Bảng giá đất tại Thành phố Sơn La, Tỉnh Sơn La: Phân tích giá trị đất và Tiềm năng Đầu tư Bất động sản

Theo quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, giá đất tại Thành phố Sơn La đang có sự dao động lớn. Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về công nghiệp và du lịch, đây là khu vực đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan khu vực Thành phố Sơn La

Thành phố Sơn La là trung tâm hành chính, chính trị, kinh tế và văn hóa của tỉnh Sơn La, nằm ở vị trí chiến lược phía Tây Bắc Việt Nam. Với điều kiện địa lý thuận lợi, Thành phố Sơn La kết nối trực tiếp với các tỉnh Tây Bắc và các vùng kinh tế trọng điểm khác.

Thành phố này không chỉ nổi bật với sự phát triển mạnh mẽ của ngành nông nghiệp mà còn đang dần chuyển mình với các khu công nghiệp, dự án hạ tầng lớn và sự thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Thành phố Sơn La chính là sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông.

Các tuyến đường như Quốc lộ 6, Quốc lộ 43, cùng với các tuyến đường cao tốc đang được đầu tư mở rộng, giúp kết nối Thành phố Sơn La với các tỉnh Tây Bắc và miền Bắc, tạo cơ hội lớn cho sự phát triển kinh tế và thị trường bất động sản.

Điều này không chỉ thúc đẩy giao thương mà còn tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, đất đai cho các dự án công nghiệp, khu dân cư mới và các dịch vụ đi kèm.

Ngoài ra, Thành phố Sơn La cũng sở hữu tiềm năng du lịch lớn nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và các di tích lịch sử. Các dự án phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và các khu vực gần các điểm du lịch như hồ Thác Bà, các khu bảo tồn thiên nhiên sẽ có tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Thành phố Sơn La

Giá đất tại Thành phố Sơn La hiện nay dao động khá lớn tùy vào vị trí. Giá đất cao nhất tại các khu vực gần trung tâm hành chính, các khu công nghiệp hoặc các tuyến giao thông chính có thể lên đến 32.000.000 VNĐ/m2.

Trong khi đó, giá đất thấp nhất tại các khu vực ngoại ô, chưa được đầu tư mạnh mẽ về hạ tầng có thể chỉ từ 7.000 VNĐ/m2. Giá đất trung bình tại Thành phố Sơn La hiện nay khoảng 6.235.542 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển mạnh và các khu vực ít được đầu tư hơn.

Đối với các nhà đầu tư dài hạn, Thành phố Sơn La hiện nay là một lựa chọn hấp dẫn. Những khu đất gần các tuyến đường lớn, các khu công nghiệp, khu đô thị và các khu du lịch có thể mang lại lợi nhuận lớn trong tương lai khi giá trị đất đai gia tăng.

Các nhà đầu tư ngắn hạn có thể tìm kiếm cơ hội từ những khu đất chưa được đầu tư nhiều nhưng có tiềm năng phát triển trong tương lai, nhất là khi các dự án hạ tầng tiếp tục hoàn thiện và kết nối khu vực này với các vùng kinh tế trọng điểm khác.

So với các khu vực khác trong tỉnh Sơn La, giá đất tại Thành phố Sơn La có thể cao hơn, tuy nhiên với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các khu công nghiệp, giá trị đất tại đây có xu hướng tăng trưởng ổn định trong thời gian tới, mang đến cơ hội sinh lời cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Sơn La

Thành phố Sơn La sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ tạo ra tiềm năng phát triển bất động sản. Trước hết, đây là trung tâm kinh tế của tỉnh với nhiều khu công nghiệp, khu chế biến nông sản, thu hút sự đầu tư từ các doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước.

Các dự án công nghiệp này tạo ra nhu cầu lớn về đất đai và nhà ở, thúc đẩy sự gia tăng giá trị bất động sản.

Một yếu tố quan trọng khác là sự phát triển của ngành du lịch. Sơn La có nhiều cảnh quan thiên nhiên đẹp như các khu bảo tồn thiên nhiên, hồ Thác Bà, các thác nước và các điểm du lịch sinh thái.

Những khu đất gần các điểm du lịch này sẽ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đặc biệt là các khu đất dành cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Hạ tầng giao thông tại Thành phố Sơn La cũng là yếu tố không thể bỏ qua. Các tuyến đường giao thông đang được cải thiện và mở rộng, tạo sự kết nối mạnh mẽ giữa Thành phố Sơn La với các tỉnh Tây Bắc và các khu vực kinh tế trọng điểm trong nước. Việc này mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản, đặc biệt là những khu đất nằm gần các tuyến đường lớn hoặc các khu công nghiệp.

Thành phố Sơn La đang nổi lên là một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự phát triển công nghiệp, du lịch và hạ tầng giao thông. Giá đất tại đây hiện nay vẫn còn hợp lý và dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh trong tương lai. Đây là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn, đặc biệt là khi khu vực này tiếp tục phát triển các dự án công nghiệp và khu dân cư mới.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Sơn La là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Sơn La là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Sơn La là: 6.422.295 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
448

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Sơn La Quy hoạch khu dân cư bản Có phường Chiềng Sinh Đường quy hoạch 16,5 m 9.500.000 5.700.000 - - - Đất ở đô thị
302 Thành phố Sơn La Quy hoạch khu dân cư bản Có phường Chiềng Sinh Đường quy hoạch 13,5 m 7.000.000 4.200.000 - - - Đất ở đô thị
303 Thành phố Sơn La Quy hoạch khu dân cư bản Có phường Chiềng Sinh Đường quy hoạch 3,0 m 2.500.000 1.500.000 - - - Đất ở đô thị
304 Thành phố Sơn La Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư và dịch vụ từ cầu Cóong Nọi đến Viện Dưỡng lão, thành phố Sơn La Đường quy hoạch rộng 18m đến 18,5m 12.000.000 7.200.000 - - - Đất ở đô thị
305 Thành phố Sơn La Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư và dịch vụ từ cầu Cóong Nọi đến Viện Dưỡng lão, thành phố Sơn La Đường quy hoạch rộng 16,5m 9.500.000 5.700.000 - - - Đất ở đô thị
306 Thành phố Sơn La Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư và dịch vụ từ cầu Cóong Nọi đến Viện Dưỡng lão, thành phố Sơn La Đường quy hoạch rộng 13,0m 7.500.000 4.500.000 - - - Đất ở đô thị
307 Thành phố Sơn La Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư và dịch vụ từ cầu Cóong Nọi đến Viện Dưỡng lão, thành phố Sơn La Đường quy hoạch rộng 11,5m 6.000.000 3.600.000 - - - Đất ở đô thị
308 Thành phố Sơn La Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư và dịch vụ từ cầu Cóong Nọi đến Viện Dưỡng lão, thành phố Sơn La Đường quy hoạch rộng 3,0m đến 5,0m 3.000.000 1.800.000 - - - Đất ở đô thị
309 Thành phố Sơn La Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu trung tâm Hành chính - Chính trị thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La Đường quy hoạch rộng 45,0m 15.500.000 9.300.000 - - - Đất ở đô thị
310 Thành phố Sơn La Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu trung tâm Hành chính - Chính trị thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La Đường quy hoạch rộng 21,0m 6.500.000 3.900.000 - - - Đất ở đô thị
311 Thành phố Sơn La Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu trung tâm Hành chính - Chính trị thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La Đường quy hoạch rộng từ 16,5m 6.000.000 3.600.000 - - - Đất ở đô thị
312 Thành phố Sơn La Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu trung tâm Hành chính - Chính trị thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La Đường quy hoạch rộng từ 12,0m 5.200.000 3.100.000 - - - Đất ở đô thị
313 Thành phố Sơn La Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu vực từ Công ty cổ phần thực phẩm Sơn La đến Khu dân cư bản Buổn phường Chiềng Cơi gắn với suối thoát lũ từ phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La Đường quy hoạch rộng 13,5m 9.100.000 5.500.000 - - - Đất ở đô thị
314 Thành phố Sơn La Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu vực từ Công ty cổ phần thực phẩm Sơn La đến Khu dân cư bản Buổn phường Chiềng Cơi gắn với suối thoát lũ từ phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La Đường quy hoạch rộng 10,5m 8.000.000 4.800.000 - - - Đất ở đô thị
315 Thành phố Sơn La Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu vực từ Công ty cổ phần thực phẩm Sơn La đến Khu dân cư bản Buổn phường Chiềng Cơi gắn với suối thoát lũ từ phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La Đường quy hoạch rộng từ 7,5m 6.000.000 3.600.000 - - - Đất ở đô thị
316 Thành phố Sơn La Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu vực từ Công ty cổ phần thực phẩm Sơn La đến Khu dân cư bản Buổn phường Chiềng Cơi gắn với suối thoát lũ từ phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La Đường quy hoạch rộng từ 3,0 đến 3,5m 2.500.000 1.500.000 - - - Đất ở đô thị
317 Thành phố Sơn La Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư bản Noong La, Phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La Đường quy hoạch rộng 16,5m 6.000.000 3.600.000 - - - Đất ở đô thị
318 Thành phố Sơn La Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư bản Noong La, Phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La Đường quy hoạch rộng 11,5m 4.500.000 2.700.000 - - - Đất ở đô thị
319 Thành phố Sơn La Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư bản Noong La, Phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La Đường quy hoạch ộng 8,5m 2.500.000 1.500.000 - - - Đất ở đô thị
320 Thành phố Sơn La Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư và dịch vụ bản Cang, phường Chiềng Sinh Đường quy hoạch rộng 16,5m 7.000.000 4.200.000 - - - Đất ở đô thị
321 Thành phố Sơn La Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư và dịch vụ bản Cang, phường Chiềng Sinh Đường quy hoạch rộng 13,5m 5.500.000 3.300.000 - - - Đất ở đô thị
322 Thành phố Sơn La Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư và dịch vụ bản Cang, phường Chiềng Sinh Đường quy hoạch rộng 1 l,5m 4.000.000 2.400.000 - - - Đất ở đô thị
323 Thành phố Sơn La Phường Chiềng Sinh Từ Km 291+160 m giáp địa phận xã Chiềng Mung - đến Km 291+935 m tổ 17 phường Chiềng Sinh 4.700.000 2.800.000 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở đô thị
324 Thành phố Sơn La Phường Chiềng Sinh Từ Km 292+410 m giáp địa phận xã Chiềng Mung huyện Mai Sơn - đến Km 293 + 470 m thuộc tổ 7 phường Chiềng Sinh 4.500.000 2.500.000 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở đô thị
325 Thành phố Sơn La Phường Chiềng Sinh Từ Km 295+860 m giáp địa phận xã Chiềng Ban huyện Mai Sơn - đến Km 297 giáp địa phận xã Hua La 5.000.000 2.800.000 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở đô thị
326 Thành phố Sơn La Phường Chiềng Sinh Từ Km 297+860 m giáp địa phận xã Hua La - đến Km 298+800 m giáp địa phận phường Chiềng Cơi 4.500.000 2.500.000 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở đô thị
327 Thành phố Sơn La Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư tổ 12, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La (Khu đất thu hồi của công ty cổ phần xây dựng II) Đường quy hoạch rộng từ 13,0m 4.500.000 3.200.000 - - - Đất ở đô thị
328 Thành phố Sơn La Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư tổ 12, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La (Khu đất thu hồi của công ty cổ phần xây dựng II) Đường quy hoạch rộng 9,5m 4.200.000 2.900.000 - - - Đất ở đô thị
329 Thành phố Sơn La Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư tổ 12, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La (Khu đất thu hồi của công ty cổ phần xây dựng II) Đường quy hoạch rộng 3,0 đến 4,5m 3.000.000 1.800.000 - - - Đất ở đô thị
330 Thành phố Sơn La Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư Pột Nọi, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La Đường quy hoạch 15m 5.000.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
331 Thành phố Sơn La Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư Pột Nọi, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La Đường quy hoạch 12m 3.000.000 1.800.000 1.350.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
332 Thành phố Sơn La Các tuyến đường trong khu dân cư tổ 5, phường Chiềng Sinh Đường quy hoạch rộng lớn hơn bằng 12 m 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
333 Thành phố Sơn La Các tuyến đường trong khu dân cư tổ 5, phường Chiềng Sinh Đường quy hoạch lớn hơn bằng 5 m và nhỏ hơn 12 m 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
334 Thành phố Sơn La Các tuyến đường trong khu dân cư tổ 5, phường Chiềng Sinh Đường quy hoạch nhỏ hơn 5 m 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
335 Thành phố Sơn La Các tuyến đường nội thị còn lại trên địa bàn thành phố Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m trở lên nội thành phố (đường đổ bê tông hoặc đường nhựa dải nhựa) 3.000.000 1.800.000 1.400.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
336 Thành phố Sơn La Các tuyến đường nội thị còn lại trên địa bàn thành phố Các đường nhánh có mặt đường rộng dưới 2,5m trở xuống nội thành phố (Đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) 1.500.000 900.000 700.000 500.000 300.000 Đất ở đô thị
337 Thành phố Sơn La Các tuyến đường nội thị còn lại trên địa bàn thành phố Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m trở lên nội thành phố (đường đất, đường lát gạch, đường vữa xi măng, đường chưa đủ điều kiện là đường bê tô 2.520.000 1.500.000 1.100.000 800.000 500.000 Đất ở đô thị
338 Thành phố Sơn La Các tuyến đường nội thị còn lại trên địa bàn thành phố Các đường nhánh có mặt đường rộng dưới 2,5m trở xuống nội thành phố (đường đất, đường lát gạch, đường vữa xi măng, đường chưa đủ điều kiện là đườn 990.000 600.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
339 Thành phố Sơn La Khu quy hoạch công viên 26-10 Đường quy hoạch 17 m trở lên 13.200.000 - - - - Đất ở đô thị
340 Thành phố Sơn La Khu quy hoạch công viên 26-10 Đường quy hoạch 9 m 9.900.000 - - - - Đất ở đô thị
341 Thành phố Sơn La Đường giao thông 2A, 2B, 2C Khu quy hoạch dân cư OC - 01 và OC - 04 Đường quy hoạch rộng 38 m 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
342 Thành phố Sơn La Đường giao thông 2A, 2B, 2C Khu quy hoạch dân cư OC - 01 và OC - 04 Đường quy hoạch rộng 9 m 12.000.000 7.500.000 - - - Đất ở đô thị
343 Thành phố Sơn La Khu dân cư mới đường Chu Văn An, thành phố Sơn La Đường quy hoạch rộng 30 m 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
344 Thành phố Sơn La Khu dân cư mới đường Chu Văn An, thành phố Sơn La Đường quy hoạch rộng 11,5 m 3.360.000 - - - - Đất ở đô thị
345 Thành phố Sơn La Thành phố Sơn La Đoạn từ ngã 3 Mai Sơn (giao đường Hùng Vương) - đến hết địa phận thành phố theo hướng đi huyện Sông Mã (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở) 8.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.600.000 Đất ở đô thị
346 Thành phố Sơn La Thành phố Sơn La Từ ngã ba hướng đi bản Khoang - đến khu vực quy hoạch Nghĩa trang nhân dân thành phố Sơn La 1.500.000 700.000 400.000 220.000 190.000 Đất ở đô thị
347 Thành phố Sơn La Khu quy hoạch dân cư bản Mé Ban, phường Chiềng Cơi (khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Nhôm Sông Hồng) Tuyến đường 16,5 m 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
348 Thành phố Sơn La Khu quy hoạch dân cư bản Mé Ban, phường Chiềng Cơi (khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Nhôm Sông Hồng) Tuyến đường 11,5 m 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
349 Thành phố Sơn La Khu quy hoạch dân cư bản Mé Ban, phường Chiềng Cơi (khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Nhôm Sông Hồng) Tuyến đường 8,0 m 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
350 Thành phố Sơn La Tuyến đường 1A khu Quảng trường 16.500.000 - - - - Đất ở đô thị
351 Thành phố Sơn La Đường dọc kè suối Nậm La (bờ kè bên phải) hướng nhìn từ cầu 308 đến cầu B trường tiểu học Ngọc Linh 7.920.000 - - - - Đất ở đô thị
352 Thành phố Sơn La Từ DNTN Thanh Hà đến hết đất Hợp tác xã Nậm La 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
353 Thành phố Sơn La Điểm dân cư thuộc quy hoạch khu tái định cư số 01, bản Buổn, phường Chiềng Cơi Tuyến đường rộng 15 m 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
354 Thành phố Sơn La Điểm dân cư thuộc quy hoạch khu tái định cư số 01, bản Buổn, phường Chiềng Cơi Tuyến đường rộng 9 m 8.200.000 - - - - Đất ở đô thị
355 Thành phố Sơn La Điểm dân cư thuộc quy hoạch khu tái định cư số 01, bản Buổn, phường Chiềng Cơi Tuyến đường rộng 7 m 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
356 Thành phố Sơn La Khu đô thị bản Buổn phường Chiềng Cơi (do Công ty Cổ phần An Phú Sơn La chủ đầu tư thực hiện dự án ) Tuyến đường 25 m 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
357 Thành phố Sơn La Khu đô thị bản Buổn phường Chiềng Cơi (do Công ty Cổ phần An Phú Sơn La chủ đầu tư thực hiện dự án ) Tuyến đường 15 m 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
358 Thành phố Sơn La Khu đô thị bản Buổn phường Chiềng Cơi (do Công ty Cổ phần An Phú Sơn La chủ đầu tư thực hiện dự án ) Tuyến đường 13 m 10.700.000 - - - - Đất ở đô thị
359 Thành phố Sơn La Khu đô thị bản Buổn phường Chiềng Cơi (do Công ty Cổ phần An Phú Sơn La chủ đầu tư thực hiện dự án ) Tuyến đường 10,5 m 10.080.000 - - - - Đất ở đô thị
360 Thành phố Sơn La Khu đô thị bản Buổn phường Chiềng Cơi (do Công ty Cổ phần An Phú Sơn La chủ đầu tư thực hiện dự án ) Tuyến đường 5,5 m 7.920.000 - - - - Đất ở đô thị
361 Thành phố Sơn La Từ ngã tư đường Hoàng Quốc Việt đến hết đất bệnh viện Cuộc Sống Tuyến đường 25 m 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
362 Thành phố Sơn La Từ ngã ba đường Đường Hoàng Quốc Việt - bản Buổn - Trần Đăng Ninh đến khu đô thị bản Buổn, bản Mé (Kim Sơn) (tuyến đường 16,5 m) 11.520.000 - - - - Đất ở đô thị
363 Thành phố Sơn La Điểm dân cư thuộc quy hoạch khu tái định cư số 02 bản Mé, phường Chiềng Cơi Tuyến đường 16,5 m 11.520.000 - - - - Đất ở đô thị
364 Thành phố Sơn La Điểm dân cư thuộc quy hoạch khu tái định cư số 02 bản Mé, phường Chiềng Cơi Tuyến đường 11,0 m 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
365 Thành phố Sơn La Điểm dân cư thuộc quy hoạch khu tái định cư số 02 bản Mé, phường Chiềng Cơi Tuyến đường 10,5 m 8.600.000 - - - - Đất ở đô thị
366 Thành phố Sơn La Điểm dân cư thuộc quy hoạch khu tái định cư số 02 bản Mé, phường Chiềng Cơi Tuyến đường 9,5 m 8.200.000 - - - - Đất ở đô thị
367 Thành phố Sơn La Đường từ ngã tư đường Hoàng Quốc Việt đi trụ sở HĐND-UBND tỉnh đến đường Nguyễn Văn Linh 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
368 Thành phố Sơn La Đường từ ngã tư bản Mé Ban qua cầu Coóng Nọi đến đường Nguyễn Văn Linh 12.480.000 - - - - Đất ở đô thị
369 Thành phố Sơn La Đường từ ngã tư bản Mé Ban đến khu dân cư Mé Ban (khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Nhôm Sông Hồng) (tuyến đường rộng 16,5m) 10.520.000 - - - - Đất ở đô thị
370 Thành phố Sơn La Từ ngã tư Công ty TNHH Sông Lam đến Hạ tầng khu dân cư lô số 1A (quy hoạch khu đô thị phía Tây Nam thành phố 10.080.000 - - - - Đất ở đô thị
371 Thành phố Sơn La Đường 31m bờ bên phải nhìn từ Cầu Coóng Nọi đến Hạ tầng khu dân cư lô số 1A (quy hoạch khu đô thị phía Tây Nam thành phố) 13.200.000 - - - - Đất ở đô thị
372 Thành phố Sơn La Điểm khu dân cư mới tổ 1, phường Chiềng Cơi Đường quy hoạch 5,5 m 3.500.000 2.100.000 - - - Đất ở đô thị
373 Thành phố Sơn La Khu dân cư mới Coóng Nọi, phường Chiềng Cơi Đường quy hoạch 5,5 m 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
374 Thành phố Sơn La Khu dân cư mới Coóng Nọi, phường Chiềng Cơi Đường quy hoạch 2,5 m 3.150.000 - - - - Đất ở đô thị
375 Thành phố Sơn La Phường Chiềng Cơi Từ Km 298+800 m hướng đi Thuận Châu - đến hết địa phận phường Chiềng Cơi 4.500.000 2.500.000 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở đô thị
376 Thành phố Sơn La Phường Chiềng Cơi Từ hết đất hạ tầng khu dân cư số 1A (Quy hoạch khu đô thị phía Tây Nam thành phố) Đường 31m - đến ngã tư giao với đường Văn Tiến Dũng 14.500.000 10.000.000 - - - Đất ở đô thị
377 Thành phố Sơn La Các đường nhánh Từ hết đất trường mầm non Đại Thắng - đến nhánh đường Chu Văn An 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
378 Thành phố Sơn La Đường Lê Hiến Mai (dọc kè suối giáp khu đô thị số 1), phường Chiềng An Đường quy hoạch 18 m 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
379 Thành phố Sơn La Đường Song Hào (dọc kè suối Giáp bản Cọ và bản Hài), phường Chiềng An Đường quy hoạch 11,5 m 9.620.000 - - - - Đất ở đô thị
380 Thành phố Sơn La Đường nhánh khu dân cư bản Phứa Cón, phường Chiềng An Đường cấp phối, đường đất rộng trên 2,5 m 500.000 300.000 - - - Đất ở đô thị
381 Thành phố Sơn La Đường nhánh khu dân cư bản Phứa Cón, phường Chiềng An Đường cấp phối, đường đất rộng dưới 2,5 m 300.000 180.000 - - - Đất ở đô thị
382 Thành phố Sơn La Phường Chiềng An Từ kè suối Nậm La - đến ngã ba bãi đá đô thị cũ 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
383 Thành phố Sơn La Đường Phố Xuân Thủy Đoạn từ ngã ba giao giữa đường phố Xuân Thủy với ngõ số 28 - đến hết tuyến đường phố Xuân Thủy 5.000.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
384 Thành phố Sơn La Đường dọc kè suối Nậm La (bờ bên phải) hướng nhìn từ cầu 308 đến cầu Nậm La Tuyến đường rộng 11,5 m 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
385 Thành phố Sơn La Đường dọc kè suối Nậm La (bờ bên phải) hướng nhìn từ cầu 308 đến cầu Nậm La Tuyến đường rộng 7,5 m 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
386 Thành phố Sơn La Khu quy hoạch dân cư phía Đông và Tây Nam Trung tâm Bến xe khách Sơn La Đường quy hoạch 9,5 m 5.300.000 - - - - Đất ở đô thị
387 Thành phố Sơn La Các đường nhánh Từ Công ty Cổ phần Môi trường và Dịch vụ đô thị Sơn La - đến hết đất trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường 8.000.000 4.800.000 - - - Đất ở đô thị
388 Thành phố Sơn La Khu quy hoạch dân cư hạ tầng 1A thuộc phường Chiềng Cơi thành phố Sơn La Tuyến đường rộng 31m 13.500.000 10.000.000 - - - Đất ở đô thị
389 Thành phố Sơn La Khu quy hoạch dân cư hạ tầng 1A thuộc phường Chiềng Cơi thành phố Sơn La Tuyến đường rộng 18,5m 11.700.000 9.000.000 - - - Đất ở đô thị
390 Thành phố Sơn La Khu quy hoạch dân cư hạ tầng 1A thuộc phường Chiềng Cơi thành phố Sơn La Tuyến đường rộng 13m - Đến 15m 10.400.000 8.620.000 - - - Đất ở đô thị
391 Thành phố Sơn La Khu quy hoạch dân cư hạ tầng 1A thuộc phường Chiềng Cơi thành phố Sơn La Tuyến đường rộng 10m - Đến 11,5m 9.200.000 7.200.000 - - - Đất ở đô thị
392 Thành phố Sơn La Khu quy hoạch dân cư hạ tầng 1A thuộc phường Chiềng Cơi thành phố Sơn La Tuyến đường rộng 7,5m - Đến 9,5m 7.800.000 5.800.000 - - - Đất ở đô thị
393 Thành phố Sơn La Đường Lò Văn Giá Đoạn từ ngã tư UBND thành phố - Đến ngõ số 17 (cổng chào nhà văn hóa tổ 2 phường Chiềng Lề) 21.250.000 12.750.000 9.605.000 6.375.000 4.250.000 Đất TM-DV đô thị
394 Thành phố Sơn La Đường Lò Văn Giá Đoạn từ ngõ số 17 (cổng chào nhà văn hóa tổ 2 phường Chiềng Lề) - Đến hết bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La 18.275.000 10.965.000 8.245.000 5.525.000 3.655.000 Đất TM-DV đô thị
395 Thành phố Sơn La Đường Lò Văn Giá Đoạn từ hết Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La - Đến đầu cầu bản Cá 14.450.000 8.670.000 6.545.000 4.335.000 2.890.000 Đất TM-DV đô thị
396 Thành phố Sơn La Đường Hoa Ban Từ ngã tư UBND thành phố - Đến cổng UBND thành phố 21.250.000 12.750.000 9.605.000 6.375.000 4.250.000 Đất TM-DV đô thị
397 Thành phố Sơn La Đường Lê Thái Tông Từ giao nhau với đường Lò Văn Giá - Đến hết đường Lê Thái Tông (giao nhau với đường Tô Hiệu) 8.500.000 5.100.000 3.825.000 2.550.000 1.700.000 Đất TM-DV đô thị
398 Thành phố Sơn La Đường Chu Văn Thịnh Đoạn từ ngã tư UBND thành phố - Đến Cầu Nậm La 21.250.000 12.750.000 9.605.000 6.375.000 4.250.000 Đất TM-DV đô thị
399 Thành phố Sơn La Đường Chu Văn Thịnh Đoạn từ Cầu Nậm La - Đến ngã ba đường rẽ vào Sở Giáo dục và Đào tạo 21.250.000 12.750.000 9.605.000 6.375.000 4.250.000 Đất TM-DV đô thị
400 Thành phố Sơn La Đường Chu Văn Thịnh Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào Sở Giáo dục vào Đào tạo - Đến hết đất Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh tỉnh Sơn La 21.250.000 12.750.000 9.605.000 6.375.000 4.250.000 Đất TM-DV đô thị