STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Duẩn | Đoạn từ đầu đường Chu Văn An nhánh 1 - Đến hết Hạt 10 (cũ) số nhà 42 và đoạn từ cửa hàng xăng dầu số 3 Bó Ẩn Đến hết Viện quân Y 6 | 18.000.000 | 10.800.000 | 8.100.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Duẩn | Đoạn từ hết Hạt 10 (cũ) số nhà 42 - Đến hết cửa hàng xăng dầu số 3 Bó Ẩn | 19.000.000 | 11.400.000 | 8.600.000 | 5.700.000 | 3.800.000 | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Duẩn | Từ hết Viện Quân y 6 - Đến hết đất trường trung học cơ sở Chiềng Sinh | 12.500.000 | 7.500.000 | 5.600.000 | 3.800.000 | 2.500.000 | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Duẩn | Đoạn từ hết đất Trường trung học cơ sở Chiềng Sinh - Đến hết đất cửa hàng xăng dầu số 14 | 12.500.000 | 7.500.000 | 5.600.000 | 3.800.000 | 2.500.000 | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Duẩn | Đoạn từ hết đất cây xăng 14 - Đến đường rẽ vào cổng nhà văn hóa tổ 5 phường Chiềng Sinh | 9.500.000 | 5.700.000 | 4.300.000 | 2.900.000 | 1.900.000 | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Duẩn | Từ cổng đường vào nhà văn hóa tổ 5 - Đến ngã ba đường Lê Quý Đôn giao đường Lê Duẩn | 12.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Duẩn | Từ ngã ba đường Lê Quý Đôn giao đường Lê Duẩn (hết trụ sở cơ sở 2 Công an tỉnh) - đến hết địa phận thành phố (Đến ngã 3 Trại Ong) | 11.000.000 | 6.600.000 | 5.000.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Duẩn | Đoạn từ đầu đường Chu Văn An nhánh 1 - Đến hết Hạt 10 (cũ) số nhà 42 và đoạn từ cửa hàng xăng dầu số 3 Bó Ẩn Đến hết Viện quân Y 6 | 15.300.000 | 9.180.000 | 6.885.000 | 4.590.000 | 3.060.000 | Đất TM-DV đô thị |
9 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Duẩn | Đoạn từ hết Hạt 10 (cũ) số nhà 42 - Đến hết cửa hàng xăng dầu số 3 Bó Ẩn | 16.150.000 | 9.690.000 | 7.310.000 | 4.845.000 | 3.230.000 | Đất TM-DV đô thị |
10 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Duẩn | Từ hết Viện Quân y 6 - Đến hết đất trường trung học cơ sở Chiềng Sinh | 10.625.000 | 6.375.000 | 4.760.000 | 3.230.000 | 2.125.000 | Đất TM-DV đô thị |
11 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Duẩn | Đoạn từ hết đất Trường trung học cơ sở Chiềng Sinh - Đến hết đất cửa hàng xăng dầu số 14 | 10.625.000 | 6.375.000 | 4.760.000 | 3.230.000 | 2.125.000 | Đất TM-DV đô thị |
12 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Duẩn | Đoạn từ hết đất cây xăng 14 - Đến đường rẽ vào cổng nhà văn hóa tổ 5 phường Chiềng Sinh | 8.075.000 | 4.845.000 | 3.655.000 | 2.465.000 | 1.615.000 | Đất TM-DV đô thị |
13 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Duẩn | Từ cổng đường vào nhà văn hóa tổ 5 - Đến ngã ba đường Lê Quý Đôn giao đường Lê Duẩn | 10.200.000 | 6.120.000 | 4.590.000 | 3.060.000 | 2.040.000 | Đất TM-DV đô thị |
14 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Duẩn | Từ ngã ba đường Lê Quý Đôn giao đường Lê Duẩn (hết trụ sở cơ sở 2 Công an tỉnh) - đến hết địa phận thành phố (Đến ngã 3 Trại Ong) | 9.350.000 | 5.610.000 | 4.250.000 | 2.805.000 | 1.870.000 | Đất TM-DV đô thị |
15 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Duẩn | Đoạn từ đầu đường Chu Văn An nhánh 1 - Đến hết Hạt 10 (cũ) số nhà 42 và đoạn từ cửa hàng xăng dầu số 3 Bó Ẩn Đến hết Viện quân Y 6 | 12.600.000 | 7.560.000 | 5.670.000 | 3.780.000 | 2.520.000 | Đất SX-KD đô thị |
16 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Duẩn | Đoạn từ hết Hạt 10 (cũ) số nhà 42 - Đến hết cửa hàng xăng dầu số 3 Bó Ẩn | 13.300.000 | 7.980.000 | 6.020.000 | 3.990.000 | 2.660.000 | Đất SX-KD đô thị |
17 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Duẩn | Từ hết Viện Quân y 6 - Đến hết đất trường trung học cơ sở Chiềng Sinh | 8.750.000 | 5.250.000 | 3.920.000 | 2.660.000 | 1.750.000 | Đất SX-KD đô thị |
18 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Duẩn | Đoạn từ hết đất Trường trung học cơ sở Chiềng Sinh - Đến hết đất cửa hàng xăng dầu số 14 | 8.750.000 | 5.250.000 | 3.920.000 | 2.660.000 | 1.750.000 | Đất SX-KD đô thị |
19 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Duẩn | Đoạn từ hết đất cây xăng 14 - Đến đường rẽ vào cổng nhà văn hóa tổ 5 phường Chiềng Sinh | 6.650.000 | 3.990.000 | 3.010.000 | 2.030.000 | 1.330.000 | Đất SX-KD đô thị |
20 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Duẩn | Từ cổng đường vào nhà văn hóa tổ 5 - Đến ngã ba đường Lê Quý Đôn giao đường Lê Duẩn | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.780.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | Đất SX-KD đô thị |
21 | Thành phố Sơn La | Đường Lê Duẩn | Từ ngã ba đường Lê Quý Đôn giao đường Lê Duẩn (hết trụ sở cơ sở 2 Công an tỉnh) - đến hết địa phận thành phố (Đến ngã 3 Trại Ong) | 7.700.000 | 4.620.000 | 3.500.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Sơn La: Đoạn Đường Lê Duẩn, Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Lê Duẩn, loại đất ở đô thị, bao gồm đoạn từ đầu đường Chu Văn An nhánh 1 đến hết Hạt 10 (cũ) số nhà 42 và đoạn từ cửa hàng xăng dầu số 3 Bó Ẩn đến hết Viện quân Y 6, thuộc thành phố Sơn La. Bảng giá này được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá dưới đây nêu rõ mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 18.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm tại đoạn đường Lê Duẩn từ đầu đường Chu Văn An nhánh 1 đến hết Hạt 10 (cũ) số nhà 42 và đoạn từ cửa hàng xăng dầu số 3 Bó Ẩn đến hết Viện quân Y 6. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về mặt giao thông và vị trí gần các tiện ích công cộng quan trọng, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 10.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 10.800.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông thuận tiện, nhưng không trực tiếp tiếp giáp với các điểm nhấn quan trọng như vị trí 1.
Vị trí 3: 8.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 8.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 5.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 5.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Nguyên nhân có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung cung cấp cái nhìn toàn diện về giá trị đất tại đoạn đường Lê Duẩn. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo mức độ phát triển và nhu cầu trong khu vực.