành phố Sơn La Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dọc suối Nậm La (đoạn Chiềng Cơi - Chiềng Xôm), thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La (khu vực Hồ Tuổi trẻ) Đường quy hoạch rộng 18,0m 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
167 Thành phố Sơn La Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dọc suối Nậm La (đoạn Chiềng Cơi - Chiềng Xôm), thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La (khu vực Hồ Tuổi trẻ) Đường quy hoạch rộng 17,5m 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
168 Thành phố Sơn La Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dọc suối Nậm La (đoạn Chiềng Cơi - Chiềng Xôm), thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La (khu vực Hồ Tuổi trẻ) Đường quy hoạch rộng 12,0m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
169 Thành phố Sơn La Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dọc suối Nậm La (đoạn Chiềng Cơi - Chiềng Xôm), thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La (khu vực Hồ Tuổi trẻ) Đường quy hoạch rộng 9,5m 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
170 Thành phố Sơn La Quy hoạch chi tiết xây đô thị tỷ lệ 1/500 dọc suối Nậm La (đoạn Chiềng Cơi - Chiềng Xôm) thành phố Sơn La (khu đất trụ sở Sở Y tế, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Chi cục Kiểm Lâm tỉnh) để xây dựng khu dân cư mới tổ 3 phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La Đường quy hoạch rộng từ 7,5m trở lên 8.500.000 5.100.000 - - - Đất ở đô thị
171 Thành phố Sơn La Quy hoạch chi tiết xây đô thị tỷ lệ 1/500 dọc suối Nậm La (đoạn Chiềng Cơi - Chiềng Xôm) thành phố Sơn La (khu đất trụ sở Sở Y tế, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Chi cục Kiểm Lâm tỉnh) để xây dựng khu dân cư mới tổ 3 phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La Đường quy hoạch rộng từ 4,0m đến 4,5m 6.500.000 3.900.000 - - - Đất ở đô thị
172 Thành phố Sơn La Khu quy hoạch dân cư tổ 12 phường Chiềng Lề (khu quy hoạch Lam Sơn) Đường quy hoạch 20m 14.850.000 - - - - Đất ở đô thị
173 Thành phố Sơn La Khu quy hoạch dân cư tổ 12 phường Chiềng Lề (khu quy hoạch Lam Sơn) Đường quy hoạch 12 m đến dưới 13,5m 12.960.000 - - - - Đất ở đô thị
174 Thành phố Sơn La Khu quy hoạch dân cư tổ 12 phường Chiềng Lề (khu quy hoạch Lam Sơn) Đường quy hoạch 10 m đến dưới 12 m 10.920.000 - - - - Đất ở đô thị
175 Thành phố Sơn La Khu quy hoạch dân cư tổ 12 phường Chiềng Lề (khu quy hoạch Lam Sơn) Đường quy hoạch 9,0m 9.100.000 - - - - Đất ở đô thị
176 Thành phố Sơn La Khu quy hoạch dân cư tổ 12 phường Chiềng Lề (khu quy hoạch Lam Sơn) Đường quy hoạch 5,5m 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
177 Thành phố Sơn La Khu quy hoạch dân cư Đồi Châu, tổ 9, phường Chiềng Lề Đường quy hoạch rộng 7,5 m: Đoạn từ giáp đường Tô Hiệu - đến đường quy hoạch 5,0 m giáp với Nhà văn hóa tổ 9 cũ, phường Chiềng Lề (trừ vị trí của đường Tô Hiệu) 7.000.000 4.200.000 - - - Đất ở đô thị
178 Thành phố Sơn La Khu quy hoạch dân cư Đồi Châu, tổ 9, phường Chiềng Lề Đoạn còn lại của đường quy hoạch 7,5 m. 4.950.000 3.000.000 - - - Đất ở đô thị
179 Thành phố Sơn La Khu quy hoạch dân cư Đồi Châu, tổ 9, phường Chiềng Lề Đường quy hoạch 6,5 m (trừ vị trí 1 đường Tô Hiệu) 6.500.000 3.900.000 - - - Đất ở đô thị
180 Thành phố Sơn La Khu quy hoạch dân cư Đồi Châu, tổ 9, phường Chiềng Lề Đường quy hoạch 5,0 m 4.800.000 2.900.000 - - - Đất ở đô thị
181 Thành phố Sơn La Khu quy hoạch dân cư Đồi Châu, tổ 9, phường Chiềng Lề Đường quy hoạch từ 3,0 m đến dưới 4,5 m (Đường đổ bê tông hoặc rải nhựa) 4.200.000 2.500.000 - - - Đất ở đô thị
182 Thành phố Sơn La Khu quy hoạch dân cư Đồi Châu, tổ 9, phường Chiềng Lề Đường quy hoạch dưới 2,5 m (Đường đổ bê tông hoặc rải nhựa) 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở đô thị
183 Thành phố Sơn La Khu quy hoạch dân cư tổ 3 phường Chiềng Lề Đường quy hoạch từ 5m đến 7,5m 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
184 Thành phố Sơn La Khu dân cư tổ 8 phường Tô Hiệu Đường quy hoạch 21 m 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
185 Thành phố Sơn La Khu dân cư tổ 8 phường Tô Hiệu Đường quy hoạch từ 11,5 m trở lên 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
186 Thành phố Sơn La Khu dân cư tổ 8 phường Tô Hiệu Đường quy hoạch 09 m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
187 Thành phố Sơn La Khu dân cư tổ 8 phường Tô Hiệu Đường quy hoạch 07 m 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
188 Thành phố Sơn La Khu dân cư tổ 8 phường Tô Hiệu Đường quy hoạch 5,5 m 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
189 Thành phố Sơn La Khu quy hoạch dân cư tổ 8, phường Tô Hiệu (trường Tiểu học Tô Hiệu cũ) Đường quy hoạch từ 7,0 m đến 7,5 m 7.600.000 - - - - Đất ở đô thị
190 Thành phố Sơn La Khu quy hoạch dân cư tổ 8, phường Tô Hiệu (cạnh nhà khách UBND tỉnh) Đường quy hoạch rộng từ 5,0 m đến dưới 8,5 m. 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
191 Thành phố Sơn La Khu quy hoạch dân cư tổ 8, phường Tô Hiệu (cạnh nhà khách UBND tỉnh) Đường quy hoạch rộng 4,5 m. 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
192 Thành phố Sơn La Khu dân cư tổ 3, phường Quyết Thắng (Khu Tỉnh đội bàn giao) Đường quy hoạch từ 07 m trở lên 8.100.000 - - - - Đất ở đô thị
193 Thành phố Sơn La Khu dân cư tổ 3, phường Quyết Thắng (Khu Tỉnh đội bàn giao) Đường quy hoạch 05 m đến dưới 7m 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
194 Thành phố Sơn La Khu dân cư tổ 3, phường Quyết Thắng (Khu Tỉnh đội bàn giao) Đường quy hoạch rộng từ 2,5m đến dưới 5m 3.960.000 - - - - Đất ở đô thị
195 Thành phố Sơn La Khu dân cư tổ 2, Đại Thắng phường Quyết Tâm Đường quy hoạch trên 21 m 8.360.000 - - - - Đất ở đô thị
196 Thành phố Sơn La Khu dân cư tổ 2, Đại Thắng phường Quyết Tâm Đường quy hoạch trên 13,5 m 6.400.000 - - - - Đất ở đô thị
197 Thành phố Sơn La Khu dân cư tổ 2, Đại Thắng phường Quyết Tâm Đường quy hoạch trên 11,5 m 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
198 Thành phố Sơn La Khu dân cư tổ 2, Đại Thắng phường Quyết Tâm Đường quy hoạch trên 9,5 m 5.280.000 - - - - Đất ở đô thị
199 Thành phố Sơn La Khu dân cư tổ 2, Đại Thắng phường Quyết Tâm Đường quy hoạch trên 7,5 m 4.000.000 2.400.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
200 Thành phố Sơn La Khu dân cư tổ 2, Đại Thắng phường Quyết Tâm Đường quy hoạch 5,5 m 3.000.000 1.800.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị