STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thành phố Sơn La | Các nhánh đường thuộc quy hoạch đường Thanh niên và Chợ Trung tâm | 6.100.000 | 3.700.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị | |
102 | Thành phố Sơn La | Các đường nhánh từ đường Lê Thái Tông sang đường Lò Văn Giá và đường Tô Hiệu (thuộc địa phận tổ 2, tổ 7 phường Chiềng Lề) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị | |
103 | Thành phố Sơn La | Các đường nhánh | Đoạn đường đằng sau Công ty điện lực (từ nhà văn hóa tổ 10) - Đến ngã 3 giao đường Lê Đức Thọ | 4.960.000 | 3.000.000 | 2.200.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
104 | Thành phố Sơn La | Các đường nhánh | Từ đường Trần Đăng Ninh - Đến hết Cục Thú y | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | Đất ở đô thị |
105 | Thành phố Sơn La | Các đường nhánh | Đoạn đường Chi cục Thú y - đến hết Trại lợn cũ | 4.100.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
106 | Thành phố Sơn La | Các đường nhánh | Từ Trại lợn cũ - Đến hết địa phận bản Là, phường Chiềng Cơi | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.600.000 | 1.100.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
107 | Thành phố Sơn La | Các đường nhánh | Từ cuối đường 13 m khu quy hoạch Lam Sơn - Đến đường bản Cọ | 7.000.000 | 4.200.000 | 3.200.000 | 2.100.000 | - | Đất ở đô thị |
108 | Thành phố Sơn La | Các đường nhánh | Từ Mó nước bản cọ - đến ngã ba giao với Tiểu đoàn Cơ động tỉnh Sơn La | 3.450.000 | 2.100.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
109 | Thành phố Sơn La | Các đường nhánh | Đường hai bên chợ Trung tâm vào khu dân cư tổ 11, tổ 12 phường Chiềng Lề (hết địa phận chợ) | 11.000.000 | 6.600.000 | 5.000.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | Đất ở đô thị |
110 | Thành phố Sơn La | Các đường nhánh | Từ ngã ba Công ty cổ phần In và Bao bì - Đến đỉnh dốc | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.600.000 | 1.100.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
111 | Thành phố Sơn La | Các đường nhánh | Từ hết đất Công ty Điện lực Sơn La - Đến cổng trường tiểu học Quyết thắng | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Thành phố Sơn La | Các đường nhánh | Từ khu quy hoạch Ao Quảng Pa - Đến ngã ba giao đường Nguyễn Trãi | 2.940.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
113 | Thành phố Sơn La | Các đường nhánh | Từ cống nước tổ 4 phường Chiềng An - Đến hết các tuyến đường trong bản Bó | 2.940.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
114 | Thành phố Sơn La | Các đường nhánh | Tuyến đường từ đường Lò Văn Giá vào - Đến cổng nhà máy nước | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
115 | Thành phố Sơn La | Các đường nhánh | Từ giao đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6) qua bản Hẹo phường Chiềng Sinh - Đến bản Phường xã Chiềng Ngần | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
116 | Thành phố Sơn La | Các đường nhánh | Đường trục chính tổ 3 (Đoạn từ đường Trần Đăng Ninh tổ 10, phường Quyết Tâm - đi hết địa phận Tổ 3, phường Chiềng Cơi) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
117 | Thành phố Sơn La | Các đường nhánh | Từ hết đất Công ty Điện lực Sơn La - Đến cổng trường tiểu học Quyết thắng | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Thành phố Sơn La | Các đường nhánh | Đoạn đường Chi Cục thú ý - Đến hết Trại lợn cũ | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.200.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
119 | Thành phố Sơn La | Các đường nhánh trong khu dân cư bản Cọ (Đường Bê tông) | 1.500.000 | 900.000 | 700.000 | 500.000 | 300.000 | Đất ở đô thị | |
120 | Thành phố Sơn La | Các đường nhánh trong khu dân cư bản Cọ (Đường đất, các loại được không đạt đường bê tông, đường nhựa) | 1.350.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 300.000 | Đất ở đô thị | |
121 | Thành phố Sơn La | Các đường nhánh từ ngã tư Mé Ban sang bản Là phường Chiềng Cơi | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở đô thị | |
122 | Thành phố Sơn La | Các đường nhánh trong bản Bó Phứa Cón đường bê tông rộng trên 2,5 m | 1.000.000 | 600.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
123 | Thành phố Sơn La | Các đường nhánh trong bản Bó Phứa Cón đường bê tông rộng dưới 2,5 m | 600.000 | 400.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
124 | Thành phố Sơn La | Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2) | Đường quy hoạch 31 m trở lên | 13.200.000 | 7.900.000 | 5.900.000 | 4.000.000 | 2.600.000 | Đất ở đô thị |
125 | Thành phố Sơn La | Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2) | Đường quy hoạch 25m | 12.480.000 | 7.500.000 | 5.600.000 | 3.700.000 | 2.500.000 | Đất ở đô thị |
126 | Thành phố Sơn La | Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2) | Đường quy hoạch 21 m | 12.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | Đất ở đô thị |
127 | Thành phố Sơn La | Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2) | Đường quy hoạch 16,5m | 11.520.000 | 6.900.000 | 5.200.000 | 3.500.000 | 2.300.000 | Đất ở đô thị |
128 | Thành phố Sơn La | Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2) | Đường quy hoạch từ 13m đến 15m | 10.800.000 | 6.500.000 | 4.900.000 | 3.200.000 | 2.200.000 | Đất ở đô thị |
129 | Thành phố Sơn La | Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2) | Đường quy hoạch từ 10m đến đến dưới 13m | 10.080.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | Đất ở đô thị |
130 | Thành phố Sơn La | Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2) | Đường quy hoạch 9m | 9.600.000 | 5.800.000 | 4.300.000 | 2.900.000 | 1.900.000 | Đất ở đô thị |
131 | Thành phố Sơn La | Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2) | Đường quy hoạch từ 6m đến 7m | 9.120.000 | 5.500.000 | 4.100.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | Đất ở đô thị |
132 | Thành phố Sơn La | Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2) | Đường quy hoạch 5,5m | 7.920.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | Đất ở đô thị |
133 | Thành phố Sơn La | Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2) | Đường quy hoạch 3,5 m đến dưới 5,5 m | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Thành phố Sơn La | Lô số 3a, kè suối Nậm La | Đường quy hoạch từ 18m đến 18,5m | 13.000.000 | 7.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Thành phố Sơn La | Lô số 3a, kè suối Nậm La | Đường quy hoạch 13m | 11.000.000 | 6.600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Thành phố Sơn La | Lô số 3a, kè suối Nậm La | Đường quy hoạch 10,5m | 10.500.000 | 6.300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Thành phố Sơn La | Lô số 3a, kè suối Nậm La | Đường quy hoạch 8,0m | 8.500.000 | 5.100.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
138 | Thành phố Sơn La | Khu quy hoạch 4a, kè suối Nậm La | Đường quy hoạch 18,5 m | 13.000.000 | 7.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Thành phố Sơn La | Khu quy hoạch 4a, kè suối Nậm La | Đường quy hoạch 10,5 m | 10.500.000 | 6.300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Thành phố Sơn La | Khu quy hoạch 4a, kè suối Nậm La | Đường quy hoạch 5,5 m | 8.000.000 | 4.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Thành phố Sơn La | Lô số 4b, Kè suối Nậm La | Đường quy hoạch 18m | 13.200.000 | 9.900.000 | 9.720.000 | 5.940.000 | - | Đất ở đô thị |
142 | Thành phố Sơn La | Lô số 4b, Kè suối Nậm La | Đường quy hoạch 15,5m | 11.780.000 | 8.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
143 | Thành phố Sơn La | Lô số 4b, Kè suối Nậm La | Đường quy hoạch 10,5m đến 11,5m | 10.840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
144 | Thành phố Sơn La | Lô số 4b, Kè suối Nậm La | Đường quy hoạch 8,5m đến 9,5m | 9.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Thành phố Sơn La | Lô số 4b, Kè suối Nậm La | Đường quy hoạch 5m đến 5,5m | 6.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
146 | Thành phố Sơn La | Lô số 4c, Kè suối Nậm La | Đường quy hoạch 11,5m | 13.340.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
147 | Thành phố Sơn La | Lô số 4c, Kè suối Nậm La | Đường quy hoạch 9,5m | 11.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
148 | Thành phố Sơn La | Lô số 4c, Kè suối Nậm La | Đường quy hoạch 5m | 6.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
149 | Thành phố Sơn La | Khu dân cư thương mại suối Nậm La - Lô số 6 | Đường quy hoạch từ 18m đến 18,5m | 12.000.000 | 7.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
150 | Thành phố Sơn La | Khu dân cư thương mại suối Nậm La - Lô số 7 | Đường quy hoạch từ 13m đến 13,5m | 9.000.000 | 5.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
151 | Thành phố Sơn La | Khu dân cư thương mại suối Nậm La - Lô số 8 | Đường quy hoạch 11,5m | 8.000.000 | 4.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
152 | Thành phố Sơn La | Lô số 6b, Kè suối Nậm La | Đường quy hoạch 25m trở lên | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
153 | Thành phố Sơn La | Lô số 6b, Kè suối Nậm La | Đường quy hoạch 16,5m | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
154 | Thành phố Sơn La | Lô số 6b, Kè suối Nậm La | Đường quy hoạch 13,5m | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
155 | Thành phố Sơn La | Lô số 6b, Kè suối Nậm La | Đường quy hoạch 11,5m | 9.620.000 | 7.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
156 | Thành phố Sơn La | Lô số 6b, Kè suối Nậm La | Đường quy hoạch 10,5m | 8.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
157 | Thành phố Sơn La | Khu đô thị phường Chiềng An (lô số 6, 7 dọc suối Nậm La) | Đường quy hoạch 25m | 11.000.000 | 6.600.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
158 | Thành phố Sơn La | Khu đô thị phường Chiềng An (lô số 6, 7 dọc suối Nậm La) | Đường quy hoạch 20,5m | 10.500.000 | 6.300.000 | 4.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
159 | Thành phố Sơn La | Khu đô thị phường Chiềng An (lô số 6, 7 dọc suối Nậm La) | Đường quy hoạch từ 18m đến 18,5m | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
160 | Thành phố Sơn La | Khu đô thị phường Chiềng An (lô số 6, 7 dọc suối Nậm La) | Đường quy hoạch từ 16,5m đến 17,5m | 9.500.000 | 5.700.000 | 4.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
161 | Thành phố Sơn La | Khu đô thị phường Chiềng An (lô số 6, 7 dọc suối Nậm La) | Đường quy hoạch 13m | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
162 | Thành phố Sơn La | Khu đô thị phường Chiềng An (lô số 6, 7 dọc suối Nậm La) | Đường quy hoạch từ 10,5m đến 11,5m | 7.500.000 | 4.500.000 | 3.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
163 | Thành phố Sơn La | Khu đô thị phường Chiềng An (lô số 6, 7 dọc suối Nậm La) | Đường quy hoạch 7m đến 7,5m | 7.000.000 | 4.200.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
164 | Thành phố Sơn La | Khu đô thị phường Chiềng An (lô số 6, 7 dọc suối Nậm La) | Đường quy hoạch 5,5m | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
165 | Thành phố Sơn La | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dọc suối Nậm La (đoạn Chiềng Cơi - Chiềng Xôm), thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La (khu vực Hồ Tuổi trẻ) | Đường quy hoạch rộng 25,0m | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
166 | Thành phố Sơn La | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dọc suối Nậm La (đoạn Chiềng Cơi - Chiềng Xôm), thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La (khu vực Hồ Tuổi trẻ) | Đường quy hoạch rộng 18,0m | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
167 | Thành phố Sơn La | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dọc suối Nậm La (đoạn Chiềng Cơi - Chiềng Xôm), thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La (khu vực Hồ Tuổi trẻ) | Đường quy hoạch rộng 17,5m | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
168 | Thành phố Sơn La | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dọc suối Nậm La (đoạn Chiềng Cơi - Chiềng Xôm), thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La (khu vực Hồ Tuổi trẻ) | Đường quy hoạch rộng 12,0m | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
169 | Thành phố Sơn La | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dọc suối Nậm La (đoạn Chiềng Cơi - Chiềng Xôm), thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La (khu vực Hồ Tuổi trẻ) | Đường quy hoạch rộng 9,5m | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
170 | Thành phố Sơn La | Quy hoạch chi tiết xây đô thị tỷ lệ 1/500 dọc suối Nậm La (đoạn Chiềng Cơi - Chiềng Xôm) thành phố Sơn La (khu đất trụ sở Sở Y tế, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Chi cục Kiểm Lâm tỉnh) để xây dựng khu dân cư mới tổ 3 phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La | Đường quy hoạch rộng từ 7,5m trở lên | 8.500.000 | 5.100.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
171 | Thành phố Sơn La | Quy hoạch chi tiết xây đô thị tỷ lệ 1/500 dọc suối Nậm La (đoạn Chiềng Cơi - Chiềng Xôm) thành phố Sơn La (khu đất trụ sở Sở Y tế, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Chi cục Kiểm Lâm tỉnh) để xây dựng khu dân cư mới tổ 3 phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La | Đường quy hoạch rộng từ 4,0m đến 4,5m | 6.500.000 | 3.900.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
172 | Thành phố Sơn La | Khu quy hoạch dân cư tổ 12 phường Chiềng Lề (khu quy hoạch Lam Sơn) | Đường quy hoạch 20m | 14.850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
173 | Thành phố Sơn La | Khu quy hoạch dân cư tổ 12 phường Chiềng Lề (khu quy hoạch Lam Sơn) | Đường quy hoạch 12 m đến dưới 13,5m | 12.960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
174 | Thành phố Sơn La | Khu quy hoạch dân cư tổ 12 phường Chiềng Lề (khu quy hoạch Lam Sơn) | Đường quy hoạch 10 m đến dưới 12 m | 10.920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
175 | Thành phố Sơn La | Khu quy hoạch dân cư tổ 12 phường Chiềng Lề (khu quy hoạch Lam Sơn) | Đường quy hoạch 9,0m | 9.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
176 | Thành phố Sơn La | Khu quy hoạch dân cư tổ 12 phường Chiềng Lề (khu quy hoạch Lam Sơn) | Đường quy hoạch 5,5m | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
177 | Thành phố Sơn La | Khu quy hoạch dân cư Đồi Châu, tổ 9, phường Chiềng Lề | Đường quy hoạch rộng 7,5 m: Đoạn từ giáp đường Tô Hiệu - đến đường quy hoạch 5,0 m giáp với Nhà văn hóa tổ 9 cũ, phường Chiềng Lề (trừ vị trí của đường Tô Hiệu) | 7.000.000 | 4.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
178 | Thành phố Sơn La | Khu quy hoạch dân cư Đồi Châu, tổ 9, phường Chiềng Lề | Đoạn còn lại của đường quy hoạch 7,5 m. | 4.950.000 | 3.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
179 | Thành phố Sơn La | Khu quy hoạch dân cư Đồi Châu, tổ 9, phường Chiềng Lề | Đường quy hoạch 6,5 m (trừ vị trí 1 đường Tô Hiệu) | 6.500.000 | 3.900.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
180 | Thành phố Sơn La | Khu quy hoạch dân cư Đồi Châu, tổ 9, phường Chiềng Lề | Đường quy hoạch 5,0 m | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
181 | Thành phố Sơn La | Khu quy hoạch dân cư Đồi Châu, tổ 9, phường Chiềng Lề | Đường quy hoạch từ 3,0 m đến dưới 4,5 m (Đường đổ bê tông hoặc rải nhựa) | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
182 | Thành phố Sơn La | Khu quy hoạch dân cư Đồi Châu, tổ 9, phường Chiềng Lề | Đường quy hoạch dưới 2,5 m (Đường đổ bê tông hoặc rải nhựa) | 2.000.000 | 1.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
183 | Thành phố Sơn La | Khu quy hoạch dân cư tổ 3 phường Chiềng Lề | Đường quy hoạch từ 5m đến 7,5m | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
184 | Thành phố Sơn La | Khu dân cư tổ 8 phường Tô Hiệu | Đường quy hoạch 21 m | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
185 | Thành phố Sơn La | Khu dân cư tổ 8 phường Tô Hiệu | Đường quy hoạch từ 11,5 m trở lên | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
186 | Thành phố Sơn La | Khu dân cư tổ 8 phường Tô Hiệu | Đường quy hoạch 09 m | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
187 | Thành phố Sơn La | Khu dân cư tổ 8 phường Tô Hiệu | Đường quy hoạch 07 m | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
188 | Thành phố Sơn La | Khu dân cư tổ 8 phường Tô Hiệu | Đường quy hoạch 5,5 m | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
189 | Thành phố Sơn La | Khu quy hoạch dân cư tổ 8, phường Tô Hiệu (trường Tiểu học Tô Hiệu cũ) | Đường quy hoạch từ 7,0 m đến 7,5 m | 7.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
190 | Thành phố Sơn La | Khu quy hoạch dân cư tổ 8, phường Tô Hiệu (cạnh nhà khách UBND tỉnh) | Đường quy hoạch rộng từ 5,0 m đến dưới 8,5 m. | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
191 | Thành phố Sơn La | Khu quy hoạch dân cư tổ 8, phường Tô Hiệu (cạnh nhà khách UBND tỉnh) | Đường quy hoạch rộng 4,5 m. | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
192 | Thành phố Sơn La | Khu dân cư tổ 3, phường Quyết Thắng (Khu Tỉnh đội bàn giao) | Đường quy hoạch từ 07 m trở lên | 8.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
193 | Thành phố Sơn La | Khu dân cư tổ 3, phường Quyết Thắng (Khu Tỉnh đội bàn giao) | Đường quy hoạch 05 m đến dưới 7m | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
194 | Thành phố Sơn La | Khu dân cư tổ 3, phường Quyết Thắng (Khu Tỉnh đội bàn giao) | Đường quy hoạch rộng từ 2,5m đến dưới 5m | 3.960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
195 | Thành phố Sơn La | Khu dân cư tổ 2, Đại Thắng phường Quyết Tâm | Đường quy hoạch trên 21 m | 8.360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
196 | Thành phố Sơn La | Khu dân cư tổ 2, Đại Thắng phường Quyết Tâm | Đường quy hoạch trên 13,5 m | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
197 | Thành phố Sơn La | Khu dân cư tổ 2, Đại Thắng phường Quyết Tâm | Đường quy hoạch trên 11,5 m | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
198 | Thành phố Sơn La | Khu dân cư tổ 2, Đại Thắng phường Quyết Tâm | Đường quy hoạch trên 9,5 m | 5.280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
199 | Thành phố Sơn La | Khu dân cư tổ 2, Đại Thắng phường Quyết Tâm | Đường quy hoạch trên 7,5 m | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
200 | Thành phố Sơn La | Khu dân cư tổ 2, Đại Thắng phường Quyết Tâm | Đường quy hoạch 5,5 m | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Sơn La: Các Nhánh Đường Thuộc Quy Hoạch Đường Thanh Niên và Chợ Trung Tâm
Bảng giá đất cho các nhánh đường thuộc quy hoạch Đường Thanh Niên và Chợ Trung Tâm trong thành phố Sơn La, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực quy hoạch, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng nắm bắt giá trị đất đai và đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý.
Vị trí 1: 6.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 6.100.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong bảng giá cho các nhánh đường thuộc quy hoạch Đường Thanh Niên và Chợ Trung Tâm. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở những khu vực gần trung tâm đô thị và các tiện ích chính, nơi có nhu cầu cao về sử dụng đất cho các mục đích đô thị và thương mại.
Vị trí 2: 3.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực quy hoạch quan trọng. Mức giá này phù hợp cho các khu vực gần trung tâm đô thị nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất, vẫn đảm bảo giá trị cao nhờ vào khả năng tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.
Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.700.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất ở những khu vực xa hơn so với trung tâm đô thị và các tiện ích chính. Mức giá này có thể phù hợp cho các khu vực đang trong quá trình phát triển hoặc cải tạo, nơi có tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho khu vực quy hoạch Đường Thanh Niên và Chợ Trung Tâm. Mức giá này phản ánh các khu vực xa hơn hoặc có điều kiện cơ sở hạ tầng kém hơn so với các vị trí còn lại. Đây có thể là cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm các khu vực giá thấp hơn nhưng có tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại các nhánh đường thuộc quy hoạch Đường Thanh Niên và Chợ Trung Tâm, thành phố Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Sơn La: Các Đường Nhánh Từ Đường Lê Thái Tông Sang Đường Lò Văn Giá Và Đường Tô Hiệu
Bảng giá đất cho các đường nhánh từ đường Lê Thái Tông sang đường Lò Văn Giá và đường Tô Hiệu, thuộc địa phận tổ 2 và tổ 7 phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 6.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong bảng giá cho các đường nhánh từ đường Lê Thái Tông sang đường Lò Văn Giá và đường Tô Hiệu. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở khu vực trung tâm và gần các trục đường chính. Đường nhánh trong khu vực này có khả năng tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị cao. Khoảng cách xa hơn từ các trục đường chính và các tiện ích có thể là lý do cho mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.700.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực có đường nhánh ít phát triển hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn giữ được mức giá đáng kể do các yếu tố như gần khu vực phát triển và cơ sở hạ tầng cơ bản.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá. Mức giá này phản ánh các khu vực xa hơn các trục đường chính, có thể là đường nhánh nhỏ hơn hoặc ít tiếp cận hơn với các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại các đường nhánh từ đường Lê Thái Tông sang đường Lò Văn Giá và đường Tô Hiệu, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Sơn La: Các Đường Nhánh Trong Khu Dân Cư Bản Cọ (Đường Bê Tông) - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất cho các đường nhánh trong khu dân cư bản Cọ, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở các đường nhánh trong khu dân cư bản Cọ, đặc biệt là những khu vực có đường bê tông rộng và tiếp cận thuận lợi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng. Giá cao tại vị trí này cho thấy khu vực này có sự phát triển tốt và là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể trong khu vực. Mức giá này có thể phản ánh khoảng cách từ các tiện ích chính, mặc dù vẫn nằm trong khu vực phát triển tốt với đường bê tông.
Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá trung bình trong bảng giá đất cho khu dân cư bản Cọ. Mức giá này có thể được áp dụng cho các khu vực có đường bê tông nhưng có khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc có các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.
Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh các khu vực có đường bê tông nhưng xa hơn so với các tiện ích chính hoặc ít phát triển hơn. Mức giá thấp tại vị trí này có thể do khoảng cách xa hơn từ trung tâm phát triển và các yếu tố khác như điều kiện địa lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại các đường nhánh trong khu dân cư bản Cọ, thành phố Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Sơn La: Các Đường Nhánh Trong Khu Dân Cư Bản Cọ (Đường Đất)
Bảng giá đất cho các đường nhánh trong khu dân cư bản Cọ, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.350.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong bảng giá cho các đường nhánh trong khu dân cư bản Cọ. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở các khu vực có đường đất, mặc dù không đạt tiêu chuẩn đường bê tông hoặc đường nhựa. Giá cao tại vị trí này cho thấy khu vực này vẫn có giá trị đáng kể do vị trí thuận lợi hoặc tiềm năng phát triển.
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù đường nhánh tại khu vực này không đạt tiêu chuẩn đường bê tông hoặc đường nhựa, giá trị đất vẫn ở mức cao do các yếu tố khác như vị trí và tiện ích xung quanh.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực có đường nhánh kém phát triển hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù đường không đạt tiêu chuẩn đường bê tông hoặc đường nhựa, giá đất vẫn giữ được giá trị tương đối cao nhờ vào các yếu tố khác như gần khu vực phát triển hoặc cơ sở hạ tầng cơ bản.
Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 400.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá. Mức giá này phản ánh các khu vực có đường đất, không đạt tiêu chuẩn đường bê tông hoặc đường nhựa, và có thể nằm xa hơn các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng chính. Đây là mức giá phù hợp cho những khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại các đường nhánh trong khu dân cư bản Cọ, thành phố Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Sơn La: Các Đường Nhánh Từ Ngã Tư Mé Ban Sang Bản Là, Phường Chiềng Cơi
Bảng giá đất cho các đường nhánh từ ngã tư Mé Ban sang bản Là, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong bảng giá cho các đường nhánh từ ngã tư Mé Ban sang bản Là. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở khu vực gần các trục đường chính và các tiện ích quan trọng. Đường nhánh trong khu vực này có sự tiếp cận tốt và có khả năng thu hút đầu tư cao.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Khoảng cách từ các tiện ích và trục đường chính có thể là lý do cho sự chênh lệch về giá.
Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.400.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh khu vực có đường nhánh ít phát triển hơn so với các vị trí trước đó. Dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn giữ được mức giá hợp lý nhờ vào vị trí gần các khu vực phát triển.
Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 900.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá. Mức giá này phản ánh các khu vực xa hơn các trục đường chính và tiện ích, có thể do điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại các đường nhánh từ ngã tư Mé Ban sang bản Là, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.