STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Sơn La | Đường Tô Hiệu | Đoạn từ ngã tư UBND thành phố - Đến hết số nhà 183 (Ngõ rẽ từ đường Tô Hiệu Đến đường Lê Thái Tông) | 25.000.000 | 15.000.000 | 11.300.000 | 7.500.000 | 5.000.000 | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Sơn La | Đường Tô Hiệu | Đoạn từ hết số nhà 183 - Đến ngõ số 5 Tô Hiệu | 23.500.000 | 14.100.000 | 10.600.000 | 7.100.000 | 4.700.000 | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Sơn La | Đường Tô Hiệu | Từ ngõ số 05 Tô Hiệu (trung tâm văn hóa tỉnh Sơn La) - Đến hết toà án nhân dân tỉnh Sơn La | 25.000.000 | 15.000.000 | 11.300.000 | 7.500.000 | 5.000.000 | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Sơn La | Đường Tô Hiệu | Đoạn từ hết tòa án nhân dân tỉnh Sơn La - Đến hết đất chi nhánh ngân hàng nông nghiệp | 23.500.000 | 14.100.000 | 10.600.000 | 7.100.000 | 4.700.000 | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Sơn La | Đường Tô Hiệu | Đoạn từ hết đất chi nhánh ngân hàng Nông Nghiệp - Đến ngã tư Tô Hiệu | 25.000.000 | 15.000.000 | 11.300.000 | 7.500.000 | 5.000.000 | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Sơn La | Đường Tô Hiệu | Đoạn từ ngã tư UBND thành phố - Đến hết số nhà 183 (Ngõ rẽ từ đường Tô Hiệu Đến đường Lê Thái Tông) | 21.250.000 | 12.750.000 | 9.605.000 | 6.375.000 | 4.250.000 | Đất TM-DV đô thị |
7 | Thành phố Sơn La | Đường Tô Hiệu | Đoạn từ hết số nhà 183 - Đến ngõ số 5 Tô Hiệu | 19.975.000 | 11.985.000 | 9.010.000 | 6.035.000 | 3.995.000 | Đất TM-DV đô thị |
8 | Thành phố Sơn La | Đường Tô Hiệu | Từ ngõ số 05 Tô Hiệu (trung tâm văn hóa tỉnh Sơn La) - Đến hết toà án nhân dân tỉnh Sơn La | 21.250.000 | 12.750.000 | 9.605.000 | 6.375.000 | 4.250.000 | Đất TM-DV đô thị |
9 | Thành phố Sơn La | Đường Tô Hiệu | Đoạn từ hết tòa án nhân dân tỉnh Sơn La - Đến hết đất chi nhánh ngân hàng nông nghiệp | 19.975.000 | 11.985.000 | 9.010.000 | 6.035.000 | 3.995.000 | Đất TM-DV đô thị |
10 | Thành phố Sơn La | Đường Tô Hiệu | Đoạn từ hết đất chi nhánh ngân hàng Nông Nghiệp - Đến ngã tư Tô Hiệu | 21.250.000 | 12.750.000 | 9.605.000 | 6.375.000 | 4.250.000 | Đất TM-DV đô thị |
11 | Thành phố Sơn La | Đường Tô Hiệu | Đoạn từ ngã tư UBND thành phố - Đến hết số nhà 183 (Ngõ rẽ từ đường Tô Hiệu Đến đường Lê Thái Tông) | 17.500.000 | 10.500.000 | 7.910.000 | 5.250.000 | 3.500.000 | Đất SX-KD đô thị |
12 | Thành phố Sơn La | Đường Tô Hiệu | Đoạn từ hết số nhà 183 - Đến ngõ số 5 Tô Hiệu | 16.450.000 | 9.870.000 | 7.420.000 | 4.970.000 | 3.290.000 | Đất SX-KD đô thị |
13 | Thành phố Sơn La | Đường Tô Hiệu | Từ ngõ số 05 Tô Hiệu (trung tâm văn hóa tỉnh Sơn La) - Đến hết toà án nhân dân tỉnh Sơn La | 17.500.000 | 10.500.000 | 7.910.000 | 5.250.000 | 3.500.000 | Đất SX-KD đô thị |
14 | Thành phố Sơn La | Đường Tô Hiệu | Đoạn từ hết tòa án nhân dân tỉnh Sơn La - Đến hết đất chi nhánh ngân hàng nông nghiệp | 16.450.000 | 9.870.000 | 7.420.000 | 4.970.000 | 3.290.000 | Đất SX-KD đô thị |
15 | Thành phố Sơn La | Đường Tô Hiệu | Đoạn từ hết đất chi nhánh ngân hàng Nông Nghiệp - Đến ngã tư Tô Hiệu | 17.500.000 | 10.500.000 | 7.910.000 | 5.250.000 | 3.500.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Tô Hiệu, Thành Phố Sơn La
Bảng giá đất của thành phố Sơn La cho khu vực đường Tô Hiệu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã tư UBND thành phố đến hết số nhà 183 (ngõ rẽ từ đường Tô Hiệu đến đường Lê Thái Tông), giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 25.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 25.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Tô Hiệu. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần các cơ quan hành chính như UBND thành phố và các điểm giao thông quan trọng. Khu vực này có tiềm năng phát triển cao nhờ vào sự kết nối giao thông thuận tiện và sự hiện diện của các cơ sở công cộng.
Vị trí 2: 15.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 15.000.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với các điểm quan trọng và cơ sở hạ tầng đô thị. Mức giá này cho thấy sự phát triển và đầu tư đáng kể trong khu vực, phù hợp với các nhu cầu thương mại và sinh sống.
Vị trí 3: 11.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 11.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên nhưng vẫn giữ được sự thuận tiện nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng và vị trí gần các tiện ích công cộng. Mức giá này phản ánh khoảng cách xa hơn một chút từ các điểm trung tâm nhưng vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào đầu tư hạ tầng.
Vị trí 4: 7.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 7.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp phản ánh khoảng cách xa hơn từ trung tâm và các điểm quan trọng như UBND thành phố. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào sự gia tăng đầu tư vào hạ tầng và các dự án đô thị trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.